- 1 Quyết định 154/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Bắc Giang
- 2 Quyết định 3040/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Vĩnh Long
- 3 Quyết định 1649/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Tuyên Quang
- 4 Quyết định 2375/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Lai Châu
- 1 Quyết định 154/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Bắc Giang
- 2 Quyết định 3040/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Vĩnh Long
- 3 Quyết định 1649/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Tuyên Quang
- 4 Quyết định 2375/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Lai Châu
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 103/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 12 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BAN DÂN TỘC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 988/QĐ-UBDT ngày 21/12/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ủy ban Dân tộc;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Dân tộc tại Tờ trình số 05/TTr-BDT ngày 10/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Ban Dân tộc (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Trưởng Ban Dân tộc xây dựng và phê duyệt quy trình nội bộ liên thông đối với thủ tục hành chính tại Điều 1. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông rà soát, sửa đổi quy trình điện tử liên thông và cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bắc Giang trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định được ký ban hành.
Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 154/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Bắc Giang.
Điều 4. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Ban Dân tộc, Sở Thông tin và Truyền thông; Trung tâm Phục vụ hành chính công; UBND huyện, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn và tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC DÂN TỘC GIỮA CẤP XÃ, CẤP HUYỆN VÀ CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 103/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT | Lĩnh vực/thủ tục hành chính | Loại hình liên thông | Thời hạn giải quyết | Thời hạn giải quyết của các cơ quan, các cấp (sau cắt giảm) | Phí, lệ phí | Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | Ghi chú | |||||
Theo quy định | Sau cắt giảm | Cấp xã | Cấp huyện | Cấp tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ | Trả kết quả | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | ||
1 | 1 | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | 3 cấp | 25 ngày làm việc | 25 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | - UBND huyện: 05 ngày làm việc - Chủ tịch UBND cấp huyện: 10 ngày | - Ban Dân tộc: 05 ngày làm việc | Không | x |
|
|
2 | 2 | Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | 3 cấp | 25 ngày làm việc | 25 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | - UBND huyện: 05 ngày làm việc - Chủ tịch UBND cấp huyện: 10 ngày làm việc | - Ban Dân tộc : 5 ngày làm việc | Không |
|
|
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 154/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Bắc Giang
- 2 Quyết định 3040/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Vĩnh Long
- 3 Quyết định 1649/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Tuyên Quang
- 4 Quyết định 2375/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Lai Châu