ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1049/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 26 tháng 04 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này các quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế (xem Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Xây dựng có trách nhiệm phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1049/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
I. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
1. Cấp giấy phép xây dựng
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc (riêng đối với trường hợp hồ sơ cần lấy ý kiến của các cơ quan, tổ chức có liên quan đến công trình xây dựng, thời hạn giải quyết là 12 ngày làm việc), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quy hoạch kiến trúc xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quy hoạch kiến trúc | - Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc thụ lý hồ sơ; - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Quy hoạch kiến trúc | - Kiểm tra và thẩm định hồ sơ; - Dự thảo Giấy phép xây dựng; - Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Quy hoạch kiến trúc xem xét. | 28 giờ làm việc (trường hợp cần lấy ý kiến: 68 giờ làm việc) |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quy hoạch kiến trúc | Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Giấy phép xây dựng. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Xem xét và ký Giấy phép xây dựng. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Văn thư Sở Xây dựng | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch vụ Bưu chính công ích. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 56 giờ làm việc (trường hợp cần lấy ý kiến: 96 giờ làm việc) |
2. Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình
- Thời hạn giải quyết 07 ngày làm việc (riêng đối với trường hợp hồ sơ cần lấy ý kiến của các cơ quan, tổ chức có liên quan đến công trình xây dựng, thời hạn giải quyết là 12 ngày làm việc), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quy hoạch kiến trúc xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quy hoạch kiến trúc | - Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc thụ lý hồ sơ; - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Quy hoạch kiến trúc | - Kiểm tra và thẩm định hồ sơ; - Dự thảo Giấy phép xây dựng; - Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Quy hoạch kiến trúc xem xét. | 28 giờ làm việc (trường hợp cần lấy ý kiến: 68 giờ làm việc) |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quy hoạch kiến trúc | Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Giấy phép xây dựng. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Xem xét và ký Giấy phép xây dựng. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Văn thư Sở Xây dựng | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch vụ Bưu chính công ích. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 56 giờ làm việc (trường hợp cần lấy ý kiến: 96 giờ làm việc) |
3. Cấp giấy phép di dời công trình
- Thời hạn giải quyết 07 ngày làm việc (riêng đối với trường hợp hồ sơ cần lấy ý kiến của các cơ quan, tổ chức có liên quan đến công trình xây dựng, thời hạn giải quyết là 12 ngày làm việc), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quy hoạch kiến trúc xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quy hoạch kiến trúc | - Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc thụ lý hồ sơ; - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Quy hoạch kiến trúc | - Kiểm tra và thẩm định hồ sơ; - Dự thảo Giấy phép xây dựng; - Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Quy hoạch kiến trúc xem xét. | 28 giờ làm việc (trường hợp cần lấy ý kiến: 68 giờ làm việc) |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quy hoạch kiến trúc | Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Giấy phép xây dựng. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Xem xét và ký Giấy phép xây dựng. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Văn thư Sở Xây dựng | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch vụ Bưu chính công ích. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 56 giờ làm việc (trường hợp cần lấy ý kiến: 96 giờ làm việc) |
4. Điều chỉnh giấy phép xây dựng
- Thời hạn giải quyết 07 ngày làm việc (riêng đối với trường hợp hồ sơ cần lấy ý kiến của các cơ quan, tổ chức có liên quan đến công trình xây dựng, thời hạn giải quyết là 12 ngày làm việc), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quy hoạch kiến trúc xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quy hoạch kiến trúc | - Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc thụ lý hồ sơ; - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Quy hoạch kiến trúc | - Kiểm tra và thẩm định hồ sơ; - Dự thảo Giấy phép xây dựng; - Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Quy hoạch kiến trúc xem xét. | 28 giờ làm việc (trường hợp cần lấy ý kiến: 68 giờ làm việc) |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quy hoạch kiến trúc | Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Giấy phép xây dựng. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Xem xét và ký Giấy phép xây dựng. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Văn thư Sở Xây dựng | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch vụ Bưu chính công ích. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 56 giờ làm việc (trường hợp cần lấy ý kiến: 96 giờ làm việc) |
5. Gia hạn giấy phép xây dựng
- Thời hạn giải quyết 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quy hoạch kiến trúc xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quy hoạch kiến trúc | - Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc thụ lý hồ sơ; - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Quy hoạch kiến trúc | - Kiểm tra và thẩm định hồ sơ; - Dự thảo Gia hạn giấy phép xây dựng; - Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Quy hoạch kiến trúc xem xét. | 16 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quy hoạch kiến trúc | Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Gia hạn giấy phép xây dựng. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Xem xét và ký Gia hạn giấy phép xây dựng. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Văn thư Sở Xây dựng | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch vụ Bưu chính công ích. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 giờ làm việc |
6. Cấp lại giấy phép xây dựng
- Thời hạn giải quyết 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quy hoạch kiến trúc xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quy hoạch kiến trúc | - Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc thụ lý hồ sơ; - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Quy hoạch kiến trúc | - Kiểm tra và thẩm định hồ sơ; - Dự thảo Gia hạn giấy phép xây dựng; - Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Quy hoạch kiến trúc xem xét. | 16 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quy hoạch kiến trúc | Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Gia hạn giấy phép xây dựng. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Xem xét và ký Gia hạn giấy phép xây dựng. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Văn thư Sở Xây dựng | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch vụ Bưu chính công ích. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu lệ phí. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 giờ làm việc |
7. Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
- Thời hạn giải quyết 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý xây dựng xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng | - Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc thụ lý hồ sơ; - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Quản lý xây dựng | - Kiểm tra và thẩm định hồ sơ; - Dự thảo Quyết định và Văn bản gửi Bộ Xây dựng đề nghị cấp mã số; - Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng xem xét. | 16 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng | Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo trước khi trình Lãnh đạo Sở ký dự thảo Quyết định và Văn bản gửi Bộ Xây dựng đề nghị cấp mã số. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Xem xét và ký dự thảo Quyết định và Văn bản gửi Bộ Xây dựng đề nghị cấp mã số. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Văn thư Sở Xây dựng | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, gửi Bộ Xây dựng qua dịch vụ Bưu chính công ích. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ Xây dựng | Cấp mã số Chứng chỉ năng lực. | 40 giờ làm việc |
Bước 8 | CCVC Phòng Quản lý xây dựng | - In Chứng chỉ năng lực sau khi có mã số do Bộ Xây dựng cấp; - Trình Lãnh đạo Sở ký Chứng chỉ năng lực. | 24 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Ký Chứng chỉ năng lực. | 08 giờ làm việc |
Bước 10 | Văn thư Sở Xây dựng | Đóng dấu Chứng chỉ năng lực và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch vụ Bưu chính công ích. | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 160 giờ làm việc |
8. Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
- Thời hạn giải quyết 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý xây dựng xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng | - Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc thụ lý hồ sơ; - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Quản lý xây dựng | - Kiểm tra và thẩm định hồ sơ; - In Chứng chỉ năng lực; - Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng xem xét. | 48 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng | Kiểm tra, soát xét, xác nhận trước khi trình Lãnh đạo ký Chứng chỉ năng lực | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Ký Chứng chỉ năng lực. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Văn thư Sở Xây dựng | Đóng dấu Chứng chỉ năng lực và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch vụ Bưu chính công ích. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 80 giờ làm việc |
9. Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)
- Thời hạn giải quyết 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý xây dựng xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng | - Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc thụ lý hồ sơ; - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Quản lý xây dựng | - Kiểm tra và thẩm định hồ sơ; - Dự thảo Quyết định và Văn bản gửi Bộ Xây dựng đề nghị cấp mã số; - Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng xem xét. | 52 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng | Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Quyết định và Văn bản gửi Bộ Xây dựng đề nghị cấp mã số. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Xem xét, ký Quyết định và Văn bản gửi Bộ Xây dựng đề nghị cấp mã số. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Văn thư Sở Xây dựng | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, gửi Bộ Xây dựng | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ Xây dựng | Cấp mã số Chứng chỉ năng lực. | 40 giờ làm việc |
Bước 8 | CCVC Phòng Quản lý xây dựng | - In Chứng chỉ năng lực sau khi có mã số do Bộ Xây dựng cấp; - Trình Lãnh đạo Sở ký Chứng chỉ năng lực. | 24 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Ký Chứng chỉ năng lực. | 08 giờ làm việc |
Bước 10 | Văn thư Sở Xây dựng | Đóng dấu Chứng chỉ năng lực và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch vụ Bưu chính công ích. | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 160 giờ làm việc |
10. Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, II của cá nhân nước ngoài
- Thời hạn giải quyết 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý xây dựng xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng | - Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc thụ lý hồ sơ; - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Quản lý xây dựng | - Kiểm tra và thẩm định hồ sơ; - Dự thảo Quyết định và Văn bản gửi Bộ Xây dựng đề nghị cấp mã số; - Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng xem xét. | 92 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng | Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Quyết định và Văn bản gửi Bộ Xây dựng đề nghị cấp mã số. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Xem xét, ký Quyết định và Văn bản gửi Bộ Xây dựng đề nghị cấp mã số. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Văn thư Sở Xây dựng | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, gửi Bộ Xây dựng | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ Xây dựng | Cấp mã số Chứng chỉ năng lực. | 40 giờ làm việc |
Bước 8 | CCVC Phòng Quản lý xây dựng | - In Chứng chỉ năng lực sau khi có mã số do Bộ Xây dựng cấp; - Trình Lãnh đạo Sở ký Chứng chỉ năng lực. | 24 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Ký Chứng chỉ năng lực. | 08 giờ làm việc |
Bước 10 | Văn thư Sở Xây dựng | Đóng dấu Chứng chỉ năng lực và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch vụ Bưu chính công ích. | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 200 giờ làm việc |
11. Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
- Thời hạn giải quyết 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý xây dựng xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng | - Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc thụ lý hồ sơ; - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Quản lý xây dựng | - Kiểm tra và thẩm định hồ sơ; - Dự thảo Quyết định và Văn bản gửi Bộ Xây dựng đề nghị cấp mã số; - Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng xem xét. | 76 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng | Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Quyết định và Văn bản gửi Bộ Xây dựng đề nghị cấp mã số. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Xem xét, ký Quyết định và Văn bản gửi Bộ Xây dựng đề nghị cấp mã số. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Văn thư Sở Xây dựng | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, gửi Bộ Xây dựng. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ Xây dựng | Cấp mã số Chứng chỉ hành nghề. | 24 giờ làm việc |
Bước 8 | CCVC Phòng Quản lý xây dựng | - In Chứng chỉ hành nghề sau khi có mã số do Bộ Xây dựng cấp; - Trình Lãnh đạo Sở ký Chứng chỉ hành nghề. | 16 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Ký Chứng chỉ năng lực. | 08 giờ làm việc |
Bước 10 | Văn thư Sở Xây dựng | Đóng dấu Chứng chỉ hành nghề và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch vụ Bưu chính công ích. | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tai Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 160 giờ làm việc |
12. Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
- Thời hạn giải quyết 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý xây dựng xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng | - Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc thụ lý hồ sơ; - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Quản lý xây dựng | - Kiểm tra và thẩm định hồ sơ; - Dự thảo Quyết định và Văn bản gửi Bộ Xây dựng đề nghị cấp mã số; - Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng xem xét. | 76 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng | Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Quyết định và Văn bản gửi Bộ Xây dựng đề nghị cấp mã số. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Xem xét, ký Quyết định và Văn bản gửi Bộ Xây dựng đề nghị cấp mã số. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Văn thư Sở Xây dựng | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, gửi Bộ Xây dựng. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ Xây dựng | Cấp mã số Chứng chỉ hành nghề. | 24 giờ làm việc |
Bước 8 | CCVC Phòng Quản lý xây dựng | - In Chứng chỉ hành nghề sau khi có mã số do Bộ Xây dựng cấp; - Trình Lãnh đạo Sở ký Chứng chỉ hành nghề. | 16 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Ký Chứng chỉ năng lực. | 08 giờ làm việc |
Bước 10 | Văn thư Sở Xây dựng | Đóng dấu Chứng chỉ hành nghề và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch vụ Bưu chính công ích. | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 160 giờ làm việc |
13. Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
- Thời hạn giải quyết 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý xây dựng xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng | - Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc thụ lý hồ sơ; - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Quản lý xây dựng | - Kiểm tra và thẩm định hồ sơ; - Dự thảo Quyết định và Văn bản gửi Bộ Xây dựng đề nghị cấp mã số; - Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng xem xét. | 76 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng | Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Quyết định và Văn bản gửi Bộ Xây dựng đề nghị cấp mã số. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Xem xét, ký Quyết định và Văn bản gửi Bộ Xây dựng đề nghị cấp mã số. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Văn thư Sở Xây dựng | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, gửi Bộ Xây dựng. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ Xây dựng | Cấp mã số Chứng chỉ hành nghề. | 24 giờ làm việc |
Bước 8 | CCVC Phòng Quản lý xây dựng | - In Chứng chỉ hành nghề sau khi có mã số do Bộ Xây dựng cấp; - Trình Lãnh đạo Sở ký Chứng chỉ hành nghề. | 16 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Ký Chứng chỉ năng lực. | 08 giờ làm việc |
Bước 10 | Văn thư Sở Xây dựng | Đóng dấu Chứng chỉ hành nghề và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch vụ Bưu chính công ích. | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 160 giờ làm việc |
14. Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d, Khoản 2, Điều 44a, Nghị định số 100/2018/NĐ-CP)
- Thời hạn giải quyết 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý xây dựng xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng | - Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc thụ lý hồ sơ; - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Quản lý xây dựng | - Kiểm tra và thẩm định hồ sơ; - Dự thảo Quyết định và Văn bản gửi Bộ Xây dựng đề nghị cấp mã số; - Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng xem xét. | 76 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng | Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Quyết định và Văn bản gửi Bộ Xây dựng đề nghị cấp mã số. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Xem xét, ký Quyết định và Văn bản gửi Bộ Xây dựng đề nghị cấp mã số. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Văn thư Sở Xây dựng | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, gửi Bộ Xây dựng. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ Xây dựng | Cấp mã số Chứng chỉ hành nghề. | 24 giờ làm việc |
Bước 8 | CCVC Phòng Quản lý xây dựng | - In Chứng chỉ hành nghề sau khi có mã số do Bộ Xây dựng cấp; - Trình Lãnh đạo Sở ký Chứng chỉ hành nghề. | 16 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Ký Chứng chỉ năng lực. | 08 giờ làm việc |
Bước 10 | Văn thư Sở Xây dựng | Đóng dấu Chứng chỉ hành nghề và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch vụ Bưu chính công ích. | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 160 giờ làm việc |
15. Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)
- Thời hạn giải quyết 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý xây dựng xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng | - Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc thụ lý hồ sơ; - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Quản lý xây dựng | - Kiểm tra và thẩm định hồ sơ; - In Chứng chỉ hành nghề; - Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng xem xét. | 48 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng | Kiểm tra, soát xét, xác nhận trước khi trình Lãnh đạo ký Chứng chỉ hành nghề | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Ký Chứng chỉ hành nghề. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Văn thư Sở Xây dựng | Đóng dấu Chứng chỉ hành nghề và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch vụ Bưu chính công ích. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 80 giờ làm việc |
16. Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp
- Thời hạn giải quyết 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý xây dựng xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng | - Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc thụ lý hồ sơ; - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Quản lý xây dựng | - Kiểm tra và thẩm định hồ sơ; - In Chứng chỉ hành nghề; - Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng xem xét. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng | Kiểm tra, soát xét, xác nhận trước khi trình Lãnh đạo ký Chứng chỉ hành nghề | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Ký Chứng chỉ hành nghề. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Văn thư Sở Xây dựng | Đóng dấu Chứng chỉ hành nghề và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch vụ Bưu chính công ích. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 giờ làm việc |
17. Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
- Thời hạn giải quyết 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý xây dựng xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng | - Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc thụ lý hồ sơ; - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Quản lý xây dựng | - Kiểm tra và thẩm định hồ sơ; - Dự thảo Quyết định; - Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng xem xét. | 128 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng | Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Giấy phép hoạt động xây dựng. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Xem xét và ký Giấy phép hoạt động xây dựng. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Văn thư Sở Xây dựng | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch vụ Bưu chính công ích. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 160 giờ làm việc |
18. Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
- Thời hạn giải quyết 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý xây dựng xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng | - Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc thụ lý hồ sơ; - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Quản lý xây dựng | - Kiểm tra và thẩm định hồ sơ; - Dự thảo Quyết định; - Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng xem xét. | 128 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng | Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Giấy phép hoạt động xây dựng. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Xem xét và ký Giấy phép hoạt động xây dựng. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Văn thư Sở Xây dựng | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch vụ Bưu chính công ích. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 160 giờ làm việc |
19. Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/ thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD)
- Thời hạn giải quyết 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý xây dựng xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng | - Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc thụ lý hồ sơ; - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Quản lý xây dựng | - Kiểm tra và thẩm định hồ sơ; - Dự thảo Văn bản thông báo kết quả thẩm định; - Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng xem xét. | 128 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng | Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản thông báo kết quả thẩm định. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Xem xét và ký Thông báo kết quả thẩm định. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Văn thư Sở Xây dựng | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch vụ Bưu chính công ích. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 160 giờ làm việc |
20. Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b, Khoản 1, Điều 24; điểm b, Khoản 1, Điều 25; điểm b, Khoản 1, Điều 26 - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP)
- Thời hạn giải quyết:
+ Đối với công trình cấp II và cấp III: không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
+ Đối với các công trình còn lại: không quá 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý xây dựng xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng | - Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc thụ lý hồ sơ; - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Quản lý xây dựng | - Kiểm tra và thẩm định hồ sơ; - Dự thảo Văn bản thông báo kết quả thẩm định; - Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng xem xét. | + Công trình cấp II, III: 208 giờ làm việc + Công trình còn lại: 128 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng | Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản thông báo kết quả thẩm định. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Xem xét và ký Thông báo kết quả thẩm định. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Văn thư Sở Xây dựng | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch vụ Bưu chính công ích. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | + Công trình cấp II, III: 240 giờ làm việc + Công trình còn lại: 160 giờ làm việc |
21. Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Điểm b, Khoản 2; Điểm b, Khoản 3; Khoản 4; Điểm b, Khoản 5, Điều 10 - Nghị định 59/2015/NĐ-CP)
* Thời hạn giải quyết:
- Đối với thẩm định dự án/ dự án điều chỉnh:
+ Không quá 30 ngày làm việc đối với dự án nhóm B;
+ Không quá 20 ngày làm việc đối với dự án nhóm C.
- Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/ thiết kế cơ sở điều chỉnh:
+ Không quá 15 ngày làm việc đối với dự án nhóm B;
+ Không quá 12 ngày làm việc đối với dự án nhóm C.
* Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý xây dựng xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng | - Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc thụ lý hồ sơ; - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Quản lý xây dựng | - Kiểm tra và thẩm định hồ sơ; - Dự thảo Văn bản thông báo kết quả thẩm định; - Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng xem xét. | - Đối với thẩm định dự án/ dự án điều chỉnh: 208 giờ làm việc với dự án nhóm B; 128 giờ làm việc với dự án nhóm C. - Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh: 88 giờ làm việc đối dự án nhóm B; 64 giờ làm việc với dự án nhóm C. |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng | Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản thông báo kết quả thẩm định. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Xem xét và ký Thông báo kết quả thẩm định. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Văn thư Sở Xây dựng | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch vụ Bưu chính công ích. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | - Đối với thẩm định dự án/ dự án điều chỉnh: 240 giờ làm việc với dự án nhóm B; 160 giờ làm việc với dự án nhóm C. - Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/ thiết kế cơ sở điều chỉnh: 120 giờ làm việc đối dự án nhóm B; 96 giờ làm việc với dự án nhóm C. |
22. Tiếp nhận công bố sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật
- Thời hạn giải quyết 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý xây dựng xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng | - Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc thụ lý hồ sơ; - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Quản lý xây dựng | - Kiểm tra và thẩm định hồ sơ; - Dự thảo Thông báo; - Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng xem xét. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng | Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Thông báo. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Xem xét và ký Thông báo. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Văn thư Sở Xây dựng | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch vụ Bưu chính công ích. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 giờ làm việc |
II. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ
1. Lấy ý kiến đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh
- Thời hạn giải quyết 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Phát triển đô thị và Hạ tầng kỹ thuật xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Phát triển đô thị và Hạ tầng kỹ thuật | - Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc thụ lý hồ sơ; - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Phát triển đô thị và Hạ tầng kỹ thuật | - Kiểm tra và thẩm định hồ sơ; - Dự thảo Văn bản góp ý; - Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Phát triển đô thị và Hạ tầng kỹ thuật xem xét. | 92 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Phát triển đô thị và Hạ tầng kỹ thuật | Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản góp ý. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Xem xét và ký Văn bản góp ý. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Văn thư Sở Xây dựng | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch vụ Bưu chính công ích. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 120 giờ làm việc |
III. LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
1. Cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
- Thời hạn giải quyết 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý xây dựng xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng | - Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc thụ lý hồ sơ; - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Quản lý xây dựng | - Kiểm tra và thẩm định hồ sơ; - In Chứng chỉ hành nghề; - Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng xem xét. | 48 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng | Kiểm tra, soát xét, xác nhận trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Chứng chỉ hành nghề. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Xem xét và ký Chứng chỉ hành nghề. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Văn thư Sở Xây dựng | Đóng dấu Chứng chỉ hành nghề và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch vụ Bưu chính công ích. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu lệ phí. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 80 giờ làm việc |
2. Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
- Thời hạn giải quyết 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý xây dựng xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng | - Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc thụ lý hồ sơ; - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Quản lý xây dựng | - Kiểm tra và thẩm định hồ sơ; - In Chứng chỉ hành nghề; - Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng xem xét. | 48 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng | Kiểm tra, soát xét, xác nhận trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Chứng chỉ hành nghề. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Xem xét và ký Chứng chỉ hành nghề. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Văn thư Sở Xây dựng | Đóng dấu Chứng chỉ hành nghề và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch vụ Bưu chính công ích. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 80 giờ làm việc |
1. Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
- Thời hạn giải quyết 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản | - Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc thụ lý hồ sơ; - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản | - Kiểm tra và thẩm định hồ sơ; - Dự thảo văn bản thông báo bán nhà ở đủ điều kiện bán, cho thuê mua; - Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản xem xét. | 88 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản | Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo trước khi trình Lãnh đạo Sở ký thông báo. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Xem xét và ký Thông báo bán nhà ở đủ điều kiện bán, cho thuê mua. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Văn thư Sở Xây dựng | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch vụ Bưu chính công ích. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 120 giờ làm việc |
2. Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh
- Thời hạn giải quyết 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản | - Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc thụ lý hồ sơ; - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản | - Kiểm tra và thẩm định hồ sơ; - Dự thảo văn bản thông báo kết quả thẩm định; - Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản xem xét. | 208 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản | Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo trước khi trình Lãnh đạo Sở ký thông báo. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Xem xét và ký Thông báo kết quả thẩm định. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Văn thư Sở Xây dựng | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch vụ Bưu chính công ích. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 240 giờ làm việc |
3. Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư tại Điều 9 của Thông tư số 31/2016/TT-BXD
- Thời hạn giải quyết 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản | - Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc thụ lý hồ sơ; - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản | - Kiểm tra và thẩm định hồ sơ; - Dự thảo Quyết định công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư; - Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản xem xét. | 88 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản | Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Quyết định. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Xem xét và ký Quyết định công nhận. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Văn thư Sở Xây dựng | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch vụ Bưu chính công ích. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 120 giờ làm việc |
4. Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư tại Điều 7 của Thông tư số 31/2016/TT-BXD
- Thời hạn giải quyết 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản | - Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc thụ lý hồ sơ; - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản | - Kiểm tra và thẩm định hồ sơ; - Dự thảo Quyết định công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư; - Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản xem xét. | 88 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản | Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Quyết định. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Xem xét và ký Quyết định công nhận điều chỉnh. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Văn thư Sở Xây dựng | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch vụ Bưu chính công ích. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 120 giờ làm việc |
V. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
1. Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
- Thời hạn giải quyết 10 ngày làm việc, kể từ khi kết thúc kiểm tra.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Giám định xây dựng xử lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Chi cục Giám định xây dựng | - Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc thụ lý hồ sơ; - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Chi cục Giám định xây dựng | - Kiểm tra và thẩm định hồ sơ; - Dự thảo văn bản Thông báo kiểm tra nghiệm thu; - Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Chi cục Giám định xây dựng xem xét. | 60 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục Giám định xây dựng | Kiểm tra, soát xét, và ký Thông báo kiểm tra nghiệm thu. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | CCVC Chi cục Giám định xây dựng | - Sau khi kết thúc kiểm tra, dự thảo Văn bản chấp thuận kết quả nghiệm thu; - Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Chi cục Giám định xây dựng xem xét. | 68 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Chi cục Giám định xây dựng | Kiểm tra, soát xét, và ký Văn bản chấp thuận kết quả nghiệm thu. | 08 giờ làm việc |
Bước 7 | Văn thư Chi cục Giám định | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch vụ Bưu chính công ích. | 04 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 160 giờ làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1049/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
I. Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng
1. Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch vùng
- Thời hạn giải quyết 20 ngày làm việc (trong đó Sở Xây dựng 15 ngày và UBND tỉnh 05 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quy hoạch kiến trúc của Sở Xây dựng xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quy hoạch kiến trúc của Sở Xây dựng | - Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc thụ lý hồ sơ; - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Quy hoạch kiến trúc của Sở Xây dựng | - Kiểm tra hồ sơ; - Thẩm định hồ sơ; - Dự thảo Tờ trình gửi UBND tỉnh, kèm theo dự thảo Quyết định; - Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Quy hoạch kiến trúc xem xét. | 86 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quy hoạch kiến trúc của Sở Xây dựng | Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo trước khi trình Lãnh đạo Sở Xây dựng ký Tờ trình. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Xem xét và ký Tờ trình gửi UBND tỉnh và ký nháy vào Dự thảo Quyết định để trình UBND tỉnh. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Văn thư của Sở Xây dựng | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch vụ Bưu chính công ích. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Gửi hồ sơ trình UBND tỉnh, bao gồm Tờ trình, dự thảo Quyết định, hồ sơ quy hoạch và các văn bản liên quan. | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Xây dựng và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 9 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | 28 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt Quyết định. | 04 giờ làm việc |
Bước 12 | Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 13 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 160 giờ làm việc |
2. Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch khu chức năng đặc thù (gồm quy hoạch chung, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết)
- Thời hạn giải quyết 20 ngày làm việc (trong đó Sở Xây dựng 15 ngày và UBND tỉnh 05 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quy hoạch kiến trúc của Sở Xây dựng xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quy hoạch kiến trúc của Sở Xây dựng | - Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc thụ lý hồ sơ; - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Quy hoạch kiến trúc của Sở Xây dựng | - Kiểm tra hồ sơ; - Thẩm định hồ sơ; - Dự thảo Tờ trình gửi UBND tỉnh, kèm theo dự thảo Quyết định; - Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Quy hoạch kiến trúc xem xét. | 86 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quy hoạch kiến trúc của Sở Xây dựng | Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo trước khi trình Lãnh đạo Sở Xây dựng ký Tờ trình. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Xem xét và ký Tờ trình gửi UBND tỉnh và ký nháy vào Dự thảo Quyết định để trình UBND tỉnh. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Văn thư của Sở Xây dựng | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch vụ Bưu chính công ích. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Gửi hồ sơ trình UBND tỉnh, bao gồm Tờ trình, dự thảo Quyết định, hồ sơ quy hoạch và các văn bản liên quan. | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Xây dựng và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 9 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | 28 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt Quyết định. | 04 giờ làm việc |
Bước 12 | Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 13 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 160 giờ làm việc |
3. Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch đô thị (gồm quy hoạch chung, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết)
- Thời hạn giải quyết 20 ngày làm việc (trong đó Sở Xây dựng 15 ngày và UBND tỉnh 05 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quy hoạch kiến trúc của Sở Xây dựng xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quy hoạch kiến trúc của Sở Xây dựng | - Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc thụ lý hồ sơ; - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Quy hoạch kiến trúc của Sở Xây dựng | - Kiểm tra hồ sơ; - Thẩm định hồ sơ; - Dự thảo Tờ trình gửi UBND tỉnh, kèm theo dự thảo Quyết định; - Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Quy hoạch kiến trúc xem xét. | 86 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quy hoạch kiến trúc của Sở Xây dựng | Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo trước khi trình Lãnh đạo Sở Xây dựng ký Tờ trình. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Xem xét và ký Tờ trình gửi UBND tỉnh và ký nháy vào Dự thảo Quyết định để trình UBND tỉnh. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Văn thư của Sở Xây dựng | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch vụ Bưu chính công ích. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Gửi hồ sơ trình UBND tỉnh, bao gồm Tờ trình, dự thảo Quyết định, hồ sơ quy hoạch và các văn bản liên quan. | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Xây dựng và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 9 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | 28 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt Quyết định. | 04 giờ làm việc |
Bước 12 | Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 13 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 160 giờ làm việc |
4. Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch vùng
- Thời hạn giải quyết 30 ngày làm việc (trong đó Sở Xây dựng 23 ngày và UBND tỉnh 07 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quy hoạch kiến trúc của Sở Xây dựng xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quy hoạch kiến trúc của Sở Xây dựng | - Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc thụ lý hồ sơ; - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Quy hoạch kiến trúc của Sở Xây dựng | - Kiểm tra hồ sơ; - Thẩm định hồ sơ; - Dự thảo Tờ trình gửi UBND tỉnh, kèm theo dự thảo Quyết định; - Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Quy hoạch kiến trúc xem xét. | 150 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quy hoạch kiến trúc của Sở Xây dựng | Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo trước khi trình Lãnh đạo Sở Xây dựng ký Tờ trình. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Xem xét và ký Tờ trình gửi UBND tỉnh và ký nháy vào Dự thảo Quyết định để trình UBND tỉnh. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Văn thư của Sở Xây dựng | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch vụ Bưu chính công ích. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Gửi hồ sơ trình UBND tỉnh, bao gồm Tờ trình, dự thảo Quyết định, hồ sơ quy hoạch và các văn bản liên quan. | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Xây dựng và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 9 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | 44 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt Quyết định. | 04 giờ làm việc |
Bước 12 | Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 13 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 240 giờ làm việc |
5. Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch đô thị (gồm quy hoạch chung, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết)
- Thời hạn giải quyết 30 ngày làm việc (trong đó Sở Xây dựng 23 ngày và UBND tỉnh 07 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Quy trình nội bộ, Quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quy hoạch kiến trúc của Sở Xây dựng xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quy hoạch kiến trúc của Sở Xây dựng | - Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc thụ lý hồ sơ; - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Quy hoạch kiến trúc của Sở Xây dựng | - Kiểm tra hồ sơ; - Thẩm định hồ sơ; - Dự thảo Tờ trình gửi UBND tỉnh, kèm theo dự thảo Quyết định; - Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Quy hoạch kiến trúc xem xét. | 150 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quy hoạch kiến trúc của Sở Xây dựng | Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo trước khi trình Lãnh đạo Sở Xây dựng ký Tờ trình. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Xem xét và ký Tờ trình gửi UBND tỉnh và ký nháy vào Dự thảo Quyết định để trình UBND tỉnh. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Văn thư của Sở Xây dựng | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch vụ Bưu chính công ích. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Gửi hồ sơ trình UBND tỉnh, bao gồm Tờ trình, dự thảo Quyết định, hồ sơ quy hoạch và các văn bản liên quan. | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Xây dựng và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 9 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | 44 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt Quyết định. | 04 giờ làm việc |
Bước 12 | Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 13 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 240 giờ làm việc |
6. Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch khu chức năng đặc thù (gồm quy hoạch chung, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết)
- Thời hạn giải quyết 30 ngày làm việc (trong đó Sở Xây dựng 23 ngày và UBND tỉnh 07 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quy hoạch kiến trúc của Sở Xây dựng xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quy hoạch kiến trúc của Sở Xây dựng | - Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc thụ lý hồ sơ; - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Quy hoạch kiến trúc của Sở Xây dựng | - Kiểm tra hồ sơ; - Thẩm định hồ sơ; - Dự thảo Tờ trình gửi UBND tỉnh, kèm theo dự thảo Quyết định; - Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Quy hoạch kiến trúc xem xét. | 150 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quy hoạch kiến trúc của Sở Xây dựng | Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo trước khi trình Lãnh đạo Sở Xây dựng ký Tờ trình. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Xem xét và ký Tờ trình gửi UBND tỉnh và ký nháy vào Dự thảo quyết định để trình UBND tỉnh. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Văn thư của Sở Xây dựng | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch vụ Bưu chính công ích. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Gửi hồ sơ trình UBND tỉnh, bao gồm Tờ trình, dự thảo Quyết định, hồ sơ quy hoạch và các văn bản liên quan. | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Xây dựng và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 9 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | 44 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt Quyết định. | 04 giờ làm việc |
Bước 12 | Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 13 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 240 giờ làm việc |
7. Thẩm định, phê duyệt Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch xây dựng
- Thời hạn giải quyết 20 ngày làm việc (trong đó Sở Xây dựng 15 ngày và UBND tỉnh 05 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quy hoạch kiến trúc của Sở Xây dựng xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quy hoạch kiến trúc của Sở Xây dựng | - Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc thụ lý hồ sơ; - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Quy hoạch kiến trúc của Sở Xây dựng | - Kiểm tra hồ sơ; - Thẩm định hồ sơ; - Dự thảo Tờ trình gửi UBND tỉnh, kèm theo dự thảo Quyết định; - Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Quy hoạch kiến trúc xem xét. | 86 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quy hoạch kiến trúc của Sở Xây dựng | Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo trước khi trình Lãnh đạo Sở Xây dựng ký Tờ trình. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Xem xét và ký Tờ trình gửi UBND tỉnh và ký nháy vào Dự thảo Quyết định để trình UBND tỉnh. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Văn thư của Sở Xây dựng | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch vụ Bưu chính công ích. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Gửi hồ sơ trình UBND tỉnh, bao gồm Tờ trình, dự thảo Quyết định, hồ sơ quy hoạch và các văn bản liên quan. | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Xây dựng và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 9 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | 28 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt Quyết định. | 04 giờ làm việc |
Bước 12 | Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 13 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 160 giờ làm việc |
II. Lĩnh vực Phát triển đô thị
1. Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (Đối với các dự án không phải lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng theo quy định)
- Thời hạn giải quyết 45 ngày làm việc (trong đó Sở Xây dựng 38 ngày và UBND tỉnh 07 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Phát triển đô thị và Hạ tầng kỹ thuật của Sở Xây dựng xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Phát triển đô thị và Hạ tầng kỹ thuật | - Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc thụ lý hồ sơ; - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phát triển đô thị và Hạ tầng kỹ thuật của Sở Xây dựng | - Kiểm tra hồ sơ; - Thẩm định hồ sơ; - Lấy ý kiến thống nhất của Sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh; - Dự thảo Tờ trình (văn bản báo cáo thẩm định), dự thảo Quyết định chấp thuận đầu tư dự án của UBND tỉnh; - Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Phát triển đô thị và Hạ tầng kỹ thuật xem xét. | 270 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Phát triển đô thị và Hạ tầng kỹ thuật của Sở Xây dựng | Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo trước khi trình Lãnh đạo Sở Xây dựng ký Tờ trình. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Xem xét và ký Tờ trình gửi UBND tỉnh và ký nháy vào Dự thảo Quyết định để trình UBND tỉnh. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Văn thư của Sở Xây dựng | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch vụ Bưu chính công ích. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Gửi hồ sơ trình UBND tỉnh, bao gồm Tờ trình, dự thảo Quyết định, hồ sơ và các văn bản liên quan. | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Xây dựng và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 9 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | 44 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt Quyết định chấp thuận đầu tư dự án. | 04 giờ làm việc |
Bước 12 | Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 13 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 360 giờ làm việc |
2. Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (Đối với các dự án phải lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng theo quy định)
- Thời hạn giải quyết 67 ngày làm việc (trong đó Sở Xây dựng 37 ngày, Bộ Xây dựng 15 ngày và UBND tỉnh 15 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Phát triển đô thị và Hạ tầng kỹ thuật của Sở Xây dựng xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Phát triển đô thị và Hạ tầng kỹ thuật | - Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc thụ lý hồ sơ; - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phát triển đô thị và Hạ tầng kỹ thuật của Sở Xây dựng | - Kiểm tra hồ sơ; - Thẩm định hồ sơ. - Dự thảo công văn để UBND tỉnh lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng đồng thời tiến hành soạn thảo văn bản gửi các sở, ban, ngành và địa phương liên quan để lấy ý kiến tham gia. | 56 giờ làm việc |
Bước 4 | Bộ Xây dựng | Xem xét và cho ý kiến. | 120 giờ làm việc |
Bước 5 | CCVC Phát triển đô thị và Hạ tầng kỹ thuật của Sở Xây dựng | - Tổng hợp các ý kiến tham gia, căn cứ các quy định hiện hành để xem xét, thẩm định hồ sơ dự án; - Dự thảo Tờ trình (văn bản báo cáo thẩm định), dự thảo Quyết định chấp thuận đầu tư dự án của UBND tỉnh; - Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Phát triển đô thị và Hạ tầng kỹ thuật xem xét. | 206 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Phòng Phát triển đô thị và Hạ tầng kỹ thuật của Sở Xây dựng | Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo trước khi trình Lãnh đạo Sở Xây dựng ký Tờ trình. | 08 giờ làm việc |
Bước 7 | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Xem xét và ký Tờ trình gửi UBND tỉnh và ký nháy vào Dự thảo Quyết định để trình UBND tỉnh. | 08 giờ làm việc |
Bước 8 | Văn thư của Sở Xây dựng | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch vụ Bưu chính công ích. | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Gửi hồ sơ trình UBND tỉnh, bao gồm Tờ trình, dự thảo Quyết định, hồ sơ và các văn bản liên quan. | 02 giờ làm việc |
Bước 10 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Xây dựng và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 11 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | 108 giờ làm việc |
Bước 12 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 13 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt Quyết định chấp thuận đầu tư dự án. | 04 giờ làm việc |
Bước 14 | Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 15 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 536 giờ làm việc |
3. Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
- Thời hạn giải quyết 30 ngày làm việc (trong đó Sở Xây dựng 23 ngày và UBND tỉnh 07 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Phát triển đô thị và Hạ tầng kỹ thuật của Sở Xây dựng xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Phát triển đô thị và Hạ tầng kỹ thuật của Sở Xây dựng | - Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc thụ lý hồ sơ; - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Phát triển đô thị và Hạ tầng kỹ thuật của Sở Xây dựng | - Kiểm tra hồ sơ; - Thẩm định hồ sơ; - Soạn thảo Tờ trình (văn bản báo cáo thẩm định), dự thảo Quyết định chấp thuận điều chỉnh dự án của UBND tỉnh; - Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Phát triển đô thị và Hạ tầng kỹ thuật xem xét. | 150 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Phát triển đô thị và Hạ tầng kỹ thuật của Sở Xây dựng | Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo trước khi trình Lãnh đạo Sở Xây dựng ký Tờ trình. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Xem xét và ký Tờ trình gửi UBND tỉnh và ký nháy vào Dự thảo Quyết định để trình UBND tỉnh. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Văn thư của Sở Xây dựng | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch vụ Bưu chính công ích. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Gửi hồ sơ trình UBND tỉnh, bao gồm Tờ trình, dự thảo Quyết định, hồ sơ quy hoạch và các văn bản liên quan. | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Xây dựng và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 9 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | 44 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt Quyết định chấp thuận điều chỉnh dự án. | 04 giờ làm việc |
Bước 12 | Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 13 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 240 giờ làm việc |
4. Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình trong khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử của đô thị đặc biệt
- Thời hạn giải quyết 37 ngày làm việc (trong đó Sở Xây dựng 15 ngày, Bộ Xây dựng 15 ngày và UBND tỉnh 07 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Phát triển đô thị và Hạ tầng kỹ thuật của Sở Xây dựng xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Phát triển đô thị và Hạ tầng kỹ thuật | - Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc thụ lý hồ sơ; - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phát triển đô thị và Hạ tầng kỹ thuật của Sở Xây dựng | - Kiểm tra hồ sơ; - Thẩm định hồ sơ. - Dự tháo công văn để UBND tỉnh lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng đồng thời tiến hành soạn thảo văn bản gửi các sở, ban, ngành và địa phương liên quan để lấy ý kiến tham gia | 56 giờ làm việc |
Bước 4 | Bộ Xây dựng | Xem xét và cho ý kiến | 120 giờ làm việc |
Bước 5 | CCVC Phát triển đô thị và Hạ tầng kỹ thuật của Sở Xây dựng | - Tổng hợp các ý kiến tham gia, căn cứ các quy định hiện hành để xem xét, thẩm định hồ sơ dự án; - Dự thảo Tờ trình (văn bản báo cáo thẩm định), dự thảo Quyết định chấp thuận đầu tư dự án của UBND tỉnh; - Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Phát triển đô thị và Hạ tầng kỹ thuật xem xét. | 30 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Phòng Phát triển đô thị và Hạ tầng kỹ thuật của Sở Xây dựng | Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo trước khi trình Lãnh đạo Sở Xây dựng ký Tờ trình. | 08 giờ làm việc |
Bước 7 | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Xem xét và ký Tờ trình gửi UBND tỉnh và ký nháy vào Dự thảo Quyết định để trình UBND tỉnh. | 08 giờ làm việc |
Bước 8 | Văn thư của Sở Xây dựng | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch vụ Bưu chính công ích. | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Gửi hồ sơ trình UBND tỉnh, bao gồm Tờ trình, dự thảo Quyết định, hồ sơ và các văn bản liên quan. | 02 giờ làm việc |
Bước 10 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Xây dựng và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 11 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | 108 giờ làm việc |
Bước 12 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 13 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt Quyết định chấp thuận đầu tư dự án. | 04 giờ làm việc |
Bước 14 | Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 15 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 296 giờ làm việc |
III. Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản
1. Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư
- Thời hạn giải quyết 30 ngày làm việc (trong đó Sở Xây dựng 20 ngày và UBND tỉnh 10 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản của Sở Xây dựng xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản của Sở Xây dựng | - Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc thụ lý hồ sơ; - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản của Sở Xây dựng | - Kiểm tra hồ sơ; - Thẩm định hồ sơ; - Soạn thảo Tờ trình (văn bản báo cáo thẩm định), dự thảo Quyết định về chấp thuận chuyển nhượng dự án (hoặc một phần dự án) của UBND tỉnh; - Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản xem xét. | 126 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản của Sở Xây dựng | Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo trước khi trình Lãnh đạo Sở Xây dựng ký Tờ trình. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Xem xét và ký Tờ trình gửi UBND tỉnh và ký nháy vào Dự thảo Quyết định để trình UBND tỉnh. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Văn thư của Sở Xây dựng | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch vụ Bưu chính công ích. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Gửi hồ sơ trình UBND tỉnh, bao gồm Tờ trình, dự thảo Quyết định, hồ sơ và các văn bản liên quan | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Xây dựng và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý | 02 giờ làm việc |
Bước 9 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 68 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt Quyết định | 04 giờ làm việc |
Bước 12 | Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 13 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 240 giờ làm việc |
1. Đề nghị UBND cấp tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 5 Điều 9 của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
- Thời hạn giải quyết 32 ngày làm việc (trong đó Sở Xây dựng 25 ngày và UBND tỉnh 07 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản của Sở Xây dựng xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản của Sở Xây dựng | - Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc thụ lý hồ sơ; - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản của Sở Xây dựng | - Kiểm tra hồ sơ; - Thẩm định hồ sơ; - Soạn thảo Tờ trình (văn bản báo cáo kết quả thẩm định), dự thảo Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở của UBND tỉnh; - Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản xem xét. | 166 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản của Sở Xây dựng | Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo trước khi trình Lãnh đạo Sở Xây dựng ký Tờ trình. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Xem xét và ký Tờ trình gửi UBND tỉnh và ký nháy vào Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở để trình UBND tỉnh. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Văn thư của Sở Xây dựng | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch vụ Bưu chính công ích. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Gửi hồ sơ trình UBND tỉnh, bao gồm Tờ trình, dự thảo Văn bản, hồ sơ và các văn bản liên quan. | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Xây dựng và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 9 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | 44 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở. | 04 giờ làm việc |
Bước 12 | Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 13 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 256 giờ làm việc |
2. Đề nghị UBND cấp tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 6 Điều 9 của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
- Thời hạn giải quyết 32 ngày làm việc (trong đó Sở Xây dựng 25 ngày và UBND tỉnh 07 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản của Sở Xây dựng xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản của Sở Xây dựng | - Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc thụ lý hồ sơ; - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản của Sở Xây dựng | - Kiểm tra hồ sơ; - Thẩm định hồ sơ; - Soạn thảo Tờ trình (văn bản báo cáo kết quả thẩm định), dự thảo Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở của UBND tỉnh; - Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản xem xét. | 166 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản của Sở Xây dựng | Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo trước khi trình Lãnh đạo Sở Xây dựng ký Tờ trình. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Xem xét và ký Tờ trình gửi UBND tỉnh và ký nháy vào Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở để trình UBND tỉnh. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Văn thư của Sở Xây dựng | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch vụ Bưu chính công ích. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Gửi hồ sơ trình UBND tỉnh, bao gồm Tờ trình, dự thảo Văn bản, hồ sơ và các văn bản liên quan. | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Xây dựng và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 9 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | 44 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở. | 04 giờ làm việc |
Bước 12 | Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 13 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 256 giờ làm việc |
3. Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại đối với trường hợp chỉ định chủ đầu tư quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
- Thời hạn giải quyết 30 ngày làm việc (trong đó Sở Xây dựng 20 ngày và UBND tỉnh 10 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản của Sở Xây dựng xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản của Sở Xây dựng | - Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc thụ lý hồ sơ; - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản của Sở Xây dựng | - Kiểm tra hồ sơ; - Thẩm định hồ sơ; - Soạn thảo Tờ trình (văn bản báo cáo kết quả thẩm định), dự thảo Văn bản công nhận nhà đầu tư dự án của UBND tỉnh; - Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản xem xét. | 126 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản của Sở Xây dựng | Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo trước khi trình Lãnh đạo Sở Xây dựng ký Tờ trình. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Xem xét và ký Tờ trình gửi UBND tỉnh và ký nháy vào Dự thảo Văn bản công nhận nhà đầu tư dự án để trình UBND tỉnh. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Văn thư của Sở Xây dựng | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch vụ Bưu chính công ích. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Gửi hồ sơ trình UBND tỉnh, bao gồm Tờ trình, dự thảo Văn bản, hồ sơ và các văn bản liên quan. | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Xây dựng và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 9 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | 68 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt Văn bản công nhận nhà đầu tư dự án. | 04 giờ làm việc |
Bước 12 | Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 13 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 240 giờ làm việc |
4. Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh
- Thời hạn giải quyết 20 ngày làm việc (trong đó Sở Xây dựng 13 ngày và UBND tỉnh 07 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản của Sở Xây dựng xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản của Sở Xây dựng | - Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc thụ lý hồ sơ; - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản của Sở Xây dựng | - Kiểm tra hồ sơ; - Thẩm định hồ sơ; - Soạn thảo Tờ trình (văn bản báo cáo kết quả thẩm định), dự thảo quyết định cho thuê nhà ở công vụ của UBND tỉnh; - Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản xem xét. | 70 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản của Sở Xây dựng | Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo trước khi trình Lãnh đạo Sở Xây dựng ký Tờ trình. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Xem xét và ký Tờ trình gửi UBND tỉnh và ký nháy vào dự thảo Quyết định cho thuê nhà ở công vụ để trình UBND tỉnh. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Văn thư của Sở Xây dựng | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch vụ Bưu chính công ích. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Gửi hồ sơ trình UBND tỉnh, bao gồm Tờ trình, dự thảo Quyết định, hồ sơ và các văn bản liên quan. | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Xây dựng và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 9 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | 44 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt Quyết định cho thuê nhà ở công vụ. | 04 giờ làm việc |
Bước 12 | Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 13 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 160 giờ làm việc |
5. Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước
- Thời hạn giải quyết 30 ngày làm việc (trong đó Sở Xây dựng 20 ngày và UBND tỉnh 10 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản của Sở Xây dựng xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản của Sở Xây dựng | - Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc thụ lý hồ sơ; - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản của Sở Xây dựng | - Kiểm tra hồ sơ; - Thẩm định hồ sơ; - Soạn thảo Tờ trình (văn bản báo cáo kết quả thẩm định), dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách người được thuê, thuê mua nhà ở của UBND tỉnh; - Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản xem xét. | 126 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản của Sở Xây dựng | Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo trước khi trình Lãnh đạo Sở Xây dựng ký Tờ trình. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Xem xét và ký Tờ trình gửi UBND tỉnh và ký nháy vào dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách người được thuê, thuê mua nhà ở để trình UBND tỉnh. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Văn thư của Sở Xây dựng | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch vụ Bưu chính công ích. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Gửi hồ sơ trình UBND tỉnh, bao gồm Tờ trình, dự thảo Quyết định, hồ sơ và các văn bản liên quan. | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Xây dựng và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 9 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | 68 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt Quyết định phê duyệt danh sách người được thuê, thuê mua nhà ở. | 04 giờ làm việc |
Bước 12 | Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 13 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 240 giờ làm việc |
6. Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước (trường hợp phải xét duyệt, tổ chức chấm điểm)
- Thời hạn giải quyết 60 ngày làm việc (trong đó Sở Xây dựng 50 ngày và UBND tỉnh 10 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản của Sở Xây dựng xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản của Sở Xây dựng | - Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc thụ lý hồ sơ; - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản của Sở Xây dựng | - Kiểm tra hồ sơ; - Thẩm định hồ sơ; - Soạn thảo Tờ trình (văn bản báo cáo kết quả thẩm định), dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách người được thuê, thuê mua nhà ở của UBND tỉnh; - Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản xem xét. | 366 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản của Sở Xây dựng | Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo trước khi trình Lãnh đạo Sở Xây dựng ký Tờ trình. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Xem xét và ký Tờ trình gửi UBND tỉnh và ký nháy vào dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách người được thuê, thuê mua nhà ở để trình UBND tỉnh. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Văn thư của Sở Xây dựng | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch vụ Bưu chính công ích. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Gửi hồ sơ trình UBND tỉnh, bao gồm Tờ trình, dự thảo Quyết định, hồ sơ và các văn bản liên quan. | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Xây dựng và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 9 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | 68 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt Quyết định phê duyệt danh sách người được thuê, thuê mua nhà ở. | 04 giờ làm việc |
Bước 12 | Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 13 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 480 giờ làm việc |
7. Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
- Thời hạn giải quyết 30 ngày làm việc (trong đó Sở Xây dựng 20 ngày và UBND tỉnh 10 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản của Sở Xây dựng xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản của Sở Xây dựng | - Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc thụ lý hồ sơ; - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản của Sở Xây dựng | - Kiểm tra hồ sơ; - Thẩm định hồ sơ; - Soạn thảo Tờ trình (văn bản báo cáo kết quả thẩm định), dự thảo Quyết định đối tượng được thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước của UBND tỉnh; - Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản xem xét. | 126 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản của Sở Xây dựng | Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo trước khi trình Lãnh đạo Sở Xây dựng ký Tờ trình. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Xem xét và ký Tờ trình gửi UBND tỉnh và ký nháy vào dự thảo Quyết định đối tượng được thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước để trình UBND tỉnh. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Văn thư của Sở Xây dựng | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch vụ Bưu chính công ích. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Gửi hồ sơ trình UBND tỉnh, bao gồm Tờ trình, dự thảo Quyết định, hồ sơ và các văn bản liên quan. | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Xây dựng và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 9 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | 68 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt Quyết định đối tượng được thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước. | 04 giờ làm việc |
Bước 12 | Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 13 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 240 giờ làm việc |
8. Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
- Thời hạn giải quyết 45 ngày làm việc (trong đó Sở Xây dựng 35 ngày và UBND tỉnh 10 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản của Sở Xây dựng xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản của Sở Xây dựng | - Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc thụ lý hồ sơ; - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản của Sở Xây dựng | - Kiểm tra hồ sơ; - Thẩm định hồ sơ; - Soạn thảo Tờ trình (văn bản báo cáo kết quả thẩm định), dự thảo Quyết định bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước của UBND tỉnh; - Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản xem xét. | 246 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Thị trường bất động sản của Sở Xây dựng | Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo trước khi trình Lãnh đạo Sở Xây dựng ký Tờ trình. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Xem xét và ký Tờ trình gửi UBND tỉnh và ký nháy vào dự thảo Quyết định bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước để trình UBND tỉnh. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Văn thư của Sở Xây dựng | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch vụ Bưu chính công ích. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Gửi hồ sơ trình UBND tỉnh, bao gồm Tờ trình, dự thảo Quyết định, hồ sơ và các văn bản liên quan. | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Xây dựng và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 9 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | 68 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt Quyết định bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước. | 04 giờ làm việc |
Bước 12 | Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 13 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 360 giờ làm việc |
VII. Lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng
1. Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng
- Thời hạn giải quyết 20 ngày làm việc (trong đó Sở Xây dựng 15 ngày và UBND tỉnh 05 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý xây dựng của Sở Xây dựng xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng của Sở Xây dựng | - Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc thụ lý hồ sơ; - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Quản lý xây dựng của Sở Xây dựng | - Kiểm tra hồ sơ; - Thẩm định hồ sơ; - Soạn thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng của UBND tỉnh; - Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng xem xét. | 86 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng của Sở Xây dựng | Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo trước khi trình Lãnh đạo Sở Xây dựng ký Tờ trình. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Xem xét và ký Tờ trình gửi UBND tỉnh và ký nháy vào dự thảo Quyết định bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng để trình UBND tỉnh. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Văn thư của Sở Xây dựng | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch vụ Bưu chính công ích. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Gửi hồ sơ trình UBND tỉnh, bao gồm Tờ trình, dự thảo Quyết định, hồ sơ và các văn bản liên quan. | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Xây dựng và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 9 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | 28 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt Quyết định bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng. | 04 giờ làm việc |
Bước 12 | Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 13 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 160 giờ làm việc |
2. Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do UBND tỉnh Thừa Thiên Huế đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin
- Thời hạn giải quyết 10 ngày làm việc (trong đó Sở Xây dựng 07 ngày và UBND tỉnh 03 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý xây dựng của Sở Xây dựng xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng của Sở Xây dựng | - Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc thụ lý hồ sơ; - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Quản lý xây dựng của Sở Xây dựng | - Kiểm tra hồ sơ; - Thẩm định hồ sơ; - Soạn thảo Tờ trình, dự thảo Văn bản điều chỉnh của UBND tỉnh; - Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng xem xét. | 22 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng của Sở Xây dựng | Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo trước khi trình Lãnh đạo Sở Xây dựng ký Tờ trình. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Xem xét và ký Tờ trình gửi UBND tỉnh và ký nháy vào dự thảo Văn bản điều chỉnh để trình UBND tỉnh. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Văn thư của Sở Xây dựng | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch vụ Bưu chính công ích. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Gửi hồ sơ trình UBND tỉnh, bao gồm Tờ trình, dự thảo Văn bản, hồ sơ và các văn bản liên quan. | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Xây dựng và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 9 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | 12 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt Văn bản điều chỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 12 | Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 13 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 80 giờ làm việc |
3. Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động
- Thời hạn giải quyết 30 ngày làm việc (trong đó Sở Xây dựng 25 ngày và UBND tỉnh 05 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý xây dựng của Sở Xây dựng xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng của Sở Xây dựng | - Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc thụ lý hồ sơ; - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Quản lý xây dựng của Sở Xây dựng | - Kiểm tra hồ sơ; - Thẩm định hồ sơ; - Soạn thảo Tờ trình, dự thảo Thông báo của UBND tỉnh; - Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng xem xét. | 166 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng của Sở Xây dựng | Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo trước khi trình Lãnh đạo Sở Xây dựng ký Tờ trình. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Xây dựng | Xem xét và ký Tờ trình gửi UBND tỉnh và ký nháy vào dự thảo Thông báo để trình UBND tỉnh. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Văn thư của Sở Xây dựng | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch vụ Bưu chính công ích. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Gửi hồ sơ trình UBND tỉnh, bao gồm Tờ trình, dự thảo Quyết định, hồ sơ và các văn bản liên quan. | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Xây dựng và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 9 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | 28 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt Thông báo. | 04 giờ làm việc |
Bước 12 | Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 13 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 240 giờ làm việc |
- 1 Quyết định 1690/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường và thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình
- 3 Quyết định 1400/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình điện tử thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hòa Bình
- 4 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Nghị định 100/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 6 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7 Thông tư 31/2016/TT-BXD quy định việc phân hạng và công nhận hạng nhà chung cư do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 8 Thông tư 18/2016/TT-BXD hướng dẫn về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 9 Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 10 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 11 Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng
- 1 Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình
- 2 Quyết định 1400/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình điện tử thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hòa Bình
- 3 Quyết định 1690/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường và thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Quyết định 2995/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế (chuẩn hóa)