ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1026/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 22 tháng 5 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 5581/QĐ-BNN-TCLN ngày 29/12/2017 của Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 131/TTr-SNNPTNT ngày 11/5/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 03 thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn tỉnh Phú Yên.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp tại Quyết định số 814/QĐ-UBND ngày 20/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT.CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1026/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
A. DANH MỤC THỦ HÀNH CHÍNH MƠI BAN HÀNH:
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
Lĩnh vực Lâm nghiệp | ||||||
1 | Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi 01 tỉnh) | Thời gian 28,5 ngày làm việc đối với hồ sơ nhận trực tiếp; Thời gian 30 ngày làm việc đối với hồ sơ qua bưu điện hoặc qua mạng | Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng Chi cục Kiểm lâm; địa chỉ: 48 Nguyễn Tất Thành, Phường 2, TP. Tuy Hòa tỉnh Phú Yênhoặc gửi qua đường bưu điện | Không | - Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 của Chính phủ. - Nghị định số 147/2016/NĐ-CP ngày 02/11/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 22/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn | - Những bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 5581/QĐ-BNN-TCLN ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn |
2 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác | Trong thời hạn 35 ngày làm việc | Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng Chi cục Kiểm lâm; địa chỉ: 48 Nguyễn Tất Thành, Phường 2, TP. Tuy Hòa tỉnh Phú Yênhoặc gửi qua đường bưu điện | Không | - Thông tư số 23/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn | - Những bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 5581/QĐ-BNN-TCLN ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn |
3 | Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quý Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lề | Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng Chi cục Kiểm lâm; địa chỉ: 48 Nguyễn Tất Thành, Phường 2, TP. Tuy Hòa tỉnh Phú Yênhoặc gửi qua đường bưu điện | Không | - Thông tư số 23/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn | - Những bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 5581/QĐ-BNN-TCLN ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn |
B. DANH MỤC THỦ HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ:
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I. Lĩnh vực Lâm nghiệp | |||
1 | T-PYE-276315-TT | Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi 01 tỉnh) | Được công bố tại Quyết định số 814/QĐ-UBND ngày 20/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | T-PYE-276316-TT | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác |
- 1 Quyết định 3183/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang
- 2 Quyết định 1424/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
- 3 Quyết định 953/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
- 4 Quyết định 840/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang
- 5 Quyết định 691/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6 Quyết định 493/QĐ-UBND năm 2018 về công bố thủ tục hành chính được thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7 Quyết định 329/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 05 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 8 Quyết định 137/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 9 Quyết định 5581/QĐ-BNN-TCLN năm 2017 về công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 10 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 11 Quyết định 3901/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp (Kiểm lâm) thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý rừng đặc dụng, Ban Quản lý rừng phòng hộ cấp tỉnh Quảng Bình
- 12 Quyết định 1470/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông
- 13 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 14 Quyết định 1998/QĐ-UBND năm 2017 công bố 54 thủ tục hành chính được chuẩn hóa tên và nội dung trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai
- 15 Quyết định 724/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý chuyên ngành của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông
- 16 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 17 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 18 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 3901/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp (Kiểm lâm) thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý rừng đặc dụng, Ban Quản lý rừng phòng hộ cấp tỉnh Quảng Bình
- 2 Quyết định 493/QĐ-UBND năm 2018 về công bố thủ tục hành chính được thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 691/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Quyết định 137/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 5 Quyết định 840/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang
- 6 Quyết định 1424/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
- 7 Quyết định 329/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 05 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 8 Quyết định 953/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
- 9 Quyết định 1998/QĐ-UBND năm 2017 công bố 54 thủ tục hành chính được chuẩn hóa tên và nội dung trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai
- 10 Quyết định 724/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý chuyên ngành của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông
- 11 Quyết định 1470/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông
- 12 Quyết định 3183/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang
- 13 Quyết định 1015/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Yên