Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1042/2014/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 11 tháng 04 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT LỘ TRÌNH TĂNG GIÁ NƯỚC ÁP DỤNG CHO DỰ ÁN XÂY DỰNG HỆ THỐNG CẤP NƯỚC KHU NGHI SƠN SẢN XUẤT, VAY VỐN ADB.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch; Nghị định số 124/2011/NĐ-CP ngày 28/12/2011 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 75/2012/TTLT-BTC-BXD-BNNPTNT ngày 15/5/2012 của liên Bộ: Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và phát triển nông thôn hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại các đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn;

Căn cứ Thông tư số 88/2012/TT-BTC ngày 2/5/2012 của Bộ Tài chính về việc ban hành khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt;

Xét đề nghị của Sở Tài chính Thanh Hóa tại Tờ trình số 4892/TTr-STC-QLCS-GC ngày 31/12/2013 (kèm theo Biên bn liên ngành: Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công ty TNHH MTV Sông Chu ngày 06/12/2013) về việc đề nghị phê duyệt điều chnh lộ trình tăng giá nước áp dụng cho dự án xây dựng hệ thống cấp nước khu Nghi Sơn vay vn B sau năm 2017, Sở Tư pháp tại Công văn s 186/STP-XDVB ngày 20/02/2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt lộ trình tăng giá nước áp dụng cho Dự án xây dựng hệ thống cấp nước khu Nghi sơn, vay vốn ADB (Có phụ lục chi tiết kèm theo).

Điềụ 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký và thay thế Công văn số 777/UBND-KTTC ngày 15 tháng 02 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về lộ trình tăng giá nước áp dụng cho Dự án xây dựng hệ thống cấp nước khu Nghi Sơn vay vốn ADB.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn, Giám đốc Công ty TNHH một thành viên Sông Chu, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- VP Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục KTVB);
- TTr Tỉnh ủy, TTr HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các ủy viên UBND tỉnh;
- Website tỉnh Thanh Hóa, STC;
- Lưu: VT, KTTC (QDCD 14-002)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đình Xứng

 

PHỤ LỤC

CHI TIẾT LỘ TRÌNH TĂNG GIÁ NƯỚC ÁP DỤNG CHO DỰ ÁN HTCN KHU KINH TẾ NGHI SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1042/2014/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Số TT

Khoản mục

ĐVT

Thời gian thực hiện dự án

 

 

Năm 0 (2012)

Năm 1 (2016)

Năm 2 (2017)

Năm 3 (2018)

Năm 4 (2019)

Năm 5 (2020)

Năm 6 (2021)

Năm 7 (2022)

Năm 8 (2023)

Năm 9 (2024)

Năm 10 (2025)

1

Công suất thiết kế của dự án (m3/ngđ)

79.021,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hệ số phát huy công suất

%

 

60%

65%

75%

85%

95%

100%

100%

100%

100%

100%

3

Số lượng sản phẩm sản xuất và tiêu thụ

 

 

47.413

51.364

59.266

67.168

75.070

79.021

79.021

79.021

79.021

79.021

3.1

Số lượng SP sản xuất

(m3/năm)

 

17.305.599

18.747.732

21.631.999

24.516.265

27.400.532

28.842.665

28.842.665

28.842.665

28.842.665

28.842.665

3.2

Số lượng SP tiêu thụ

(m3/năm)

 

16.102.860

17.444.765

20.128.575

22.812.385

25.496.195

26.838.100

26.838.100

26.838.100

26.838.100

26.838.100

4

Giá bán sản phẩm (có GTGT)

VND/m3

 

6.396,7

6.844,4

7.323,5

7.836,2

8.384,7

8.971,6

9.599,7

10.271,6

10.990,7

11.760,0

4.1

Giá bán nước sạch sinh hoạt (7,8%)

VND/m3

4.980,0

7.470,0

7.993

8.552

9.151

9.792

10.477

11.210

11.995

12.835

13.733

4.2

Giá bán nước sạch cho CQHC, LLVT, đơn vị SN(8,6%)

VND/m3

8.400,0

12.600

13.482

14.426

15.436

16.516

17.672

18.909

20.233

21.649

23.165

4.3

Giá bán nước sạch cho DV-TM( 2%)

VND/m3

10.800,0

16.200,0

17.334

18.547

19.846

21.235

22.721

24.312

26.014

27.835

29.783

4.4

Giá bán nước cho SX công nghiệp (81,6%)

VND/m3

3.600,0

5.400,0

5.778

6.182

6.615

7.078

7.574

8.104

8.671

9.278

9.928

-

Trong đó: Giá bán cho sản xuất nước sạch (20%)

VND/m3

1.100

1.100

1.100

1.100

1.100

1.100

1.100

1.100

1.100

1.100

1.100

-

Giá nước cho SX Công Nghiệp khác (80%)

VND/m3

3.380

6.475

6.880

7.309

8.040

8.844

9.728

10.701

11.771

12.948

14.243

5

Phí thoát nước trung bình 5% giá nước

VND/m3

213

320

339

359

385

411

440

471

504

539

577

 

PHỤ LỤC

CHI TIẾT LỘ TRÌNH TĂNG GIÁ NƯỚC ÁP DỤNG CHO DỰ ÁN HTCN KHU KINH TẾ NGHI SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1042/20ỉ4/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

STT

Khoản mục

ĐVT

Thi gian thực hiện dự án

 

 

 

Năm 11 (2026)

Năm 12 (2027)

Năm 13 (2028)

Năm 14 (2029)

Năm 15 (2030)

Năm 16 (2031)

Năm 17 (2032)

Năm 18 (2033)

Năm 19 (2034)

Năm 20 (2035)

Năm 21 (2036)

1

Công suất thiết kế của dự án (m3/ngđ)

79.021,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hệ số phát huy công suất

%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

3

Số lượng sản phẩm sản xuất và tiêu thụ

 

79.021

79.021

79.021

79.021

79.021

79.021

79.021

79.021

79.021

79.021

79.021

3.1

Số lượng SP sản xuất

(m3/năm)

28.842.665

28.842.665

28.842.665

28.842.665

28.842.665

28.842.665

28.842.665

28.842.665

28.842.665

28.842.665

28.842.665

3.2

Số lượng SP tiêu thụ

(m3/năm)

26.838.100

26.838.100

26.838.100

26.838.100

26.838.100

26.838.100

26.838.100

26.838.100

26.838.100

26.838.100

26.838.100

4

Giá bán sản phm (có GTGT)

VND/m3

12.583,2

13.464,0

14.406,5

15.415,0

16.494,0

17.648,6

18.884,0

20.205,9

21.620,3

23.133,7

24.753,1

4.1

Giá bán nước sạch sinh hoạt (7,8%)

VND/m3

14.695

15.723

16.824

18.002

19.262

20.610

22.053

23.596

25.248

27.015

28.907

4.2

Giá bán nước sạch cho CQHC, LLVT, đơn vị SN(8,6%)

VND/m3

24.786

26.521

28.378

30.364

32.490

34.764

37.197

39.801

42.587

45.568

48.758

4.3

Giá bán nước sạch cho DV-TM( 2%)

VND/m3

31.868

34.099

36.486

39.039

41.772

44.696

47.825

51.173

54.755

58.588

62.689

4.4

Giá bán nước cho SX công nghiệp( 81,6%)

VND/m3

10.623

11.366

12.162

13.013

13.924

14.899

15.942

17.058

18.252

19.529

20.896

-

Trong đó: Giá bán cho sản xuất nước sạch ( 20%)

VND/m3

1.100

1.100

1.100

1.100

1.100

1.100

1.100

1.100

1.100

1.100

1.100

-

Giá nước cho SX Công Nghiệp khác (80%)

VND/m3

15.667

17.234

18.957

20.853

22.938

25.232

27.756

30.531

33.584

36.943

40.637

5

Phí thoát nước trung bình 5% giá nước

VND/m3

629

673

720

771

825

882

944

1. 010

1.081

1.157

1.238