Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1036/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 14 tháng 8 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 THÀNH PHỐ NINH BÌNH, TỈNH NINH BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 12/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Ninh Bình;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Thực hiện Thông báo số 1172-TB/TU ngày 27 tháng 7 năm 2018 của Tỉnh ủy Ninh Bình;

Xét đề nghị của y ban nhân dân thành phố Ninh Bình tại Tờ trình số 113/TTr-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2018; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 197/TTr-STNMT ngày 19 tháng 7 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Ninh Bình với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020.

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất (Chi tiết có Biểu 1.1 kèm theo).

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Chi tiết có Biểu 1.2 kèm theo).

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích (Chi tiết có Biểu 1.3 kèm theo).

2. V trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hp Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình.

Điều 2. UBND thành phố Ninh Bình có trách nhiệm:

1. Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thành phố Ninh Bình theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đã được duyệt. Quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hưng phát trin dịch vụ, du lịch.

3. Tổ chức kiểm tra thưng xuyên việc thực hiện và báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông - Vận tải;. Thủ trưởng các Sở, ban, ngành có liên quan và Chủ tịch UBND thành phố Ninh Bình chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Lưu VT, VP3
, VP4, VP5;
 tt 04

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TCH




Nguyễn Ngọc Thạch

 

CÁC BIỂU SỐ LIỆU THÀNH PHỐ NINH BÌNH

(Kèm theo Quyết định số 1036/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2018 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2017

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020

Diện tích

Cơ cấu

(%)

Diện tích cấp tỉnh phân bể

Diện tích thành phxác định, xác định b sung

Tổng diện tích

Cơ cấu (%)

 

Tổng diện tích tự nhiên

4.674,91

100,00

4.674,91

 

4.674,91

100,00

1

Đất nông nghiệp

1.563,21

33,44

410,81

128,54

539,36

11,54

1.1

Đất trồng lúa

967,11

61,87

153,88

44,05

197,94

36,70

 

Tr. Đó: Đất chuyên trồng lúa nước

937,01

96.89

144,15

28,12

172,27

87,03

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

300,88

19,25

13,06

84,34

97,40

18,06

1.3

Đất trồng cây lâu năm

110,59

7,07

78,96

 

78,96

14,64

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đc dụng

78,67

5,03

78,67

 

78,67

14,59

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

102,69

6,57

83,13

 

83,13

15,41

1.8

Đất nông nghiệp khác

3,26

0,21

 

 

3,26

0,6

2

Đất phi nông nghiệp

2.997,03

64,11

4.161,58

-126,10

4.035,48

86,32

2.1

Đất quốc phòng

27,33

0,91

28,93

 

28,93

0,72

2.2

Đất an ninh

11,23

0,37

16,94

 

16,94

0,42

2.3

Đất khu công nghiệp

219,45

7,32

240,17

 

240,17

5,95

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

22,99

0,77

26,76

 

26,76

0,66

2.6

Đất thương mại, dch v

110,21

3,68

161,80

52,00

213,80

5,30

2.7

Đất cơ s sn xuất phi nông nghiệp

82,53

2,75

160,39

-52,02

108,38

2,69

2.8

Đất sử dụng cho hot đng khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quc gia, cấp tnh, cấp huyn, cấp xã

1.254,69

41,86

1.729,88

-129,22

1.600,66

39,66

 

Đất giao thông

831,54

66,27

 

1.024,01

1.024,01

63,97

 

Đt thủy lợi

155,15

12,37

 

151,11

151,11

9,44

 

Đất công trình năng lượng

24,79

1,98

 

24,79

24,79

1,55

 

Đt công trình bưu chính vin thông

1,45

0,12

 

1,95

1,95

0,12

 

Đất xây dng cơ sở văn hóa

70,64

5,63

166,96

-30,58

136,39

8,52

 

Đất cơ sở y tế

32,07

2,56

35,92

 

35,92

2,24

 

Đất cơ sở giáo dục và đào to

105,42

8,40

167,33

 

167,33

10,45

 

Đất xây dng cơ sở thể dục th thao

26,61

2,12

32,94

 

32,94

2,06

 

Đất khoa học và công ngh

 

 

 

 

 

 

 

Đất dch v xã hi

0,69

0,05

 

12,84

12,84

0,80

 

Đất ch

4,93

0,39

 

11,97

11,97

0,75

2.10

Đất có di tích lch sử văn hóa

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cnh

12,82

0,43

171,41

-158,59

12,82

0,32

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

11,56

0,39

12,70

5,65

18,35

0,45

2.13

Đất ti nông thôn

208,37

6,95

 

 

 

 

2.14

Đất ti đô th

615,95

20,55

1.253,22

 

1.253,22

31,05

2.15

Đất xây dng tr s cơ quan

46,31

1,55

67,49

 

67,49

1,67

2.16

Đất XD tr s ca tổ chức sự nghiệp

6,50

0,22

13,12

 

13,12

0,33

2.17

Đất xây dng cơ sở ngoi giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

11,78

0,39

10,52

6,37

16,89

0,42

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

64,50

2,15

63,38

 

63,38

1,57

2.20

Đất sản xuất vt liu xây dựng, làm đồ gm

1,41

0,05

 

4,81

4,81

0,12

2.21

Đất sinh hot cng đng

7,95

0,27

 

10,79

10,79

0,27

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cng

41,34

1,38

 

100,14

100,14

2,48

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

8,24

0,27

 

7,74

7,74

0,19

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rch, sui

158,23

5,28

 

158,05

158,05

3,92

2.25

Đt có mt nước chuyên dùng

73,65

2,46

 

73,05

73,05

1,81

2.26

Đất phi nông nghip khác

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

114,67

2,45

102,52

-2,45

100,07

2,14

Biểu 1.2 Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất.

Đơn vtính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Bích Đào

Phường Đông Thành

Phường Nam Bình

Phường Nam Thành

Phường Ninh Khánh

Phường Ninh Phong

Phường Ninh Sơn

Phường Phúc Thành

Phường Tân Thành

Phường Thanh Bình

Phường Vân Giang

Xã Ninh Nhất

Xã Ninh Phúc

Xã Ninh Tiến

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

1.389,18

6,20

0,46

67,32

17,41

140,12

209,10

259,68

10,14

 

7,39

0,33

184,89

212,24

273,89

1.1

Đất trồng lúa

983,76

0,12

 

59,10

12,72

129,14

184,82

102,58

10,14

 

 

 

162,75

77,68

244,72

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

972,58

0,12

 

56,23

12,72

129,14

183,15

102,58

10,14

 

 

 

158,30

75,49

244,72

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

330,38

0,75

 

8,08

4,68

0,56

18,15

141,17

 

 

 

 

3,23

131,76

22,01

1.2

Đất trồng cây lâu năm

37,72

0,71

0,02

 

 

8,34

2,55

6,78

 

 

 

 

11,79

2,00

5,53

1.3

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

36,63

4,62

0,44

0,15

0,02

2,08

3,59

9,15

 

 

7,39

0,33

7,13

0,11

1,63

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

0,69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,69

 

2

Chuyển đi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

3,66

 

 

 

 

3,66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyn sang đất

42,60

0,60

0,29

3,26

0,55

2,49

6,86

3,00

0,44

0,04

3,21

0,01

5,13

4,50

12,24

Biểu 1.3 Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Bích Đào

Phường Đông Thành

Phường Nam Bình

Phường Nam Thành

Phường Ninh Khánh

Phưng Ninh Phong

Phường Ninh Sơn

Phường Phúc Thành

Phường Tân Thành

Phường Thanh Bình

Phường Vân Giang

Xã Ninh Nhất

Xã Ninh Phúc

Xã Ninh Tiến

1

Đất nông nghiệp

25,30

 

 

 

 

 

25,30

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

24,97

 

 

 

 

 

24,97

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất nông nghiệp khác

0,33

 

 

 

 

 

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

31,93

1,38

0,95

0,08

0,31

5,30

7,08

2,12

0,75

 

1,30

 

7,58

4,35

0,74

2.1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Đất khu công nghiệp

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

0,19

 

 

 

 

 

 

0,19

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

3,55

0,05

 

0,01

 

0,19

 

1,53

 

 

1,30

 

 

0,47

 

2.7

Đất cơ s sn xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyn, cấp xã

12,08

1,33

0,75

0,06

0,30

1,22

 

0,05

 

 

 

 

6,53

1,69

0,15

2.10

Đất có di tích lịch s văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất tại nông thôn

2,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,88

0,96

0,57

2.14

Đất ở tại đô thị

2,77

 

0,20

 

0,01

0,32

1,17

0,32

0,75

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

0,63

 

2.16

Đất XD trụ s ca tchức sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sngoại giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ s tôn giáo

0,49

 

 

 

 

0,48

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sx vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,14

 

 

 

 

 

0,05

0,03

 

 

 

 

0,06

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

3,19

 

 

0,01

 

3,09

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

2.23

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

5,86

 

 

 

 

 

5,86

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất có mặt nước chuyên dùng

0,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,45