- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8 Quyết định 58/QĐ-LĐTBXH năm 2022 công bố các thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 104/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 23 tháng 02 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 28 /TTr-SLĐTBXH ngày 16 /02/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội theo Quyết định số 58/QĐ- LĐTBXH ngày 26/01/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước (Phụ lục I, II kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 104/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | |||||
01 | Thủ tục Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày 1.005132 | 05 ngày làm việc | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua bưu điện hoặc trực tuyến đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy số 3 - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội). - Địa chỉ: số 69 Hùng Vương - Tp. Pleiku - tỉnh Gia Lai. | Không | - Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 13/11/2020. - Nghị định 112/2021/NĐ-CP ngày 10/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. - Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội quy định chi tiết một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. - Thông tư số 20/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Hệ thống cơ sở dữ liệu người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. |
02 | Thủ tục Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết. 2.002028 | 05 ngày làm việc | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua bưu điện hoặc trực tuyến đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy số 3 - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội). - Địa chỉ: số 69 Hùng Vương - Tp. Pleiku - tỉnh Gia Lai. | Không | - Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 13/11/2020. - Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội quy định chi tiết một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. - Thông tư số 20/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Hệ thống cơ sở dữ liệu người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. |
PHỤ LỤC II
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 104/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận, cán bộ công chức, viên chức giải quyết hồ sơ | Thời gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ | Cơ quan phối hợp (nếu có) | Trình các cấp có thẩm quyền cao hơn (nếu có) | Mô tả quy trình |
Quy trình nội bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | |||||||
1. Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh, Quầy số 3, Sở LĐTBXH | ½ ngày làm việc | Không | Không | Nhân viên Bưu điện tỉnh tại quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử xuất phiếu hẹn ngay sau khi nhận đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định. Trả lời tính đầy đủ của thành phần hồ sơ (trả lời ngay khi nộp hồ sơ trực tiếp; 01 ngày khi nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua bưu điện hoặc qua môi trường điện tử). |
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Công chức Chính sách lao động thuộc Sở LĐTBXH | 3 ngày làm việc | Công chức phòng CSLĐ thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội đối chiếu quy định hiện hành tham mưu văn bản trả lời việc Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày. | ||
Thẩm định trình phê duyệt | Lãnh đạo phòng CSLĐ trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng CSLĐ thẩm định, trình Lãnh đạo Sở về văn bản trả lời cho doanh nghiệp | |||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Phê duyệt | 1 ngày làm việc | Xem xét, quyết định văn bản trả lời cho doanh nghiệp. | ||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh, Quầy số 3, Sở LĐTBXH | ½ ngày làm việc | Văn thư Sở LĐTBXH ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử. Kết quả gửi văn thư lưu, giao TTPVHCC (quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội). Nhân viên Bưu điện tỉnh tại quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội lưu hồ sơ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | ||
| Tổng cộng |
| 05 ngày làm việc |
|
|
| |
2. Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh, Quầy số 3, Sở LĐTBXH | ½ ngày làm việc | Không | Không | Nhân viên Bưu điện tỉnh tại quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử xuất phiếu hẹn ngay sau khi nhận đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định. Trả lời tính đầy đủ của thành phần hồ sơ (trả lời ngay khi nộp hồ sơ trực tiếp; 01 ngày khi nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua bưu điện hoặc qua môi trường điện tử). |
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Công chức Chính sách lao động thuộc Sở LĐTBXH | 3 ngày làm việc | Công chức phòng CSLĐ thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội đối chiếu quy định hiện hành tham mưu văn bản trả lời việc Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết. | ||
Thẩm định trình phê duyệt | Lãnh đạo phòng CSLĐ trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng CSLĐ thẩm định, trình Lãnh đạo Sở về văn bản trả lời cho người lao động. | |||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Phê duyệt | 1 ngày làm việc | Xem xét, quyết định văn bản trả lời cho người lao động. | ||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh, Quầy số 3, Sở LĐTBXH | ½ ngày làm việc |
|
| Văn thư Sở LĐTBXH ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử. Kết quả gửi văn thư lưu, giao TTPVHCC (quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội). Nhân viên Bưu điện tỉnh tại quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội lưu hồ sơ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
| Tổng cộng |
| 05 ngày làm việc |
|
|
|
- 1 Quyết định 3206/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Bảo hiểm Xã hội tỉnh/Ngân hàng chính sách xã hội về thực hiện chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 188/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Bình
- 3 Quyết định 232/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Kạn
- 4 Quyết định 308/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long và Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long
- 5 Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ
- 6 Quyết định 399/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định
- 7 Quyết định 400/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung trong lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- 8 Quyết định 2196/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ngãi