ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1046/QĐ-UBND | Huế, ngày 31 tháng 05 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BÃI BỎ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG HỢP LÝ, KHÔNG HỢP PHÁP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định 579/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2010 của UBND tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
Xét đề nghị của Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh Thừa Thiên Huế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ 37 thủ tục hành chính không cần thiết, không hợp lý, không hợp pháp đang thực hiện tại UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (có phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giao Chủ tịch UBND cấp xã loại bỏ ngay những thủ tục hành chính nói trên khỏi Danh mục thủ tục hành chính áp dụng tại UBND cấp xã.
Điều 3. Giao Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh chủ trì phối hợp với UBND cấp huyện kiểm tra, đôn đốc, hướng dẫn UBND cấp xã thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện đề án 30 về đơn giản hóa thủ tục hành chính tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Hương Thủy, thành phố Huế; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và cá nhân, tổ chức liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
(kèm theo Quyết định số 1046/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2010 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực |
1 | Xác nhận hồ sơ xin phép xây dựng, cải tạo nhà | Xây dựng |
2 | Giải quyết việc xin sửa chữa nhà (giữ nguyên hiện trạng) | Xây dựng |
3 | Cấp đổi giấy phép xây dựng đối với nhà ở khu dân cư nông thôn | Xây dựng |
4 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với nhà ở khu dân cư nông thôn | Xây dựng |
5 | Xác nhận giấy phép xây dựng tạm nhà ở nông thôn | Xây dựng |
6 | Xác nhận hồ sơ cấp phép xây dựng, sửa chữa nhà ở dọc quốc lộ 1A | Xây dựng |
7 | Xác nhận hồ sơ cấp phép xây dựng, sửa chữa nhà ở 2 tầng trở lên trong khu dân cư nông thôn | Xây dựng |
8 | Xác nhận tình trạng nhà ở | Xây dựng |
9 | Xác nhận các trường hợp không có nhà và đất tại địa phương để làm thủ tục cấp đất mua nhà | Xây dựng |
10 | Xin xây dựng sửa chữa lăng mộ | Xây dựng |
11 | Xác nhận cơ sở nuôi trồng thủy sản | Nông nghiệp |
12 | Xác nhận xin chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất. | Tài nguyên - Môi trường |
13. | Xác nhận đăng ký biến động về sử dụng đất do đổi tên | Tài nguyên - Môi trường |
14 | Xác nhận đăng ký biến động về sử dụng đất do giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên | Tài nguyên - Môi trường |
15 | Xác nhận đăng ký biến động về sử dụng đất do thay đổi về quyền tài chính | Tài nguyên - Môi trường |
16 | Xác nhận đăng ký biến động về sử dụng đất do thay đổi về nghĩa vụ tài chính | Tài nguyên - Môi trường |
17 | Xác nhận Đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất tài sản gắn liền với đất | Tài nguyên - Môi trường |
18 | Xác nhận Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký | Tài nguyên - Môi trường |
19 | Gia hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất phi nông nghiệp; hộ gia đình, cá nhân không trực tiếp sản xuất nông nghiệp được Nhà nước cho thuê đất nông nghiệp | Tài nguyên - Môi trường |
20 | Trích lục bản đồ địa chính | Tài nguyên - Môi trường |
21 | Xác nhận gia đình khó khăn | Lao động TBXH |
22 | Xác nhận hộ nghèo | Lao động TBXH |
23 | Xác nhận hộ cận nghèo | Lao động TBXH |
24 | Xác nhận hộ thoát nghèo | Lao động TBXH |
25 | Xác nhận đơn xin nghỉ phép, nghỉ hộ sản, ốm đau | Lao động TBXH |
26 | Đề nghị trợ cấp thường xuyên cho đối tượng trợ cấp nuôi dưỡng cơ sở xã hội | Lao động TBXH |
27 | Đề nghị cấp lại sổ bảo trợ xã hội | Lao động TBXH |
28 | Xác nhận người tàn tật | Lao động TBXH |
29 | Xác nhận hộ nghèo hưởng chế độ miễn giảm học phí | Lao động TBXH |
30 | Xác nhận đơn đề nghị hưởng chế độ hưu trí | Lao động TBXH |
31 | Cấp giấy chứng nhận thân nhân liệt sỹ | Lao động TBXH |
32 | Xác nhận Bản khai cá nhân của đối tượng người có công (hoặc thân nhân) đề nghị cấp thẻ Bảo hiểm y tế. | Lao động TBXH |
33 | Xác nhận hộ liền kề đối với địa điểm hoạt động vũ trường | Văn hóa |
34 | Xác nhận hộ liền kề đối với địa điểm trò chơi điện tử | Văn hóa |
35 | Xác nhận hộ liền kề đối với kinh doanh karaoke | Văn hóa |
36 | Cho phép tổ chức lễ hội dân gian | Văn hóa |
37 | Cho phép tổ chức lễ hội đình làng | Văn hóa |
- 1 Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2 Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003