ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1058/QĐ-UBND | Vĩnh Phúc, ngày 04 tháng 04 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 256/QĐ-UBND NGÀY 20/01/2017 CỦA UBND TỈNH VĨNH PHÚC VỀ VIỆC GIÁ NHÀ ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 1161/QĐ-BXD ngày 15/10/2015 của Bộ trưởng Bộ xây dựng công bố suất vốn đầu tư xây dựng công trình và giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình năm 2014;
Căn cứ Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v giá nhà để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ ý kiến thống nhất của lãnh đạo UBND tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 211/STC-TTr ngày 22/3/2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc giá nhà để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc, nội dung cụ thể như sau:
TT | Loại công trình | Giá 1m2 sàn xây dựng (1.000 đồng/m2) |
1 | Nhà ở riêng lẻ |
|
- | Nhà từ 4 tầng trở lên, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn mái BTCT đổ tại chỗ: 7.230.000đ/m2 | 7.230 |
- | Nhà kiểu biệt thự từ 4 tầng trở lên, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ: 9.090.000đ/m2 | 9.090 |
2 | Nhà xưởng, nhà kho | 3.500 |
3 | Nhà làm việc và nhà sử dụng vào mục đích khác |
|
- | Nhà 1 tầng | 1.790 |
- | Nhà 2 tầng trở lên, kết cấu tường gạch chịu lực, mái BTCT đổ tại chỗ | 4.710 |
Các nội dung khác vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
- 1 Thông tư 301/2016/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2 Nghị định 140/2016/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 3 Quyết định 06/2016/QĐ-UBND ban hành Bảng giá chuẩn nhà xây dựng mới và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà để tính thu lệ phí trước bạ nhà; xác định giá trị tài sản là nhà trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 4 Quyết định 1161/QĐ-BXD năm 2015 công bố Suất vốn đầu tư xây dựng công trình và giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình năm 2014 do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 5 Quyết định 1988/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi, bổ sung Quyết định 2045/2014/QĐ-UBND về giá tối thiểu đối với nhà, tài sản khác để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Quyết định 1050/QĐ-UBND năm 2015 ban hành bảng giá nhà, vật kiến trúc để tính lệ phí trước bạ, thuế thu nhập cá nhân trong giao dịch chuyển nhượng bất động sản trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 1 Quyết định 06/2016/QĐ-UBND ban hành Bảng giá chuẩn nhà xây dựng mới và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà để tính thu lệ phí trước bạ nhà; xác định giá trị tài sản là nhà trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 2 Quyết định 1988/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi, bổ sung Quyết định 2045/2014/QĐ-UBND về giá tối thiểu đối với nhà, tài sản khác để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 3 Quyết định 1050/QĐ-UBND năm 2015 ban hành bảng giá nhà, vật kiến trúc để tính lệ phí trước bạ, thuế thu nhập cá nhân trong giao dịch chuyển nhượng bất động sản trên địa bàn tỉnh Sơn La