ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1044/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 10 tháng 4 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI THỜI HẠN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH THÁI BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 704/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2020 tại tỉnh Thái Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 09/TTr-SKHCN ngày 31 tháng 3 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi thời hạn giải quyết 13 (mười ba) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Bình tại Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử các thủ tục hành chính phù hợp với thời hạn giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi tại Điều 1 Quyết định này, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông, VNPT Thái Bình, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tổ chức, thực hiện.
Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
SỬA ĐỔI THỜI HẠN GIẢI QUYẾT 13 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1044/QĐ-UBND ngày 10 tháng 04 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
A. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Khoa học và Công nghệ
I. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
2. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
II. LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
1. Thủ tục cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
2. Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
3. Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
4. Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
5. Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
6. Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
7. Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
B. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
I. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp trong hoạt động khoa học và công nghệ
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: 07 ngày làm việc
- Thời hạn sửa đổi là: 06 ngày làm việc
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: 17 ngày làm việc
- Thời hạn sửa đổi là: 15 ngày làm việc
II. LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là:
+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký: Cơ quan chỉ định thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ.
+ Trong thời hạn 20 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ: Cơ quan chỉ định đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp và ký biên bản đánh giá thực tế.
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả hành động khắc phục theo biên bản đánh giá thực tế: Cơ quan chỉ định ban hành quyết định chỉ định
- Thời hạn sửa đổi là:
+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký: Cơ quan chỉ định thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ.
+ Trong thời hạn 10 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ: Cơ quan chỉ định đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp và ký biên bản đánh giá thực tế.
+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả hành động khắc phục theo biên bản đánh giá thực tế: Cơ quan chỉ định ban hành quyết định chỉ định.
2. Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
- Thời hạn quy định tại Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là:
+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký: Cơ quan chỉ định thông báo bằng văn bản yêu cầu tổ chức đánh giá sự phù hợp sửa đổi, bổ sung hồ sơ;
+ Trong thời hạn 20 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ đăng ký đầy đủ: Cơ quan chỉ định đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp và ký biên bản đánh giá thực tế.
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả hành động khắc phục theo biên bản đánh giá thực tế: Cơ quan chỉ định ban hành quyết định chỉ định
- Thời hạn sửa đổi là:
+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký: Cơ quan chỉ định thông báo bằng văn bản yêu cầu tổ chức đánh giá sự phù hợp sửa đổi, bổ sung hồ sơ;
+ Trong thời hạn 10 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ đăng ký đầy đủ: Cơ quan chỉ định đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp và ký biên bản đánh giá thực tế.
+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả hành động khắc phục theo biên bản đánh giá thực tế: Cơ quan chỉ định ban hành quyết định chỉ định.
- 1 Quyết định 94/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Bình
- 2 Quyết định 94/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Bình
- 1 Quyết định 1067/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính tại Quyết định 773/QĐ-UBND về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình
- 2 Quyết định 1162/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Bình
- 3 Quyết định 1034/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 4 Quyết định 704/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2020 tại tỉnh Thái Bình
- 5 Quyết định 124/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Giang
- 6 Quyết định 2275/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ tỉnh Bạc Liêu
- 7 Quyết định 4503/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Long An
- 8 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 10 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 11 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 1067/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính tại Quyết định 773/QĐ-UBND về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình
- 2 Quyết định 1162/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Bình
- 3 Quyết định 1034/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 4 Quyết định 124/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Giang
- 5 Quyết định 2275/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ tỉnh Bạc Liêu
- 6 Quyết định 4503/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Long An