ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1040/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 03 tháng 6 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2010/NĐ-CP ngày ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 219 (Hai trăm mười chín) quy trình nội bộ và 32 (Ba mươi hai) quy trình liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lao động - Người có công và xã hội, thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Giao Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm triển khai Quyết định này đến các xã, phường, thị trấn trên địa bàn huyện.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1040/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Bảo trợ xã hội – Trẻ em và Bình đẳng giới | Ngô Thị Trường Giang | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 20 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội – Trẻ em và Bình đẳng giới | Nguyễn Văn Châu | - Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Phạm Thị Hồng Diễm | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Bảo trợ xã hội - Trẻ em và Bình đẳng giới | Ngô Thị Trường Giang | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 20 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội - Trẻ em và Bình đẳng giới | Nguyễn Văn Châu | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Phạm Thị Hồng Diễm | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Bảo trợ xã hội – Trẻ em và Bình đẳng giới | Ngô Thị Trường Giang | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 52 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội – Trẻ em và Bình đẳng giới | Nguyễn Văn Châu | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Phạm Thị Hồng Diễm | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Bảo trợ xã hội – Trẻ em và Bình đẳng giới | Ngô Thị Trường Giang | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 20 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội – Trẻ em và Bình đẳng giới | Nguyễn Văn Châu | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Phạm Thị Hồng Diễm | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động – Thương binh và Xã hội cấp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Bảo trợ xã hội – Trẻ em và Bình đẳng giới | Ngô Thị Trường Giang | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 20 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội – Trẻ em và Bình đẳng giới | Nguyễn Văn Châu | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Phạm Thị Hồng Diễm | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
6. Tên thủ tục hành chính: Công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30 % tổng số lao động trở lên là người khuyết tật được hưởng ưu đãi
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Bảo trợ xã hội – Trẻ em và Bình đẳng giới | Ngô Thị Trường Giang | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 52 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội – Trẻ em và Bình đẳng giới | Nguyễn Văn Châu | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Phạm Thị Hồng Diễm | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
7. Tên thủ tục hành chính: Gia hạn Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Bảo trợ xã hội – Trẻ em và Bình đẳng giới | Ngô Thị Trường Giang | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 36 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội – Trẻ em và Bình đẳng giới | Nguyễn Văn Châu | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Phạm Thị Hồng Diễm | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
8. Tên thủ tục hành chính: Tiếp nhận đối tượng Bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Trà Vinh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Bảo trợ xã hội | Nguyễn Thị Ngọc Diễm | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Nuôi dưỡng chăm sóc và phục hồi chức năng | Nguyễn Minh Tuyền | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 52 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Phòng Nuôi dưỡng chăm sóc và phục hồi chức năng | Nguyễn Minh Tuyền | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Lê Văn Nghiệm | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Phòng Hành chính tổ chức | Nguyễn Thị Ngọc Diễm | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Bộ Phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Bảo trợ xã hội | Nguyễn Thị Ngọc Diễm | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
9. Tên thủ tục hành chính: Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 (ngày làm việc) x 08 giờ = 08 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Bảo trợ xã hội | Nguyễn Thị Ngọc Diễm | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 1/2 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Nuôi dưỡng chăm sóc và phục hồi chức năng | Nguyễn Minh Tuyền | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 06 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Phòng Nuôi dưỡng chăm sóc và phục hồi chức năng | Nguyễn Minh Tuyền | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 1/2 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Lê Văn Nghiệm | - Phê duyệt kết quả. | 1/2 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Phòng Hành chính tổ chức | Nguyễn Thị Ngọc Diễm | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 1/2giờ |
|
|
|
Bước 6 | Bộ Phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Bảo trợ xã hội | Nguyễn Thị Ngọc Diễm | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
10. Tên thủ tục hành chính: Dừng trợ cấp xã hội tại Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Trà Vinh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Bảo trợ xã hội | Nguyễn Thị Ngọc Diễm | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Nuôi dưỡng chăm sóc và phục hồi chức năng | Nguyễn Minh Tuyền | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 52 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Phòng Nuôi dưỡng chăm sóc và phục hồi chức năng | Nguyễn Minh Tuyền | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Lê Văn Nghiệm | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Phòng Hành chính tổ chức | Nguyễn Thị Ngọc Diễm | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Bộ Phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Bảo trợ xã hội | Nguyễn Thị Ngọc Diễm | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
11. Tên thủ tục hành chính: Hưởng chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Người Có công | Nguyễn Ngọc Huệ Trần Thị Hồng Thắm Trương Hồng Mỹ | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 36 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Người Có công | Châu Văn Đa | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Nguyễn Văn Út | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
12. Tên thủ tục hành chính: Hưởng chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sỹ lấy chồng hoặc vợ khác
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Người Có công | Nguyễn Ngọc Huệ Trần Thị Hồng Thắm Trương Hồng Mỹ | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 36 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Người Có công | Châu Văn Đa | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Nguyễn Văn Út | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
13. Tên thủ tục hành chính: Hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sỹ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 06 (ngày làm việc) x 08 giờ = 48 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Người Có công | Nguyễn Ngọc Huệ Trần Thị Hồng Thắm Trương Hồng Mỹ | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 44 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Người Có công | Châu Văn Đa | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Nguyễn Văn Út | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
14. Tên thủ tục hành chính: Hưởng chế độ ưu đãi Bà mẹ Việt Nam anh hùng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 04 (ngày làm việc) x 08 giờ = 32 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Người Có công | Nguyễn Ngọc Huệ Trần Thị Hồng Thắm Trương Hồng Mỹ | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 28 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Người Có công | Châu Văn Đa | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Nguyễn Văn Út | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
15. Tên thủ tục hành chính: Hưởng chế độ ưu đãi Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Người Có công | Nguyễn Ngọc Huệ Trần Thị Hồng Thắm Trương Hồng Mỹ | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 36 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Người Có công | Châu Văn Đa | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Nguyễn Văn Út | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
16. Tên thủ tục hành chính: Xác nhận và giải quyết chế độ thương binh, hưởng chính sách như thương binh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 (ngày làm việc) x 08 giờ = 96 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Người Có công | Nguyễn Ngọc Huệ Trần Thị Hồng Thắm Trương Hồng Mỹ | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 92 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Người Có công | Châu Văn Đa | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Nguyễn Văn Út | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
17. Tên thủ tục hành chính: Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 (ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Người Có công | Nguyễn Ngọc Huệ Trần Thị Hồng Thắm Trương Hồng Mỹ | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 196 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Người Có công | Châu Văn Đa | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Nguyễn Văn Út | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
18. Tên thủ tục hành chính: Giám định vết thương cũ còn sót
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 (ngày làm việc) x 08 giờ = 96 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Người Có công | Nguyễn Ngọc Huệ Trần Thị Hồng Thắm Trương Hồng Mỹ | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 92 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Người Có công | Châu Văn Đa | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Nguyễn Văn Út | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
19. Tên thủ tục hành chính: Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Người Có công | Nguyễn Ngọc Huệ Trần Thị Hồng Thắm Trương Hồng Mỹ | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 52 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Người Có công | Châu Văn Đa | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Nguyễn Văn Út | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
20. Tên thủ tục hành chính: Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Người Có công | Nguyễn Ngọc Huệ Trần Thị Hồng Thắm Trương Hồng Mỹ | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 52 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Người Có công | Châu Văn Đa | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Nguyễn Văn Út | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
21. Tên thủ tục hành chính: Xác nhận và giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Người Có công | Nguyễn Ngọc Huệ Trần Thị Hồng Thắm Trương Hồng Mỹ | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 76 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Người Có công | Châu Văn Đa | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Nguyễn Văn Út | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
22. Tên thủ tục hành chính: Hưởng chế độ ưu đãi với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Người Có công | Nguyễn Ngọc Huệ Trần Thị Hồng Thắm Trương Hồng Mỹ | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 76 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Người Có công | Châu Văn Đa | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Nguyễn Văn Út | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
23. Tên thủ tục hành chính: Giới thiệu người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học đi giám định theo quy định tại điểm c, khoản 6, điều 42 của Nghị định 31/2013/NĐ-CP
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Người Có công | Nguyễn Ngọc Huệ Trần Thị Hồng Thắm Trương Hồng Mỹ | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 156 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Người Có công | Châu Văn Đa | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Nguyễn Văn Út | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
24. Tên thủ tục hành chính: Xác nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 06 (ngày làm việc) x 08 giờ = 48 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Người Có công | Nguyễn Ngọc Huệ Trần Thị Hồng Thắm Trương Hồng Mỹ | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 44 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Người Có công | Châu Văn Đa | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Nguyễn Văn Út | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
25. Tên thủ tục hành chính: Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Người Có công | Nguyễn Ngọc Huệ Trần Thị Hồng Thắm Trương Hồng Mỹ | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 36 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Người Có công | Châu Văn Đa | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Nguyễn Văn Út | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
26. Tên thủ tục hành chính: Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Người Có công | Nguyễn Ngọc Huệ Trần Thị Hồng Thắm Trương Hồng Mỹ | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo phê duyệt. | 36 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Người Có công | Châu Văn Đa | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Nguyễn Văn Út | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
27. Tên thủ tục hành chính: Giải quyết hưởng mai táng phí, trợ cấp 1 lần
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Người Có công | Nguyễn Ngọc Huệ Trần Thị Hồng Thắm Trương Hồng Mỹ | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo phê duyệt. | 36 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Người Có công | Châu Văn Đa | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Nguyễn Văn Út | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
28. Tên thủ tục hành chính: Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Người Có công | Nguyễn Ngọc Huệ Trần Thị Hồng Thắm Trương Hồng Mỹ | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo phê duyệt. | 36 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Người Có công | Châu Văn Đa | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Nguyễn Văn Út | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
29. Tên thủ tục hành chính: Mua Bảo hiểm y tế
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Người Có công | Nguyễn Ngọc Huệ Trần Thị Hồng Thắm Trương Hồng Mỹ | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo phê duyệt. | 52 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Người Có công | Châu Văn Đa | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Nguyễn Văn Út | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
30. Tên thủ tục hành chính: Hương lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân bị tạm hình chỉ chế độ ưu đãi
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Người Có công | Nguyễn Ngọc Huệ Trần Thị Hồng Thắm Trương Hồng Mỹ | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo phê duyệt. | 36 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Người Có công | Châu Văn Đa | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Nguyễn Văn Út | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
31. Tên thủ tục hành chính: Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Người Có công | Nguyễn Ngọc Huệ Trần Thị Hồng Thắm Trương Hồng Mỹ | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo phê duyệt. | 76 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Người Có công | Châu Văn Đa | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Nguyễn Văn Út | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
32. Tên thủ tục hành chính: Di chuyển hồ sơ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Người Có công | Nguyễn Ngọc Huệ Trần Thị Hồng Thắm Trương Hồng Mỹ | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo phê duyệt. | 52 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Người Có công | Châu Văn Đa | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Nguyễn Văn Út | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
33. Tên thủ tục hành chính: Đổi hoặc cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Người Có công | Nguyễn Ngọc Huệ Trần Thị Hồng Thắm Trương Hồng Mỹ | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo phê duyệt. | 116 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Người Có công | Châu Văn Đa | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Nguyễn Văn Út | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
34. Tên thủ tục hành chính: Trợ cấp mai táng phí Hội viên Hội cựu chiến binh từ trần
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Người Có công | Nguyễn Ngọc Huệ Trần Thị Hồng Thắm Trương Hồng Mỹ | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo phê duyệt. | 116 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Người Có công | Châu Văn Đa | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Nguyễn Văn Út | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
35. Tên thủ tục hành chính: Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Người Có công | Nguyễn Ngọc Huệ Trần Thị Hồng Thắm Trương Hồng Mỹ | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo phê duyệt. | 52 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Người Có công | Châu Văn Đa | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Nguyễn Văn Út | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
36. Tên thủ tục hành chính: Cấp sổ Ưu đãi giáo dục cho học sinh, sinh viên là người có công và con người có công
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Người Có công | Nguyễn Ngọc Huệ Trần Thị Hồng Thắm Trương Hồng Mỹ | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo phê duyệt. | 52 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Người Có công | Châu Văn Đa | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Nguyễn Văn Út | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
37. Tên thủ tục hành chính: Hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Người Có công | Nguyễn Ngọc Huệ Trần Thị Hồng Thắm Trương Hồng Mỹ | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo phê duyệt. | 36 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Người Có công | Châu Văn Đa | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Nguyễn Văn Út | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
38. Tên thủ tục hành chính: Hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 hến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Người Có công | Nguyễn Ngọc Huệ Trần Thị Hồng Thắm Trương Hồng Mỹ | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo phê duyệt. | 36 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Người Có công | Châu Văn Đa | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Nguyễn Văn Út | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
39. Tên thủ tục hành chính: Trợ cấp 1 lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Người Có công | Nguyễn Ngọc Huệ Trần Thị Hồng Thắm Trương Hồng Mỹ | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo phê duyệt. | 20 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Người Có công | Châu Văn Đa | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Nguyễn Văn Út | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
40. Tên thủ tục hành chính: Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Người Có công | Nguyễn Ngọc Huệ Trần Thị Hồng Thắm Trương Hồng Mỹ | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo phê duyệt. | 20 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Người Có công | Châu Văn Đa | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Nguyễn Văn Út | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
41. Tên thủ tục hành chính: Cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Người Có công | Nguyễn Ngọc Huệ Trần Thị Hồng Thắm Trương Hồng Mỹ | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo phê duyệt. | 36 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Người Có công | Châu Văn Đa | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Nguyễn Văn Út | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
42. Tên thủ tục hành chính: Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sỹ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Người Có công | Nguyễn Ngọc Huệ Trần Thị Hồng Thắm Trương Hồng Mỹ | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo phê duyệt. | 116 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Người Có công | Châu Văn Đa | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Nguyễn Văn Út | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
43. Tên thủ tục hành chính: Trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Campuchia
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Người Có công | Nguyễn Ngọc Huệ Trần Thị Hồng Thắm Trương Hồng Mỹ | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo phê duyệt. | 20 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Người Có công | Châu Văn Đa | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Nguyễn Văn Út | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
44. Tên thủ tục hành chính: Thực hiện chế độ trợ cấp 1 lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Người Có công | Nguyễn Ngọc Huệ Trần Thị Hồng Thắm Trương Hồng Mỹ | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo phê duyệt. | 36 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Người Có công | Châu Văn Đa | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Nguyễn Văn Út | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
45. Tên thủ tục hành chính: Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sỹ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 (ngày làm việc) x 08 giờ = 08 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 1/2 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Người Có công | Nguyễn Ngọc Huệ Trần Thị Hồng Thắm Trương Hồng Mỹ | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo phê duyệt. | 06 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Người Có công | Châu Văn Đa | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 1/2 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Nguyễn Văn Út | - Phê duyệt kết quả. | 1/2 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 1/2 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
46. Tên thủ tục hành chính: Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục hào tạo đối với người có công cách mạng và con của họ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Người Có công | Nguyễn Ngọc Huệ Trần Thị Hồng Thắm Trương Hồng Mỹ | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo phê duyệt. | 20 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Người Có công | Châu Văn Đa | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Nguyễn Văn Út | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
47. Tên thủ tục hành chính: Giải quyết chế độ mai táng phí cho đối tượng tham gia dân công hỏa tuyến
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 04 (ngày làm việc) x 08 giờ = 32 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Người Có công | Nguyễn Ngọc Huệ Trần Thị Hồng Thắm Trương Hồng Mỹ | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo phê duyệt. | 28 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Người Có công | Châu Văn Đa | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Nguyễn Văn Út | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
48. Tên thủ tục hành chính: Trợ cấp 1 lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ; Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc chính phủ; Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Người Có công | Nguyễn Ngọc Huệ Trần Thị Hồng Thắm Trương Hồng Mỹ | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo phê duyệt. | 36 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Người Có công | Châu Văn Đa | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Nguyễn Văn Út | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
49. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp | Trần Văn Thiện | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo phê duyệt. | 36 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp | Đỗ Trí Tâm | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Dương Quang Ngọc | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
50. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp | Trần Văn Thiện | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo phê duyệt. | 20 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp | Đỗ Trí Tâm | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Dương Quang Ngọc | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
51. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại Lao động
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp | Trần Văn Thiện | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo phê duyệt. | 116 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp | Đỗ Trí Tâm | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Dương Quang Ngọc | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
52. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại, gia hạn giấy phép hoạt động cho thuê lại Lao động
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp | Trần Văn Thiện | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo phê duyệt. | 116 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp | Đỗ Trí Tâm | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Dương Quang Ngọc | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
53. Tên thủ tục hành chính: Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp | Trần Văn Thiện | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo phê duyệt. | 20 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp | Đỗ Trí Tâm | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Dương Quang Ngọc | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
54. Tên thủ tục hành chính: Hưởng trợ cấp bảo hiểm thất nghiệp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả – Trung tâm Dịch vụ việc làm | Phan Ngọc Chăm Bùi Hồng Hạnh Nguyễn Thị Diễm My | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Bảo hiểm thất nghiệp – Trung tâm Dịch vụ việc làm | Hồ Thanh Mộng Huỳnh Thị Trúc Huỳnh Thị Xuân | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo phê duyệt. | 76 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Bảo hiểm thất nghiệp – Trung tâm Dịch vụ việc làm | Tô Hoài Linh | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Dương Quang Ngọc | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở LĐTBXH | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả – Trung tâm Dịch vụ việc làm | Phan Ngọc Chăm Bùi Hồng Hạnh Nguyễn Thị Diễm My | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
55. Tên thủ tục hành chính: Xác nhận doanh nghiệp và cơ sở dạy nghề cho người tàn tật
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp | Nguyễn Minh Khánh | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo phê duyệt. | 52 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp | Đỗ Trí Tâm | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Dương Quang Ngọc | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
56. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp | Nguyễn Minh Khánh | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo phê duyệt. | 36 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp | Đỗ Trí Tâm | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Dương Quang Ngọc | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
57. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp | Nguyễn Minh Khánh | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo phê duyệt. | 20 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp | Đỗ Trí Tâm | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Dương Quang Ngọc | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
58. Tên thủ tục hành chính: Thành lập Hội hồng Trường Trung cấp công lập trực thuộc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp | Nguyễn Minh Khánh | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo phê duyệt. | 52 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp | Đỗ Trí Tâm | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Dương Quang Ngọc | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
59. Tên thủ tục hành chính: Miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên Hội hồng Trường Trung cấp công lập thuộc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp | Nguyễn Minh Khánh | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo phê duyệt. | 56 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp | Đỗ Trí Tâm | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Dương Quang Ngọc | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
60. Tên thủ tục hành chính: Cách chức chủ tịch và các thành viên Hội hồng trường trung cấp công lập trực thuộc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp | Nguyễn Minh Khánh | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo phê duyệt. | 52 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp | Đỗ Trí Tâm | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Dương Quang Ngọc | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
61. Tên thủ tục hành chính: Thành lập Hội hồng quản trị Trường Trung cấp tư thục
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp | Nguyễn Minh Khánh | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo phê duyệt. | 52 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp | Đỗ Trí Tâm | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Dương Quang Ngọc | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
62. Tên thủ tục hành chính: Cho phép thành lập Trường Trung cấp nghề, Trung tâm dạy nghề có vốn hầu tư nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp | Nguyễn Minh Khánh | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo phê duyệt. | 116 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp | Đỗ Trí Tâm | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Dương Quang Ngọc | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
63. Tên thủ tục hành chính: Cấp phép hoạt động dạy nghề đối với Trường trung cấp nghề, Phân hiệu của Trường trung cấp nghề có vốn hầu tư nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp | Nguyễn Minh Khánh | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo phê duyệt. | 76 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp | Đỗ Trí Tâm | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Dương Quang Ngọc | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
64. Tên thủ tục hành chính: Cấp phép hoạt động dạy nghề đối với Trung tâm dạy nghề có vốn hầu tư nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp | Nguyễn Minh Khánh | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo phê duyệt. | 76 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp | Đỗ Trí Tâm | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Dương Quang Ngọc | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
65. Tên thủ tục hành chính: Cấp phép bổ sung, hiều chỉnh hoạt động dạy nghề đối với Trường Trung cấp nghề, Trung tâm dạy nghề có vốn hầu tư nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp | Nguyễn Minh Khánh | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo phê duyệt. | 76 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp | Đỗ Trí Tâm | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Dương Quang Ngọc | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
66. Tên thủ tục hành chính: Thẩm định phê duyệt Đề án liên kết hào tạo nghề trình hộ trung cấp với cơ sở dạy nghề của nước ngoài, cơ sở dạy nghề có vốn hầu tư nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp | Nguyễn Minh Khánh | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo phê duyệt. | 52 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp | Đỗ Trí Tâm | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Dương Quang Ngọc | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
67. Tên thủ tục hành chính: Thẩm định xếp hạng các cơ sở dạy nghề thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp | Nguyễn Minh Khánh | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo phê duyệt. | 116 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp | Đỗ Trí Tâm | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Dương Quang Ngọc | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
68. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký nội quy Lao động
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 04 (ngày làm việc) x 08 giờ = 32 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp | Huỳnh Thị Lệ Thuy | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo phê duyệt. | 28 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp | Đỗ Trí Tâm | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Dương Quang Ngọc | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
69. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội | Phạm Thị Kiều Trang | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo phê duyệt. | 156 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phụ trách công tác Cai nghiện ma túy | Thạch Khơ Mau | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Nguyễn Văn Khiêm | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
70. Tên thủ tục hành chính: Gia hạn Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội | Phạm Thị Kiều Trang | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo phê duyệt. | 116 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phụ trách công tác Cai nghiện ma túy | Thạch Khơ Mau | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Nguyễn Văn Khiêm | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
71. Tên thủ tục hành chính: Thay đổi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội | Phạm Thị Kiều Trang | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo phê duyệt. | 156 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phụ trách công tác Cai nghiện ma túy | Thạch Khơ Mau | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Nguyễn Văn Khiêm | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
72. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội | Phạm Thị Kiều Trang | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo phê duyệt. | 52 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phụ trách công tác phòng chống mua bán người | Trần Văn Sánh | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Nguyễn Văn Khiêm | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
73. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội | Phạm Thị Kiều Trang | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo phê duyệt. | 36 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phụ trách công tác phòng chống mua bán người | Trần Văn Sánh | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Nguyễn Văn Khiêm | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
74. Tên thủ tục hành chính: Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội | Phạm Thị Kiều Trang | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo phê duyệt. | 36 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phụ trách công tác phòng chống mua bán người | Trần Văn Sánh | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Nguyễn Văn Khiêm | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
75. Tên thủ tục hành chính: Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội | Phạm Thị Kiều Trang | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo phê duyệt. | 36 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phụ trách công tác phòng chống mua bán người | Trần Văn Sánh | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Nguyễn Văn Khiêm | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
76. Tên thủ tục hành chính: Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội | Phạm Thị Kiều Trang | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo phê duyệt. | 36 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phụ trách công tác phòng chống mua bán người | Trần Văn Sánh | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Nguyễn Văn Khiêm | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
77. Tên thủ tục hành chính: Giải quyết hơn thư khiếu nại
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Thanh tra Sở | Phạm Văn Tiền | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo phê duyệt. | 116 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Chánh Thanh tra | Phan Văn Bé Tám | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Nguyễn Văn Út | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
78. Tên thủ tục hành chính: Giải quyết hơn thư tố cáo
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Thanh tra Sở | Phạm Văn Tiền | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo phê duyệt. | 236 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Chánh Thanh tra | Phan Văn Bé Tám | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Nguyễn Văn Út | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
79. Tên thủ tục hành chính: Điều tra lập biên bản tai nạn Lao động
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Thanh tra Sở | Phạm Văn Tiền | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo phê duyệt. | 76 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Chánh Thanh tra | Phan Văn Bé Tám | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Nguyễn Văn Út | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
80. Tên thủ tục hành chính: Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người Lao động nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp | Đoàn Hoàng Phụng | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo phê duyệt. | 52 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp | Đỗ Trí Tâm | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Dương Quang Ngọc | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
81. Tên thủ tục hành chính: Đề nghị tuyển người Lao động Việt Nam vào vị trí công việc dự kiến tuyển người Lao động nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 40 (ngày làm việc) x 08 giờ = 320 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp | Đoàn Hoàng Phụng | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo phê duyệt. | 316 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp | Đỗ Trí Tâm | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Dương Quang Ngọc | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
82. Tên thủ tục hành chính: Xác nhận người Lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép Lao động
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp | Đoàn Hoàng Phụng | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo phê duyệt. | 20 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp | Đỗ Trí Tâm | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Dương Quang Ngọc | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
83. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép Lao động cho người Lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp | Đoàn Hoàng Phụng | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo phê duyệt. | 20 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp | Đỗ Trí Tâm | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Dương Quang Ngọc | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
84. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại giấy phép Lao động cho người Lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp | Đoàn Hoàng Phụng | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo phê duyệt. | 20 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp | Đỗ Trí Tâm | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Dương Quang Ngọc | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
85. Tên thủ tục hành chính: Thu hồi giấy phép Lao động
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp | Đoàn Hoàng Phụng | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo phê duyệt. | 20 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp | Đỗ Trí Tâm | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Dương Quang Ngọc | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
86. Tên thủ tục hành chính: Chấp thuận đăng ký hợp đồng nhận Lao động thực tập của doanh nghiệp đưa Lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực tập tay nghề (đối với hợp đồng dưới 90 ngày)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp | Đoàn Hoàng Phụng | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo phê duyệt. | 36 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp | Đỗ Trí Tâm | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Dương Quang Ngọc | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
87. Tên thủ tục hành chính: Xác nhận đăng ký hợp đồng cá nhân đi làm việc ở nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp | Đoàn Hoàng Phụng | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo phê duyệt. | 20 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp | Đỗ Trí Tâm | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Dương Quang Ngọc | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
88. Tên thủ tục hành chính: Giải quyết tranh chấp Lao động tập thể
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp | Trần Văn Thiện | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo phê duyệt. | 20 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp | Đỗ Trí Tâm | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Dương Quang Ngọc | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
89. Tên thủ tục hành chính: Dự tuyển hòa giải viên Lao động
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp | Trần Văn Thiện | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo phê duyệt. | 36 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp | Đỗ Trí Tâm | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Dương Quang Ngọc | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
90. Tên thủ tục hành chính: Miễn nhiệm hòa giải viên Lao động
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp | Trần Văn Thiện | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo phê duyệt. | 52 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp | Đỗ Trí Tâm | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Dương Quang Ngọc | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
91. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh Lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh quyết định thành lập; hơn vị sự nghiệp do địa phương quản lý)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp | Lương Thị Trúc Phương | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo phê duyệt. | 116 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp | Đỗ Trí Tâm | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Dương Quang Ngọc | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
92. Tên thủ tục hành chính: Khai báo đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn Lao động
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp | Lương Thị Trúc Phương | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo phê duyệt. | 20 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp | Đỗ Trí Tâm | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Dương Quang Ngọc | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
93. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh Lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh quyết định thành lập; hơn vị sự nghiệp do địa phương quản lý
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp | Lương Thị Trúc Phương | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo phê duyệt. | 116 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp | Đỗ Trí Tâm | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Dương Quang Ngọc | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
94. Tên thủ tục hành chính: Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh Lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh quyết định thành lập; hơn vị sự nghiệp do địa phương quản lý
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp | Lương Thị Trúc Phương | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo phê duyệt. | 116 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp | Đỗ Trí Tâm | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Dương Quang Ngọc | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
95. Tên thủ tục hành chính: Thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh Lao động (đối với tổ chức doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh quyết định thành lập; hơn vị sự nghiệp do địa phương quản lý)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp | Lương Thị Trúc Phương | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo phê duyệt. | 116 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp | Đỗ Trí Tâm | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Dương Quang Ngọc | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
96. Tên thủ tục hành chính: Hỗ trợ chi phí huấn luyện thông qua tổ chức huấn luyện cho người Lao động ở khu vực không có hợp đồng Lao động
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp | Lương Thị Trúc Phương | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo phê duyệt. | 20 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp | Đỗ Trí Tâm | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Dương Quang Ngọc | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
97. Tên thủ tục hành chính: Hỗ trợ chi phí hào tạo chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng Lao động cho người Lao động bị tai nạn Lao động, bệnh nghề nghiệp (TNLĐ, BNN)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp | Lương Thị Trúc Phương | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo phê duyệt. | 20 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp | Đỗ Trí Tâm | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Dương Quang Ngọc | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
98. Tên thủ tục hành chính: Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh Lao động cho doanh nghiệp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp | Lương Thị Trúc Phương | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo phê duyệt. | 20 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động việc làm – Giáo dục nghề nghiệp | Đỗ Trí Tâm | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Dương Quang Ngọc | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Phạm Thị Thu Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
99. Tên thủ tục hành chính: Tiếp nhận người tự nguyện vào Cơ sở Tư vấn và Điều trị nghiện ma túy
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Cơ sở Tư vấn và Điều trị nghiện ma túy | Hồ Thị Thủy Tiên | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Giáo dục dạy nghề | Phạm Văn Truyền | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo phê duyệt. | 36 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục dạy nghề | Phạm Văn Truyền | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Nguyễn Việt Hùng | - Phê duyệt kết quả. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Phòng Hành chính tổ chức | Cao Quốc Hội | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Bộ Phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Bảo trợ xã hội | Hồ Thị Thủy Tiên | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG NGƯỜI CÓ CÔNG VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số:1040/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo xem xét | 12 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động – Thương binh và xã hội | Lãnh đạo Phòng | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Chủ tịch, Phó Chủ tịch | Phê duyệt kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận TN&TKQ | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo xem xét | 52 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động – Thương binh và xã hội | Lãnh đạo Phòng | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Chủ tịch, Phó Chủ tịch | Phê duyệt kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận TN&TKQ | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo xem xét | 52 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động – Thương binh và xã hội | Lãnh đạo Phòng | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Chủ tịch, Phó Chủ tịch | Phê duyệt kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận TN&TKQ | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Hỗ trợ chi phí mai táng cho người khuyết tật
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo xem xét | 12 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động – Thương binh và xã hội | Lãnh đạo Phòng | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Chủ tịch, Phó Chủ tịch | Phê duyệt kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận TN&TKQ | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Thực hiện trợ cấp xã hội khi đối tượng thay đổi nơi cư trú
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo xem xét | 52 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động – Thương binh và xã hội | Lãnh đạo Phòng | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Chủ tịch, Phó Chủ tịch | Phê duyệt kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận TN&TKQ | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo xem xét | 76 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động – Thương binh và xã hội | Lãnh đạo Phòng | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Chủ tịch, Phó Chủ tịch | Phê duyệt kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận TN&TKQ | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo xem xét | 76 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động – Thương binh và xã hội | Lãnh đạo Phòng | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Chủ tịch, Phó Chủ tịch | Phê duyệt kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận TN&TKQ | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
8. Tên thủ tục hành chính: Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người khuyết tật
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo xem xét | 76 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động – Thương binh và xã hội | Lãnh đạo Phòng | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Chủ tịch, Phó Chủ tịch | Phê duyệt kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận TN&TKQ | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo xem xét | 76 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động – Thương binh và xã hội | Lãnh đạo Phòng | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Chủ tịch, Phó Chủ tịch | Phê duyệt kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận TN&TKQ | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
10. Tên thủ tục hành chính: Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 18 (ngày làm việc) x 08 giờ = 144 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo xem xét | 140 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động – Thương binh và xã hội | Lãnh đạo Phòng | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Chủ tịch, Phó Chủ tịch | Phê duyệt kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận TN&TKQ | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo xem xét | 76 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động – Thương binh và xã hội | Lãnh đạo Phòng | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Chủ tịch, Phó Chủ tịch | Phê duyệt kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận TN&TKQ | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
12. Tên thủ tục hành chính: Hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở cho đối tượng bảo trợ xã hội
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo xem xét | 12 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động – Thương binh và xã hội | Lãnh đạo Phòng | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Chủ tịch, Phó Chủ tịch | Phê duyệt kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận TN&TKQ | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
13. Tên thủ tục hành chính: Trợ cấp lương thực hột xuất
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo xem xét | 12 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động – Thương binh và xã hội | Lãnh đạo Phòng | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Chủ tịch, Phó Chủ tịch | Phê duyệt kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận TN&TKQ | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
14. Tên thủ tục hành chính: Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo xem xét | 20 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động – Thương binh và xã hội | Lãnh đạo Phòng | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Chủ tịch, Phó Chủ tịch | Phê duyệt kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận TN&TKQ | 01 giờ |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo xem xét | 36 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động – Thương binh và xã hội | Lãnh đạo Phòng | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Chủ tịch, Phó Chủ tịch | Phê duyệt kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận TN&TKQ | 01 giờ |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo xem xét | 20 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động – Thương binh và xã hội | Lãnh đạo Phòng | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Chủ tịch, Phó Chủ tịch | Phê duyệt kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận TN&TKQ | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
17. Tên thủ tục hành chính: Thực hiện, hiều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo xem xét | 76 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động – Thương binh và xã hội | Lãnh đạo Phòng | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Chủ tịch, Phó Chủ tịch | Phê duyệt kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận TN&TKQ | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
18. Tên thủ tục hành chính: Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 13 (ngày làm việc) x 08 giờ = 104 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo xem xét | 100 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động – Thương binh và xã hội | Lãnh đạo Phòng | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Chủ tịch, Phó Chủ tịch | Phê duyệt kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận TN&TKQ | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
19. Tên thủ tục hành chính: Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo xem xét | 156 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động – Thương binh và xã hội | Lãnh đạo Phòng | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Chủ tịch, Phó Chủ tịch | Phê duyệt kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận TN&TKQ | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
20. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp huyện
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo xem xét | 16 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động – Thương binh và xã hội | Lãnh đạo Phòng | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Chủ tịch, Phó Chủ tịch | Phê duyệt kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận TN&TKQ | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
21. Tên thủ tục hành chính: Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo xem xét | 16 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động – Thương binh và xã hội | Lãnh đạo Phòng | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Chủ tịch, Phó Chủ tịch | Phê duyệt kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận TN&TKQ | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
22. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo xem xét | 16 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động – Thương binh và xã hội | Lãnh đạo Phòng | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Chủ tịch, Phó Chủ tịch | Phê duyệt kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận TN&TKQ | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
23. Tên thủ tục hành chính: Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo xem xét | 52 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động – Thương binh và xã hội | Lãnh đạo Phòng | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Chủ tịch, Phó Chủ tịch | Phê duyệt kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận TN&TKQ | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
24. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo xem xét | 20 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động – Thương binh và xã hội | Lãnh đạo Phòng | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Chủ tịch, Phó Chủ tịch | Phê duyệt kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận TN&TKQ | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, hơn vị (nếu có). - Trình Lãnh đạo xem xét | 20 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động – Thương binh và xã hội | Lãnh đạo Phòng | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Chủ tịch, Phó Chủ tịch | Phê duyệt kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận TN&TKQ | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 18 (ngày làm việc) x 08 giờ = 144 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo xem xét | 140 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động – Thương binh và xã hội | Lãnh đạo Phòng | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Chủ tịch, Phó Chủ tịch | Phê duyệt kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận TN&TKQ | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo xem xét | 76 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động – Thương binh và xã hội | Lãnh đạo Phòng | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Chủ tịch, Phó Chủ tịch | Phê duyệt kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận TN&TKQ | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
28. Tên thủ tục hành chính: Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo xem xét | 52 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động – Thương binh và xã hội | Lãnh đạo Phòng | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Chủ tịch, Phó Chủ tịch | Phê duyệt kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận TN&TKQ | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
29. Tên thủ tục hành chính: Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo xem xét | 52 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động – Thương binh và xã hội | Lãnh đạo Phòng | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Chủ tịch, Phó Chủ tịch | Phê duyệt kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận TN&TKQ | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
30. Tên thủ tục hành chính: Hoãn, miễn chấp hành quyết định đưa vào cơ sở chữa bệnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 04 (ngày làm việc) x 08 giờ = 32 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo xem xét | 28 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động – Thương binh và xã hội | Lãnh đạo Phòng | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Chủ tịch, Phó Chủ tịch | Phê duyệt kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận TN&TKQ | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo xem xét | 36 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động – Thương binh và xã hội | Lãnh đạo Phòng | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Chủ tịch, Phó Chủ tịch | Phê duyệt kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận TN&TKQ | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo xem xét | 20 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động – Thương binh và xã hội | Lãnh đạo Phòng | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Chủ tịch, Phó Chủ tịch | Phê duyệt kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận TN&TKQ | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo xem xét | 36 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động – Thương binh và xã hội | Lãnh đạo Phòng | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Chủ tịch, Phó Chủ tịch | Phê duyệt kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận TN&TKQ | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
34. Tên thủ tục hành chính: Giải quyết chế độ mai táng phí cho đối tượng tham gia dân công hỏa tuyến
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo xem xét | 48 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động – Thương binh và xã hội | Lãnh đạo Phòng | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Chủ tịch, Phó Chủ tịch | Phê duyệt kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận TN&TKQ | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Chuyển kết quả về Trung tâm hành phục vụ hành chính công của tỉnh | 04 giờ |
|
|
|
35. Tên thủ tục hành chính: Lập sổ theo dõi cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo xem xét | 72 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động – Thương binh và xã hội | Lãnh đạo Phòng | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Chủ tịch, Phó Chủ tịch | Phê duyệt kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận TN&TKQ | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | 04 giờ |
|
|
|
36. Tên thủ tục hành chính: Cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo xem xét | 76 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động – Thương binh và xã hội | Lãnh đạo Phòng | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Chủ tịch, Phó Chủ tịch | Phê duyệt kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận TN&TKQ | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
37. Tên thủ tục hành chính: Hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sỹ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo xem xét | 20 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động – Thương binh và xã hội | Lãnh đạo Phòng | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Chủ tịch, Phó Chủ tịch | Phê duyệt kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận TN&TKQ | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
38. Tên thủ tục hành chính: Di chuyển hài cốt liệt sỹ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo xem xét | 20 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động – Thương binh và xã hội | Lãnh đạo Phòng | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Chủ tịch, Phó Chủ tịch | Phê duyệt kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận TN&TKQ | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo xem xét | 32 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động – Thương binh và xã hội | Lãnh đạo Phòng | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Chủ tịch, Phó Chủ tịch | Phê duyệt kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận TN&TKQ | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | 04 giờ |
|
|
|
40. Tên thủ tục hành chính: Hưởng chế độ chính sách theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg và Quyết định 188/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 1/2 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo xem xét | 06 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động – Thương binh và xã hội | Lãnh đạo Phòng | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 1/2 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Chủ tịch, Phó Chủ tịch | Phê duyệt kết quả | 1/2 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận TN&TKQ | 1/2 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh . | 02 giờ |
|
|
|
41. Tên thủ tục hành chính: Đề nghị xét tặng hoặc truy tặng Danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo xem xét | 112 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động – Thương binh và xã hội | Lãnh đạo Phòng | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Chủ tịch, Phó Chủ tịch | Phê duyệt kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận TN&TKQ | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh . | 04 giờ |
|
|
|
42. Tên thủ tục hành chính: Giải quyết chế độ Bảo hiểm y tế đối với cựu chiến binh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 (ngày làm việc) x 08 giờ = 08 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 1/2 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo xem xét | 06 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động – Thương binh và xã hội | Lãnh đạo Phòng | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 1/2 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Chủ tịch, Phó Chủ tịch | Phê duyệt kết quả | 1/2 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận TN&TKQ | 1/2 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không |
|
|
|
43. Tên thủ tục hành chính: Giải quyết chế độ Bảo hiểm y tế đối với hội viên Hội cựu chiến binh từ trần
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo xem xét | 32 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động – Thương binh và xã hội | Lãnh đạo Phòng | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Chủ tịch, Phó Chủ tịch | Phê duyệt kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận TN&TKQ | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | 04 giờ |
|
|
|
44. Tên thủ tục hành chính: Giải quyết chế độ mai táng phí cho đối tượng bảo trợ xã hội theo Nghị định 136
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo xem xét | 36 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động – Thương binh và xã hội | Lãnh đạo Phòng | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Chủ tịch, Phó Chủ tịch | Phê duyệt kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận TN&TKQ | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
45. Tên thủ tục hành chính: Giải quyết trợ cấp hàng tháng cho đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu- chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo xem xét | 76 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động – Thương binh và xã hội | Lãnh đạo Phòng | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Chủ tịch, Phó Chủ tịch | Phê duyệt kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận TN&TKQ | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không |
|
|
|
46. Tên thủ tục hành chính: Giải quyết trợ cấp một lần cho đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo xem xét | 76 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động – Thương binh và xã hội | Lãnh đạo Phòng | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Chủ tịch, Phó Chủ tịch | Phê duyệt kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận TN&TKQ | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
47. Tên thủ tục hành chính: Giải quyết chế độ bảo hiểm y tế cho đối tượng theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg và Quyết định 188/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 (ngày làm việc) x 08 giờ = 08 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 1/2 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo xem xét | 06 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động – Thương binh và xã hội | Lãnh đạo Phòng | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 1/2 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Chủ tịch, Phó Chủ tịch | Phê duyệt kết quả | 1/2 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận TN&TKQ | 1/2 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
48. Tên thủ tục hành chính: Xác nhận và giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo xem xét | 72 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động – Thương binh và xã hội | Lãnh đạo Phòng | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Chủ tịch, Phó Chủ tịch | Phê duyệt kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận TN&TKQ | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | 04 giờ |
|
|
|
49. Tên thủ tục hành chính: Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo xem xét | 72 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động – Thương binh và xã hội | Lãnh đạo Phòng | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Chủ tịch, Phó Chủ tịch | Phê duyệt kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận TN&TKQ | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | 04 giờ |
|
|
|
50. Tên thủ tục hành chính: Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sỹ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo xem xét | 72 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động – Thương binh và xã hội | Lãnh đạo Phòng | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Chủ tịch, Phó Chủ tịch | Phê duyệt kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận TN&TKQ | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
51. Tên thủ tục hành chính: Hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo xem xét | 32 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động – Thương binh và xã hội | Lãnh đạo Phòng | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Chủ tịch, Phó Chủ tịch | Phê duyệt kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận TN&TKQ | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh. | 04 giờ |
|
|
|
52. Tên thủ tục hành chính: Hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo xem xét | 32 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động – Thương binh và xã hội | Lãnh đạo Phòng | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Chủ tịch, Phó Chủ tịch | Phê duyệt kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận TN&TKQ | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh. | 04 giờ |
|
|
|
53. Tên thủ tục hành chính: Giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sỹ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo xem xét | 32 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động – Thương binh và xã hội | Lãnh đạo Phòng | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Chủ tịch, Phó Chủ tịch | Phê duyệt kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận TN&TKQ | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh. | 04 giờ |
|
|
|
54. Tên thủ tục hành chính: Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sỹ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo xem xét | 72 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động – Thương binh và xã hội | Lãnh đạo Phòng | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Chủ tịch, Phó Chủ tịch | Phê duyệt kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận TN&TKQ | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh. | 04 giờ |
|
|
|
55. Tên thủ tục hành chính: Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi Bà mẹ Việt Nam anh hùng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo xem xét | 32 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động – Thương binh và xã hội | Lãnh đạo Phòng | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Chủ tịch, Phó Chủ tịch | Phê duyệt kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận TN&TKQ | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh. | 04 giờ |
|
|
|
55. Tên thủ tục hành chính: Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo xem xét | 32 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động – Thương binh và xã hội | Lãnh đạo Phòng | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Chủ tịch, Phó Chủ tịch | Phê duyệt kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận TN&TKQ | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh. | 04 giờ |
|
|
|
56. Tên thủ tục hành chính: Xác nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo xem xét | 32 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động – Thương binh và xã hội | Lãnh đạo Phòng | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Chủ tịch, Phó Chủ tịch | Phê duyệt kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận TN&TKQ | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh. | 04 giờ |
|
|
|
57. Tên thủ tục hành chính: Xác nhận và giải quyết chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo xem xét | 72 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động – Thương binh và xã hội | Lãnh đạo Phòng | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Chủ tịch, Phó Chủ tịch | Phê duyệt kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận TN&TKQ | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh. | 04 giờ |
|
|
|
58. Tên thủ tục hành chính: Xác nhận và giải quyết chế độ ưu đãi đối với người có công giúp đỡ cách mạng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo xem xét | 72 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động – Thương binh và xã hội | Lãnh đạo Phòng | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Chủ tịch, Phó Chủ tịch | Phê duyệt kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận TN&TKQ | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh. | 04 giờ |
|
|
|
59. Tên thủ tục hành chính: Xác nhận và giải quyết hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo xem xét | 72 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động – Thương binh và xã hội | Lãnh đạo Phòng | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Chủ tịch, Phó Chủ tịch | Phê duyệt kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận TN&TKQ | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh. | 04 giờ |
|
|
|
60. Tên thủ tục hành chính: Xác nhận, giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công cách mạng từ trần
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo xem xét | 72 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động – Thương binh và xã hội | Lãnh đạo Phòng | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Chủ tịch, Phó Chủ tịch | Phê duyệt kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận TN&TKQ | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh. | 04 giờ |
|
|
|
61. Tên thủ tục hành chính: Xác nhận đổi hoặc cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo xem xét | 32 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động – Thương binh và xã hội | Lãnh đạo Phòng | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Chủ tịch, Phó Chủ tịch | Phê duyệt kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận TN&TKQ | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh. | 04 giờ |
|
|
|
61. Tên thủ tục hành chính: Xác nhận và mua bảo hiểm y tế cho người có công với cách mạng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo xem xét | 72 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động – Thương binh và xã hội | Lãnh đạo Phòng | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Chủ tịch, Phó Chủ tịch | Phê duyệt kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận TN&TKQ | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không |
|
|
|
62. Tên thủ tục hành chính: Xác nhận và mua bảo hiểm y tế cho đối tượng theo Quyết định 290, 188, 62, 49 của Thủ tướng Chính phủ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo xem xét | 72 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động – Thương binh và xã hội | Lãnh đạo Phòng | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Chủ tịch, Phó Chủ tịch | Phê duyệt kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận TN&TKQ | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh. | 04 giờ |
|
|
|
63. Tên thủ tục hành chính: Giải quyết mai táng phí cho đối tượng theo Quyết định 290, 188, 62, 49 của Thủ tướng Chính phủ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo xem xét | 16 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động – Thương binh và xã hội | Lãnh đạo Phòng | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Chủ tịch, Phó Chủ tịch | Phê duyệt kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận TN&TKQ | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh. | 04 giờ |
|
|
|
64. Tên thủ tục hành chính: Công nhận xã, phường, thị trấn đạt Tiêu chuẩn xã, phường, thị trấn phù hợp với trẻ em
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 (ngày làm việc) x 08 giờ = 08 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 1/2 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo xem xét | 06 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động – Thương binh và xã hội | Lãnh đạo Phòng | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 1/2 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Chủ tịch, Phó Chủ tịch | Phê duyệt kết quả | 1/2 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận TN&TKQ | 1/2giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
65. Tên thủ tục hành chính: Hỗ trợ chi phí huấn luyện trực tiếp cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động. Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo xem xét | 52 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Lao động – Thương binh và xã hội | Lãnh đạo Phòng | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Chủ tịch, Phó Chủ tịch | Phê duyệt kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC/Bộ phận TN&TKQ | 01 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm HCC/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
- 1 Quyết định 2614/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa
- 2 Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động Thương binh và Xã hội, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 3 Quyết định 1432/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Quyết định 894/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5 Quyết định 855/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Quyết định 1258/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, quy định chi tiết thời gian thực hiện tại các cơ quan trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9 Nghị định 31/2013/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
- 10 Nghị định 61/2010/NĐ-CP về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
- 11 Quyết định 188/2007/QĐ-TTg sửa đổi Quyết định 290/2005/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12 Quyết định 290/2005/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1 Quyết định 2614/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa
- 2 Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động Thương binh và Xã hội, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 3 Quyết định 1432/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Quyết định 894/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5 Quyết định 855/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6 Quyết định 1258/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, quy định chi tiết thời gian thực hiện tại các cơ quan trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính do tỉnh Bắc Ninh ban hành