ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1037/QĐ-UBND | Phan Thiết, ngày 11 tháng 04 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN VÀ CÁC LOẠI THUẾ KHÁC ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHAI THÁC TẠI TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Thuế tài nguyên (sửa đổi) ngày 16 tháng 4 năm 1998;
Căn cứ Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thuế tài nguyên (sửa đổi); Nghị định số 147/2006/NĐ-CP ngày 01/12/2006 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 42/2007/TT-BTC ngày 27/4/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 và Nghị định số 147/2006/NĐ-CP ngày 01/12/2006 của Chính phủ;
Xét đề nghị của Cục thuế tại Tờ trình số 590/CT-THNVDT ngày 04/4/2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá tối thiểu để tính thuế tài nguyên và các loại thuế khác đối với khoáng sản khai thác tại tỉnh Bình Thuận như sau:
Số TT | Loại khoáng sản | Đơn vị tính | Giá tối thiểu (đồng) |
1 | Đá |
|
|
a | Đá làm xi măng, khoáng chất, công nghiệp, vật liệu xây dựng |
|
|
- | Đá lô ca khoan, bắn mìn | m3 | 50.000 |
- | Đá 1x2 | m3 | 138.000 |
- | Đá 4x6 | m3 | 84.000 |
- | Đá chẻ các loại 20x20x25 (tương đương 100 viên/m3) | m3 | 210.000 |
b | Đá thạch anh | m3 | 50.000 |
c | Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa …) | m3 | 2.500.000 |
2 | Sỏi, cuội, sạn |
|
|
a | Sỏi đỏ | m3 | 24.000 |
b | Cuội, sạn | m3 | 24.000 |
3 | Sét |
|
|
a | Sét khai thác lên khỏi mỏ (1m3 – 1,5 tấn) | m3 | 18.000 |
b | Sét bentonit | m3 | 100.000 |
4 | Cát |
|
|
a | Cát bồi nền | m3 | 10.000 |
b | Cát xây tô | m3 | 40.000 |
c | Cát trắng silic | m3 | 100.000 |
5 | Đất bồi nền | m3 | 20.000 |
6 | Nước khoáng thiên nhiên | lít | 500 |
7 | Sa khoáng Titan (ilmenit, zireon, rutin …) | tấn | 1.200.000 |
Điều 2.
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2180/QĐ-UBND ngày 29/8/2006 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận.
2. Giao Cục thuế tỉnh căn cứ giá tối thiểu quy định tại
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục trưởng Cục thuế, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
- 1 Quyết định 37/2010/QĐ-UBND về giá tính thuế tài nguyên đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
- 2 Quyết định 270/QĐ-UBND công bố văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành đến ngày 30/6/2008
- 3 Quyết định 812/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
- 4 Quyết định 812/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
- 1 Thông tư 42/2007/TT-BTC thi hành Nghị định 68/1998/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thuế tài nguyên (sửa đổi) và Nghị định 147/2006/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 68/1998/NĐ-CP do Bộ Tài chính ban hành
- 2 Nghị định 147/2006/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 68/1998/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh thuế tài nguyên sửa đổi
- 3 Pháp lệnh Thuế tài nguyên (sửa đổi) năm 1998