- 1 Quyết định 2086/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực giáo dục và đào tạo áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Quảng Trị
- 2 Quyết định 3040/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị
- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1037/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 20 tháng 4 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 81/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo và của Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo. Trong đó:
Phụ lục 1: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông của Sở Giáo dục và Đào tạo.
Phụ lục 2: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một của liên thông Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo áp dụng tại UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Phụ lục 3: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo áp dụng tại UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo căn cứ quyết định này, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế các Quyết định số: 2086/QĐ-UBND ngày 09/8/2019; 3040/QĐ-UBND ngày 06/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1037/QĐ-UBND ngày 20/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG VỚI VĂN PHÒNG UBND TỈNH: 33 thủ tục
TT | Tên thủ tục hành chính | Tổng thời gian giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết (có thể tính theo ngày/giờ) | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | |
1. | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục 1.006388.000.00.00.H50 | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 17 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT | Chuyên viên/Lãnh đạo phòng | |||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 16 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo sở | 1 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Sở GD&ĐT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ liên thông | 0,5 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 5 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 8 | Trả kết quả |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
2. | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông 1.005070.000.00.00.H50 | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 17 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT | Lãnh đạo phòng/ Chuyên viên | |||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 16 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo sở | 1 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Sở GD&ĐT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ liên thông | 0,5 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 5 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 8 | Trả kết quả |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
3. | Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) 1.005068.000.00.00.H50 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 12 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT | Lãnh đạo phòng/ Chuyên viên | |||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 11 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét; ký nháy, trình lãnh đạo sở | 1 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Sở GD&ĐT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ liên thông | 0,5 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 5 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 8 | Trả kết quả |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
4. | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục 1.005015.000.00.00.H50 | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 17 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT | Lãnh đạo phòng/ Chuyên viên | |||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 16 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo sở | 1 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Sở GD&ĐT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ liên thông | 0,5 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 5 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 8 | Trả kết quả |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
5. | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên 1.004999.000.00.00.H50 | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 17 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ- Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT | Lãnh đạo phòng/ Chuyên viên | |||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 16 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo sở | 1 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Sở GD&ĐT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ liên thông | 0,5 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT | Công chức | |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 5 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 8 | Trả kết quả |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
6. | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên 1.004991.000.00.00.H50 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 12 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT | Lãnh đạo phòng/ Chuyên viên | |||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 11 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ- Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo sở | 1 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Sở GD&ĐT | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ liên thông | 0,5 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 5 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
7. | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú 1.005084.000.00.00.H50 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 12 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 11 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT | Lãnh đạo phòng/ Chuyên viên | |||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 1 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo sở | 1 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Sở GD&ĐT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ liên thông | 0,5 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 5 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
8. | Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú 1.005079.000.00.00.H50 | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 17 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT | Lãnh đạo phòng/ Chuyên viên | |||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 16 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo sở | 1 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Sở GD&ĐT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ liên thông | 0,5 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 5 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 8 | Trả kết quả |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
9. | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) 1.005076.000.00.00.H50 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 12 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT | Lãnh đạo phòng/ Chuyên viên | |||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 11 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo sở | 1 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Sở GD&ĐT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ liên thông | 0,5 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 5 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 8 | Trả kết quả |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
10. | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục 1.005069.000.00.00.H50 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 7 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT | Lãnh đạo phòng/ Chuyên viên | |||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 6 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo sở | 1 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Sở GD&ĐT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ liên thông | 0,5 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 5 ngày | Văn phòng UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 8 | Trả kết quả |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
11. | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm 1.005073.000.00.00.H50 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 7 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT | Lãnh đạo phòng/ Chuyên viên | |||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 6 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo sở | 1 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Sở GD&ĐT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ liên thông | 0,5 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 5 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 8 | Trả kết quả |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
12. | Giải thể trường trung cấp sư phạm 2.001988.000.00.00.H50 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 12 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT | Lãnh đạo phòng/ Chuyên viên | |||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 11 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo sở | 1 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Sở GD&ĐT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ liên thông | 0,5 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 5 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 8 | Trả kết quả |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
13. | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục 1.005088.000.00.00.H50 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 7 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT | Lãnh đạo phòng/ Chuyên viên | |||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 6 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo sở | 1 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Sở GD&ĐT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ liên thông | 0,5 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 5 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 8 | Trả kết quả |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
14. | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm 1.005087.000.00.00.H50 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp tệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 12 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT | Lãnh đạo phòng/ Chuyên viên | |||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 11 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo sở | 1 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Sở GD&ĐT | Lãnh đạo Sở GD&ĐT | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ liên thông | 0,5 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 5 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 8 | Trả kết quả |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
15. | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông 1.005017.000.00.00.H50 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 12 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT | Lãnh đạo phòng/ Chuyên viên | |||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 11 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo sở | 1 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Sở GD&ĐT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ liên thông | 0,5 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 5 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 8 | Trả kết quả |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
16. | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam 1.000939.000.00.00.H50 | 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 37 ngày | Văn phòng, Sở GD&ĐT |
| |||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 36 ngày | Văn phòng Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo sở | 1 ngày | Văn phòng, Sở GD&ĐT | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Sở GD&ĐT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ liên thông | 0,5 ngày | Văn phòng, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 5 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 8 | Trả kết quả |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
17. | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam 1.000716.000.00.00.H50 | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 22 ngày | Văn phòng, Sở GD&ĐT | Chuyên viên/lãnh đạo phòng | |||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 21 ngày | Văn phòng Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo sở | 1 ngày | Văn phòng, Sở GD&ĐT | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Sở GD&ĐT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ liên thông | 0,5 ngày | Văn phòng, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 5 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 8 | Trả kết quả |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
18. | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia 1.000288.000.00.00.H50 | 120 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 94 ngày | Phòng Quản lý chất lượng - Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT |
| |||
Bước 2a | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 88 ngày | Phòng Quản lý chất lượng - Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 5 ngày | Phòng Quản lý chất lượng - Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT | Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 3,5 ngày | Sở GD&ĐT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ liên thông | 1 ngày | Phòng Quản lý chất lượng - Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 20 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
19. | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia 1.000280.000.00.00.H50 | 120 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 94 ngày | Phòng Quản lý chất lượng - Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT |
| |||
Bước 2a | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 88 ngày | Phòng Quản lý chất lượng - Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 5 ngày | Phòng Quản lý chất lượng - Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT | Lãnh đạo | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 3,5 ngày | Sở GD&ĐT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ liên thông | 1 ngày | Phòng Quản lý chất lượng - Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 20 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
20. | Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia 1.000691.000.00.00.H50 | 120 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 94 ngày | Phòng Quản lý chất lượng - Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT |
| |||
Bước 2a | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 88 ngày | Phòng Quản lý chất lượng - Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 5 ngày | Phòng Quản lý chất lượng-Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT | Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 3,5 ngày | Sở GD&ĐT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ liên thông | 1 ngày | Phòng Quản lý chất lượng - Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 20 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
21. | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ 2.000011.000.00.00.H50 | 60 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 49 ngày | Phòng Giáo dục trung học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT | Lãnh đạo/Chuyên viên | |||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 48 ngày | Phòng Giáo dục trung học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo sở | 1 ngày | Phòng Giáo dục trung học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1,5 ngày | Sở GD&ĐT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ liên thông | 1 ngày | Phòng Giáo dục trung học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 7 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
22. | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên 1.005065.000.00.00.H50 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ | 6,5 ngày | Phòng TCBC |
| |||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 5,5 ngày | Phòng TCBC | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở Nội vụ | 1 ngày | Phòng TCBC | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Sở Nội vụ | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 1 ngày | Phòng TCBC | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 5 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 8 | Trả kết quả |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
23. | Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên 1.000744.000.00.00.H50 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ | 6,5 ngày | Phòng TCBC |
| |||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 5,5 ngày | Phòng TCBC | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở Nội vụ | 1 ngày | Phòng TCBC | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Sở Nội vụ | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 1 ngày | Phòng TCBC | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 5 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 8 | Trả kết quả |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
24. | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại 1.005062.000.00.00.H50 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ | 6,5 ngày | Phòng TCBC |
| |||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 5,5 ngày | Phòng TCBC | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở Nội vụ | 1 ngày | Phòng TCBC | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Sở Nội vụ | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 1 ngày | Phòng TCBC | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 5 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 8 | Trả kết quả |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
25. | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên 1.005057.000.00.00.H50 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ | 11,5 ngày | Phòng TCBC |
| |||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 9 ngày | Phòng TCBC | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở Nội vụ | 2,5 ngày | Phòng TCBC | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Sở Nội vụ | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 1 ngày | Phòng TCBC | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 5 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 8 | Trả kết quả |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
26. | Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục 1.005466.000.00.00.H50 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ | 11,5 ngày | Phòng TCBC |
| |||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 9 ngày | Phòng TCBC | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở Nội vụ | 2,5 ngày | Phòng TCBC | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Sở Nội vụ | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 1 ngày | Phòng TCBC | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 5 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 8 | Trả kết quả |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
27. | Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập 1.004712.000.00.00.H50 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ | 11,5 ngày | Phòng TCBC |
| |||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 9 ngày | Phòng TCBC | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở Nội vụ | 2,5 ngày | Phòng TCBC | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Sở Nội vụ | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 1 ngày | Phòng TCBC | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 5 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 8 | Trả kết quả |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
28. | Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) 2.001805.000.00.00.H50 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ | 11,5 ngày | Phòng TCBC |
| |||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 9 ngày | Phòng TCBC | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở Nội vụ | 2.5 ngày | Phòng TCBC | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Sở Nội vụ | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 1 ngày | Phòng TCBC | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 5 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 8 | Trả kết quả |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
29. | Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục 1.000043.000.00.00.H50 | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 22 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT |
| |||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 21 | Phòng Tổ chức cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo Sở | 1 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Sở GD&ĐT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ liên thông | 0,5 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 5 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 8 | Trả kết quả |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
30. | Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận 1.000029.000.00.00.H50 | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 22 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT |
| |||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 21 | Phòng Tổ chức cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo Sở | 1 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Sở GD&ĐT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ liên thông | 0,5 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 5 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 8 | Trả kết quả |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
31. | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên 1.000729.000.00.00.H50 | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 22 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT |
| |||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 21 | Phòng Tổ chức cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo Sở | 1 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Sở GD&ĐT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ liên thông | 0,5 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 5 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 8 | Trả kết quả |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
32. | Xét duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số 1.004436.000.00.00.H50 | 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 3 ngày | Phòng KHTC Sở GD&ĐT |
| |||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 2 ngày | Phòng KHTC Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo sở | 1 ngày | Phòng KHTC Sở GD&ĐT | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Sở GD&ĐT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ liên thông | 0,5 ngày | Phòng KHTC Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 2 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
33. | Xét duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh 1.004435.000.00.00.H50 | 8 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 2,5 ngày | Phòng KHTC Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 1,5 ngày | Phòng KHTC Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo sở | 1 ngày | Phòng KHTC Sở GD&ĐT | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Sở GD&ĐT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ liên thông | 0,5 ngày | Phòng KHTC Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 3 ngày | Văn phòng UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
II. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG VỚI BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO: 01 thủ tục
TT | Tên thủ tục hành chính | Tổng thời gian giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết (có thể tính theo ngày/giờ) | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | |
34. | Phê duyệt liên kết giáo dục 1.001499.000.00.00.H50 | 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (bao gồm cả thời gian đề nghị Bộ GD&ĐT phê duyệt chương trình giáo dục tích hợp) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 8 ngày | Văn phòng, Sở GD&ĐT |
| |||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 7 ngày | Văn phòng, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ, ký nháy, trình lãnh đạo sở | 01 ngày | Văn phòng, Sở GD&ĐT | Chánh Văn phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Sở GD&ĐT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Trình Bộ GD&ĐT | 1 ngày | Văn phòng, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Bộ GD&ĐT phê duyệt | 25 ngày | Bộ GD&ĐT | Chuyên viên Văn phòng Sở theo dõi kết quả từ Bộ | |||
Bước 6 | Dự thảo quyết định, trình ký | 02 ngày | Văn phòng Sở | Chuyên viên | |||
Bước 7 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Sở GD&ĐT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 8 | Hoàn thiện kết quả | 01 ngày | Văn phòng Sở | Chuyên viên | |||
Bước 9 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 10 | Trả kết quả |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
III. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ KHÔNG LIÊN THÔNG: 42 thủ tục
TT | Tên thủ tục hành chính | Tổng thời gian giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết (có thể tính theo ngày/giờ) | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | |
35. | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục 1.005074.000.00.00.H50 | 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 15 ngày | Phòng Giáo dục trung học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT |
| |||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 14 ngày | Phòng Giáo dục trung học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo sở | 1 ngày | Phòng Giáo dục trung học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Sở GD&ĐT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 1 ngày | Phòng Giáo dục trung học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
36. | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại 1.005067.000.00.00.H50 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 17 ngày | Phòng Giáo dục trung học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT |
| |||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 16 ngày | Phòng Giáo dục trung học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo sở | 1 ngày | Phòng Giáo dục trung học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Sở GD&ĐT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 1 ngày | Phòng Giáo dục trung học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
37. | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục 1.005008.000.00.00.H50 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 17 ngày | Phòng Giáo dục trung học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT |
| |||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 16 ngày | Phòng Giáo dục trung học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét, ký nháy | 1 ngày | Phòng Giáo dục trung học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Sở GD&ĐT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 1 ngày | Phòng Giáo dục trung học-Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
38. | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại 1.004988.000.00.00.H50 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 17 ngày | Phòng Giáo dục trung học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT |
| |||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 16 ngày | Phòng Giáo dục trung học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét, ký nháy | 1 ngày | Phòng Giáo dục trung học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Sở GD&ĐT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 1 ngày | Phòng Giáo dục trung học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
39. | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục 1.005081.000.00.00.H50 | 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 15 ngày | Phòng Giáo dục trung học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT |
| |||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 14 ngày | Phòng Giáo dục trung học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét, ký nháy | 1 ngày | Phòng Giáo dục trung học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Sở GD&ĐT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 1 ngày | Phòng Giáo dục trung học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
40. | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học 1.005053.000.00.00.H50 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 12 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT |
| |||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 11 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo sở | 1 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Sở GD&ĐT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 1 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
41. | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục 1.005049.000.00.00.H50 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 12 ngày | Phòng Giáo dục trung học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT |
| |||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 11 ngày | Phòng Giáo dục trung học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét, ký nháy | 1 ngày | Phòng Giáo dục trung học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Sở GD&ĐT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 1 ngày | Phòng Giáo dục trung học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
42. | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại 1.005025.000.00.00.H50 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 12 ngày | Phòng Giáo dục trung học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT |
| |||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 11 ngày | Phòng Giáo dục trung học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét, ký nháy | 1 ngày | Phòng Giáo dục trung học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Sở GD&ĐT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 1 ngày | Phòng Giáo dục trung học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
43. | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học 1.005043.000.00.00.H50 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 12 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT |
| |||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 11 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo sở | 1 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Sở GD&ĐT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 1 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
44. | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) 1.005036.000.00.00.H50 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 12 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT |
| |||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 11 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo sở | 1 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Sở GD&ĐT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 1 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
45. | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục 1.005195.000.00.00.H50 | 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 15 ngày | Phòng Giáo dục trung học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT |
| |||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 14 ngày | Phòng Giáo dục trung học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo sở | 1 ngày | Phòng Giáo dục trung học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Sở GD&ĐT | Lãnh đạo Sở GD&ĐT | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 1 ngày | Phòng Giáo dục trung học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
46. | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại 1.005359.000.00.00.H50 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ Phê duyệt hồ sơ | 17 ngày | Phòng Giáo dục trung học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT |
| |||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 16 ngày | Phòng Giáo dục trung học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo sở | 1 ngày | Phòng Giáo dục trung học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Sở GD&ĐT | Lãnh đạo Sở GD&ĐT | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 1 ngày | Phòng Giáo dục trung học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
47. | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp 1.005082.000.00.00.H50 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 7 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 6 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo sở | 1 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt, thẩm định hồ sơ | 1 ngày | Sở GD&ĐT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 1 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
48. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp 1.005354.000.00.00.H50 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 07 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT |
| |||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 6 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo sở | 1 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Sở GD&ĐT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 1 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
49. | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp 2.001989.000.00.00.H50 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 7 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT |
| |||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 6 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo sở | 1 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Sở GD&ĐT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 1 ngày | Phòng Tổ chức cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
50. | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục 1.001497.000.00.00.H50 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 7 ngày | Văn phòng, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 6 | Văn phòng Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo sở | 1 | Văn phòng, Sở GD&ĐT | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt thẩm định hồ sơ | 1 ngày | Sở GD&ĐT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 1 ngày | Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
51. | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết 1.001496.000.00.00.H50 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 12 ngày | Văn phòng, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 11 | Văn phòng, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo sở | 1 | Văn phòng, Sở GD&ĐT | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Sở GD&ĐT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 1 ngày | Văn phòng, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
52. | Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam 1.006446.000.00.00.H50 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 17 ngày | Văn phòng, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 16 | Văn phòng Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo sở | 01 | Văn phòng, Sở GD&ĐT | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Sở GD&ĐT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 1 ngày | Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
53. | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam 1.001495.000.00.00.H50 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 17 ngày | Văn phòng, Sở GD&ĐT |
| |||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 16 | Văn phòng Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo sở | 01 | Văn phòng Sở GD&ĐT | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt, thẩm định hồ sơ | 01 ngày | Sở GD&ĐT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
54. | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam 1.001492.000.00.00.H50 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 07 ngày | Văn phòng, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 06 | Văn phòng, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo sở | 01 | Văn phòng, Sở GD&ĐT | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt, thẩm định hồ sơ | 1 ngày | Sở GD&ĐT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 1 ngày | Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
55. | Chấm dứt hoạt động của cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam 1.001493.000.00.00.H50 | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 27 ngày | Văn phòng, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 26 | Văn phòng, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo sở | 01 | Văn phòng, Sở GD&ĐT | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Sở GD&ĐT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 1 ngày | Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
56. | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam 1.000718.000.00.00.H50 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 17 ngày | Văn phòng, Sở GD&ĐT |
| |||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 16 | Văn phòng, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo sở | 01 | Văn phòng, Sở GD&ĐT | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt, thẩm định hồ sơ | 01 ngày | Sở GD&ĐT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 1 ngày | Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
57. | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục 1.000715.000.00.00.H50 | 120 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 115 ngày | Phòng Quản lý chất lượng - Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT |
| |||
Bước 2a | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 110 ngày | Phòng Quản lý chất lượng - Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 5 ngày | Phòng Quản lý chất lượng - Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT | Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 2 ngày | Sở GD&ĐT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 1 ngày | Phòng Quản lý chất lượng - Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
58. | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục 1.000713.000.00.00.H50 | 120 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 115 ngày | Phòng Quản lý chất lượng - Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT |
| |||
Bước 2a | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 110 ngày | Phòng Quản lý chất lượng - Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 5 ngày | Phòng Quản lý chất lượng - Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT | Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 2 ngày | Sở GD&ĐT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 1 ngày | Phòng Quản lý chất lượng - Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
59. | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục 1.000711.000.00.00.H50 | 120 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 115 ngày | Phòng Quản lý chất lượng - Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT |
| |||
Bước 2a | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 110 ngày | Phòng Quản lý chất lượng - Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 5 ngày | Phòng Quản lý chất lượng - Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT | Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 2 ngày | Sở GD&ĐT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 1 ngày | Phòng Quản lý chất lượng - Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
60. | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên 1.000259.000.00.00.H50 | 40 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 35 ngày | Phòng Quản lý chất lượng - Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT |
| |||
Bước 2a | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 30 ngày | Phòng Quản lý chất lượng - Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 5 ngày | Phòng Quản lý chất lượng - Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT | Lãnh đạo Phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 2 ngày | Sở GD&ĐT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 1 ngày | Phòng Quản lý chất lượng - Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
61. | Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông 1.005098.000.00.00.H50 | Theo hướng dẫn hàng năm của Bộ GDĐT (22 ngày) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ: | 20 ngày | Phòng Quản lý chất lượng - Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT |
| |||
Bước 2a | - Xử lý, thẩm định hồ sơ | 2 ngày | Phòng Quản lý chất lượng - Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 2b | - Hội đồng xét tốt nghiệp xét đặc cách - Cấp Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời | 18 ngày | Phòng Quản lý chất lượng - Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Hoàn thiện kết quả | 1 ngày | Phòng Quản lý chất lượng-Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
62. | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ số gốc 1.005092.000.00.00.H50 (Gồm 2 quy trình) | Ngay trong ngày cơ quan, cơ sở giáo dục tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 03 (ba) giờ chiều. Trong trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu điện thì thời hạn được thực hiện ngay sau khi cơ quan, cơ sở giáo dục nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện đến | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 1 giờ | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 6 giờ | Phòng Quản lý chất lượng - Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Tiếp nhện kết quả | 1 giờ | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 4 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều sổ gốc, yêu cầu số lượng nhiều bản sao, nội dung văn bằng, chứng chỉ phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, cơ sở giáo dục không thể đáp ứng được thời hạn quy định tại điểm a khoản 1 Điều này thì thời hạn cấp bản sao được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu cấp bản sao. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 1 giờ | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | ||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 16 giờ | Phòng Quản lý chất lượng - Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 1 giờ | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 4 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
63. | Chỉnh sửa nội dung văn bằng chứng chỉ 2.001914.000.00.00.H50 | 5 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 3,5 ngày | Phòng Quản lý chất lượng - Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng Quản lý chất lượng - Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
64. | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp 1.004889.000.00.00.H50 | 15 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 14 ngày | Phòng Quản lý chất lượng - Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 4 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
65. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học 1.005061.000.00.00.H50 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 12 ngày | Văn phòng, Sở GD&ĐT |
| |||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 11 ngày | Văn phòng, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo sở | 1 ngày | Văn phòng, Sở GD&ĐT | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Sở GD&ĐT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 1 ngày | Văn phòng, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
66. | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học 2.001985.000.00.00.H50 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 12 ngày | Văn phòng, Sở GD&ĐT |
| |||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 11 ngày | Văn phòng, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo sở | 1 ngày | Văn phòng, Sở GD&ĐT | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Sở GD&ĐT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 1 ngày | Văn phòng, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
67. | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại 2.001987.000.00.00.H50 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 12 ngày | Văn phòng, Sở GD&ĐT |
| |||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 11 ngày | Văn phòng, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo sở | 1 ngày | Văn phòng, Sở GD&ĐT | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Sở GD&ĐT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 1 ngày | Văn phòng, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
68. | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa 1.000181.000.00.00.H50 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 12 ngày | Phòng Giáo dục trung học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT | Lãnh đạo/Chuyên viên | |||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 11 ngày | Phòng Giáo dục trung học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo sở | 1 ngày | Phòng Giáo dục trung học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Sở GD&ĐT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 1 ngày | Phòng Giáo dục trung học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
69. | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa 1.001000.000.00.00.H50 | 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ Phê duyệt hồ sơ | 2,5 ngày | Phòng Giáo dục trung học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT |
| |||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 2 ngày | Phòng Giáo dục trung học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo sở | 0,5 ngày | Phòng Giáo dục trung học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Sở GD&ĐT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng Giáo dục trung học-Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
70. | Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài 1.005143.000.00.00.H50 (gồm 02 quy trình) | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo phê duyệt Đề án tổ chức thực hiện chương trình dạy và học bằng tiếng nước ngoài của các cơ sở giáo dục trung học phổ thông và trung cấp chuyên nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 17 ngày | Phòng Giáo dục trung học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT |
| |||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 16 ngày | Phòng Giáo dục trung học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo sở | 1 ngày | Phòng Giáo dục trung học-Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt, thẩm định hồ sơ | 1 ngày | Sở GD&ĐT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 1 ngày | Phòng Giáo dục trung học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phê duyệt Đề án tổ chức thực hiện chương trình dạy và học bằng tiếng nước ngoài của các trường trung cấp nghề thuộc thẩm quyền quản lý | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | ||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 17 ngày | Phòng chuyên môn, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
| |||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 16 ngày | Phòng chuyên môn, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo sở | 1 ngày | Phòng chuyên môn, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt, thẩm định hồ sơ | 1 ngày | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 1 ngày | Phòng chuyên môn, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
71. | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học 1.001088.000.00.00.H50 | 3 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | TTPVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 2 ngày | Phòng Giáo dục Trung học Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 1,5 ngày | Phòng Giáo dục Trung học Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Lãnh đạo phòng phê duyệt | 0,5 ngày | Phòng Giáo dục Trung học Sở GD&ĐT | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 4 | Trả kết quả |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
72. | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông 1.000270.000.00.00.H50 | 1 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 02 giờ | TTPVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 04 giờ | Phòng Giáo dục trung học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 02 giờ | Phòng Giáo dục trung học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Lãnh đạo phòng phê duyệt | 02 giờ | Phòng Giáo dục trung học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 02 giờ | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 4 | Trả kết quả |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
73. | Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người 1.002982.000.00.00.H50 (Đối với học sinh THPT học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập do Sở giáo dục chi trả trực tiếp, còn đối với học sinh trung học phổ thông học tại các cơ sở giáo dục công lập do cơ sở giáo dục công lập chi trả trực tiếp và gửi báo cáo đến Sở) | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (Đối với học sinh THPT học tại các cơ sở giáo dục ngoài công tập do Sở giáo dục chi trả trực tiếp) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 7 ngày | Phòng KHTC Sở GD&ĐT |
| |||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 6 ngày | Phòng KHTC Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo sở | 1 ngày | Phòng KHTC Sở GD&ĐT | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Sở GD&ĐT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 1 ngày | Phòng KHTC Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
74. | Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT 1.005090.000.00.00.H50 | Theo hướng dẫn hằng năm của Sở GDĐT (7 ngày) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 5 ngày | Phòng Quản lý chất lượng-Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Phê duyệt kết quả trúng tuyển | 1 ngày | Sở GD&ĐT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
75. | Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên 1.005144.000.00.00.H50 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (trong nội dung của TTHC của Bộ GD&ĐT không quy định thời gian) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 12 ngày | Phòng KHTC Sở GD&ĐT |
| |||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 11 ngày | Phòng KHTC Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo sở | 01 ngày | Phòng KHTC Sở GD&ĐT | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt, thẩm định hồ sơ | 01 ngày | Sở GD&ĐT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 1 ngày | Phòng KHTC Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
76. | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục 1.001714.000.00.00.H50 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (trong nội dung của TTHC của Bộ GD&ĐT không quy định thời gian) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 07 ngày | Phòng KHTC Sở GD&ĐT |
| |||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 06 ngày | Phòng KHTC Sở GĐ&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo sở | 01 ngày | Phòng KHTC Sở GD&ĐT | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt, thẩm định hồ sơ | 01 ngày | Sở GD&ĐT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 1 ngày | Phòng KHTC Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
IV. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ CẤP TỈNH KHÔNG ĐƯA VÀO THỰC HIỆN TẠI TTPVHCC: 04 thủ tục
TT | Tên thủ tục hành chính | Tổng thời gian giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết (có thể tính theo ngày/giờ) | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Lý do không đưa vào thực hiện tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | |
1. | Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia 1.005142.000.00.00.H50 | Theo hướng dẫn hằng năm của Bộ GDĐT (7 ngày) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 1 ngày | Phòng Quản lý chất lượng - Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 4 ngày | Phòng Quản lý chất lượng-Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT |
| Nhập tại Trường theo phần mềm trực tuyến của Bộ Giáo dục và Đào tạo - không phí | |||
Bước 2a | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 2 ngày | Phòng Quản lý chất lượng - Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | ||||
Bước 2b | Hoàn thiện hồ sơ: Xử lý hồ sơ đăng ký dự thi Hoàn thiện thẻ dự thi | 2 ngày | Phòng Quản lý chất lượng - Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | ||||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 2 ngày | Phòng Quản lý chất lượng - Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | ||||
Bước 4 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Phòng Quản lý chất lượng - Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | ||||
2. | Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia 1.005095.000.00.00.H50 | 15 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 1 ngày | Phòng Quản lý chất lượng-Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Phúc khảo bài thi | 12 ngày | Phòng Quản lý chất lượng - Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | ||||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 2 ngày | Phòng Quản lý chất lượng-Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | ||||
Bước 4 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Phòng Quản lý chất lượng-Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT | Chuyên viên | ||||
3. | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin 1.003734.000.00.00.H50 | 30 ngày làm việc (trong nội dung của TTHC của Bộ GD&ĐT không quy định thời gian) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 1 ngày | Trung tâm tin học; trung tâm ngoại ngữ - tin học; trung tâm CNTT | Người lao động làm việc tại trung tâm | Thủ tục này tiếp nhận tại các Trung tâm tin học; trung tâm ngoại ngữ - tin học; trung tâm CNTT |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 25 ngày | Trung tâm tin học; trung tâm ngoại ngữ - tin học; trung tâm CNTT | Người lao động làm việc tại trung tâm | ||||
Bước 3 | Phê duyệt | 04 ngày | Trung tâm tin học; trung tâm ngoại ngữ - tin học; trung tâm CNTT | Lãnh đạo trung tâm | ||||
Bước 4 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm tin học; trung tâm ngoại ngữ - tin học; trung tâm CNTT | Người lao động làm việc tại trung tâm | ||||
4. | Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học 2.001806.000.00.00.H50 | 30 ngày làm việc (trong nội dung của TTHC của Bộ GD&ĐT không quy định thời gian) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 1 ngày | Trường dự bị đại học | Người lao động làm việc tại trường dự bị đại học | Thủ tục này Tiếp nhận và thực hiện tại các cơ sở dự bị đại học |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, xét tuyển | 24 ngày | Trường dự bị đại học | Hội đồng xét tuyển sinh | ||||
Bước 3 | Phê duyệt | 5 ngày | Trường dự bị đại học | Lãnh đạo trường dự bị đại học | ||||
Bước 4 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trường dự bị đại học | Người lao động làm việc tại trường dự bị đại học |
Cấp tỉnh 80 thủ tục:
- Liên thông với UBND tỉnh: 33 thủ tục - Không liên thông: 42 thủ tục
- Liên thông với Bộ GDĐT: 01 thủ tục - Không đưa vào TTPVHCC: 4 thủ tục
- 1 Quyết định 787/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Kạn
- 2 Quyết định 1307/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 3 Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Cần Thơ
- 4 Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
- 5 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Cần Thơ
- 2 Quyết định 787/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Kạn
- 3 Quyết định 1307/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 4 Quyết định 2086/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực giáo dục và đào tạo áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Quảng Trị
- 5 Quyết định 3040/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị
- 6 Quyết định 2069/QĐ-UBND năm 2020 về thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 7 Quyết định 2752/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế