ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1040/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 22 tháng 04 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ninh tại Tờ trình số 1672/TTr-GTVT ngày 10 tháng 4 năm 2013 và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi; thủ tục hành chính hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ninh (Có danh mục và nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành trực thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1040/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
1 | Thủ tục Thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
2 | Thủ tục Cấp giấy phép liên vận Việt - Lào |
3 | Thủ tục Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng |
4 | Thủ tục Chấp thuận khai thác thử đối với tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh, tuyến vận tải khách cố định liên tỉnh có cự ly từ 1.000km trở xuống |
5 | Thủ tục Công bố tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh, tuyến vận tải khách cố định liên tỉnh có cự ly từ 1.000 km trở xuống sau thời gian khai thác thử |
6 | Thủ tục Đăng ký tham gia khai thác tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh, tuyến vận tải khách cố định liên tỉnh có cự ly từ 1.000 km trở xuống |
7 | Thủ tục Đăng ký bổ sung xe khai thác tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh, tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh có cự ly từ 1.000 km trở xuống |
8 | Thủ tục Ngừng hoạt động tuyến, ngừng hoạt động của phương tiện vận tải hành khách cố định nội tỉnh, cố định liên tỉnh có cự ly từ 1.000 km trở xuống |
9 | Thủ tục Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4 |
10 | Thủ tục Thỏa thuận bố trí mặt bằng tổng thể và kích thước hình sát hạch lái xe loại 1, loại 2 |
11 | Thủ tục Kiểm tra đề nghị cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động |
12 | Thủ tục Kiểm tra đề nghị cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động |
13 | Thủ tục Chấp thuận chủ trương xây dựng trung tâm sát hạch lái xe loại 3 (đối với trường hợp nâng cấp từ sân tập lái) |
14 | Thủ tục Cấp mới giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động (đối với trường hợp nâng cấp từ sân tập lái) |
15 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
16 | Thủ tục Cấp lại giấy phép lái xe quá thời hạn sử dụng |
17 | Thủ tục Cấp lại giấy phép bị mất |
18 | Thủ tục Cấp lại giấy phép lái xe bị tước quyền sử dụng không thời hạn |
19 | Thủ tục Đổi giấy phép lái xe hoặc Bằng lái xe của nước ngoài |
20 | Thủ tục Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
II | LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
1 | Thủ tục Chấp thuận cho phương tiện vận tải hành khách chạy khảo sát trên đường thủy nội địa |
2 | Thủ tục Chấp thuận cho phương tiện vận tải hành khách vận tải thử trên tuyến đường thủy nội địa |
3 | Thủ tục Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa thuộc trách nhiệm địa phương quản lý |
4 | Thủ tục Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa thuộc trách nhiệm địa phương quản lý |
5 | Thủ tục Công bố cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
6 | Thủ tục Thẩm định hồ sơ đề nghị công bố cảng thủy nội địa có tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
7 | Thủ tục Công bố lại cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
8 | Thủ tục Thẩm định hồ sơ đề nghị công bố lại cảng thủy nội địa có tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
9 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động bến hàng hóa, bến hành khách thuộc đường thủy nội địa địa phương |
10 | Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
11 | Thủ tục Chấp thuận phương tiện vận tải khách theo tuyến cố định (trừ các trường hợp tổ chức có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam và vận tải hành khách đường thủy nội địa qua biên giới) |
12 | Thủ tục Đăng ký mới phương tiện thủy nội địa chưa khai thác |
13 | Thủ tục Đăng ký mới phương tiện thủy nội địa đang khai thác |
14 | Thủ tục Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa |
15 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa trong trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất |
16 | Thủ tục Đổi lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa |
17 | Thủ tục Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa |
18 | Thủ tục Cấp mới, đổi, cấp lại, chuyển đổi bằng chuyên môn người điều khiển phương tiện thủy nội địa |
PHỤ LỤC 2
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1040/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THỐNG VẬN TẢI
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
1 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
2 | Thủ tục Đăng ký sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng |
3 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng, biển số bị mất |
4 | Thủ tục Cấp đăng ký tạm thời; cấp đổi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
5 | Thủ tục Cấp giấy phép vận tải đường bộ Việt - Trung |
II | LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
1 | Thủ tục Cấp phép vào, rời cảng, bến cho phương tiện |
PHỤ LỤC 3
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1040/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Số hồ sơ thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia | |
I | LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
| |
1 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng đang sử dụng không có hồ sơ gốc hoặc hồ sơ gốc không đầy đủ cho tổ chức, cá nhân thuộc Sở Giao thông vận tải Quảng Ninh quản lý | T-QNH-147612-TT | |
2 | Thủ tục Cấp lại giấy phép lái xe bị mất, GPLX bị thu hồi tước quyền sử dụng không thời hạn | T-QNH-157101-TT | |
3 | Thủ tục Di chuyển quản lý giấy phép lái xe | T-QNH-146661-TT T-QNH-157092-TT | |
4 | Thủ tục Đổi GPLX hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho người nước ngoài cư trú, làm việc, học tập tại Việt Nam với thời gian từ 03 tháng trở lên | T-QNH-146908-TT T-QNH-157099-TT | |
5 | Thủ tục Kiểm định và cấp giấy chứng nhận kiểm định An toàn kỹ thuật và Bảo vệ môi trường phương tiện cơ giới đường bộ. | T-QNH-149572-TT | |
6 | Thủ tục Chấp thuận khai thác thử tuyến vận tải khách cố định chưa có trong danh mục tuyến đã được công bố đối với tuyến nội tỉnh hoặc liên tỉnh liền kề. | T-QNH-145088-TT T-QNH-147367-TT | |
7 | Thủ tục Công bố tuyến vận tải khách cố định sau thời gian khai thác thử đối với các tuyến nội tỉnh và liên tỉnh liền kề. | T-QNH-155388-TT T-QNH-147402-TT | |
8 | Thủ tục Chấp thuận khai thác tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh, tuyến vận tải khách cố định liền kề và các tuyến vận tải khách cố định liên tỉnh từ 1000 km trở xuống có trong danh mục | T-QNH-147417-TT | |
9 | Thủ tục Bổ sung xe thuộc doanh nghiệp vận tải vào các tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh, tuyến vận tải khách cố định liền kề và các tuyến vận tải khách cố định liên tỉnh từ 1000 km trở xuống đã được chấp thuận | T-QNH-147435-TT | |
10 | Thủ tục Chấp thuận đề nghị của doanh nghiệp ngừng khai thác các tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh, tuyến vận tải cố định liền kề và tuyến vận tải khách cố định liên tỉnh từ 1000km trở xuống | T-QNH-147442-TT | |
11 | Thủ tục Cấp phù hiệu “Xe hợp đồng” | T-QNH-147450-TT | |
12 | Thủ tục Cấp phù hiệu “Xe taxi” | T-QNH-147458-TT | |
13 | Thủ tục Cấp lại giấy phép lái xe bị mất, GPLX bị thu hồi tước quyền sử dụng không thời hạn | T-QNH-157101-TT | |
14 | Thủ tục Cấp lại GPLX bị đánh dấu vi phạm Luật giao thông đường bộ | T-QNH-145805-TT | |
15 | Thủ tục Cấp lại giấy phép lái xe đã hết hạn sử dụng | T-QNH-146435-TT | |
16 | Thủ tục Cấp lại giấy phép lái xe bị mất | T-QNH-146381-TT | |
17 | Thủ tục Cấp lại giấy phép lái xe đã hết hạn sử dụng | T-QNH-157102-TT | |
14 | Thủ tục Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho người Việt Nam | T-QNH-146710-TT | |
15 | Thủ tục đổi Giấy phép lái xe hoặc Bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe đăng ký nước ngoài vào Việt Nam | T-QNH-146871-TT T-QNH-157098-TT | |
II | LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA | ||
1 | Thủ tục Công bố lại cảng, thủy nội địa đối với cảng hàng hóa, hành khách thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương, không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài, trong trường hợp phân chia sáp nhập cảng thủy nội địa. | T-QNH-147667-TT | |
2 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp phân chia, sáp nhập bến thủy nội địa. | T-QNH-147678-TT | |
3 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa trong trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất vì các lý do khác. | T-QNH-149425-TT | |
4 | Thủ tục Cấp bằng phương tiện thủy nội địa | T-QNH-157085-TT | |
5 | Thủ tục Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | T-QNH-147644-TT | |
6 | Thủ tục Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | T-QNH-147648-TT | |
7 | Thủ tục Công bố cảng thủy nội địa, đối với cảng hàng hóa, hành khách thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương, không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài. | T-QNH-147653-TT | |
8 | Thủ tục Công bố lại cảng thủy nội địa đối với cảng hàng hóa, hành khách thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trong trường hợp quyết định công bố cảng thủy nội địa hết hạn. | T-QNH-147659-TT | |
9 | Thủ tục Công bố lại cảng thủy nội địa đối với cảng hàng hóa, hành khách thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trong trường hợp đầu tư xây dựng bổ sung để nâng cao khả năng thông qua hoặc tiếp nhận được loại phương tiện lớn hơn | T-QNH-147663-TT | |
10 | Thủ tục Công bố lại cảng, thủy nội địa đối với cảng hàng hóa, hành khách thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương, không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trong trường hợp chuyển quyền sở hữu cảng thủy nội địa. | T-QNH-147669-TT | |
11 | Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. | T-QNH-147674-TT | |
12 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng, nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa hết hạn. | T-QNH-147675-TT | |
13 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp đầu tư xây dựng bổ sung để nâng cao khả năng thông qua hoặc tiếp nhận được loại phương tiện lớn hơn. | T-QNH-147676-TT | |
14 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp chuyển quyền sở hữu bến thủy nội địa. | T-QNH-147679-TT | |
15 | Thủ tục Cấp giấy phép vào, rời cảng, bến cho phương tiện thủy | T-QNH-156883-TT | |
16 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác. | T-QNH-147681-TT | |
17 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện đang khai thác. | T-QNH-147682-TT | |
18 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa đối với phương tiện thay đổi tính năng kỹ thuật. | T-QNH-149417-TT | |
19 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện, nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | T-QNH-149419-TT | |
20 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện, nhưng thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. | T-QNH-149421-TT | |
21 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc chuyển nơi đăng ký hộ khẩu | T-QNH-149422-TT | |
22 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa trong trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất do phương tiện bị chìm đắm, hoặc bị cháy hồ sơ. | T-QNH-149424-TT | |
23 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa dùng cho phương tiện bị mất đăng ký do chìm đắm, bị cháy | T-QNH-101761-TT | |
24 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa dùng cho phương tiện bị mất đăng ký vì lý do khác | T-QNH-101767-TT | |
25 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa trong trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất vì các lý do khác | T-QNH-149425-TT | |
26 | Thủ tục Đổi lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa | T-QNH-149427-TT T-QNH-101774-TT | |
27 | Thủ tục Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa | T-QNH-149428-TT | |
28 | Thủ tục Chuyển đổi bằng phương tiện thủy nội địa | T-QNH-157091-TT | |
29 | Thủ tục Cấp lại bằng phương tiện thủy nội địa | T-QNH-157024-TT T-QNH-146980-TT | |
30 | Thủ tục Đổi bằng phương tiện thủy nội địa | T-QNH-147147-TT T-QNH-157093-TT | |
- 1 Quyết định 872/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 2 Quyết định 1270/QĐ-CT năm 2013 công bố thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc
- 3 Quyết định 2778/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi; bị hủy bỏ trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Hà Nội
- 4 Quyết định 1227/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ
- 5 Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2013 công bố 22 thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Yên Bái
- 6 Quyết định 156/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi; hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ninh
- 7 Quyết định 2882/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, huỷ bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Sơn La
- 8 Quyết định 2983/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải thành phố Cần Thơ
- 9 Quyết định 2156/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- 10 Quyết định 2168/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Sơn La
- 11 Quyết định 664/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Yên Bái
- 12 Quyết định 812/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La
- 13 Quyết định 194/QĐ-UBND năm 2012 công bố mới thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Trà Vinh
- 14 Quyết định 2660/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu
- 15 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 16 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 664/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Yên Bái
- 2 Quyết định 2983/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải thành phố Cần Thơ
- 3 Quyết định 2156/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- 4 Quyết định 812/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La
- 5 Quyết định 2168/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Sơn La
- 6 Quyết định 2778/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi; bị hủy bỏ trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Hà Nội
- 7 Quyết định 2882/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, huỷ bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Sơn La
- 8 Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2013 công bố 22 thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Yên Bái
- 9 Quyết định 194/QĐ-UBND năm 2012 công bố mới thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Trà Vinh
- 10 Quyết định 872/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 11 Quyết định 1227/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ
- 12 Quyết định 1270/QĐ-CT năm 2013 công bố thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc
- 13 Quyết định 156/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi; hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ninh
- 14 Quyết định 2660/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu