ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1055/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 30 tháng 5 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ THU DỊCH VỤ CỦA TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ, TIN HỌC TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM TỈNH QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh giá; Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2008 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 21/2009/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2009 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc Quy định cơ chế quản lý, điều hành giá trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2704/TTr-STC ngày 23 tháng 9 năm 2013, Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Trị tại Tờ trình số 163/TTr-CĐSP ngày 16 tháng 8 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá thu dịch vụ các lớp chứng chỉ ngoại ngữ, tin học của Trung tâm Ngoại ngữ, Tin học Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Trị, cụ thể như sau:
1. Đối với hình thức đào tạo tập trung định kỳ:
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Loại hình dịch vụ | Thời lượng (số tiết) | Thời gian học (tháng) | Học phí/học viên/khóa |
1 | Ngoại ngữ trình độ A (sơ cấp) | 250 | 5 | 600.000 |
2 | Ngoại ngữ trình độ B (trung cấp) | 360 | 7 | 900.000 |
3 | Ngoại ngữ trình độ C (nâng cao) | 270 | 5, 5 | 650.000 |
4 | Tin học trình độ A (sơ cấp) | 90 | 2 | 270.000 |
5 | Tin học trình độ B (trung cấp) | 135 | 3 | 400.000 |
6 | Tin học trình độ C (nâng cao) | 120 | 2, 5 | 360.000 |
2. Đối với hình thức đào tạo hướng dẫn tự học, ôn tập (thực hiện lên lớp 1/3 đến 1/2 chương trình)
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Loại hình dịch vụ | Học phí/học viên/khóa |
1 | Ngoại ngữ trình độ A (sơ cấp) | 375.000 |
2 | Ngoại ngữ trình độ B (trung cấp) | 450.000 |
3 | Ngoại ngữ trình độ C (nâng cao) | 400.000 |
4 | Tin học trình độ A (sơ cấp) | 150.000 |
5 | Tin học trình độ B (trung cấp) | 225.000 |
6 | Tin học trình độ C (nâng cao) | 200.000 |
3. Lệ phí cấp chứng chỉ/học viên
- Chứng chỉ A: 70.000 đồng/học viên;
- Chứng chỉ B: 80.000 đồng/học viên;
- Chứng chỉ C: 90.000 đồng/học viên.
Điều 2. Giám đốc Sở Tài chính hướng dẫn việc thực hiện chi tiết Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các ngành liên quan và Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Trị chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 575/QĐ-UBND năm 2018 điều chỉnh Quy hoạch mạng lưới trung tâm ngoại ngữ ngoài công lập tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2025
- 2 Quyết định 4841/QĐ-UBND năm 2016 về phê duyệt Đề án Quy hoạch mạng lưới trung tâm ngoại ngữ ngoài công lập tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2025
- 3 Quyết định 3107/QĐ-UBND năm 2016 về quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ôtô trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 4 Quyết định 46/2015/QĐ-UBND quy định mức giá thu dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 5 Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về mức học phí năm học 2014-2015 đối với trường đại học, cao đẳng thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý
- 6 Nghị quyết 03/2014/NQ-HĐND quy định mức học phí năm học 2014 - 2015 đối với trường đại học, cao đẳng thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý
- 7 Quyết định 21/2009/QĐ-UBND quy định cơ chế quản lý, điều hành giá trên địa bàn tỉnh Quảng Trị do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành
- 8 Nghị định 75/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 170/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Giá
- 9 Nghị định 170/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Giá
- 10 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 11 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 1 Nghị quyết 03/2014/NQ-HĐND quy định mức học phí năm học 2014 - 2015 đối với trường đại học, cao đẳng thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý
- 2 Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về mức học phí năm học 2014-2015 đối với trường đại học, cao đẳng thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý
- 3 Quyết định 46/2015/QĐ-UBND quy định mức giá thu dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 4 Quyết định 3107/QĐ-UBND năm 2016 về quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ôtô trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 5 Quyết định 575/QĐ-UBND năm 2018 điều chỉnh Quy hoạch mạng lưới trung tâm ngoại ngữ ngoài công lập tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2025
- 6 Quyết định 4841/QĐ-UBND năm 2016 về phê duyệt Đề án Quy hoạch mạng lưới trung tâm ngoại ngữ ngoài công lập tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2025