- 1 Nghị định 32/2014/NĐ-CP về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường cao tốc
- 2 Thông tư 90/2014/TT-BGTVT hướng dẫn về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường cao tốc do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3 Thông tư 48/2023/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 90/2014/TT-BGTVT hướng dẫn nội dung về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường cao tốc do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 1 Nghị định 32/2014/NĐ-CP về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường cao tốc
- 2 Thông tư 90/2014/TT-BGTVT hướng dẫn về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường cao tốc do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3 Thông tư 48/2023/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 90/2014/TT-BGTVT hướng dẫn nội dung về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường cao tốc do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1036/QĐ-UBND | An Giang, ngày 26 tháng 6 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 897/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang.;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1271/TTr-SGTVT ngày 19 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Giao Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
| KT. CHỦ TỊCH |
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1036/QĐ-UBND ngày 26/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang)
Quy trình: Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI | QUY TRÌNH Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc | Mã hiệu: |
|
Ngày BH |
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1.MỤC ĐÍCH
2.PHẠM VI
3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4.ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5.NỘI DUNG QUY TRÌNH
6.BIỂU MẪU
7.HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
|
|
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang / Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành / Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tiếp nhận hồ sơ Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc tại Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với cán bộ, công chức thuộc Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang; các tổ chức, cá nhân có nhu cầu
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- QLKCHTGT: Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
- UBND: Uỷ ban nhân dân
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Cơ sở pháp lý: - Thông tư số 90/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 Hướng dẫn một số nội dung về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường cao tốc. - Thông tư số 48/2023/TT-BGTVT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 90/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn một số nội dung về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường cao tốc. | |||||
5.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| - Tờ trình phê duyệt (bản chính) theo mẫu. | x |
| |||
| - Phương án tổ chức giao thông. | x |
| |||
5.3 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ | |||||
5.4 | Thời gian xử lý: 08 ngày (64 giờ) làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ - Thời gian thẩm định: không quá 05 ngày (40 giờ) làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Thời gian ra quyết định phê duyệt: 03 ngày (24 giờ) làm việc, kể từ ngày có báo cáo thẩm định đủ điều kiện phê duyệt. | |||||
5.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | |||||
5.6 | Lệ phí: không | |||||
5.7 | Quy trình xử lý công việc: | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||
Bước 1 | Nơi nộp hồ sơ: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Tổ chức/cá nhân | Giờ hành chính |
| ||
Bước 2 | * Đối với hồ sơ giấy và hồ sơ điện tử - Hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác: yêu cầu bổ sung hồ sơ. - Hồ sơ đầy đủ: + Tiếp nhận hồ sơ và ghi biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. + Chuyển bộ phận chuyên môn thẩm định hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ | 02 giờ | Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6 | ||
Bước 3 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng | 04 giờ | Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6 | ||
Bước 4 | Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ: + Hồ sơ đúng quy định thực hiện thẩm định hồ sơ, kiểm tra hiện trường, công trình, lập báo cáo | chuyên viên xử lý | 22 giờ | Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6 | ||
Bước 5 | Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, báo kiểm tra. Trình lãnh đạo sở phê duyệt báo cáo thẩm định | Lãnh đạo phòng | 04 giờ | Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6 | ||
Bước 6 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt báo cáo thẩm định | Ban Giám đốc Sở | 04 giờ | Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6 | ||
Bước 7 | Văn thư đóng dấu, quét ký số, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, xem xét, phê duyệt; | Văn thư | 04 giờ | Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6 | ||
Bước 8 | Văn thư văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công cho bộ phận chuyên môn để xử lý. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 03 giờ | Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6 | ||
Bước 9 | Phân công phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 02 giờ | Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6 | ||
Bước 10 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | 02 giờ | Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6 | ||
Bước 11 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên phòng chuyên môn | 12 giờ | Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6 | ||
Bước 12 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức được phân công tại Bộ phận một cửa | Văn thư Công chức được phân công | 04 giờ | Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6 | ||
Bước 13 | Trả hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến người thực hiện thủ tục hành chính | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
| ||
|
|
|
|
|
|
|
6. BIỂU MẪU
TT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | Mẫu 1 | Tờ trình phê duyệt (bản chính) theo mẫu. |
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT | Tài liệu trong hồ sơ |
1 | Các hồ sơ, giấy tờ tại mục 5.2 |
2 | Văn bản ý kiến của cơ quan liên quan |
3 |
|
4 |
|
| …. |
Hồ sơ được lưu tại phòng QLKCHTGT, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành. |
TÊN NHÀ ĐẦU TƯ/ CHỦ ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………………… | Tên địa phương, ngày … tháng … năm …… |
Đề nghị phê duyệt phương án tổ chức giao thông
Kính gửi: (Cấp có thẩm quyền)
Căn cứ Điều 6 Nghị định số 32/2014/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường cao tốc;
Căn cứ Thông tư số 90/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn một số nội dung về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường cao tốc.
(Tên nhà đầu tư, chủ đầu tư) trình (Cấp có thẩm quyền) phê duyệt Phương án tổ chức giao thông (tên công trình đường cao tốc) với các nội dung như sau:
I. Thông tin chung về công trình:
1. Tên công trình:
2. Địa điểm xây dựng:
3. Quy mô công trình: (nêu tóm tắt về các thông số kỹ thuật chủ yếu của công trình)
4. Cấp công trình:
5. Tên nhà đầu tư/chủ đầu tư và thông tin liên lạc (điện thoại, địa chỉ...):
6. Nguồn vốn đầu tư:
7. Ngày khởi công/ngày hoàn thành (theo Biên bản nghiệm thu):
8. Các thông tin khác có liên quan:
II. Danh mục hồ sơ gửi kèm bao gồm:
1. Hồ sơ phương án tổ chức giao thông;
2. Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào khai thác, sử dụng;
3. Các văn bản pháp lý liên quan khác.
(Tên nhà đầu tư/chủ đầu tư) trình (Cấp có thẩm quyền) xem xét, phê duyệt Phương án tổ chức giao thông (tên đường cao tốc) với các nội dung nêu trên./.
| ĐẠI DIỆN NHÀ ĐẦU TƯ/CHỦ ĐẦU TƯ |
- 1 Nghị định 32/2014/NĐ-CP về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường cao tốc
- 2 Thông tư 90/2014/TT-BGTVT hướng dẫn về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường cao tốc do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3 Thông tư 48/2023/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 90/2014/TT-BGTVT hướng dẫn nội dung về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường cao tốc do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành