ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1041/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 03 tháng 6 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ, sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ, hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới 11(mười một )thủ tục hành chính (tỉnh: 09, xã: 02) và bãi bỏ 08 (tám) (tỉnh: 06, huyện: 02) thủ tục hành chính đã được công bố kèm theo Quyết định 1304/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 và Quyết định 1471/QĐ-UBND ngày 10/9/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (kèm theo phụ lục danh mục và nội dung thủ tục hành chính công bố mới, công bố bãi bỏ và được gửi trên hệ thống phần mềm Quản lý văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh (IOFFICE), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).
Điều 2. Giao Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm triển khai Quyết định này đến các xã, phường, thị trấn trên địa bàn huyện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1041/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục TTHC mới ban hành thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
STT | Tên thủ tục hành chính | Phương thức tiếp nhận và trả kết quả |
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | ||
I. Lĩnh vực: Phòng chống tệ nạn xã hội | ||
01 | Cấp Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | Gửi tại Trung tâm phục vụ hành chính công, Dịch vụ bưu chính công ích, trực tuyến mức độ 3 |
02 | Gia hạn Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | Gửi tại Trung tâm phục vụ hành chính công, Dịch vụ bưu chính công ích, trực tuyến mức độ 3 |
03 | Thay đổi Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | Gửi tại Trung tâm phục vụ hành chính công, Dịch vụ bưu chính công ích, trực tuyến mức độ 3 |
II. Lĩnh vực: Việc làm | ||
01 | Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Gửi tại Trung tâm phục vụ hành chính công, Dịch vụ bưu chính công ích, trực tuyến mức độ 3 |
02 | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Gửi tại Trung tâm phục vụ hành chính công, Dịch vụ bưu chính công ích, trực tuyến mức độ 3 |
03 | Cấp lại Giấy phép cho thuê lại lao động | Gửi tại Trung tâm phục vụ hành chính công, Dịch vụ bưu chính công ích, trực tuyến mức độ 3 |
04 | Thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Gửi tại Trung tâm phục vụ hành chính công, Dịch vụ bưu chính công ích, trực tuyến mức độ 3 |
05 | Thủ tục Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | Gửi tại Trung tâm phục vụ hành chính công, Dịch vụ bưu chính công ích, trực tuyến mức độ 3 |
III. Lĩnh vực: Lao động nước ngoài | ||
01 | Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày | Gửi tại Trung tâm phục vụ hành chính công, Dịch vụ bưu chính công ích, trực tuyến mức độ 3 |
Thủ tục hành chính lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã | ||
01 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật | Gửi tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã |
02 | Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | Gửi tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã |
2. Danh mục TTHC công bố bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
STT | Tên thủ tục hành chính |
Danh mục bãi bỏ htuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | |
1 | Tiếp nhận người tự nguyện vào Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục Lao động xã hội |
2 | Cấp Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy |
3 | Gia hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy |
4 | Thay đổi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy |
5 | Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
6 | Cấp lại, gia hạn giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Danh mục TTHC công bố bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện | |
1 | Cấp, cấp lại hoặc điều chỉnh Giấy phép hoạt động chăm sóc người cao tuổi tại địa phương |
2 | Cấp, cấp lại hoặc điều chỉnh Giấy phép chăm sóc người khuyết tật tại địa phương |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 1471/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 2 Quyết định 1304/QĐ-UBND năm 2016 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 3 Quyết định 1304/QĐ-UBND năm 2016 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 1 Quyết định 1310/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hưng Yên
- 2 Quyết định 850/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi bổ sung, bị bãi bỏ và đưa ra khỏi danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Ninh
- 3 Quyết định 1354/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp và lĩnh vực việc làm (xuất khẩu lao động) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- 4 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 1310/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hưng Yên
- 2 Quyết định 850/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi bổ sung, bị bãi bỏ và đưa ra khỏi danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Ninh
- 3 Quyết định 1354/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp và lĩnh vực việc làm (xuất khẩu lao động) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc