ỦY BAN NHÂN BAN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 103/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 02 tháng 02 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN YÊN DŨNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức, chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục các công trình, dự án được phép thu hồi đất; các công trình, dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;
Xét đề nghị của: UBND huyện Yên Dũng tại Tờ trình số 03/TTr-UBND ngày 19/01/2018; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 59/TTr-TNMT ngày 24/01/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Yên Dũng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Cơ cấu (%) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Xã | Xã | Xã Yên Lư | Xã | Nham | Thị | Xã | Xã Tư Mại | Xã | Xã | Xã | |||||
|
|
| (1)+(2)... +(…) |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | s | 9 | 10 | 11 |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 19.174,4 | 100,0 | 852,0 | 949,0 | 2.137,5 | 906,9 | 1.097,6 | 580,3 | 658,9 | 1.158,8 | 517,6 | 960,0 | 976,8 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 12.628,2 | 65,9 | 368,8 | 643,2 | 1.335,8 | 730,7 | 645,2 | 286,9 | 463,9 | 748,4 | 308,1 | 655,8 | 655,3 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 8.836,8 | 46,1 | 184,7 | 337,1 | 686,7 | 367,2 | 391,7 | 69,0 | 406,7 | 645,4 | 242,7 | 561,0 | 560,5 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 7.258,5 | 37,9 | 184,7 | 337,1 | 686,5 | 292,9 | 378,3 | 68,4 | 406,7 | 645,0 | 186,8 | 560,8 | 560,5 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 380,0 | 2,0 | 5,5 | 7,1 | 16,6 | 25,3 | 3,7 | 5,0 |
| 24,1 | 7,1 |
| 23,2 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 714,9 | 3,7 | 0,3 | 67,2 | 82,9 | 15,2 | 32,5 | 26,9 | 2,4 | 10,8 | 12,9 | 17,8 | 17,1 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 792,5 | 4,1 |
| 102,6 | 203,8 | 180,8 | 90,0 | 215,3 |
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 877,3 | 4,6 | 165,9 | 99,1 | 212,6 | 105,0 | 110,3 | -35,2 | 25,8 |
|
| 25,8 |
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 997,8 | 5,2 | 12,3 | 28,0 | 132,9 | 34,6 | 17,0 | 5,9 | 25,6 | 63,7 | 45,6 | 48,0 | 54,5 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 29,0 | 0,2 |
| 2,0 | 0,3 | 2,5 |
|
| 3,5 | 4,5 |
| 3,3 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.519,6 | 34,0 | 481,4 | 305,2 | 803,1 | 175,9 | 451,1 | 292,5 | 192,7 | 405,6 | 208,5 | 304,6 | 321,5 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 99,3 | 0,5 |
| 0,2 | 0,3 |
| 65,9 | 5,0 | 0,4 |
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 10,0 | 0,1 | 5,1 |
|
|
|
| 2,0 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 201,5 | 1,1 | 162,6 | 38,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 94,8 | 0,5 | 12,0 |
| 64,2 |
| 18,6 |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 24,3 | 0,1 | 1,0 | 1,5 | 4,5 |
| 0,6 | 3,4 |
| 0,8 |
| 0,7 | 0,2 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 69,7 | 0,4 | 2,2 | 15,0 | 4,3 | 1,1 | 22,5 | 4,9 | 1,7 |
|
|
| 3,2 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.278,6 | 11,9 | 150,9 | 73,7 | 284,0 | 61,7 | 117,2 | 67,9 | 84,4 | 242,2 | 61,6 | 119,7 | 84,0 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 2,9 | 0,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 54,7 | 0,3 |
|
|
|
| 54,7 |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 17,0 | 0,1 |
|
|
|
| 7,8 | 0,4 | 0,7 | 0,4 | 0,1 | 0,3 | 1,2 |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.839,8 | 9,6 | 138,9 | 135,2 | 190,9 | 69,9 | 106,7 |
| 97,6 | 92,0 | 39,9 | 106,0 | 115,5 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 192,9 | 1,0 |
|
|
|
|
| 112,4 |
|
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 13,5 | 0,1 | 0,3 | 0,4 | 0,5 | 0,4 | 0,7 | 6,3 | 0,5 | 0,2 | 0,2 | 0,5 | 0,3 |
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 100,2 | 0,5 |
| 0,0 | 0,2 | 0,3 | 7,0 | 70,4 |
| 0,1 | 0,9 | 0,5 | TO |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 136,8 | 0,7 | 2,4 | 2,5 | 10,7 | 3,9 | 5,0 | 3,9 | 4,3 | 18,3 | 2,0 | 11,0 | 10,7 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 509,7 | 2,7 | 5,2 | 30,2 | 159,2 |
| 33,7 | 6,3 |
| 2,3 | 39,1 | 2,2 | 22,4 |
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 26,8 | 0,1 | 0,2 | 0,5 | 1,0 | 0,2 | 1,4 | 2,9 | 1,8 | 1,5 | 0,7 | 2,9 | 2,4 |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 16,7 | 0,1 | 0,7 | 0,6 | 2,8 | 1,1 | 1,0 |
| 1,3 | 0,6 |
| 1,9 |
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 816,5 | 4,3 |
| 6,6 | 75,7 | 34,5 | 8,4 | 6,8 |
| 45,0 | 60,4 | 58,9 | 80,5 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 11,1 | 0,1 |
|
| 4,9 |
|
|
|
| 2,2 | 3,8 |
| 0,1 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 2,8 | 0,0 |
|
|
| 2,8 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 26,6 | 0,1 | 1,8 | 0,7 | -1,4 | 0,3 | 1,2 | 0,9 | 2,3 | 4,8 | 1,0 | -0,4 |
|
4 | Đất đô thị* | KDT | 1,048,3 |
|
|
|
|
|
| 580,3 |
|
|
|
|
|
Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2018 (tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Cơ cấu (%) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Xã | Xã | Xã Lão Hộ | Xã | Thị trấn | Xã | Xã | Xã | Xã | Xã Trí Yên | |||||
|
|
| (1)+(2)... (…) |
| 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 19.174,4 | 100,0 | 1.362,4 | 977,7 | 465,1 | 861,9 | 468,0 | 446,8 | 890,3 | 817,1 | 924,7 | 1.165,2 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 12.628,2 | 65,9 | 931,5 | 658,2 | 250,7 | 606,8 | 310,8 | 326,8 | 621,0 | 601,1 | 659,8 | 819,4 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 8.836,8 | 46,1 | 738,4 | 485,6 | 130,8 | 465,3 | 250,3 | 269,7 | 504,0 | 398,4 | 452,1 | 689,6 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 7.258,5 | 37,9 | 738,4 | 433,2 | 130,8 | 406,1 | 187,3 | 239,8 | 504,0 | 277,9 | 63,7 | -30,4 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 380,0 | 2,0 | 21,6 | 32,7 | 11,6 | 107,8 | 9,8 | 9,0 | 13,1 |
| 47,8 | 9,2 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 714,9 | 3,7 | 50,5 | 54,3 | 7,5 | 6,5 | 25,9 | 37,0 | 38,3 | 118,1 | 62,9 | 27,8 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 792,5 | 4,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 877,3 | 4,6 |
|
| 26,2 |
|
|
|
| 27,0 | 46,4 | 68,5 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 997,8 | 5,2 | 117,1 | 80,1 | 74,6 | 27,3 | 24,5 | 11,1 | 65,5 | 54,4 | 50,7 | 24,4 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 29,0 | 0,2 | 4,0 | 5,5 |
|
| 0,4 |
|
| 3,1 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.519,6 | 34,0 | 428,9 | 318,0 | 210,6 | 255,1 | 156,7 | 119,8 | 269,3 | 212,4 | 262,8 | 344,1 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 99,3 | 0,5 |
| 7,8 |
|
|
| 6,5 | 13,3 |
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 10,0 | 0,1 |
| 2,0 |
|
| 0,9 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 201,5 | 1,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 94,8 | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 24,3 | 0,1 | 1,5 | 0,7 |
| 0,4 | 0,2 |
| 1,6 | 1,9 |
| 5,3 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 69,7 | 0,4 | 1,4 | 2,4 |
| 0,3 | 7,2 | 1,3 | 0,6 | 1,5 |
|
|
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.278,6 | 11,9 | 149,4 | 78,7 | 47,2 | 118,3 | 53,3 | 48,9 | 121,2 | 85,0 | 124,2 | 105,4 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 2,9 | 0,0 |
| 0,1 |
|
|
|
| 0,5 |
|
| 2,3 |
2.9 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 54,7 | 0,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 17,0 | 0,1 | 0,1 | 0,0 | 0,1 |
| 0,6 |
|
| 1,5 | 3,2 | 0,6 |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.839,8 | 9,6 | 90,6 | 89,2 | 88,5 | 107,8 |
| 56,2 | 96,8 | 89,4 | 69,5 | 59,2 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 192,9 | 1,0 |
|
|
|
| 80,5 |
|
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 13,5 | 0,1 | 0,4 | 0,1 | 0,4 | 0,3 | 0,3 | 0,5 | 0,3 | 0,6 | 0,3 | 0,2 |
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 100,2 | 0,5 | 1,2 | 1,0 |
| 6,0 | 2,2 | 1,2 | 0,8 |
| 1,9 | 5,6 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 136,8 | 0,7 | 9,8 | 4,0 | 2,1 | 12,3 | 5,6 | 3,9 | 5,2 | 6,6 | 7,5 | 5,3 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 509,7 | 2,7 | 96,4 | 20,2 | 37,0 |
|
|
| 1,1 | 15,5 | 4,9 | 34,2 |
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 26,8 | 0,1 | 0,7 | 0,4 | 1,4 | 0,8 | 2,7 | 0,9 | 1,2 | 0,7 | 0,7 | 2,1 |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 16,7 | 0,1 | 1,8 |
| 1,0 | 0,4 | 0,3 | 0,4 | 0,5 | 0,9 | 0,1 | 1,4 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 816,5 | 4,3 | 75,7 | 111,3 | 33,0 | 8,5 | 2,9 |
| 26,2 | 8,9 | 50,6 | 122,6 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 11,1 | 0,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 2,8 | 0,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 26,6 | 0,1 | 2,0 | 1,6 | 3,9 |
| 0,5 | 0,2 |
| 3,6 | 2,0. | 1,7 |
4 | Đất đô thị* | KDT | 1,048,3 |
|
|
|
|
| 468,0 |
|
|
|
|
|
2. Diện tích các loại đất cần chuyển mục đích năm 2018
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Xã | Xã | Xã Yên Lư | Xã | Nham | Thị trấn Neo | Xã | Xã Tư Mại | Xã Thắng | Xã | Xã | ||||
|
|
| =(1)+(2)+(3) +(...) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 557,15 | 25,14 | 48,47 | 156,80 | 0,83 | 83,55 | 119,60 | 15,22 | 4,43 | 0,34 | 3,52 | 12,77 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 292,33 | 25,04 | 36,55 | 53,10 | 0,68 | 17,74 | 49,50 | 15,12 | 4,30 |
| 3,42 | 11,84 |
| Trong đó: Đất chuyên trông lúa nước | LUC/PNN | 292,79 | 25,04 | 36,55 | 53,32 | 0,68 | 17,74 | 49,50 | 15,12 | 4,30 | 0,24 | 3,42 | 11,84 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 2,00 |
| 1,12 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,50 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 23,72 | 0,05 | 0,75 | 0,15 | 0,05 | 6,56 | 15,05 | 0,05 | 0,08 | 0,05 | 0,05 | 0,38 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 50,12 |
|
|
|
| 30,32 | 19,80 |
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 180,58 |
| 10,00 | 103,00 |
| 24,98 | 35,20 |
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 8,40 | 0,05 | 0,05 | 0,55 | 0,10 | 3,95 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 48,02 | 2,00 | 19,22 | 5,04 | 0,20 |
| 1,00 |
|
|
|
| 6,00 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 0,60 |
| 0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 7,40 |
|
|
| 0,20 |
|
|
|
|
|
| 4,00 |
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 25,00 |
| 10,00 | 5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 14,02 | 2,00 | 8,62 | 0,04 |
|
| 1,00 |
|
|
|
| 2,00 |
Diện tích các loại đất cần chuyển mục đích năm 2018 (tiếp theo)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Xã | Xã | Xã | Xã | Thị trấn Tân Dân | Xã | Xã | Xã | Xã | Xã | ||||
|
|
| =(1)+(2)+(3) +(...) | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 |
1,00 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 557,15 | 1,54 | 13,57 | 9,74 | 4,64 | 9,09 | 3,14 | 4,74 | 7,64 | 1,84 | 30,78 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 292,33 | 1,04 | 12,29 | 9,24 | 4,54 | 8,99 | 3,04 | 4,44 | 4,04 | 0,24 | 27,18 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 292,79 | 1,04 | 12,29 | 9,24 | 4,54 | 8,99 | 3,04 | 4,44 | 4,04 | 0,24 | 27,18 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 2,00 |
| 0,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 23,72 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 50,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 180,58 |
|
| 0,40 |
|
|
|
| 3,50 |
| 3,50 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 8,40 | 0,45 | 0,85 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,25 | 0,05 | 1,55 | 0,05 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 48,02 |
|
|
|
|
| 0,36 |
| 10,00 | 1,00 | 3,20 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 7,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,20 |
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,00 |
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 25,00 |
|
|
|
|
|
|
| 10,00 |
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 14,02 |
|
|
|
|
| 0,36 |
|
|
|
|
3. Diện tích đất cần thu hồi năm 2018
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Xã Nội | Xã | Xã Yên | Xã | Nham | Thị trấn | Xã | Xa | Xã | Xã | Xã | ||||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
X | Đất nông nghiệp | NNP | 610,15 | 25,14 | 59,07 | 162,10 | 1,03 | 83,55 | 119,60 | 15,22 | 5,43 | 0,10 | 3,52 | 22,67 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 303,33 | 25,04 | 37,15 | 53,10 | 0,88 | 17,74 | 49,50 | 15,12 | 4,30 |
| 3,42 | 15,84 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 303,79 | 25,04 | 37,15 |
| 0,88 | 17,74 | 49,50 | 15,12 | 4,30 | 0,24 | 3,42 | 15,84 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 9,90 |
| 1,12 |
|
|
|
|
|
|
|
| 6,40 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 24,22 | 0,05 | 0,75 | 0,15 | 0,05 | 6,56 | 15,05 | 0,05 | 0,58 | 0,05 | 0,05 | 0,38 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 50,12 |
|
|
|
| 30,32 | 19,80 |
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 205,58 |
| 20,00 | 108,00 |
| 24,98 | 35,20 |
|
|
|
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 17,00 | 0,05 | 0,05 | 0,85 | 0,10 | 3,95 | 0,05 | 0,05 | 0,55 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 70,51 | 2,00 | 8,62 | 16,04 | 0,15 | 7,40 | 1,20 |
|
|
| 0,22 | 2,00 |
2.1 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 5,62 |
| 5,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,04 |
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 10,38 | 2,00 | 3,00 |
| 0,15 | 2,00 | 0,37 |
|
|
|
| 2,00 |
2.4 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,00 | - |
|
|
| 2,00 |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,80 | - |
|
|
|
| 0,80 |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 49,70 | - |
| 16,00 |
| 3,40 |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,03 | - |
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1,94 | - |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,22 |
|
Diện tích đất cần thu hồi năm 2018 (tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Xã | Xã | Xã | Xã | Thị | Xã | Xã | Xã | Xã | Xã | ||||
|
|
|
| 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 610,15 | 5,54 | 19,07 | 9,74 | 4,64 | 9,09 | 3,14 | 4,74 | 18,94 | 3,84 | 33,98 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 303,33 | 1,04 | 14,29 | 9,24 | 4,54 | 8,99 | 3,04 | 4,44 | 5,04 | 0,24 | 30,38 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 303,79 | 1,04 | 14,29 | 9,24 | 4,54 | 8,99 | 3,04 | 4,44 | 5,04 | 0,24 | 30,38 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 9,90 |
| 0,38 |
|
|
|
|
|
| 2,00 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 24,22 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 50,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 205,58 |
|
| 0,40 |
|
|
|
| 13,50 |
| 3,50 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 17,00 | 4,45 | 4,35 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,25 | 0,35 | 1,55 | 0,05 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 70,51 | 18,50 | 0,50 |
| 0,30 |
| 0,36 | 0,42 | 2,30 | 10,50 |
|
2.1 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 5,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 10,38 |
|
|
| 0,25 |
| 0,36 | 0,25 |
|
|
|
2.4 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 49,70 | 18,50 | 0,50 |
|
|
|
|
| 2,30 | 9,00 |
|
2.7 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1,94 |
|
|
| 0,05 |
|
| 0,17 |
| 1,50 |
|
3.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Điện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Xã Yên Lư | Xã Tư Mại | Xã Tiến Dũng | Xã Đồng Phúc | Xã Đồng Việt | Xã Hương Gián | Xã Xuân Phú | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
1 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6,26 | 1,50 | 1,55 | 0,78 | 0,50 | 0,20 | 0,30 | 1,43 |
1.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 4,27 | 0,75 | 0,70 | 0,39 | 0,50 | 0,20 | 0,30 | 1,43 |
1.2 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 1,99 | 0,75 | 0,85 | 0,39 | - | - |
|
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao UBND huyện Yên Dũng:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
3. Thường xuyên kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất tại các xã, thị trấn; kịp thời phát hiện và xử lý vi phạm theo quy định của pháp luật về đất đai.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 376/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 380/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 352/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng
- 4 Quyết định 286/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh
- 5 Quyết định 151/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh
- 6 Quyết định 775/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
- 7 Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua danh mục các công trình, dự án được phép thu hồi đất; các công trình, dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 8 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 12 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 376/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 380/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 352/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng
- 4 Quyết định 286/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh
- 5 Quyết định 151/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh
- 6 Quyết định 775/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh