ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1027/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 28 tháng 6 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH; UBND CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 4117/QĐ-BVHTTDL ngày 02/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 4143/QĐ-BVHTTDL ngày 07/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sủa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 4603/QĐ-BVHTTDL ngày 17/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 627/QĐ-BVHTTDL ngày 25/02/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực mỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 629/QĐ-BVHTTDL ngày 25/02/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 991/QĐ-BVHTTDL ngày 19/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 1162/QĐ-BVHTTDL ngày 25/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực triển lãm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 1994/QĐ-BVHTTDL ngày 05/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 34/TTr-VHTTDL ngày 21/6/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND cấp huyện (Có Phụ lục kèm theo).
Nội dung chi tiết của từng thủ tục hành chính được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính (địa chỉ: http://csdl.thutuchanhchinh.vn) và Trang thông tin về thủ tục hành chính của tỉnh (địa chỉ: http://tthc.bacgiang.gov.vn).
Điều 2. Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Chủ tịch UBND huyện, thành phố có trách nhiệm tổ chức niêm yết tại nơi tiếp nhận hồ sơ, công khai trên Trang thông tin điện tử, cập nhật, sửa đổi trên phần mềm một cửa điện tử và quy trình của Hệ thống quản lý chất lượng ISO.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục thể thao cấp tỉnh tại Quyết định số 1240/QĐ-UBND ngày 14/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh; Quyết định số 124/QĐ-UBND ngày 25/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh hết hiệu lực thi hành;
Thủ tục hành chính số thứ tự 13, 14, 15, 35 tại Quyết định số 811/QĐ-UBND ngày 01/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh; các thủ tục hành chính số thứ tự 01, 02 mục 2 Phụ lục 1, số 01 Phụ lục 2 Quyết định số 124/QĐ-UBND ngày 25/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao hết hiệu lực thi hành.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND huyện, thành phố, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1027/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT | Tên TTHC | Cơ chế giải quyết | Thời hạn giải quyết | Thời hạn giải quyết của các cơ quan | Phí, lệ phí | Thực hiện qua dịch vụ | Ghi chú | |||
Sở VHTTDL | Cơ quan phối hợp giải quyết | Bưu chính | Trực tuyến | |||||||
| I | Lĩnh vực Du Iịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | 1 | Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh | Một cửa liên thông | 55 | 45 | UBND tỉnh: 15 ngày | Không |
|
|
|
| II | Lĩnh vực triển lãm |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | 1 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | Một cửa | 07 | 07 |
| Không | x | Mức độ 3 |
|
3 | 2 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | Một cửa | 07 | 07 |
| Không | x | Mức độ 3 |
|
4 | 3 | Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | Một cửa | 07 | 07 |
| Không | x | Mức độ 3 |
|
5 | 4 | Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | Một cửa | 07 | 07 |
| Không | x | Mức độ 3 |
|
6 | 5 | Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | Một cửa | 07 | 07 |
| Không | x | Mức độ 3 |
|
| III | Lĩnh vực Thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | 1 | Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do Liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc TW tổ chức | Một cửa | 30 |
| 30 | Không | x | Mức độ 3 |
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Cơ chế giải quyết | Thời hạn giải quyết | Thời hạn giải quyết sau cắt giảm | Thời hạn giải quyết của các cơ quan | Phí, Lệ phí | Thực hiện qua dịch vụ | Ghi chú | |||
Sở VHTTDL | Cơ quan phối hợp giải quyết | Bưu chính | Trực tuyến | |||||||||
| I | Lĩnh vực văn hóa cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | 1 | BVH-BGI-278801-TT | Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | Một cửa | 7 |
| 7 |
| Không | x | Mức độ 3 |
|
2 | 2 | BVH-BGI-278903-TT | Cấp giấy phép kinh doanh Vũ trường | Một cửa | 10 |
| 10 |
| Theo từng loại hình([1]) | x | Mức độ 3 |
|
3 | 3 | BVH-BGI-278900-TT | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh karaoke (do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp) | Một cửa | 07 |
| 07 |
| Theo từng loại hình([2]) | x | Mức độ 3 |
|
| II | Lĩnh vực quảng cáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | 1 | BVH-BGI-278915-TT | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Một cửa liên thông | 10 |
| 05 | UBND tỉnh: 05 ngày | 3.000.000đ/ giấy phép | x | Mức độ 3 |
|
5 | 2 | BVH-BGI-278919-TT | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Một cửa liên thông | 10 |
| 05 | UBND tỉnh: 05 ngày | 1.500.000đ/ giấy phép | x | Mức độ 3 |
|
6 | 3 | BVH-BGI-278921-TT | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Một cửa liên thông | 10 |
| 05 | UBND tỉnh: 05 ngày | 1.500.000đ/ giấy phép | x | Mức độ 3 |
|
| III | Lĩnh vực biểu diễn nghệ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | 1 | BVH-BGI-278969 | Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương | Một cửa | 05 |
| 05 |
| Theo từng loại hình ([3]) | x | Mức độ 3 |
|
8 | 2 | BVH-BGI-278976 | Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương | Một cửa | 07 |
| 07 |
| Theo từng loại hình ([4]) | x | Mức độ 3 |
|
| IV | Lĩnh vực Di sản văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | 1 | BVH-BGI-278828-TT | Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | Một cửa | 30 | 10 | 10 |
| Không | x | Mức độ 3 |
|
10 | 2 | BVH-BGI-278831-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | Một cửa | 15 | 09 | 09 |
| Không | x | Mức độ 3 |
|
11 | 3 | BVH-BGI-278821- | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | Một cửa | 10 |
| 10 |
| Không | x | Mức độ 3 |
|
12 | 4 | BVH-BGI-278822-TT | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | Một cửa | 10 | 5 | 5 |
| Không | x | Mức độ 3 |
|
| V | Lĩnh vực Thể dục Thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | 1 | BVH-BGI-278843-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | Một cửa | 07 |
| 07 |
| Không | x | Mức độ 3 |
|
14 | 2 | BVH-BGI-278844-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao | Một cửa | 07 |
| 07 |
| Không | x | Mức độ 3 |
|
15 | 3 | BVH-BGI-278981 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận | Một cửa | 05 |
| 05 |
| Không | x | Mức độ 3 |
|
16 | 4 | BVH-BGI-279031 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | Một cửa | 05 |
| 05 |
| Không | x | Mức độ 3 |
|
17 | 5 | BVH-BGI-279034 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga | Một cửa | 07 |
| 07 |
| Không | x | Mức độ 3 |
|
18 | 6 | BVH-BGI-279035 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf | Một cửa | 07 |
| 07 |
| Không | x | Mức độ 3 |
|
19 | 7 | BVH-BGI-279036 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông | Một cửa | 07 |
| 07 |
| Không | x | Mức độ 3 |
|
20 | 8 | BVH-BGI-279087 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo | Một cửa | 07 |
| 07 |
| Không | x | Mức độ 3 |
|
21 | 9 | BVH-BGI-279038 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate | Một cửa | 07 |
| 07 |
| Không | x | Mức độ 3 |
|
22 | 10 | BVH-BGI-279039 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, lặn | Một cửa | 07 |
| 07 |
| Không | x | Mức độ 3 |
|
23 | 11 | BVH-BGI-279040 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker | Một cửa | 07 |
| 07 |
| Không | x | Mức độ 3 |
|
24 | 12 | BVH-BGI-279041 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn | Một cửa | 07 |
| 07 |
| Không | x | Mức độ 3 |
|
25 | 13 | BVH-BGI-279043 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay | Một cửa | 07 |
| 07 |
| Không | x | Mức độ 3 |
|
26 | 14 | BVH-BGI-279044 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao | Một cửa | 07 |
| 07 |
| Không | x | Mức độ 3 |
|
27 | 15 | BVH-BGI-279046 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ | Một cửa | 07 |
| 07 |
| Không | x | Mức độ 3 |
|
28 | 16 | BVH-BGI-279042 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo | Một cửa | 07 |
| 07 |
| Không | x | Mức độ 3 |
|
29 | 17 | BVH-BGI-279045 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness | Một cửa | 07 |
| 07 |
| Không | x | Mức độ 3 |
|
30 | 18 | BVH-BGI-279047 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng | Một cửa | 07 |
| 07 |
| Không | x | Mức độ 3 |
|
31 | 19 | BVH-BGI-279048 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí | Một cửa | 07 |
| 07 |
| Không | x | Mức độ 3 |
|
32 | 20 | BVH-BGI-279049 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh | Một cửa | 07 |
| 07 |
| Không | x | Mức độ 3 |
|
33 | 21 | BVH-BGI-279050 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam | Một cửa | 07 |
| 07 |
| Không | x | Mức độ 3 |
|
34 | 22 | BVH-BGI-279051 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển | Một cửa | 07 |
| 07 |
| Không | x | Mức độ 3 |
|
35 | 23 | BVH-BGI-279052 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá | Một cửa | 07 |
| 07 |
| Không | x | Mức độ 3 |
|
36 | 24 | BVH-BGI-279053 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt | Một cửa | 07 |
| 07 |
| Không | x | Mức độ 3 |
|
37 | 25 | BVH-BGI-279054 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin | Một cửa | 07 |
| 07 |
| Không | x | Mức độ 3 |
|
38 | 26 | BVH-BGI-279055 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí | Một cửa | 07 |
| 07 |
| Không | x | Mức độ 3 |
|
39 | 27 | BVH-BGI-278870-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao | Một cửa | 07 |
| 07 |
| Không | x | Mức độ 3 |
|
40 | 28 | BVH-BGI-279089 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn bóng ném | Một cửa | 07 |
| 07 |
| Không | x | Mức độ 3 |
|
41 | 29 | BVH-BGI-279090 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu | Một cửa | 07 |
| 07 |
| Không | x | Mức độ 3 |
|
42 | 30 | BVH-BGI-279091 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao | Một cửa | 07 |
| 07 |
| Không | x | Mức độ 3 |
|
43 | 31 | BVH-BGI-279092 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ | Một cửa | 07 |
| 07 |
| Không | x | Mức độ 3 |
|
44 | 32 | BVH-BGI-279094 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao | Một cửa | 07 |
| 07 |
| Không | x | Mức độ 3 |
|
45 | 33 | BVH-BGI-278879-TT | Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc TW tổ chức | Một cửa | 10 |
| 10 |
| Không | x | Mức độ 3 |
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1027/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Cơ chế giải quyết | Thời hạn giải quyết | Thời hạn giải quyết của các cơ quan | Phí, lệ phí | Thực hiện qua dịch vụ | Ghi chú | ||
Phòng Văn hóa Thông tin | Cơ quan phối hợp giải quyết | Bưu chính | Trực tuyến | |||||||
| BVH-BGI-278924-TT | Cấp giấy phép kinh doanh karaoke (do cơ quan cấp giấy phép kinh doanh cấp huyện cấp khi có Quyết định phân cấp của UBND tỉnh) | Một cửa | 7 | 7 |
| Theo từng loại hình[5] | x |
|
|
[1] Thành phố Bắc Giang: 15.000.000đồng/giấy phép; các huyện: 10.000.000 đồng/giấy phép.
[2] Tại thành phố Bắc Giang:
+ Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí là 6.000.000 đồng/giấy;
+ Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 12.000.000 đồng/giấy.
Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 2.000.000 đồng/phòng.
- Tại các huyện:
+ Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí là 3.000.000 đồng/giấy;
+ Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 6.000.000 đồng/giấy.
Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 1.000.000 đồng/phòng.
[3] Đến 50 phút là 1.500.000đ
Từ 51 phút đến 100 phút: 2.000.000đ
Từ 101 phút đến 150 phút: 3.000.000đ
từ 151 phút đến 200 phút: 3.500.000đ
Từ 201 phút trở lên: 5.000.000đ
[4] Chương trình ca múa nhạc, sân khấu ghi trên băng đĩa:
- đối với bản ghi âm: 200.000đ/block thứ nhất + mức phí tăng thêm là 150.000đ cho mỗi block tiếp theo (01 block có độ dài thời gian là 15 phút).
Chương trình ghi trên đĩa nén, ổ cứng, phần mềm và các vật liệu khác:
+ Đối với bản ghi âm: ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000đ/chương trình; ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000đ/chương trình + mức phí tăng thêm là 75.000đ/bài hát /bản nhạc. Tổng mức phí không quá 9.000.000đ/chương trình.
[5] Tại thành phố Bắc Giang:
+ Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí là 6.000.000 đồng/giấy;
+ Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 12.000.000 đồng/giấy.
Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 2.000.000 đồng/phòng.
- Tại các huyện:
+ Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí là 3.000.000 đồng/giấy;
+ Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 6.000.000 đồng/giấy.
Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 1.000.000 đồng/phòng.
- 1 Quyết định 811/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Văn hóa, Thể thao, Gia đình và Du lịch và Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 2 Quyết định 1240/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 3 Quyết định 1513/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 4 Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ các quyết định công bố thủ tục hành chính do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 5 Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ các quyết định công bố thủ tục hành chính do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 1 Quyết định 1442/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 2 Quyết định 858/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
- 3 Quyết định 1540/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Yên Bái
- 4 Quyết định 1994/QĐ-BVHTTDL năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 5 Quyết định 1162/QĐ-BVHTTDL năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực triển lãm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 6 Quyết định 991/QĐ-BVHTTDL năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch
- 7 Quyết định 627/QĐ-BVHTTDL năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực mỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 8 Quyết định 629/QĐ-BVHTTDL năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 9 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 10 Quyết định 4143/QĐ-BVHTTDL năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 11 Quyết định 4117/QĐ-BVHTTDL năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 12 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 13 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 14 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 15 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 16 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 1240/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 2 Quyết định 858/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
- 3 Quyết định 1540/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Yên Bái
- 4 Quyết định 1442/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 5 Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ các quyết định công bố thủ tục hành chính do tỉnh Bắc Giang ban hành