ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1047/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 26 tháng 4 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ/UBND CẤP HUYỆN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế Ngành Kế hoạch và Đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư/UBND cấp huyện.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Những thủ tục hành chính thuộc Ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Kiên Giang đã được công bố trước đây không được điều chỉnh trong Quyết định này vẫn thực hiện theo các quyết định đã công bố.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn cùng các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦUTƯ/UBNDCẤP HUYỆN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1047/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH KIÊN GIANG
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Số TT | Tên hành chính |
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ |
a. Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | |
01 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân. |
02 | Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với doanh nghiệp tư nhân. |
03 | Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với doanh nghiệp tư nhân. |
04 | Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân. |
05 | Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân. |
06 | Đăng ký thay đổi trụ sở đối với doanh nghiệp tư nhân. |
07 | Đăng ký thay đổi tên đối với doanh nghiệp tư nhân. |
08 | Đăng ký thay đổi vốn đầu tư đối với doanh nghiệp tư nhân. |
09 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh đối với doanh nghiệp tư nhân. |
10 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện đối với doanh nghiệp tư nhân. |
11 | Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động của địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân. |
12 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân). |
13 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên. |
14 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp do mua bán, cho tặng doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân. |
15 | Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với doanh nghiệp tư nhân ở ngoài tỉnh. |
16 | Đăng ký thay đổi địa chỉ chi nhánh doanh nghiệp tư nhân ở ngoài tỉnh. |
17 | Đăng ký thay đổi địa chỉ văn phòng đại diện doanh nghiệp tư nhân ở ngoài tỉnh. |
18 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên. |
19 | Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên. |
20 | Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên. |
21 | Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên. |
22 | Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên. |
23 | Đăng ký thay đổi trụ sở đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên. |
24 | Đăng ký thay đổi tên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên. |
25 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên. |
26 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên. |
27 | Đăng ký thay đổi thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên. |
28 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên. |
29 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên. |
30 | Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động của địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên. |
31 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên thành công ty cổ phần. |
32 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân). |
33 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức). |
34 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên sau khi chia doanh nghiệp. |
35 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên sau khi tách doanh nghiệp. |
36 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên sau khi hợp nhất doanh nghiệp. |
37 | Đăng ký thay đổi doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên sau khi sáp nhập doanh nghiệp. |
38 | Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên ở ngoài tỉnh. |
39 | Đăng ký thay đổi địa chỉ chi nhánh công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên ở ngoài tỉnh. |
40 | Đăng ký thay đổi địa chỉ văn phòng đại diện công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên ở ngoài tỉnh. |
41 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân). |
42 | Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân). |
43 | Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân). |
44 | Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân). |
45 | Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân). |
46 | Đăng ký thay đổi trụ sở đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân). |
47 | Đăng ký thay đổi tên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân). |
48 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân). |
49 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân). |
50 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân). |
51 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân). |
52 | Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động của địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân). |
53 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) thành công ty cổ phần. |
54 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) thành công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên. |
55 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) sau khi chia doanh nghiệp. |
56 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) sau khi tách doanh nghiệp. |
57 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) sau khi hợp nhất doanh nghiệp. |
58 | Đăng ký thay đổi doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) sau khi sáp nhập doanh nghiệp. |
59 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân). |
60 | Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) ở ngoài tỉnh. |
61 | Đăng ký thay đổi địa chỉ chi nhánh công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) ở ngoài tỉnh. |
62 | Đăng ký thay đổi địa chỉ văn phòng đại diện công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) ở ngoài tỉnh. |
63 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức). |
64 | Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức). |
65 | Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức). |
66 | Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức). |
67 | Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức). |
68 | Đăng ký thay đổi trụ sở đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức). |
69 | Đăng ký thay đổi tên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức). |
70 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức). |
71 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức). |
72 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức). |
73 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức). |
74 | Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động của địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức). |
75 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) thành công ty cổ phần. |
76 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) thành công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên. |
77 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) sau khi chia doanh nghiệp. |
78 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) sau khi tách doanh nghiệp. |
79 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) sau khi hợp nhất doanh nghiệp. |
80 | Đăng ký thay đổi doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) sau khi sáp nhập doanh nghiệp. |
81 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức). |
82 | Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) ở ngoài tỉnh. |
83 | Đăng ký thay đổi địa chỉ chi nhánh công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) ở ngoài tỉnh. |
84 | Đăng ký thay đổi địa chỉ văn phòng đại diện công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) ở ngoài tỉnh. |
85 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty cổ phần. |
86 | Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty cổ phần. |
87 | Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty cổ phần. |
88 | Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần. |
89 | Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty cổ phần. |
90 | Đăng ký thay đổi trụ sở đối với công ty cổ phần. |
91 | Đăng ký thay đổi tên đối với công ty cổ phần. |
92 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty cổ phần. |
93 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ đối với công ty cổ phần. |
94 | Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập đối với công ty cổ phần. |
95 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh đối với công ty cổ phần. |
96 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện đối với công ty cổ phần. |
97 | Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động của địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần. |
98 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn 02 thành viên trở lên. |
99 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân). |
100 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn 01 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức). |
101 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty cổ phần sau khi chia doanh nghiệp. |
102 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty cổ phần sau khi tách doanh nghiệp. |
103 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty cổ phần sau khi hợp nhất doanh nghiệp. |
104 | Đăng ký thay đổi doanh nghiệp đối với công ty cổ phần sau khi sáp nhập doanh nghiệp. |
105 | Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty cổ phần ở ngoài tỉnh. |
106 | Đăng ký thay đổi địa chỉ chi nhánh công ty cổ phần ở ngoài tỉnh. |
107 | Đăng ký thay đổi địa chỉ văn phòng đại diện công ty cổ phần ở ngoài tỉnh. |
108 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty hợp danh. |
109 | Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty hợp danh. |
110 | Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty hợp danh. |
111 | Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh. |
112 | Đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty hợp danh. |
113 | Đăng ký thay đổi trụ sở đối với công ty hợp danh. |
114 | Đăng ký thay đổi tên đối với công ty hợp danh. |
115 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ đối với công ty hợp danh. |
116 | Thay đổi thành viên đối với công ty hợp danh. |
117 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh đối với công ty hợp danh. |
118 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện đối với công ty hợp danh. |
119 | Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động của địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh. |
120 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty hợp danh sau khi hợp nhất doanh nghiệp. |
121 | Đăng ký thay đổi doanh nghiệp đối với công ty hợp danh sau khi sáp nhập doanh nghiệp. |
122 | Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty hợp danh ở ngoài tỉnh. |
123 | Đăng ký thay đổi địa chỉ chi nhánh công ty hợp danh ở ngoài tỉnh. |
124 | Đăng ký thay đổi địa chỉ văn phòng đại diện công ty hợp danh ở ngoài tỉnh. |
125 | Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp (trường hợp bị mất, rách, nát, cháy…). |
126 | Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cho chi nhánh, văn phòng đại diện (trường hợp bị mất, rách, nát, cháy…) |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
Số TT | Tên hành chính |
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ |
a. Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | |
01 | Đăng ký cấp mới giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với hộ kinh doanh. |
02 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh. |
03 | Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với hộ kinh doanh (trường hợp bị mất, rách, nát, cháy,...). |
- 1 Quyết định 979/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 2 Quyết định 936/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư Phú Yên
- 3 Quyết định 1274/QĐ-UBND năm 2013 về công bố sửa đổi Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai
- 4 Quyết định 744/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa
- 5 Quyết định 4583/QĐ-UBND năm 2010 công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 6 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 7 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 4583/QĐ-UBND năm 2010 công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2 Quyết định 744/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 936/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư Phú Yên
- 4 Quyết định 1274/QĐ-UBND năm 2013 về công bố sửa đổi Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai
- 5 Quyết định 979/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên