- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 1 Quyết định 2245/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 2 Quyết định 2759/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang
- 3 Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1032/QĐ-UBND | An Giang, ngày 17 tháng 5 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ- CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang (phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3209/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về việc ban hành danh mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang.
Giao UBND huyện, thị xã, thành phố niêm yết công khai đầy đủ Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của các đơn vị; Chỉ đạo UBND cấp xã thực hiện nghiêm túc việc tiếp nhận, giải quyết toàn bộ các thủ tục hành chính theo Quyết định này trên Cổng dịch vụ công, Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1032/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Quyết định Công bố | Ghi chú |
1 | 2.001810.000.00.00.H01 | giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | Giáo dục Mầm non (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
|
2 | 1.001714.000.00.00.H01 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
|
3 | 1.004485.000.00.00.H01 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
|
4 | 1.004443.000.00.00.H01 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
|
5 | 1.004492.000.00.00.H01 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
|
6 | 1.004441.000.00.00.H01 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Bộ Giáo dục và Đào tạo) | 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 |
|
7 | 2.002226.000.00.00.H01 | Thông báo thành lập tổ hợp tác | Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2876/QĐ-UBND ngày 02/12/2019 |
|
8 | 2.002227.000.00.00.H01 | Thông báo thay đổi tổ hợp tác | Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2876/QĐ-UBND ngày 02/12/2019 |
|
9 | 2.002228.000.00.00.H01 | Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác | Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 2876/QĐ-UBND ngày 02/12/2019 |
|
10 | 2.000286.000.00.00.H01 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
|
11 | 1.001310.000.00.00.H01 | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
12 | 1.001731.000.00.00.H01 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
13 | 1.001753.000.00.00.H01 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 34/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 |
|
14 | 1.001758.000.00.00.H01 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 34/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 |
|
15 | 1.001776.000.00.00.H01 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 34/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 |
|
16 | 1.000674.000.00.00.H01 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
17 | 1.001699.000.00.00.H01 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
18 | 1.001653.000.00.00.H01 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
19 | 2.000751.000.00.00.H01 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
20 | 2.000744.000.00.00.H01 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
21 | 2.000602.000.00.00.H01 | Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
22 | 1.000506.000.00.00.H01 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
23 | 1.000489.000.00.00.H01 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
24 | 2.000355.000.00.00.H01 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
25 | 2.002308.000.00.00.H01 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 34/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 |
|
26 | 2.002307.000.00.00.H01 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 34/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 |
|
27 | 1.006779.000.00.00.H01 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
|
28 | 1.004964.000.00.00.H01 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 34/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 |
|
29 | 1.001257.000.00.00.H01 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
|
30 | 1.003159.000.00.00.H01 | Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
|
31 | 1.003057.000.00.00.H01 | Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
|
32 | 2.001396.000.00.00.H01 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
|
33 | 2.001157.000.00.00.H01 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
|
34 | 1.002745.000.00.00.H01 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
|
35 | 1.002741.000.00.00.H01 | Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
|
36 | 1.002519.000.00.00.H01 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
|
37 | 1.003423.000.00.00.H01 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
|
38 | 1.002440.000.00.00.H01 | Giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
|
39 | 1.002429.000.00.00.H01 | Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
|
40 | 1.003351.000.00.00.H01 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
|
41 | 1.002410.000.00.00.H01 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
|
42 | 1.002377.000.00.00.H01 | Giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
|
43 | 1.002363.000.00.00.H01 | Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
|
44 | 1.002305.000.00.00.H01 | Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
|
45 | 1.002271.000.00.00.H01 | Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
|
46 | 1.002252.000.00.00.H01 | Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
|
47 | 1.005387.000.00.00.H01 | Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 1656/QĐ-UBND ngày 07/07/2019 |
|
48 | 1.003337.000.00.00.H01 | Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
49 | 2.001382.000.00.00.H01 | Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ | Người có công (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
50 | 2.001661.000.00.00.H01 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | Phòng, chống tệ nạn xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
51 | 1.003521.000.00.00.H01 | Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng | Phòng, chống tệ nạn xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
52 | 1.000132.000.00.00.H01 | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | Phòng, chống tệ nạn xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
53 | 1.004944.000.00.00.H01 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | Trẻ em (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
54 | 2.001942.000.00.00.H01 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | Trẻ em (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
55 | 2.001944.000.00.00.H01 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | Trẻ em (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
56 | 1.004941.000.00.00.H01 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | Trẻ em (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
57 | 2.001947.000.00.00.H01 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | Trẻ em (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
58 | 1.008362.000.00.00.H01 | Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19 | Việc làm (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 1088/QĐ-UBND ngày 14/05/2020 |
|
59 | 1.008364.000.00.00.H01 | Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19 | Việc làm (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 1088/QĐ-UBND ngày 14/05/2020 |
|
60 | 1.008363.000.00.00.H01 | Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp | Việc làm (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 1088/QĐ-UBND ngày 14/05/2020 |
|
61 | 2.000305.000.00.00.H01 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
62 | 1.000748.000.00.00.H01 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
63 | 2.000337.000.00.00.H01 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
64 | 2.000346.000.00.00.H01 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
65 | 1.000775.000.00.00.H01 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | Thi đua - khen thưởng (Bộ Nội vụ) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
66 | 1.001167.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
67 | 1.001156.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
68 | 1.001109.000.00.00.H01 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
69 | 1.001098.000.00.00.H01 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
70 | 1.001090.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
71 | 1.001085.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
72 | 1.001078.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
73 | 1.001055.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
74 | 1.001028.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
75 | 2.000509.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng | Tôn giáo Chính phủ (Bộ Nội vụ) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
76 | 1.004082.000.00.00.H01 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | Môi trường (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
77 | 1.003554.000.00.00.H01 | Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã) | Đất đai (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
78 | 2.000794.000.00.00.H01 | Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | Thể dục thể thao (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
79 | 1.008903.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng | Thư viện (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 161/QĐ-UBND ngày 27/01/2021 |
|
80 | 1.008902.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng | Thư viện (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 161/QĐ-UBND ngày 27/01/2021 |
|
81 | 1.008901.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng | Thư viện (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 161/QĐ-UBND ngày 27/01/2021 |
|
82 | 1.003622.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | Văn hóa cơ sở (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 3030/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 |
|
83 | 1.001120.000.00.00.H01 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa | Văn hóa cơ sở (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 3030/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 |
|
84 | 1.000954.000.00.00.H01 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | Văn hóa cơ sở (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 3030/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 |
|
85 | 1.008456.000.00.00.H01 | Thủ tục hành chính cung cấp thông tin quy hoạch thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (Bộ Xây dựng) | 1651/QĐ-UBND ngày 15/07/2020 |
|
86 | 2.001088.000.00.00.H01 | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số. | Dân số (Bộ Y tế) | 1612/QĐ-UBND ngày 09/07/2020 |
|
87 | 2.001211.000.00.00.H01 | Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | 304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 | Trường hợp được phân cấp |
88 | 2.001212.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | 304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 | Trường hợp được phân cấp |
89 | 2.001214.000.00.00.H01 | Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | 304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 | Trường hợp được phân cấp |
90 | 2.001215.000.00.00.H01 | Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | 304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 | Trường hợp được phân cấp |
91 | 1.006391.000.00.00.H01 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | 2350/QĐ-UBND ngày 19/08/2016 |
|
92 | 2.001659.000.00.00.H01 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
93 | 1.003930.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
94 | 1.003970.000.00.00.H01 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
95 | 1.004002.000.00.00.H01 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
96 | 1.004036.000.00.00.H01 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
97 | 1.004047.000.00.00.H01 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
98 | 1.004088.000.00.00.H01 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | Đường thủy nội địa (Bộ Giao thông vận tải) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
99 | 1.005412.000.00.00.H01 | Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp | Bảo hiểm (Bộ Tài chính) | 2778/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
|
100 | 1.008838.000.00.00.H01 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | Khoa học, Công nghệ và Môi trường (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2223/QĐ-UBND ngày 21/09/2020 |
|
101 | 1.003596.000.00.00.H01 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) | Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2275/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 |
|
102 | 2.002161.000.00.00.H01 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai | Phòng, chống thiên tai (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2778/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
|
103 | 2.002162.000.00.00.H01 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | Phòng, chống thiên tai (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2778/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
|
104 | 2.002163.000.00.00.H01 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | Phòng, chống thiên tai (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2778/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
|
105 | 1.003440.000.00.00.H01 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2778/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
|
106 | 1.003446.000.00.00.H01 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2778/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 |
|
107 | 2.001621.000.00.00.H01 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) | Thủy lợi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
108 | 1.008004.000.00.00.H01 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa | Trồng trọt (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 378/QĐ-UBND ngày 25/02/2020 |
|
109 | 2.001009.000.00.00.H01 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | Chứng thực (Bộ Tư pháp) | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
|
110 | 2.001406.000.00.00.H01 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | Chứng thực (Bộ Tư pháp) | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
|
111 | 2.001016.000.00.00.H01 | Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | Chứng thực (Bộ Tư pháp) | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
|
112 | 2.001019.000.00.00.H01 | Thủ tục chứng thực di chúc | Chứng thực (Bộ Tư pháp) | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
|
113 | 2.001035.000.00.00.H01 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | Chứng thực (Bộ Tư pháp) | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
|
114 | 2.000942.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | Chứng thực (Bộ Tư pháp) | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
|
115 | 2.000927.000.00.00.H01 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | Chứng thực (Bộ Tư pháp) | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
|
116 | 2.000913.000.00.00.H01 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | Chứng thực (Bộ Tư pháp) | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
|
117 | 2.000884.000.00.00.H01 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | Chứng thực (Bộ Tư pháp) | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
|
118 | 2.000815.000.00.00.H01 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | Chứng thực (Bộ Tư pháp) | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
|
119 | 2.000908.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | Chứng thực (Bộ Tư pháp) | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
|
120 | 2.001023.000.00.00.H01 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
|
121 | 2.000986.000.00.00.H01 | Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
|
122 | 2.000635.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
|
123 | 1.005461.000.00.00.H01 | Đăng ký lại khai tử | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
|
124 | 1.004746.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
|
125 | 1.004772.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
|
126 | 1.004884.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
|
127 | 1.004873.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
|
128 | 1.004859.000.00.00.H01 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
|
129 | 1.004845.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
|
130 | 1.004837.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký giám hộ | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
|
131 | 1.004827.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
|
132 | 1.000080.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
|
133 | 1.000094.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
|
134 | 1.000110.000.00.00.H01 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
|
135 | 1.000656.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký khai tử | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
|
136 | 1.000689.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
|
137 | 1.001022.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
|
138 | 1.000894.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký kết hôn | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
|
139 | 1.001193.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký khai sinh | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
|
140 | 2.001255.000.00.00.H01 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | Nuôi con nuôi (Bộ Tư pháp) | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
|
141 | 2.001263.000.00.00.H01 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | Nuôi con nuôi (Bộ Tư pháp) | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
|
142 | 1.003005.000.00.00.H01 | Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | Nuôi con nuôi (Bộ Tư pháp) | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
|
143 | 2.001449.000.00.00.H01 | Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | Phổ biến giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp) | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
|
144 | 2.001457.000.00.00.H01 | Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật | Phổ biến giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp) | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
|
145 | 2.000930.000.00.00.H01 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã) | Phổ biến giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp) | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
|
146 | 2.000333.000.00.00.H01 | Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải | Phổ biến giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp) | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
|
147 | 2.000373.000.00.00.H01 | Thủ tục công nhận hòa giải viên | Phổ biến giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp) | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
|
148 | 2.002080.000.00.00.H01 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên | Phổ biến giáo dục pháp luật (Bộ Tư pháp) | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
|
149 | 2.000017.000.00.00.H01 | Thủ tục xóa đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của Quân đội (chủ phương tiện là cá nhân) | Động viên quân đội (Bộ Quốc phòng) | 338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 | Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ |
150 | 2.000010.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội (chủ phương tiện là cá nhân) | Động viên quân đội (Bộ Quốc phòng) | 338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 | Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ |
151 | 1.001720.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký miễn gọi nhập ngũ thời chiến | Nghĩa vụ quân sự (Bộ Quốc phòng) | 338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 | Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ |
152 | 1.001733.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự tạm vắng | Nghĩa vụ quân sự (Bộ Quốc phòng) | 338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 | Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ |
153 | 1.001748.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập | Nghĩa vụ quân sự (Bộ Quốc phòng) | 338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 | Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ |
154 | 1.001821.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự lần đầu | Nghĩa vụ quân sự (Bộ Quốc phòng) | 338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 | Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ |
155 | 1.001763.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đi khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập | Nghĩa vụ quân sự (Bộ Quốc phòng) | 338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 | Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ |
156 | 1.001771.000.00.00.H01 | Thủ tục Đăng ký nghĩa vụ quân sự bổ sung | Nghĩa vụ quân sự (Bộ Quốc phòng) | 338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 | Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ |
157 | 1.001805.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị | Nghĩa vụ quân sự (Bộ Quốc phòng) | 338/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 | Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1032/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Quyết định Công bố | Ghi chú |
1 | 1.001739.000.00.00.H01 | Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | Bảo trợ xã hội (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
2 | 1.004946.000.00.00.H01 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | Trẻ em (Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
3 | 1.002192.000.00.00.H01 | Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ. | Dân số (Bộ Y tế) | 1612/QĐ-UBND ngày 09/07/2020 |
|
4 | 2.002165.000.00.00.H01 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã) | Bồi thường nhà nước (Bộ Tư pháp) | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
|
5 | 1.000419.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký khai tử lưu động | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
|
6 | 1.000593.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
|
7 | 1.003583.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động | Hộ tịch (Bộ Tư pháp) | 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
|
8 | 2.001801.000.00.00.H01 | Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã | Xử lý đơn thư (Thanh tra Chính phủ) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
9 | 2.001909.000.00.00.H01 | thủ tục tiếp công dân tại cấp xã | Tiếp công dân (Thanh tra Chính phủ) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
10 | 1.005460.000.00.00.H01 | Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã | Giải quyết tố cáo (Thanh tra Chính phủ) | 2709/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 |
|
11 | 2.001925.000.00.00.H01 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã | Giải quyết khiếu nại (Thanh tra Chính phủ) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
12 | 2.002364.000.00.00.H01 | Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập | Phòng, chống tham nhũng (Thanh tra Chính phủ) | 582/QĐ-UBND ngày 23/03/2021 |
|
13 | 2.002365.000.00.00.H01 | xác minh tài sản, thu nhập | Phòng, chống tham nhũng (Thanh tra Chính phủ) | 582/QĐ-UBND ngày 23/03/2021 |
|
14 | 2.002366.000.00.00.H01 | Tiếp nhận yêu cầu giải trình | Phòng, chống tham nhũng (Thanh tra Chính phủ) | 582/QĐ-UBND ngày 23/03/2021 |
|
15 | 2.002367.000.00.00.H01 | Thực hiện việc giải trình | Phòng, chống tham nhũng (Thanh tra Chính phủ) | 582/QĐ-UBND ngày 23/03/2021 |
|
16 | 1.004196.000.00.00.H01 | Xác nhận việc trước đây đã đăng ký thường trú (thực hiện tại cấp xã) | Đăng ký, quản lý cư trú (Bộ Công an) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
17 | 1.004214.000.00.00.H01 | Tách sổ hộ khẩu (thực hiện tại cấp xã) | Đăng ký, quản lý cư trú (Bộ Công an) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
18 | 2.001159.000.00.00.H01 | Lưu trú và tiếp nhận lưu trú tại Công an cấp xã | Đăng ký, quản lý cư trú (Bộ Công an) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
19 | 1.003677.000.00.00.H01 | Khai báo tạm vắng tại Công an cấp xã | Đăng ký, quản lý cư trú (Bộ Công an) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
20 | 1.001126.000.00.00.H01 | Hủy bỏ kết quả đăng ký thường trú trái pháp luật | Đăng ký, quản lý cư trú (Bộ Công an) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
21 | 2.002086.000.00.00.H01 | Hủy bỏ kết quả đăng ký tạm trú trú trái pháp luật tại Công an cấp xã | Đăng ký, quản lý cư trú (Bộ Công an) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
22 | 1.002755.000.00.00.H01 | Gia hạn tạm trú tại Công an cấp xã | Đăng ký, quản lý cư trú (Bộ Công an) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
23 | 1.003706.000.00.00.H01 | Điều chỉnh những thay đổi trong sổ tạm trú tại Công an cấp xã | Đăng ký, quản lý cư trú (Bộ Công an) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
24 | 1.003197.000.00.00.H01 | Xóa đăng ký thường trú (thực hiện tại cấp xã) | Đăng ký, quản lý cư trú (Bộ Công an) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
25 | 1.001170.000.00.00.H01 | Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu (thực hiện tại cấp xã) | Đăng ký, quản lý cư trú (Bộ Công an) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
26 | 1.004188.000.00.00.H01 | Cấp lại sổ tạm trú tại Công an cấp xã | Đăng ký, quản lý cư trú (Bộ Công an) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
27 | 1.003828.000.00.00.H01 | Cấp lại sổ hộ khẩu (thực hiện tại cấp xã) | Đăng ký, quản lý cư trú (Bộ Công an) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
28 | 1.003182.000.00.00.H01 | Cấp giấy chuyển hộ khẩu (thực hiện tại cấp xã) | Đăng ký, quản lý cư trú (Bộ Công an) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
29 | 1.004192.000.00.00.H01 | Cấp đổi sổ tạm trú tại Công an cấp xã | Đăng ký, quản lý cư trú (Bộ Công an) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
30 | 2.001764.000.00.00.H01 | Cấp đổi sổ hộ khẩu (thực hiện tại cấp xã) | Đăng ký, quản lý cư trú (Bộ Công an) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
31 | 1.004194.000.00.00.H01 | Đăng ký tạm trú tại Công an cấp xã | Đăng ký, quản lý cư trú (Bộ Công an) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
32 | 1.004222.000.00.00.H01 | Đăng ký thường trú (thực hiện tại cấp xã) | Đăng ký, quản lý cư trú (Bộ Công an) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
33 | 1.004335.000.00.00.H01 | Giải quyết khiếu nại về quyết định hành chính, hành vi hành chính của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân thực hiện tại cấp xã (phải là cán bộ thuộc biên chế của lực lượng Công an) | Khiếu nại, tố cáo (Bộ Công an) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
34 | 1.004327.000.00.00.H01 | Giải quyết tố cáo không thuộc lĩnh vực tố tụng hình sự của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân thực hiện tại cấp xã (phải là cán bộ thuộc biên chế của lực lượng Công an) | Khiếu nại, tố cáo (Bộ Công an) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
35 | 1.000078.000.00.00.H01 | Thông báo khai báo vũ khí thô sơ tại Công an xã, phường, thị trấn | Quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo (Bộ Công an) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
36 | 1.000253.000.00.00.H01 | Khai báo tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam bằng Phiếu khai báo tạm trú | Quản lý xuất nhập cảnh (Bộ Công an) | 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
|
- 1 Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 25/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 3 Quyết định 3209/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang
- 4 Quyết định 827/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã, tỉnh Bình Dương