ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1037/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 16 tháng 6 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính và báo cáo việc thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 2756/QĐ-BTC ngày 27/10/2014 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 66/TTr-SGTVT ngày 30/5/2016 và thẩm định của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 148/STP-KSTTHC ngày 24/3/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi.
1. Sở Giao thông vận tải thực hiện việc niêm yết công khai đầy đủ và tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định tại Quyết định này.
2. Chậm nhất trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày ký quyết định công bố, Sở Tư pháp đăng nhập các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải đã được công bố tại Quyết định số 791/QĐ-UBND ngày 03/6/2014 và Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 01/4/2015 đều bị bãi bỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1037/QĐ-UBND ngày 16/6/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực đăng kiểm | |
1 | Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới |
2 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ |
3 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo |
4 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
5 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ |
6 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ |
II. Lĩnh vực đường bộ | |
1 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải quản lý (bao gồm đường tỉnh và quốc lộ ủy thác) |
2 | Cấp giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải quản lý (bao gồm đường tỉnh và quốc lộ ủy thác) |
3 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đối với quốc lộ ủy thác |
4 | Cấp phép thi công công trình thiết yếu trên các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải quản lý xây dựng mới hoặc nâng cấp, cải tạo (bao gồm đường tỉnh và quốc lộ ủy thác) |
5 | Cấp phép thi công công trình trên đường bộ trên các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải quản lý (bao gồm đường tỉnh và quốc lộ ủy thác) |
6 | Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của trên các tuyến đường do Sở Giao thông quản lý (bao gồm đường tỉnh và quốc lộ ủy thác) |
7 | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của trên các tuyến đường do Sở Giao thông quản lý (bao gồm đường tỉnh và quốc lộ ủy thác) |
8 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông nút giao của đường nhánh đấu nối vào các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải quản lý (đường tỉnh và quốc lộ ủy thác) |
9 | Cấp giấy phép thi công nút giao của đường nhánh đấu nối vào các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải quản lý (bao gồm đường tỉnh và quốc lộ ủy thác) |
10 | Gia hạn chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ ủy thác |
11 | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
12 | Cấp giấy phép đỗ xe ô tô, xe ô tô đi vào đường cấm trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi |
13 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
14 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
15 | Chấp thuận giảm tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh, nội tỉnh |
16 | Chấp thuận đăng ký khai thác tuyến |
17 | Cấp phù hiệu xe nội bộ |
18 | Cấp lại phù hiệu xe nội bộ |
19 | Cấp phù hiệu xe trung chuyển |
20 | Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển |
21 | Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt |
22 | Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt |
23 | Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
24 | Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
25 | Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
26 | Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác |
27 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
28 | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
29 | Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
30 | Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
31 | Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
32 | Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
33 | Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
34 | Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
35 | Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
36 | Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia |
37 | Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe công vụ, xe của các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao, xe do doanh nhân ngoại quốc tự lái trừ phương tiện của các cơ quan Trung ương của Đảng, Nhà nước, Quốc hội, văn phòng các Bộ, các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao đóng tại Hà Nội |
38 | Gia hạn đối với phương tiện phi thương mại Campuchia lưu trú tại Việt Nam |
39 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia |
40 | Cấp đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng |
41 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
42 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng |
43 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến |
44 | Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý |
45 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
46 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
47 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
48 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
49 | Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng |
50 | Chấp thuận chủ trương xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô |
51 | Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
52 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
53 | Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4 |
54 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4 |
55 | Cấp mới Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
56 | Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
57 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
58 | Cấp Giấy phép xe tập lái |
59 | Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
60 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
61 | Cấp mới Giấy phép lái xe |
62 | Cấp lại Giấy phép lái xe |
63 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
64 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
65 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
66 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
III. Lĩnh vực đường thủy nội địa | |
1 | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương |
2 | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
3 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
4 | Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
5 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công công trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương) |
6 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương) |
7 | Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế |
8 | Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa |
9 | Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông |
10 | Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam |
11 | Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa |
12 | Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
13 | Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
14 | Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa |
15 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
16 | Công bố lại cảng thủy nội địa |
17 | Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
18 | Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
19 | Cấp giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện |
20 | Cấp lại Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện |
21 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
22 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
23 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
24 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
25 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
26 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
27 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
28 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
29 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
IV. Lĩnh vực xây dựng | |
1 | Thẩm định dự án đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
2 | Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
3 | Thẩm định thiết kế cơ sở (trừ thiết kế công nghệ) đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách |
4 | Thẩm định thiết kế cơ sở (trừ thiết kế công nghệ) dự án đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn khác |
5 | Thẩm định dự án đầu tư xây dựng điều chỉnh đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
6 | Thẩm định thiết kế cơ sở điều chỉnh đối với dự án vốn nhà nước ngoài ngân sách, vốn khác |
7 | Thẩm định thiết kế kỹ thuật, dự toán công trình giao thông sử dụng vốn ngân sách nhà nước và vốn nhà nước ngoài ngân sách trong trường hợp thiết kế 3 bước, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán trong trường hợp thiết kế 2 bước |
8 | Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán của báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng (trừ thiết kế công nghệ và các nội dung khác) đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, vốn khác ảnh hưởng lớn đến cảnh quan môi trường và an toàn của cộng đồng |
V. Lĩnh vực phí, lệ phí | |
1 | Thu nộp tiền phí sử dụng đường bộ áp dụng đối với xe ô tô |
2 | Xác định xe thuộc diện không chịu phí, được trả lại hoặc bù trừ lại tiền phí đã nộp |
VI. Lĩnh vực tài chính ngân hàng | |
1. | Hỗ trợ lãi suất vay vốn tại các tổ chức tín dụng để thực hiện các dự án đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 791/QĐ-UBND năm 2014 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi
- 2 Quyết định 1216/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Quyết định 674/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, được thay thế, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi
- 4 Quyết định 2091/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi
- 5 Quyết định 560/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi
- 6 Quyết định 1332/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi
- 7 Quyết định 1740/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi
- 8 Quyết định 508/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi
- 9 Quyết định 508/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi
- 1 Quyết định 871/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi
- 2 Quyết định 654/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế thuộc thẩm quyền tham mưu, giải quyết của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
- 4 Quyết định 3110/QĐ-BGTVT năm 2015 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Quyết định 2756/QĐ-BTC năm 2014 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài chính
- 7 Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính và báo cáo việc thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 8 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 9 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 10 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 791/QĐ-UBND năm 2014 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi
- 2 Quyết định 654/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế thuộc thẩm quyền tham mưu, giải quyết của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
- 4 Quyết định 871/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi