- 1 Luật thanh tra 2010
- 2 Thông tư 01/2014/TT-TTCP quy định việc xây dựng, phê duyệt định hướng chương trình thanh tra, kế hoạch thanh tra do Thanh tra Chính phủ ban hành
- 3 Nghị định 110/2017/NĐ-CP về tổ chức và hoạt động của Thanh tra ngành Lao động - Thương binh và Xã hội
- 4 Nghị định 62/2022/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1046/QĐ-LĐTBXH | Hà Nội, ngày 01 tháng 11 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THANH TRA NĂM 2023 CỦA BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Luật Thanh tra năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 62/2022/NĐ-CP ngày 12/9/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 110/2017/NĐ-CP ngày 04/10/2017 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thanh tra ngành Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Thông tư số 01/2014/TT-TTCP ngày 23/4/2014 của Tổng Thanh tra Chính phủ quy định việc xây dựng, phê duyệt định hướng chương trình thanh tra, kế hoạch thanh tra;
Theo đề nghị của Chánh thanh tra Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp, Cục trưởng Cục Quản lý lao động ngoài nước, Cục trưởng Cục An toàn lao động.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch thanh tra năm 2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh thanh tra Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp, Cục trưởng Cục Quản lý lao động ngoài nước, Cục trưởng Cục An toàn lao động, Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu thi hành Quyết định này./.
| BỘ TRƯỞNG |
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH THANH TRA NĂM 2023 CỦA BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
TT | Nội dung công việc | Thời gian dự kiến thực hiện | Địa phương/đơn vị được thanh tra | Chủ trì thực hiện | Đơn vị phối hợp |
A | THANH TRA BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | ||||
I | Thanh tra vùng | ||||
| Thanh tra việc thực hiện các quy định của pháp luật về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế, bảo hiểm tai nạn lao động - bệnh nghề nghiệp tại cơ quan bảo hiểm xã hội cấp tỉnh, cơ quan bảo hiểm xã hội cấp huyện; việc chấp hành các quy định của pháp luật lao động, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế, bảo hiểm tai nạn lao động - bệnh nghề nghiệp tại một số doanh nghiệp | Cả năm | Vùng 1: Lạng Sơn, Thái Nguyên Vùng 2: Nghệ An, Nam Định Vùng 3: Tây Ninh, Đăk Nông Vùng 4: Long An, Đồng Tháp (Danh sách các đơn vị được thanh tra tại Phụ lục I kèm theo) | Trưởng vùng và các thanh tra viên phụ trách vùng | Thanh tra Sở LĐTBXH |
II | Lĩnh vực lao động | ||||
1 | Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về lao động, an toàn, vệ sinh lao động | Cả năm | 1. Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp - CTCP và các đơn vị thành viên, đơn vị liên kết 2. Tổng Công ty Điện lực Thành phố Hồ Chí Minh và các đơn vị thành viên 3. Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoa Sen và các đơn vị thành viên, đơn vị liên kết 4. Tập đoàn Dệt may Việt Nam và các đơn vị thành viên 5. Dự án xây dựng Khu liên hợp sản xuất gang thép Hòa Phát Dung Quất 2 (Danh sách các đơn vị được thanh tra tại Phụ lục II kèm theo) | Phòng Thanh tra lao động | Cục Quan hệ lao động và Tiền lương |
2 | Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động và huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động | Cả năm | 16 tổ chức hoạt động kiểm định, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động (Danh sách các đơn vị, doanh nghiệp được thanh tra tại Phụ lục III kèm theo) | Phòng Thanh tra lao động |
|
III | Lĩnh vực chính sách người có công | ||||
1 | Thanh tra việc thực hiện chính sách đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hóa học; việc quản lý, sử dụng nguồn kinh phí ưu đãi người có công với cách mạng | Cả năm | Đồng Tháp, Long An, Đồng Nai, Sóc Trăng | Phòng Thanh tra Chính sách người có công |
|
2 | Thanh tra việc quản lý, sử dụng kinh phí thực hiện chế độ, chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và kinh phí hỗ trợ công tác mộ liệt sĩ, công trình ghi công liệt sĩ | Cả năm | Hà Nam, Nghệ An | Phòng Thanh tra Chính sách người có công |
|
IV | Lĩnh vực trẻ em và xã hội | ||||
1 | Thanh tra việc thực hiện chức năng quản lý nhà nước về công tác cai nghiện ma túy, việc chấp hành các quy định của pháp luật về cai nghiện ma túy tại các cơ sở cai nghiện ma túy | Quý I | Lào Cai | Phòng Thanh tra Chính sách về trẻ em và xã hội | Cục Phòng, chống tệ nạn xã hội |
2 | Thanh tra việc thực hiện các quy định của pháp luật về quyền trẻ em và phòng, chống xâm hại trẻ em | Quý II, III | Lâm Đồng, Cần Thơ | Cục Trẻ em | |
3 | Thanh tra việc thực hiện chức năng quản lý nhà nước về chính sách hỗ trợ giảm nghèo | Cả năm | Lai Châu |
| Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo |
4 | Thanh tra việc thực hiện chức năng quản lý nhà nước và chấp hành các quy định của pháp luật về chính sách trợ giúp xã hội | Cả năm | Bắc Kạn |
| |
V | Lĩnh vực chính sách bảo hiểm xã hội | ||||
1 | Thanh tra chức năng quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố (Sở LĐTBXH, Ban quản lý các khu công nghiệp, khu chế xuất) về lĩnh vực việc làm, bảo hiểm thất nghiệp, quản lý người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Cả năm | Hải Phòng, Hưng Yên, Thừa Thiên Huế (Danh sách doanh nghiệp được thanh tra tại Phụ lục IV kèm theo) | Phòng Thanh tra Chính sách bảo hiểm xã hội | Cục Việc làm |
2 | Thanh tra việc thực hiện các quy định của pháp luật về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế, bảo hiểm tai nạn lao động - bệnh nghề nghiệp tại cơ quan bảo hiểm xã hội cấp tỉnh, cơ quan bảo hiểm xã hội cấp huyện; việc chấp hành các quy định của pháp luật lao động, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế, bảo hiểm tai nạn lao động - bệnh nghề nghiệp tại một số doanh nghiệp | Cả năm | Hà Giang, Bình Định, Kiên Giang (Danh sách đơn vị được thanh tra tại Phụ lục V kèm theo) |
| Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
VI | Lĩnh vực thanh tra hành chính | ||||
1 | Thanh tra việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ, công vụ của tổ chức, cá nhân, việc thực hiện văn hóa giao tiếp trong thi hành công vụ; công tác quản lý tài chính, tài sản | Cả năm | 1. Cục Quản lý lao động ngoài nước 2. Cục Quan hệ lao động và tiền lương 3. Cục Người có công 4. Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Hà Nội 5. Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Cần Thơ 6. Trung tâm Phục hồi chức năng và trợ giúp trẻ khuyết tật (Thành phố Hồ Chí Minh) 7. Trung tâm Kiểm định kỹ thuật an toàn Khu vực II (Thành phố Hồ Chí Minh) 8. Trung tâm Kiểm định kỹ thuật an toàn Khu vực III (thành phố Đà Nẵng) | Phòng Thanh tra hành chính, phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
|
2 | Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về quản lý và sử dung kinh phí đầu tư xây dựng cơ bản | Cả năm | 1. Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Điều dưỡng người có công tỉnh Vĩnh Long 2. Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Điều dưỡng thương binh Lạng Giang 3. Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Phục hồi sức khỏe người có công Sầm Sơn | ||
VII | Lĩnh vực đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | ||||
| Thanh tra việc chấp hành pháp luật về đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | Cả năm | 24 doanh nghiệp (Danh sách các đơn vị được thanh tra theo Phụ lục VI kèm theo) | Phòng Tổng hợp và giám sát thanh tra | Cục Quản lý LĐNN |
VIII | Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp | ||||
| Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về giáo dục nghề nghiệp tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp | Cả năm | 11 cơ sở giáo dục nghề nghiệp đào tạo ngành y dược (Danh sách các đơn vị được thanh tra theo Phụ lục VII kèm theo) | Phòng Thanh tra Chính sách về trẻ em và xã hội |
|
B | TỔNG CỤC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP | ||||
1 | Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật giáo dục nghề nghiệp | Cả năm | 22 cơ sở giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn 13 tỉnh, thành phố (Danh sách các cơ sở giáo dục nghề nghiệp được thanh tra tại Phụ lục VIII kèm theo) | Vụ Pháp chế - Thanh tra |
|
2 | Thanh tra việc tổ chức đánh giá kỹ năng nghề quốc gia | Cả năm | 02 cơ sở giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn 02 tỉnh: Quảng Ninh, Khánh Hòa (Danh sách các cơ sở giáo dục nghề nghiệp được thanh tra tại Phụ lục IX kèm theo) | Vụ Pháp chế - Thanh tra |
|
C | CỤC AN TOÀN LAO ĐỘNG | ||||
1 | Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật an toàn, vệ sinh lao động | Cả năm | 40 doanh nghiệp trên địa bàn 09 tỉnh, thành phố: Khánh Hòa, Bắc Ninh, Bắc Giang, Gia Lai, Kon Tum, Quảng Ninh, Hà Nội, Vĩnh Phúc, Hưng Yên, Hồ Chí Minh (Danh sách các doanh nghiệp được thanh tra tại Phụ lục X kèm theo) | Phòng Pháp chế - Thanh tra |
|
2 | Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật an toàn, vệ sinh lao động, chất lượng sản phẩm hàng hóa nhóm 2, chứng nhận hợp quy | Cả năm | 13 doanh nghiệp trên địa bàn 04 tỉnh, thành phố: Bắc Ninh, Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, Bình Dương (Danh sách các doanh nghiệp được thanh tra tại Phụ lục XI kèm theo) | Phòng Pháp chế - Thanh tra |
|
D | CỤC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC | ||||
| Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về người lao động Việt Nam làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | Cả năm | 19 doanh nghiệp (Danh sách các doanh nghiệp được thanh tra tại Phụ lục XII kèm theo) | Phòng Pháp chế - Thanh tra |
|
DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ ĐƯỢC THANH TRA BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THANH TRA THEO VÙNG
TT | Tên đơn vị | Địa chỉ |
Vùng I | ||
Tỉnh Lạng Sơn | ||
1 | Công ty Cổ phần xi măng Đồng Bành | Thôn Cây Hồng, thị trấn Chi Lăng, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn |
2 | Công ty TNHH Lâm sản Thành An Lạng Sơn | Thôn Tân Thành, xã Đồng Tân, huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn |
3 | Công ty Cổ phần Greatwood | Xã Đồng Tân, huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn |
4 | Công ty Cổ phần TM sản xuất da Nguyên Hồng - Huyện Văn Lãng | Xã Tân Mỹ, huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn |
5 | Công ty Cổ phần dược phẩm và vật tư y tế Lạng Sơn | Đường Nguyễn Du, phường Vĩnh Trại, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn |
6 | Công ty Cổ phần xi măng Hồng Phong | Thôn Tềnh Chè, xã Hồng Phong, huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn |
7 | Công ty Cổ phần gạch ngói Hợp Thành | khối 8, thị trấn Cao Lộc, huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn |
8 | Công ty Cổ phần thương mại và sản xuất Đông Dương JSC | Số 306 khu Dây Thép, thị trấn Đồng Đăng, huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn |
9 | Công Ty TNHH xây dựng Thành Linh huyện Chi Lăng | Km2 quốc lộ 1A cũ, thôn Núi Đá, thị trấn Đồng Mỏ, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn |
10 | Công ty Cổ phần đá Đồng Mỏ huyện Chi Lăng | Thôn Mỏ Đá, thị trấn Đồng Mỏ, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn |
Tỉnh Thái Nguyên | ||
1 | Công ty Cổ phần Môi trường và Công trình Đô thị Sông Công | TDP Làng Sắn, phường Bách Quang, thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên |
2 | Công ty TNHH WILLTECH VINA Chi nhánh Thái Nguyên | KCN Điềm Thụy, xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên |
3 | Công ty TNHH Bê tông xây dựng Việt Cường | Ngã 3 Khuôn Ngàn, xã Phú Xuyên, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên |
4 | Công ty TNHH Ván ép Việt Bắc | Tổ 2, phường Phú Xá, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
5 | Công ty Cổ phần Dược và Vật tư y tế Thái Nguyên | Số 477, đường Lương Ngọc Quyến, phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
6 | Công ty TNHH Sản xuất kinh doanh Trường Tín | Khu B, KCN Sông Công I, phường Bách Quang, thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên |
7 | Công ty Cổ phần Thép Toàn Thắng | Khu B, KCN Sông Công, phường Bách Quang, thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên |
8 | Công ty Cổ phần Tập đoàn Đức Hạnh Marphavet | Xã Trung Thành, thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên |
9 | Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển TDT | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên |
10 | Công ty Cổ phần May Thành Hưng X | ã Bảo Lý, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên |
Vùng II | ||
Tỉnh Nghệ An | ||
1 | Công ty cổ phần Nam Thuận Nghệ An | Xã Diễn Mỹ, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An |
2 | Công ty cổ phần Bệnh viện TTH Vinh- CN Bệnh viện đa khoa TTH Vinh | Số 105, Lý Thường Kiệt, phường Lê Lợi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
3 | Công ty cổ phần quản lý và xây dựng đường bộ 470 | Số 2A đường Chu Văn An, phường Lê Lợi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
4 | Công ty cổ phần 473 | Phường Quán Bàu, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
5 | Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển Cao su Nghệ An | Lô số 27, Khu đô thị Vinaconex9, Đại lộ Lênin, xã Nghi Phú, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
6 | Công ty cổ phần 496 | Số 56 đường Phan Đăng Lưu, phường Trường Thi, phành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
7 | Công ty cổ phần 484 | Số 152 Trường Chinh, phường Lê Lợi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
8 | Công ty cổ phần Golf Biển Cửa Lò | Phường Nghi Hương, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An |
9 | Công ty TNHH May mặc Trọng Phúc | Xã Diễn Thịnh, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An |
10 | Công ty TNHH Thương mại Phú Linh | Xóm 2, xã Diễn Lâm, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An |
Tỉnh Nam Định | ||
1 | Xí nghiệp May ARKSUN Nam Định | Lô A11-12 đường N3 KCN Hoà Xá, xã Mỹ Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định |
2 | Công ty TNHH TBO Vina | Km 12 đường 12, xã Minh Tân, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định |
3 | Cty TNHH Kiara Garments Việt Nam | Thôn Phú An, thị trấn Cát Thành, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định |
4 | Công ty TNHH Dream Plastic Nam Định | Xóm 12, xã Hải Phương, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định |
5 | Công ty Cổ phần Nam Tiệp | Lô 20 23 24 đường N2, Cụm công nghiệp An Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định |
6 | Cty TNHH Dệt may Hoàng Dũng | Lô C1 đường N4 KCN Hoà Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định |
7 | Công ty Cổ phần Gạch Granit Nam Định | Lô D4-D5 đường 10 - KCN Hòa Xá, phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định |
8 | Công ty TNHH Đầu tư và Thương mại An Lành | Lô 52-53-54 cụm CN An Xá, xã Mỹ Xá, thành phố Nam Định |
9 | Công ty Cổ phần Xây dựng hạ tầng Đại Phong | Khu A, thị Trấn Lâm, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định |
Vùng III | ||
Tỉnh Tây Ninh | ||
1 | Công ty TNHH TM - DV Vina MTP | Số 01, hẻm 09, Đường Nguyễn Trãi, khu phố 7, Phường 3, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh |
2 | Công ty cổ phần Xây dựng và kết cấu thép Đại Tín | Lô B1.3, đường DB2, KCN Thành Thành Công, khu phố An Hội, phường An Hòa, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh |
3 | Cty TNHH Visarim Orume | QL22B, Long Yên, Long Thành Nam, Hòa Thành, Tây Ninh |
4 | Cty TNHH kỹ thuật D&D | Khu chế xuất và công nghiệp Linh Trung III, xã An Tịnh, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh |
5 | Cty TNHH MTV Pet Quốc tế | Khu chế xuất và công nghiệp Linh Trung III, xã An Tịnh, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh |
6 | Cty TNHH Royal Alliance Vina | Khu công nghiệp Trảng Bàng, phường An Tịnh, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh |
7 | Cty TNHH Hóa chất và môi trường Vũ Hoàng | Khu chế xuất và công nghiệp Linh Trung III, xã An Tịnh, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh |
8 | Cty TNHH J&D Vinako | Lô 3, Đường số 5. KCN Trảng Bàng, xã An Tịnh, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh |
9 | Cty TNHH CN nhựa Xinsheng Việt Nam | Khu chế xuất và công nghiệp Linh Trung III, An Tịnh, Trảng Bàng Tây Ninh |
10 | Công ty cổ phần Hải Đăng | Số 9, đường QH6, đường Đặng Ngọc Chinh, KP5, Phường 3, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh |
Tỉnh Đăk Nông | ||
1 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đức Hòa | Xã Đăk Hòa, huyện Đăk Song, tỉnh Đăk Nông |
2 | Công ty TNHH Xây dựng Nghĩa Hà | Đường Hùng Vương, phường Nghĩa Thành, thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đăk Nông |
3 | Công ty TNHH MTV Văn Khanh | Tổ 1, phường Nghĩa Thành, thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông |
4 | Công ty TNHH Tư vấn xây dựng Việt Nam Xanh | Số 02, Nguyễn Trường Tộ, phường Nghĩa Đức, thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông |
5 | Công ty TNHH Đại Việt | KCN Tâm Thắng, huyện Cư Jút, tỉnh Đăk Nông |
6 | Công ty Cổ phần Chế biến gỗ xuất khẩu Hưng Thịnh | KCN Tâm Thắng, huyện Cư Jút, tỉnh Đăk Nông |
7 | Công ty Cổ phần Chế biến gỗ Hoa Lan | KCN Tâm Thắng, huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông |
8 | Công ty Cổ phần Kỹ nghệ gỗ MDF BiSon | Xã Thuận Hạnh, huyện Đắk Song, tỉnh Đắk Nông |
9 | Công ty Cổ phần Sam Nông Nghiệp Công Nghệ Cao | Thôn 7, xã Trường Xuân, huyện Đăk Song, tỉnh Đăk Nông |
10 | Công ty Cổ phần vận tải Sài Gòn Đắk Nông | Thôn 11, xã Nhân Cơ, huyện Đắk R'lấp, tỉnh Đắk Nông |
Vùng IV | ||
Tỉnh Long An | ||
1 | Công ty cổ phần Tập đoàn Thép Nguyễn Minh | Lô D1-9 đến D1-22, KCN Vĩnh Lộc 2, xã Long Hiệp, huyện Bến Lức, tỉnh Long An |
2 | Công ty cổ phần Sản xuất Thép Vina One | Quốc lộ 1, Ấp Voi Lá, xã Long Hiệp, huyện Bến Lức, tỉnh Long An. |
3 | Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Thép Tây Nam | Cụm CN Thiên Lộc Thành, Ấp 4, xã Long Sơn, huyện Cần Đước, tỉnh Long An |
4 | Công ty TNHH Le Long Việt Nam | Cụm công nghiệp Đức Mỹ, xã Đức Hoà Đông, huyện Đức Hoà, tỉnh Long An |
5 | Công ty cổ phần Tập đoàn Hoàng Long | Tòa nhà Hoàng Long, số 68 Nguyễn Trung Trực, khu phố 9, thị trấn Bến Lức, huyện Bến Lức, tỉnh Long An |
6 | Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Việt Thành Long An | Km 1930, Ấp Voi Lá, xã Long Hiệp, huyện Bến Lức, tỉnh Long An |
7 | Công ty cổ phần Tân Đồng Tiến | Số 1056, Quốc lộ 1, Khu phố Quyết Thắng 1, phường Khánh Hậu, thành phố Tân An, tỉnh Long An |
8 | Công ty cổ phần Đồng Tâm | Số 7, khu Phố 6, thị trấn Bến Lức, huyện Bến Lức, tỉnh Long An |
9 | Công ty cổ phần thực phẩm An Long | Cụm công nghiệp Long Định, Long Cang, xã Long Cang, huyện Cần Đước, tỉnh Long An |
10 | Công ty cổ phần thép TVP | Số 400 Quốc lộ 1A - Khu phố 9 - thị trấn Bến Lức - huyện Bến Lức - tỉnh Long An |
Tỉnh Đồng Tháp | ||
1 | Công ty Cổ phần Chế biến & Xuất nhập khẩu thủy sản Cadovimex II | Khu C mở rộng, KCN Sa Đéc, phường Tân Quy Đông, thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp |
2 | Công ty TNHH MTV Chế biến Thủy sản Hoàng Long | Ấp Tân Cường, xã Phú Cường, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp |
3 | Công ty CP Xuất nhập khẩu Thủy sản Cửu Long | Lô III-9, Khu C mở rộng, KCN Sa Đéc, xã Tân Khánh Đông, thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp |
4 | Công ty TNHH Khải Phát Việt Nam | KCN Sông Hậu, xã Tân Thành, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp |
5 | Công ty TNHH MTV Thức ăn thủy sản Mekong | xã Phú Cường, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp |
6 | Công ty TNHH may mặc Lai Vung | Lô A5, KCN Sông Hậu, xã Tân Thành, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp |
7 | Công ty Cổ phần In và Bao bì Đồng Tháp | Số 212 Lê Lợi, phường 3, thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp |
8 | Công ty CP Bệnh viện Quốc tế Thái Hòa | Số 1, Đường Lê Thị Riêng, Phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp |
9 | Công ty TNHH Hùng Vương Sa Đéc | KCN C, phường Tân Quy Đông, thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp |
10 | Công ty Cổ phần Du lịch Đồng Tháp | Phường 2, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp |
TT | Tên đơn vị/doanh nghiệp | Địa chỉ |
I | Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển công nghiệp - CTCP | Số 8 Hùng Vương - Phường Hòa Phú - TP. Thủ Dầu Một - tỉnh Bình Dương |
1 | Công ty Cổ phần Phát triển hạ tầng kỹ thuật - Becamex IJC | Tầng 15 tòa nhà Becamex Tower, số 230 đại lộ Bình Dương, phường Phú Hòa, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
2 | Công ty Cổ phần Kinh doanh và phát triển Bình Dương | Số 26-27, Lô I đường Đồng Khởi, phường Phú Hòa, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
3 | Công ty Cổ phần Xây dựng và Giao thông Bình Dương | Lô G đường Đồng Khởi, phường Phú Hòa, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
4 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Tư vấn Đầu tư xây dựng Việt | D12 Lê Hoàn, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
5 | Công ty Cổ phần Xi măng Hà Tiên Kiên Giang - Becamex | Đường D1 Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương |
6 | Công ty Cổ phần Vật liệu xây dựng Becamex | Ấp Mương Đào, xã Lông Nguyên, huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương |
7 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Khách sạn Becamex | Becamex Tower, số 230 đại lộ Bình Dương, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
8 | Công ty liên doanh Trách nhiệm hữu hạn Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore | Số 8, đại lộ Hữu Nghị, KCN VSIP, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương |
9 | Công ty Cổ phần Setia - Becamex | Phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương |
10 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Becamex Tokyu | Khu đô thị mới thuộc khu liên hợp công nghiệp dịch vụ và đô thị Bình Dương, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
11 | Công ty Cổ phần Nước - Môi trường Bình Dương | Số 11, Ngô Văn Trị, phường Phú Lợi, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
12 | Công ty Cổ phần Phát triển công nghiệp BW | Tầng 17 Becamex Tower, số 230, đại lộ Bình Dương, phường Phú Hòa, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
13 | Công ty Cổ phần Cao su Bình Dương | Đường ĐT 570, xã Cây Trường, huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương |
II | Tổng công ty Điện lực TP HCM | 35 Tôn Đức Thắng, phường Bến Nghé, Quận 1, TP Hồ Chí Minh Cục QHLĐ-TL |
1 | Công ty Điện lực Sài Gòn | Số 01 đường Võ Văn Tần, phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh |
2 | Công ty Điện lực Thủ Đức | Số 647 tỉnh lộ 43, khu phố 4, phường Tam Bình, thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh |
3 | Công ty Lưới điện cao thế Thành phố Hồ Chí Minh | Số 6 Phổ Quang, Phường 2, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh |
4 | Công ty Dịch vụ điện lực | Số 246, Tô Ký, phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh |
5 | Công ty Cổ phần Điện cơ | Số 6 Đường 3/2, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh |
6 | Ban Quản lý dự án lưới điện Phân Phối | Lầu 7, 8 và 9, Số 01 đường Võ Văn Tần, phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh |
7 | Trung tâm Điều độ hệ thống điện | Lầu 6, Tòa nhà Green Power, số 35 Tôn Đức Thắng, phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh |
8 | Trung tâm chăm sóc khách hàng | Lầu 6 Tòa nhà Green Power, số 35 Tôn Đức Thắng, phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh |
9 | Công ty Công nghệ thông tin điện lực Thành phố Hồ Chí Minh | Số 114A Hồng Hà, Phường 2, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh |
10 | Ban Quản lý dự án lưới điện Thành phố Hồ Chí Minh | Lầu 7 toà nhà Green Power, số 35, Tôn Đức Thắng, phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh |
III | Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoa Sen | Số 9, đại lộ Thống Nhất, Khu công nghiệp Sóng Thần II, phường Dĩ An, thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương |
1 | Công ty TNHH MTV Tôn Hoa Sen | Số 9, đại lộ Thống Nhất, KCN Sóng Thần II, phường Dĩ An, thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương |
2 | Công ty CP Nhựa Hoa Sen | Đường 2B, KCN Phú Mỹ I, phường Phú Mỹ, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
3 | Nhà máy Tôn Hoa Sen Phú Mỹ- Chi nhánh Công ty CP Tập đoàn Hoa Sen | Đường số 1B, KCN Phú Mỹ 1, phường Phú Mỹ, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
4 | Công ty TNHH MTV Hoa Sen Phú Mỹ | Đường số 1A, KCN Phú Mỹ 1, phường Phú Mỹ, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
5 | Công ty TNHH MTV Hoa Sen Bình Định | Khu A1.1 và TT 6.2 & 7, KCN Nhơn Hòa, phường Nhơn Hòa, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định |
6 | Công ty TNHH MTV Hoa Sen Nhơn Hội - Bình Định | Thôn Hội Sơn, xã Nhơn Hội, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
7 | Công ty TNHH MTV Hoa Sen Hà Nam | Cụm Công nghiệp Kiện Khê I, thị trấn Kiện Khê, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam |
8 | Công ty TNHH MTV Hoa Sen Nghệ An | Lô CN 1-8, Khu công nghiệp Đông Hồi, xã Quỳnh Lập, thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An |
9 | Công ty TNHH MTV Vật liệu xây dựng Hoa Sen Yên Bái | Thôn Đồng Danh, xã Minh Quân, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái |
10 | Công ty CP cảng quốc tế Hoa Sen | Số 14, Lô E, Trung tâm thương mại Tân Thành, khu phố Vạn Hạnh, phường Phú Mỹ, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
IV | Tập đoàn Dệt may Việt Nam | 41 Bà Triệu, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
1 | Công ty TNHH Một thành viên Dệt kim Đông Xuân | Số 524 Minh Khai, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội |
2 | Công ty TNHH Một thành viên Dệt kim Đông Phương | Số 21 Thoại Ngọc Hầu, Phường Hoà Thạnh, Quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh |
3 | Công ty Cổ phần Sợi Phú Bài | Khu công nghiệp Phú Bài, phường Phú Bài, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế |
4 | Công ty CP Phát triển hạ tầng Dệt May Phố Nối | Khu công nghiệp dệt may Phố Nối B, Xã Nghĩa Hiệp, Huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên |
5 | Công ty Cổ phần Sản xuất - Xuất nhập khẩu dệt may | Số 20, đường Lĩnh Nam, Phường Mai Động, Quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội |
6 | Công ty Cổ phần Dệt may Huế | Số 122 Dương Thiệu Tước, phường Thủy Dương, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế |
7 | Công ty Cổ Phần Vinatex Phú Hưng | Đường số 11, KCN Phú Bài, phường Phú Bài, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế |
8 | Công ty TNHH Tổng công ty Dệt may Miền Bắc - VINATEX | Lô 02-9A, Tầng 3, Tòa nhà ICT, KCN Vĩnh Hoàng, phường Hoàng Văn Thụ, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội |
TT | Tên đơn vị/doanh nghiệp | Địa chỉ |
1 | Công ty Cổ phần LDT | Đường số 6, khu công nghiệp Đông Xuyên, phường Rạch Dừa, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
2 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Đào tạo và dịch vụ thương mại Anh Thư | Số 3/21 Võ Văn Tần, phường Thống Nhất, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
3 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Kỹ thuật an toàn Môi trường Phúc An | Số 4/33 Kha Vạn Cân, phường 7, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
4 | Liên doanh Việt - Nga Vietsopetro | Số 105, đường Lê Lợi, phường Thắng Nhì, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
5 | Công ty Cổ phần Liên hợp Mê Kông | Số 863, đường 30/4, phường 11, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
6 | Trường Cao đẳng nghề Dầu khí | Số 43, đường 30/4, phường 9, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
7 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Thử nghiệm và Kiểm định Quốc tế | Số 49 đường Huyền Trân Công Chúa, Phường 8, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
8 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Kiểm định Sông Hồng | Số 231 Phước Thắng, phường 12, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
9 | Công ty Cổ phần Kiểm định an toàn KV 2 | Số 298 Ấp 1, xã Hưng Hòa, huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương |
10 | Công ty Cổ phần Khoa học kỹ thuật - Huấn luyện và kiểm định Việt | Số 364 đường Tạo Lực 1, khu phố 1, phường Phú Tân, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
11 | Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ tỉnh Bình Dương | Số 26, đường Huỳnh Văn Nghệ, phường Phú Lợi, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
12 | Công ty Cổ phần Kiểm định và đào tạo INECO | Số 607/10, tổ 10, khu phố Tân Phú 1, phường Tân Bình, thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương |
13 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Dịch vụ an toàn lao động Việt Nam | Số 20 đường DX 94, khu phố 6, phường Hiệp An, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
14 | Trường Cao đẳng Công nghệ và Nông lâm Nam Bộ | Số 456, quốc lộ 1K, khu phố Nội Hóa 1, phường Bình An, thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương |
15 | Công ty Cổ phần An toàn - Sức khỏe - Môi trường Việt Nam | Số 53, đường Nguyễn Văn Trỗi, phường Dĩ An, thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương |
16 | Công ty Cổ phần Huấn luyện an toàn và môi trường Việt Nam | Số 63 đường số 7, khu nhà ở Đường sắt Dĩ An, khu phố Thống Nhất 1, phường Dĩ An, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương |
STT | Tên doanh nghiệp | Địa chỉ |
Thành phố Hải Phòng | ||
1 | Công ty TNHH Regina Miracle International VN | KCN Vsip huyện Thủy Nguyên, Hải Phòng |
2 | Công ty TNHH Công nghệ Amtran Việt Nam | KCN Vsip huyện Thủy Nguyên, Hải Phòng |
3 | Công ty TNHH Green Works (Việt Nam) | Nhà xưởng P-1.1 và P-1.2, Lô P-1 KCN Tràng Duệ, xã An Hòa, huyện An Dương, thành phố Hải Phòng |
4 | Công ty TNHH PHIHONG Việt Nam | Lô đất CN5, khu CN An Dương, xã Hồng Phong, huyện An Dương, thành phố Hải Phòng |
5 | Công ty Cổ phần Paishing Việt Nam | NX C5-2, KCN Tràng Duệ, xã Hồng Phong, huyện An Dương, thành phố Hải Phòng |
6 | Công ty TNHH công nghiệp chính xác Eva Hải Phòng | Số 139, Đại lộ Đông Tây, KCN Vsip Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng |
7 | Công ty TNHH LITE ON Việt Nam | KCN Vsip, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải phòng |
8 | Công ty TNHH Maple | KCN Vsip huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng |
9 | Công ty TNHH H&T Intelligent Control (Việt Nam) | Nhà xưởng kết cấu thép số 35 lô đất CN8, khu CN An Dương, xã Hồng Phong, huyện An Dương, thành phố Hải Phòng |
10 | Công ty TNHH LIANYUE (Việt Nam) | Thửa đất B-09, B-10, B-11, B-12, B-13, B-14 thuộc lô đất CN7, nhà xưởng kết cấu thép số 33 tại lô đất CN8-B04, KCN An Dương, H An Dương, thành phố Hải Phòng |
Tỉnh Thừa Thiên Huế | ||
1 | Công ty TNHH Thiết kế và Quản lý xây dựng Chân Trời Mới | 4/17 Nguyễn Phúc Nguyên, phường Kim Long, thành phố Huế, Thừa Thiên Huế |
2 | Công ty TNHH MTV Con Rồng Cười | 19/99 Đặng Huy Trứ, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, Thừa Thiên Huế |
3 | Công ty Cổ phần Giáo dục PINGO | 18 Dương Văn An, phường Xuân Phú, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
4 | Công ty TNHH MTV YST | 44 Phùng Chí Kiên, phường An Đông, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
5 | Công ty cổ phần đào tạo AMES Chi nhánh Huế | Tầng 3, 18 Lê Lợi, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
6 | Công ty TNHH Năng lượng môi trường EB (Thừa Thiên Huế) | Thôn 2, xã Phú Sơn, thị xã Hương Thuỷ, tnh Thừa Thiên Huế |
7 | Công ty trách nhiệm hữu hạn Premium Silica Huế | Thôn Bắc Triều Vịnh, xã Phong Hiền, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế |
8 | Công ty TNHH MTV Trúc Cư Xinh | KV4, thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế |
9 | Công ty TNHH Chế Xuất Billion Max Việt Nam | Cảng Chân Mây, xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế |
10 | Công ty TNHH Sunjin AT&C Vina | Lô CII - 2, KCN Chân Mây, xã Lộc Vĩnh, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế |
Tỉnh Hưng Yên | ||
1 | Công ty TNHH HANESBRANDS Việt Nam | xã Chính Nghĩa, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên |
2 | Công ty TNHH TOKO ASIA | Thôn Tạ Hạ, xã Chính Nghĩa, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên |
3 | Công ty TNHH Dionys Việt Nam | Thôn Duyên Yên, xã Ngọc Thanh, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên |
4 | Công ty TNHH KAILIZHAOMING Việt Nam | Thôn Nghĩa Giang, xã Toàn Thắng, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên |
5 | Công ty TNHH FOREMART Việt Nam | Phố Bùi Thị Cúc, Thị Trấn Ân Thi, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên |
6 | Công ty TNHH SMART SHIRTS | Thôn Sa Lung, xã Phù Ủng, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên |
7 | Công ty TNHH May Cao cấp Việt Hào | Đường Phạm Ngũ Lão, xã Xuân Dục, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên |
8 | Công ty TNHH Dệt và Nhuộm Hưng Yên | KCN Dệt may Phố Nối, xã Nghĩa Hiệp, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên |
STT | Tên đơn vị | Địa chỉ liên hệ |
Tỉnh Hà Giang | ||
1 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Thanh Bình | Tổ 17, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
2 | Công ty TNHH Khánh Hoà | Số nhà 34 Đường Lâm Đồng, tổ 10, phường Trần Phú, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
3 | Công ty Cổ phần xây dựng & dịch vụ Tuấn Sơn 23 | Tổ 12, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
4 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên xây dựng Vinameco | tổ 12, phường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, Hà Giang |
5 | Công ty Cổ phần công nghiệp và xuất nhập khẩu lâm nghiệp Hà Giang | KCN Bình Vàng xã Đạo Đức, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang |
6 | Công ty Cổ phần Thủy Điện Sông Bạc | Xã Tân Trịnh, huyện Quang Bình, tỉnh Hà Giang |
Tỉnh Bình Định | ||
1 | Công ty Cổ phần công nghệ gỗ Đại Thành | Quốc lộ 1A, tổ 1, Khu vực 8, phường Bùi Thị Xuân, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
2 | Công ty Cổ phần Hàng không Tre Việt | Khu số 4, Khu du lịch biển Nhơn Lý - Cát Tiến, xã Nhơn Lý, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
3 | Công ty Cổ phần kỹ nghệ gỗ Tiến Đạt | Khu công nghiệp Phú Tài, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
4 | Công ty Cổ phần Giày Bình Định | 40 Tháp Đôi, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
5 | Cty Cổ phần Công nghệ WASHHNC | Cụm Công nghiệp TT Tam Quan, Hoài Nhơn, Bình Định |
6 | Công ty Cổ phần May Tây Sơn | Khối Phú Xuân, xã Phú Phong, huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định |
Tỉnh Kiên Giang | ||
1 | Công ty Cổ phần Cơ khí Kiên Giang | 181 Cách Mạng Tháng Tám, Vĩnh Lợi, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang |
2 | Công ty Cổ phần Thái Bình Kiên Giang | Lô H1 đường số 2 KCN Thạnh Lộc, xã Thạnh Lộc, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang |
3 | Công ty TNHH thương mại dịch vụ MTV Kiên Giang-Thạnh Lộc | Đường D1, D2, KCN Thạnh Lộc, xã Thạnh Lộc, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang |
4 | Công ty TNHH Thuỷ Sản Minh Khuê | xã Bình An, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang |
5 | Công ty TNHH Hải Sản Ngôi Sao Tươi Sáng | Số 180, ấp Tân Điền, xã Giục Tượng, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang |
6 | Công ty TNHH Công nghệ kỹ thuật xây dựng và lắp đặt | Khu Phố 3, thị trấn Thứ Ba, huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang |
TT | Tên doanh nghiệp | Địa chỉ |
1. | Công ty Cổ phần Nhân lực quốc tế và thương mại Sông Hồng | Số 70 phố An Dương, phường Yên Phụ, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội |
2. | Công ty Cổ phần Đầu tư Vĩnh Cát | Số 48 TT11B, Khu đô thị mới Văn Quán, phường Văn Quán, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội |
3. | Công ty Cổ phần nguồn nhân lực Việt Nam Thái Bình Dương | Số 8, ngõ 29 phố Vũ Thạnh, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội |
4. | Công ty TNHH một thành viên Đào tạo và Cung ứng nhân lực HAUI | Số 298 đường Cầu Diễn, phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội |
5. | Công ty CP Dịch vụ XKLĐ và chuyên gia Thanh Hóa Leesco | Lô 21 LK17, Khu đô thị Đông Sơn, phường An Hưng, thành phố Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hoá |
6. | Công ty TNHH Đào tạo và khai phát quốc tế nguồn nhân lực Futurelink | Số 2 B, 2c, 2D, tòa 151 A3, đường Nguyễn Đức Cảnh, phường Tương Mai, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội |
7. | Công ty CP Đầu tư và Phát triển kinh doanh Toàn Cầu GLODECO | Số 7,8,9 -LK4, KĐT Đại Thanh, xã Tả Thanh Oai, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội |
8. | Công ty CP Nhân lực và Thương mại Vinaconex | Tầng 5 tòa nhà 25T1 đường Trần Duy Hưng, phường Trung Hoà, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội |
9. | Công ty TNHH đầu tư xây dựng Hoàng Phát | Số 9/58 Nguyễn Đức Cảnh, phường An Biên, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng |
10. | Công ty CP Nhật Minh Hi Akarri | Số 1, Lô 17, Trung Hành 5, phường Đằng Lâm, quận Hải An, thành phố Hải Phòng |
11. | Công ty CP xuất nhập khẩu than Vinacomin | Số 47, Quang Trung, phường Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội |
12. | Công ty CP vận tải biển và xuất khẩu lao động ISALCO | Số 338 Lạch Tray, phường Đằng Giang, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng |
13. | Công ty TNHH Huấn luyện, cung ứng lao động và Dịch vụ hàng hải VINIC | Số 484 Lạch Tray, phường Đằng Giang, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng |
14. | Tổng Công ty Kinh tế kỹ thuật công nghiệp Quốc phòng GAET | Số 102 phố Kim Mã Thượng, phường Cống Vị, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
15. | Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng và Cung ứng nhân lực Hoàng Long | Số 41, phố Lê Hồng Phong, phường Điện Biên, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
16. | Công ty cổ phần Dịch vụ hợp tác quốc tế | Số nhà 13 ngõ 19 phố Lạc Trung, phường Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội |
17. | Công ty Cổ phần Phát triển nguồn nhân lực Hoàng Long | Tầng 5, tòa nhà Vimeco, lô E9, đường Phạm Hùng, phường Trung Hoà, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội |
18. | Công ty Cổ phần Đầu tư Quốc Huy | Tầng 5, tòa nhà Cland, số 81 Lê Đức Thọ, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội |
19. | Công ty cổ phần quốc tế - TIC | NV1-3 số 173 đường Xuân Thủy, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội |
20. | Công ty cổ phần Phát triển nguồn nhân lực Kinh Bắc - KBC | Số 73, Lê Quý Đôn, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |
21. | Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu chuyên gia, lao động và kỹ thuật IMS | Số 473 Nguyễn Trãi, phường Thanh Xuân Nam, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, |
22. | Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển nhân lực Vạn Xuân | Số 58A Tầng 8, tòa nhà Vạn Xuân, đường Nguyễn Chí Thanh, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội |
23. | Công ty cổ phần Vạn Xuân Vivaxan | Số 159, Hà Huy Tập, phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh |
24. | Công ty Cổ phần Dịch vụ & Thương mại Hàng không - AIRSECO., JSC | P10 &11, tầng 11, Tòa tháp Charmvit, số 117 Trần Duy Hưng, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội |
STT | Tên đơn vị | Địa chỉ |
1 | Trường Cao đẳng Y tế Bạch Mai | Số 78 đường Giải Phóng, phường Phương Mai, thành phố Hà Nội |
2 | Trường Cao đẳng Y khoa Hà Nội | Thôn Văn Điển, xã Tứ Hiệp, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội |
3 | Trường Cao đẳng Y Dược Hà Nội | Phường Khúc Toại, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |
4 | Trường Cao đẳng Y tế Bắc Ninh | Khu phố Thượng, phường Khắc Niệm, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |
5 | Trường Cao đẳng Y tế Thái Bình | 290 Phan Bá Vành, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình |
6 | Trường Cao đẳng Y - Dược Thăng Long | Số 3, đường Chi Lăng, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
7 | Trường Cao đẳng Ngô Gia Tự Bắc Giang | Xã Quế Nham, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang |
8 | Trường Cao đẳng Bách Nghệ Hà Nội | Số 7, đường Mỹ Đình, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội |
9 | Trường Cao đẳng Y tế Đặng Văn Ngữ | Số 36 Trung Văn, phường Trung Văn, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội |
10 | Trường Cao đẳng Đại Việt | Nội Duệ, thị trấn Lim, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh |
11 | Trường Cao đẳng Quốc tế Hà Nội | Thôn Yên Thái, xã Đông Yên, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội |
TT | Tỉnh, thành phố | Tên cơ sở giáo dục nghề nghiệp | Địa chỉ trụ sở chính |
I. Các trường có đào tạo khối ngành sức khỏe | |||
1 | Hà Nội | Trường Cao đẳng Y tế Hà Nội | Số 35 Đoàn Thị Điểm, phường Quốc Tử Giám, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội |
2 | Trường Cao đẳng Y Hà Nội | Số 40 ngõ 20, đường Mỹ Đình, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội | |
3 | Trường Cao đẳng Kỹ thuật Y - Dược Hà Nội | Số 10 Ngõ 4, phố Xốm, phường Phú Lãm, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội | |
4 | Trường Cao đẳng Hậu Cần 1 | Phố Chùa Thông, phường Sơn Lộc, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội | |
5 | Vĩnh Phúc | Trường Cao đẳng Vĩnh Phúc | Phường Trưng Nhị, thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc |
6 | Hưng Yên | Trường Cao đẳng Y tế Hưng Yên | Đường Tuệ Tĩnh, phường An Thảo, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
7 | Bình Dương | Trường Cao đẳng Công nghệ cao Đồng An | Phường Bình Thắng, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương |
8 | Kon Tum | Trường Cao đẳng Cộng đồng Kon Tum | Số 14 Ngụy Như Kon Tum, phường Ngô Mây, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum |
9 | Bình Thuận | Trường Cao đẳng Y tế Bình Thuận | Số 274 đường Nguyễn Hội, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận |
10 | Khánh Hòa | Trường Trung cấp Y Dược YERSIN Nha Trang | Lô 126-127, Khu D, Khu dân cư Bắc Vĩnh Hải, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
11 | Hồ Chí Minh | Trường Cao đẳng Hậu cần 2 | Số 50 đường Lê Văn Việt, phường Hiệp Phú, Quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh |
12 | Trường Trung cấp Nguyễn Tất Thành | Số 27A đường Nguyễn Oanh, phường 17, quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh | |
13 | Trường Trung cấp Phương Nam | Số 23 - 25 đường Nguyễn Văn Vịnh, phường Hiệp Tân, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh | |
14 | Cần Thơ | Trường Cao đẳng Phạm Ngọc Thạch Cần Thơ | Số 600 đường 30/4, phường Hưng Lợi, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
15 | Sóc Trăng | Trường Cao đẳng Cộng đồng Sóc Trăng | Số 139 ĐT934, thị trấn Mỹ Xuyên, huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng |
16 | Tây Ninh | Trường Trung cấp Y tế Tây Ninh | Số 288, đường 30/4, phường 3, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh |
17 | Cà Mau | Trường Cao đẳng Y tế Cà Mau | Khóm 1, phường 8, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
II. 05 trường cao đẳng mở địa điểm ngoài trụ sở chính không có trong quyết định cho phép thành lập, đổi tên, mở địa điểm đào tạo của Bộ LĐTBXH | |||
18 | Hà Nội | Trường Cao đẳng FPT POLYTECHNIC | Km12 đường Cầu Diễn, phường Phúc Diễn, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội |
19 | Trường Cao đẳng Ngoại ngữ và Công nghệ Hà Nội. | Tổ dân phố Nhật Tảo 3, phường Đông Ngạc, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội | |
20 | Đà Nẵng | Trường Cao đẳng Công nghệ Y - Dược Việt Nam | Số 116 Nguyễn Huy Tưởng, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng |
21 | Hồ Chí Minh | Trường Cao đẳng NOVA | Số 194 Lê Đức Thọ, Phường 6, quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh |
22 | Hải Phòng | Trường Cao đẳng Duyên Hải | Số 176 đường Quán Trữ, phường Trường Chinh, quận Kiến An, thành phố Hải Phòng |
TT | Tỉnh, thành phố | Tên cơ sở giáo dục nghề nghiệp | Địa chỉ trụ sở chính |
1 | Quảng Ninh | Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam | Số 8 Chu Văn An, phường Hồng Hải, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh |
2 | Khánh Hòa | Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Nha Trang | Đường N1, khu trường học đào tạo và dạy nghề Bắc Hòn Ông, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
TT | Tên doanh nghiệp | Địa chỉ |
Tỉnh Khánh Hòa | ||
1 | Công ty bia Sài Gòn Nam Trung Bộ | 74GF XX6, QL1A, xã Diên Phú, huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa |
2 | Công ty TNHH Nhà nước một thành viên Yến sào Khánh Hòa | 248 Thống Nhất, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
3 | Công ty TNHH thương mại Khatoco | 07 Võ Thị Sáu, phường Vĩnh Nguyên, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
4 | Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Điện Miền Trung | 10, Lam Sơn, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
Tỉnh Bắc Ninh | ||
5 | Công ty TNHH Samsung Display Việt Nam | KCN Yên Phong, xã Yên Trung, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh |
6 | Công ty TNHH Fushan Technologi (Việt Nam) | Số 8, đường 6, KCN VSIP Bắc Ninh, xã Phù Chẩn, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh |
7 | Công ty Cổ phần Tập đoàn Dabaco Việt Nam | 35 đường Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |
Tỉnh Bắc Giang | ||
8 | Công ty TNHH Samkwang Vina | Lô U, KCN Quang Châu, xã Quang Châu, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang |
9 | Công ty TNHH HOSIDEN Việt Nam | Lô C1, KCN Quang Châu, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang |
10 | Công ty TNHH FUHONG PRECISION COMPONENT (BẮC GIANG) | KCN Đình Trám, thị trấn Nếnh, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang |
11 | Công ty TNHH SEOJIN Việt Nam | Lô B1, B2, B3, B6, B7 KCN Song Khê Nội Hoàng (xã Song Khê, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang |
Tỉnh Gia Lai | ||
12 | Công ty Cổ phần Hạt Điều Hải Bình Gia Lai | 1327 đường Trường Chinh, phường Chi Lăng, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai |
13 | Công ty TNHH Vật Tư Tổng hợp Hưng Nguyên | Lô B5 KCN Trà Đa, xã Trà Đa, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai |
14 | Công ty Cổ phần Thủy Điện Gia Lai | 114 Trường Chinh, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai |
15 | Công ty TNHH Cà phê Tropico Tây Nguyên | 133 Cao Bá Quát, phường Yên Đỗ, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai |
Tỉnh Kon Tum | ||
16 | Công ty Cổ phần Sâm Ngọc Linh Kon Tum | 245 Lê Hồng Phong, phường Quyết Thắng, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum |
17 | Công ty TNHH MTV Cao su Kon Tum | 639 đường Phan Đình Phùng, phường Duy Tân, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum |
18 | Công ty Cổ phần Đường Kon Tum | Km 2 xã Vinh Quang, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum |
19 | Công ty TNHH Macca HD Kon Tum | Khối 9, thị trấn Đăk Tô, tỉnh Kon Tum |
Tỉnh Quảng Ninh | ||
20 | Công ty TNHH sản xuất gạch xây dựng Hải Hà | Thôn 6, xã Quảng Phong, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh |
21 | Công ty Cổ phần tư vấn và Xây dựng Quảng An | Tổ 8, khu Thượng Trung, phường Ninh Dương, thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh |
22 | Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Bảo Nguyên | Tổ 1, khu 1, phường Cửa Ông, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh |
23 | Công ty TNHH MTV đóng tàu Hạ Long | Phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh |
24 | Công ty Cổ phần Cảng Quảng Ninh | Số 01 đường Cái Lân, phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh |
25 | Công ty TNHH Điện Lực AES Mông Dương | Khu 8, phường Mông Dương, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh. Văn phòng Hà Nội: P302, 6 phường Nhà Thờ, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội |
Thành phố Hà Nội | ||
26 | Công ty Cổ phần Giấy An Hòa | Tầng 18, tòa nhà Geleximco, 36 Hoàng Cầu, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội |
27 | Công ty Cổ phần Pin Hà Nội | Số 72 đường Phan Trọng Tuệ, thị trấn Văn Điển, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội |
28 | Công ty Cổ phần đá ốp lát cao cấp Vinaconex | Km 28, đường cao tốc Láng - Hòa Lạc, KCN Bắc Phú Cát, xã Thạch Hòa, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội |
29 | Công ty truyền tải điện 1 | 15 Cửa Bắc, phường Trúc Bạch, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
30 | Công ty Cổ phần An toàn Lao động Việt Nhật | Số 5 ngách 376/56, đường Bưởi, phường Cống Vị, quận Ba Đình, Hà Nội |
31 | Công ty Cổ phần An toàn lao động Hà Nội | Số 107 đường Tô Hiệu, khu Hà Trì 5, phường Hà Cầu, quận Hà Đông, Hà Nội |
32 | Viện cơ khí năng lượng và mỏ (vinacomin) | Số 565 đường Nguyễn Trãi, Phường Thanh Xuân Nam, quận Thanh Xuân, Hà Nội |
33 | Công ty TNHH MTV Dầu khí Sông Hồng | Tầng 25, tòa nhà Charmvit, 117 Trần Duy Hưng, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà |
34 | Công ty TNHH Hitachi Astemo Hà Nội | Lô M-6, Khu Công nghiệp Thăng Long, xã Võng La, huyện Đông Anh, Thành phố Hà |
Tỉnh Vĩnh Phúc | ||
35 | Công ty TNHH Hitachi Astemo Vĩnh Phúc | Thôn Phổ, Xã Quất Lưu, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc |
36 | Công ty TNHH Công nghiệp chính xác Việt Nam 1 | KCN Khai Quang, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc |
Tỉnh Hưng Yên | ||
37 | Công ty TNHH Sản xuất phụ tùng ô tô xe máy Việt Nam | Thị trấn Như Quỳnh, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên |
Thành phố Hồ Chí Minh | ||
38 | Công ty Cổ phần Kiểm định an toàn và Đánh giá chất lượng máy - thiết bị Việt Nam | Số 93, đường Trưng Trắc B, phường Hiệp Bình Chánh, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh |
39 | Công ty Cổ phần Đầu tư kiểm định an toàn Việt Nam | Số 4D2, đường 79, phường Tân Phong, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh |
40 | Công ty Cổ phần Kiểm định và Thử nghiệm Sài Gòn (SITC) | Phòng 702 tầng 7 tòa nhà Center point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh |
TT | Tên doanh nghiệp | Địa chỉ |
Tỉnh Bắc Ninh | ||
1 | Công ty TNHH Thang máy Phúc Thành | CCN Võ Cường, phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |
2 | Công ty Cổ phần DaeWoo Vina | Khu nhà ở Tân Hồng, phường Tân Hồng, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh |
Thành phố Hà Nội | ||
3 | Công ty Cổ phần XNK Thiết bị Huy Hoàng | 14 QL32, Lai Xá, huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội |
4 | Công ty Cổ phần thang máy Mesco Việt Nam | CC5, Linh Đàm, Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội |
5 | Công ty TNHH Thang máy Sin Việt | 64 Thụy Khuê, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội |
6 | Cong ty Cổ phần Thang máy EcoFuji Việt Nam | Lô đất Y01-L13, An Phú shop Villa, phường Dương Nội, quận Hà Đông, Hà Nội |
Thành phố Hồ Chí Minh | ||
7 | Công ty TNHH Thang máy và Kỹ thuật điện Hisa | Số 56 Tân Thới Nhất, 14 phường Tân Thới Nhất, quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh |
8 | Công ty TNHH Thang máy Đại Phong | Số 22/21 Phan Huy Ích,phường 14, quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh |
9 | Công ty TNHH sản xuất thương mại thang máy Đại Phát Tiến | Số 95, đường số 7, phường Bình Trị Đông B, quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh |
10 | Công ty TNHH thương mại sản xuất thang máy NingBo FuJiexpress | F1/1 đường số 1, Khu Dân Cư Đồng Danh, Ấp 6, xã Vĩnh Lộc A, huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh |
11 | Công ty TNHH Một thành viên Việt Nam GS Industry | Số 10, đường Lương Định Của, Khu phố 3, quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh |
12 | Công ty TNHH Thương mại và dịch vụ Thuận Anh | Số 85-85/1A đường Nguyễn Sơn, phường Phú Thạnh, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh |
Tỉnh Bình Dương | ||
13 | Công ty CP Kiểm định và Huấn luyện an toàn vệ sinh lao động Miền Đông | Số 75, đường số 8, Khu dân cư Hiệp Thành 3, Khu 7, phường Hiệp Thành, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
STT | Tên doanh nghiệp | Địa chỉ |
1 | Công ty Cổ phần nguồn nhân lực VINAMOTOR | Số 22-23 TT29, khu đô thị Văn Phú, phường Phú La, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội |
2 | Công ty Cổ phần đầu tư du học và hợp tác quốc tế VTC1 (VTC1.,JSC) | Số nhà 2A/191 đường Nguyễn Thị Duệ, phường Thanh Bình, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương. |
3 | Công ty Cổ phần tư vấn du học và thương mại Giang Anh | Thôn Thù Lỗ, xã Liên Hà, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội |
4 | Công ty TNHH Nhân lực Akane | 39 Ba Vì, Phường 4, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh |
5 | Công ty Cổ phần Tracodi Sông Đà- TDS SONGDA | Số 14 - Liền kề 4, tiểu khu đô thị mới Vạn Phúc, phường Vạn phúc, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội |
6 | Công ty Cổ phần Đào tạo và phát triển công nghệ Hà Nội - HANOI HTD | BT 4A-Lô số 2, tiểu khu đô thị Vạn Phúc, phường Vạn Phúc, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội |
7 | Công ty Cổ phần Hợp tác lao động và Thương mại - LABCO | Số 32 Tràng Tiền, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội |
8 | Công ty Cổ phần Cung ứng xuất khẩu lao động công thương Hà Nội - HTIC | Số 56 Vũ Trọng Phụng, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội |
9 | Công ty Cổ phần Vận tải biển và Hợp tác lao động quốc tế-INLACO SAIGON | 36-38 Nguyễn Trường Tộ, phường 12, quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh |
10 | Công ty Cổ phần Thương mại Dịch vụ Minh Thanh | Số 27 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội |
11 | Công ty Cổ phần Cung ứng Lao động và Thương mại Hải Phòng-HALASUCO | Số 21 Lương Khánh Thiện, phường Lương Khánh Thiện, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng |
12 | Công ty Cổ phần Thương mại và dịch vụ DSCO | 18C-19C-20C, ấp Hậu Lân, xã Bà Điểm, huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh |
13 | Công ty cổ phần đầu tư Thuận An DMC | Lô 7,8 liền kề 8, khu đô thị mới Đông Sơn, phường An Hoạch, thành phố Thanh Hóa |
14 | Công ty cổ phần LMK Việt Nam | số 138 Trần Bình, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội |
15 | Công ty cổ phần nhân lực Đại Dương Xanh - BOC MANPOWER | Ô 9, liền kề 2,tiểu khu đô thị mới Vạn Phúc, phường Vạn Phúc, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội |
16 | Công ty Cổ phần tiến bộ INFINITY VIETNAM | thôn Ngọc Chi, xã Vĩnh Ngọc, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội |
17 | Công ty Cổ phần Đầu tư tài chính và Truyền thông quốc tế-MIF | Số 326 Hùng Vương, Phường Mỹ Long, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang |
18 | Công ty TNHH hợp tác giáo dục quốc tế Thời đại mới | Số 272 Đường 2/9, phường Hòa Cường Bắc, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng |
19 | Công ty Cổ phần Quốc tế Hoàng Gia Long | 41BT1 khu đô thị Pháp Vân, phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội |
- 1 Quyết định 719/QĐ-BTTTT phê duyệt Kế hoạch thanh tra năm 2022 do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 2 Quyết định 2244/QĐ-BYT phê duyệt điều chỉnh, bổ sung các cuộc thanh tra theo Kế hoạch thanh tra năm 2022 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3 Quyết định 1573/QĐ-BKHĐT về điều chỉnh kế hoạch thanh tra, kiểm tra năm 2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 4 Quyết định 909/QĐ-BNV năm 2022 phê duyệt Kế hoạch thanh tra năm 2023 của Bộ Nội vụ
- 5 Quyết định 1555/QĐ-BGTVT năm 2022 về Kế hoạch thanh tra năm 2023 của Bộ Giao thông Vận tải