- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Quyết định 665/QĐ-UBND năm 2020 công bố quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang
- 6 Quyết định 2960/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đấu thầu thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7 Quyết định 1225/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 8 Quyết định 854/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư, thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Phú Thọ
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1053/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 12 tháng 5 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG 01 QUY TRÌNH NỘI BỘ VÀ BÃI BỎ 03 QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẤU THẦU THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1081/TTr-SKHĐT ngày 10 tháng 5 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (quy trình số 01) tại Quyết định số 2732/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 và bãi bỏ 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (quy trình số 115, 116, 117) trong lĩnh vực Đấu thầu tại Quyết định số 2260/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công, triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này. Đồng thời, thực hiện niêm yết, thông tin đến tổ chức, cá nhân được biết.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện xây dựng/bãi bỏ quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1053/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
1. Danh mục quy trình nội bộ giải quyết 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung.
STT | Tên TTHC | Quyết định công bố Danh mục TTHC | Quy trình số |
1 | Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư) | Quyết định số 950/QĐ-UBND ngày 28/4/2021 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; 03 thủ tục hành chính được bãi bỏ trong lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư | 01 |
2. Danh mục quy trình nội bộ giải quyết 03 thủ tục hành chính được bãi bỏ.
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính | Quy trình số |
1 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất. | Quyết định số 950/QĐ-UBND ngày 28/4/2021 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; 03 thủ tục hành chính được bãi bỏ trong lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư | 115 |
2 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất. | 116 | |
3 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất. | 117 |
Quy trình số: 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÓ SỬ DỤNG ĐẤT DO NHÀ ĐẦU TƯ ĐỀ XUẤT (ĐỐI VỚI DỰ ÁN KHÔNG THUỘC DIỆN CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ)”
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1053/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Tổ chức lấy ý kiến các cơ quan có liên quan. | Công chức và lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh | 20 ngày làm việc |
Bước 3 | Tổng hợp danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất, xác định yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm của nhà đầu tư. | 03 ngày làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan xem xét, trình UBND tỉnh phê duyệt | Ban Giám đốc | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | - UBND tỉnh xem xét, phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất. - Chuyển trả kết quả cho Sở Kế hoạch và Đầu tư. | UBND tỉnh | 10 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Công chức phòng Đăng ký kinh doanh. | 02 ngày làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 02 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 40 ngày (Sở Kế hoạch và Đầu tư 30 ngày, UBND tỉnh 10 ngày). |
- 1 Quyết định 665/QĐ-UBND năm 2020 công bố quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang
- 2 Quyết định 2960/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đấu thầu thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 1225/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 4 Quyết định 854/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư, thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Phú Thọ