- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Quyết định 1016/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực mỹ phẩm và dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1051/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 11 tháng 5 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC MỸ PHẨM VÀ DƯỢC PHẨM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1016/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Mỹ phẩm và Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 1247/TTr-SYT ngày 05/5/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 (Hai) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Mỹ phẩm và Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Y tế lập danh sách đăng ký tài khoản của công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thiết lập cấu hình điện tử trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công chủ trì, phối hợp với Sở Y tế xây dựng quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ- UBND ngày / /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Danh mục quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố thủ tục hành chính |
| Lĩnh vực Mỹ phẩm |
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu | Quyết định số 1016/QĐ- UBND ngày 07/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
II. Danh mục quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố thủ tục hành chính | Quyết định đã phê duyệt quy trình nội bộ |
| Lĩnh vực Dược phẩm | ||
1 | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | Quyết định số 1016/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh | Quyết định số 1222/QĐ-UBND ngày 24/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC
1. Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 giờ |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ | Sở Y tế | 10 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 06 giờ | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở chuyển kết quả đến bộ phận tiếp nhận | Lãnh đạo Sở | 06 giờ | |
Bước 5 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 giờ |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
| 03 ngày (24 giờ làm việc) |
2. Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
* Đối với trường hợp không thẩm định cơ sở
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ | Sở Y tế | 16 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 1,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở chuyển kết quả đến bộ phận tiếp nhận | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày | |
Bước 5 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
| 20 ngày |
* Đối với trường hợp có thẩm định cơ sở
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ | Sở Y tế | 26 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 1,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở chuyển kết quả đến bộ phận tiếp nhận | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày | |
Bước 5 | Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
| 30 ngày |
- 1 Quyết định 4387/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh và dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 4092/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trên lĩnh vực: Dược phẩm, Mỹ phẩm và Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 3 Quyết định 712/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 4 Quyết định 837/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Yên Bái
- 5 Quyết định 1343/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 01 thủ tục hành chính lĩnh vực mỹ phẩm thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre
- 6 Quyết định 1108/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Mỹ phẩm thuộc chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận
- 7 Quyết định 1435/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Lĩnh vực Dược - Mỹ Phẩm) thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Y tế tỉnh Sơn La
- 8 Quyết định 3424/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực: Mỹ phẩm, Dược phẩm và Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 9 Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh