Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

UBND TỈNH BÌNH PHƯỚC
SỞ XÂY DỰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1061/QĐ-SXD

Bình Phước, ngày 19 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG; GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 06 năm 2014;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Xây dựng ngày 17 tháng 06 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;

Căn cứ Công văn số 272/UBND-KT ngày 10/2/2022 về việc lập Bộ đơn giá xây dựng, đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng, Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị.

Theo đề nghị của Trưởng phòng Quản lý xây dựng.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Công bố kèm theo Đơn giá nhân công xây dựng, Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:

1. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án trên địa bàn tỉnh Bình Phước sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, dự án đầu tư theo phương pháp đối tác công tư (PPP) theo quy định tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

2. Khuyến khích các tổ chức, cá nhân áp dụng các quy định của Quyết định này để thực hiện xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng, xác định chi phí đầu tư xây dựng làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với nhà nước của các dự án sử dụng vốn khác.

3. Áp dụng chuyển tiếp: Việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng đối với các dự án, công trình chuyển tiếp được thực hiện theo quy định tại khoản 8 Điều 44 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/01/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

(Kèm theo phụ lục Đơn giá nhân công xây dựng; Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh)

Điều 2. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Sở, Trưởng các phòng, đơn vị trực thuộc Sở Xây dựng; Chủ đầu tư, các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 2;
- Bộ Xây dựng ( để b/c);
- UBND tỉnh (để b/c);
- Website Sở XD;
- Lưu: VT, P.QLXD.(Q)

GIÁM ĐỐC




Võ Tất Dũng

 

ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG NĂM 2023
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

STT

Nhóm công tác xây dựng

Cấp bậc bình quân

Đơn giá nhân công xây dựng bình quân nhóm (đồng/ ngày)

Vùng II

Vùng III

Vùng IV

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

I

Công nhân xây dựng trực tiếp

 

 

 

 

1.1

Nhóm I

3,5/7

255.800

234.600

224.300

1.2

Nhóm II

3,5/7

271.200

250.800

242.300

1.3

Nhóm III

3,5/7

278.000

259.700

248.800

1.4

Nhóm IV

 

 

 

 

 

+ Nhóm vận hành máy và thiết bị thi công xây dựng

3,5/7

291.700

270.900

261.900

 

+ Nhóm lái xe các loại

2/4

291.700

270.900

261.900

II

Nhóm nhân công khác

 

 

 

 

2.1

Vận hành tàu thuyền

 

 

 

 

 

+ Thuyền trưởng, thuyền phó

1,5/2

389.000

361.500

343.700

 

+ Thủy thủ, thợ máy, thợ điện

2/4

319.000

296.000

280.000

 

+ Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông

1,5/2

328.400

305.200

290.200

2.2

Thợ lặn

2/4

570.000

534.000

509.000

2.3

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm, kỹ sư trực tiếp

4/8

294.400

287.400

282.900

2.4

Nghệ nhân

1,5/2

557.900

518.500

493.000

- Vùng II: Thành phố Đồng Xoài, Thị xã Chơn Thành, huyện Đồng Phú

- Vùng III: Thị xã Phước Long, Bình Long, Các huyện Hớn Quản, Lộc Ninh, Phú Riềng.

- Vùng IV: Các huyện Bù Đăng, Bù Đốp, Bù Gia Mập.

- Nhóm nhân công xây dựng và nhóm nhân công khác được quy định tại Bảng 4.1, Phụ lục số IV, Thông tư 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.

- Đơn giá nhân công xây dựng tại bảng trên được công bố theo cấp bậc bình quân quy định tại Bảng 4.3, Phụ lục số IV, Thông tư 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.

 

BẢNG ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG

- Thông tư 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình.

- Vùng II: Thành phố Đồng Xoài, Thị xã Chơn Thành, huyện Đồng Phú

- Vùng III: Thị xã Phước Long, Bình Long, Các huyện Hớn Quản, Lộc Ninh, Phú Riềng.

- Vùng IV: Các huyện Bù Đăng, Bù Đốp, Bù Gia Mập.

* HCB : Hệ số cấp bậc nhân công xây dựng theo Bảng 4.3 Phụ lục số IV - Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.

Stt

Nhóm nhân công xây dựng

Đơn giá (đồng/ngày công)

H/s
cấp bậc

Vùng II

Vùng III

Vùng IV

I

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm nhân công xây dựng

1. Nhóm I:

- Công tác phát cây, phá dỡ công trình, tháo dỡ kết cấu công trình, bộ phận máy móc, thiết bị công trình;

- Công tác trồng cỏ các loại;

- Công tác bốc xếp, vận chuyển vật tư, vật liệu, phụ kiện, cấu kiện xây dựng, phế thải xây dựng các loại;

- Công tác đào, đắp, phá, bốc xúc, san, ủi, bơm, nạo vét, xói hút: bùn, đất, cát, đá, sỏi các loại, phế thải;

- Công tác đóng gói vật liệu rời.

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Công nhân XD, nhóm I - bậc 1/7   

Công nhân XD, nhóm I - bậc 2/7   

Công nhân XD, nhóm I - bậc 3/7   

Công nhân XD, nhóm I - bậc 3,5/7    

Công nhân XD, nhóm I - bậc 3,7/7    

Công nhân XD, nhóm I - bậc 4/7   

Công nhân XD, nhóm I - bậc 4,5/7   

Công nhân XD, nhóm I - bậc 5/7   

Công nhân XD, nhóm I - bậc 6/7   

Công nhân XD, nhóm I - bậc 7/7   

1

1,18

1,39

1,52

1,572

1,65

1,795

1,94

2,3

2,71

168.289

198.582

233.922

255.800

264.551

277.678

302.080

326.482

387.066

456.064

154.342

182.124

214.536

234.600

242.626

254.664

277.044

299.424

354.987

418.267

147.566

174.128

205.116

224.300

231.973

243.484

264.881

286.278

339.401

399.903

 

2. Nhóm II:

- Công tác xây dựng không thuộc nhóm I, nhóm III, nhóm IV.

11

12

Công nhân XD, nhóm II - bậc 1/7

Công nhân XD, nhóm II - bậc 2/7

1

1,18

178.421

210.537

165.000

194.700

159.408

188.101

13

Công nhân XD, nhóm II - bậc 3/7

1,39

248.005

229.350

221.577

14

Công nhân XD, nhóm II - bậc 3,5/7

1,52

271.200

250.800

242.300

15

Công nhân XD, nhóm II - bậc 3,7/7

1,572

280.478

259.380

250.589

16

Công nhân XD, nhóm II - bậc 4/7

1,65

294.395

272.250

263.023

17

Công nhân XD, nhóm II - bậc 4,5/7

1,795

320.266

296.175

286.137

18

Công nhân XD, nhóm II - bậc 5/7

1,94

346.137

320.100

309.251

19

Công nhân XD, nhóm II - bậc 6/7

2,3

410.368

379.500

366.638

20

Công nhân XD, nhóm II - bậc 7/7

2,71

483.521

447.150

431.995

 

3. Nhóm III:

 

 

 

 

 

- Công tác lắp đặt, sửa chữa máy và thiết bị công trình xây dựng, công nghệ xây dựng.

21

Công nhân XD, nhóm III - bậc 1/7

1

182.895

170.855

163.684

22

Công nhân XD, nhóm III - bậc 2/7

1,18

215.816

201.609

193.147

23

Công nhân XD, nhóm III - bậc 3/7

1,39

254.224

237.489

227.521

24

Công nhân XD, nhóm III - bậc 3,5/7

1,52

278.000

259.700

248.800

25

Công nhân XD, nhóm III - bậc 3,7/7

1,572

287.511

268.584

257.312

26

Công nhân XD, nhóm III - bậc 4/7

1,65

301.776

281.911

270.079

27

Công nhân XD, nhóm III - bậc 4,5/7

1,795

328.296

306.685

293.813

28

Công nhân XD, nhóm III - bậc 5/7

1,94

354.816

331.459

317.547

29

Công nhân XD, nhóm III - bậc 6/7

2,3

420.658

392.967

376.474

30

Công nhân XD, nhóm III - bậc 7/7

2,71

495.645

463.018

443.584

 

4. Nhóm IV:

 

 

 

 

 

- Vận hành máy và thiết bị thi công xây dựng.

31

Công nhân XD, nhóm IV - bậc 1/7

1

191.908

178.224

172.303

32

Công nhân XD, nhóm IV - bậc 2/7

1,18

226.451

210.304

203.317

33

Công nhân XD, nhóm IV - bậc 3/7

1,39

266.752

247.731

239.501

34

Công nhân XD, nhóm IV - bậc 3,5/7

1,52

291.700

270.900

261.900

35

Công nhân XD, nhóm IV - bậc 4/7

1,65

316.648

294.069

284.299

36

Công nhân XD, nhóm IV - bậc 5/7

1,94

372.301

345.754

334.267

37

Công nhân XD, nhóm IV - bậc 6/7

2,3

441.388

409.914

396.296

38

Công nhân XD, nhóm IV - bậc 7/7

2,71

520.070

482.986

466.940

 

- Lái xe các loại

1

 

 

 

39

Lái xe, nhóm IV - bậc 1/4

 

247.203

229.576

221.949

40

Lái xe, nhóm IV - bậc 2/4

1,18

291.700

270.900

261.900

41

Lái xe, nhóm IV - bậc 3/4

1,4

346.085

321.407

310.729

42

Lái xe, nhóm IV - bậc 4/4

1,65

407.886

378.801

366.216

II

Nhóm nhân công khác

 

 

 

 

 

2.1 Vận hành tàu, thuyền

 

 

 

 

 

Thuyền trưởng, thuyền phó

 

 

 

 

43

44

45

 

46

47

48

49

Thuyền trưởng, thuyền phó bậc 1/2

Thuyền trưởng, thuyền phó bậc 1,5/2

Thuyền trưởng, thuyền phó bậc 2/2

Thủy thủ, thợ máy, thợ điện

Thủy thủ, thợ máy, thợ điện bậc 1/4

Thủy thủ, thợ máy, thợ điện bậc 2/4

Thủy thủ, thợ máy, thợ điện bậc 3/4

Thủy thủ, thợ máy, thợ điện bậc 4/4

1

1,025

1,05

 

1

1,13

1,3

1,47

379.512

389.000

398.488

 

282.301

319.000

366.991

414.982

352.683

361.500

370.317

 

261.947

296.000

340.531

385.062

335.317

343.700

352.083

 

247.788

280.000

322.124

364.248

 

+ Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông

 

 

 

 

50

Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật  viên cuốc II tàu sông, bậc 1/2

1

318.835

296.311

281.748

51

Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông, bậc 1,5/2

1,03

328.400

305.200

290.200

52

Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông, bậc 2/2

1,06

337.965

314.089

298.652

 

2.2 Thợ lặn:

 

 

 

 

53

Thợ lặn bậc 1/4

1

518.182

485.455

462.727

54

Thợ lặn bậc 2/4

1,1

570.000

534.000

509.000

55

Thợ lặn bậc 3/4

1,24

642.545

601.964

573.782

56

Thợ lặn bậc 4/4

1,39

720.273

674.782

643.191

 

2.3. Kỹ sư:

 

 

 

 

 

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm, kỹ sư trực tiếp

57

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 1/8

1

210.286

205.286

202.071

58

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 2/8

1,13

237.623

231.973

228.341

59

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 3/8

1,26

264.960

258.660

254.610

60

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 4/8

1,4

294.400

287.400

282.900

61

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 4,5/8

1,465

308.069

300.744

296.035

62

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 5/8

1,53

321.737

314.087

309.169

63

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 6/8

1,66

349.074

340.774

335.439

64

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 7/8

1,79

376.411

367.461

361.708

65

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 8/8

1,93

405.851

396.201

389.998

 

2.4. Nghệ nhân:

 

 

 

 

 

66

67

68

Chế tác đồ gỗ mỹ nghệ; Chế tác đồ đá mỹ nghệ; Chế tác tượng, biểu tượng.

Nghệ nhân - bậc 1/2

Nghệ nhân - bậc 1,5/2

Nghệ nhân - bậc 2/2

1

1,04

1,08

536.442

557.900

579.358

498.558

518.500

538.442

474.038

493.000

511.962

 

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

I. Căn cứ xác định

Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổ bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020; Nghị định 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Nghị định 38/2022/NĐ-CP ngày 12/6/2022 của Chính phủ Quy định mức lương tối thiểu đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động;

Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình.

II. Phương pháp tính toán và các thành phần chi phí

Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng (gọi tắt là giá ca máy) là mức chi phí bình quân cho một ca làm việc theo quy định của máy và thiết bị thi công xây dựng.

Giá ca máy gồm toàn bộ hoặc một số khoản mục chi phí như chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác của máy và được xác định theo công thức sau:

CCM = CKM + CSC + CNL + CNC + CCPK

Trong đó:

+ CCM: Giá ca máy (đồng/ca)

+ CKM: Chi phí khấu hao (đồng/ca)

+ CSC: Chi phí sửa chữa (đồng/ca)

+ CNL: Chi phí nhiên liệu, năng lượng (đồng/ca)

+ CNC: Chi phí nhân công điều khiển (đồng/ca)

+ CCPK: Chi phí khác (đồng/ca)

- Chi phí khấu hao: Là khoản chi phí hao mòn của máy và thiết bị thi công trong thời gian sử dụng. Định mức khấu hao năm tính theo tỷ lệ % áp dụng theo Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.

- Chi phí sửa chữa: Là các khoản chi phí để bảo dưỡng, sửa chữa máy định kỳ, sửa chữa máy đột xuất trong quá trình sử dụng máy nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động tiêu chuẩn của máy. Định mức chi phí sửa chữa tính theo tỷ lệ % áp dụng theo Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.

- Chi phí nhiên liệu, năng lượng: Là khoản chi phí về nhiên liệu, năng lượng tạo ra động lực cho máy hoạt động (xăng, dầu, điện, gas hoặc khí nén) và các loại nhiên liệu phụ như dầu, mỡ bôi trơn, dầu truyền động…Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng cho một ca máy làm việc áp dụng theo Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.

Trong đó giá nhiên liệu, năng lượng (chưa bao gồm thuế VAT) năm 2023 là:

- Giá điện (bình quân): 1.864,44 đ/kwh (theo Quyết định số 648/QĐ-BCT ngày 20/3/2019 của Bộ Công thương)

- Giá xăng, dầu diezel được tính toán theo Thông cáo báo chí số 12/2023/PLX-TCBC ngày 11/4/2023 của Tập đoàn xăng dầu Việt Nam - Petrolimex.

+ Xăng RON 95-III: 22.473 đ/lít (Vùng 2)

+ Dầu diezel 0,05S-II: 18.673 đ/lít (Vùng 2)

- Hệ số nhiên liệu phụ được tính toán theo hướng dẫn tại Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng cụ thể như sau:

+ Máy và thiết bị chạy động cơ xăng: 1,02;

+ Máy và thiết bị chạy động cơ diezel: 1,03;

+ Máy và thiết bị chạy động cơ điện: 1,05.

- Chi phí nhiên liệu, năng lượng được phép điều chỉnh theo mức giá thị trường khi có biến động và do đơn vị c ó thẩm quyền công bố theo từng thời điểm:

+ Công thức tính chênh lệch nhiên liệu, năng lượng:

CLNL = [ĐX x (GX2 - GX1) x 1,02] + [ĐD x (GD2 - GD1) x 1,03] + [ĐĐ x (GĐ2 - GĐ1) x 1,05]

Trong đó:

+ CLNL: Chênh lệch nhiên liệu, năng lượng

+ ĐX: Định mức tiêu hao nhiên liệu xăng của thời gian máy làm việc trong một ca.

+ ĐD: Định mức tiêu hao nhiên liệu diezel của thời gian máy làm việc trong một ca.

+ ĐĐ: Định mức tiêu hao nhiên liệu điện của thời gian máy làm việc trong một ca.

+ GX1, GD1, GĐ1: Giá xăng, diezel, điện tại thời điểm gốc tính bảng giá ca máy ở trên.

+ GX2, GD2, GĐ2: Giá xăng, diezel, điện (chưa bao gồm thuế VAT) tại thời điểm điều chỉnh do cơ quan có thẩm quyền công bố.

- Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy: Là khoản chi phí về tiền lương và các khoản phụ cấp tương ứng với cấp bậc của người điều khiển máy theo yêu cầu kỹ thuật, được xác định trên cơ sở thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy được quy định tại Phụ lục V Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng và Đơn giá nhân công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

+ Hệ số cấp bậc nhân công điều khiển máy theo Bảng 4.3 Phụ lục IV Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.

- Chi phí khác: Chi phí khác của máy tính trong giá ca máy là các khoản chi phí đảm bảo cho máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công trình. Định mức chi phí khác tính theo tỷ lệ % quy định tại Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.

III. Kết cấu bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng

Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng được tính toán theo từng loại máy với 05 thành phần chi phí: Chi phí khấu hao, Chi phí sửa chữa, Chi phí nhiên liệu, năng lượng, Chi phí tiền lương nhân công điều khiển máy và Chi phí khác.

Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng được trình bày theo mẫu 03 Phụ lục VIII Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.

Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Phước được tính toán cho 03 vùng:

+ Vùng II gồm: Thành phố Đồng Xoài, Thị xã Chơn Thành, huyện Đồng Phú.

+ Vùng III gồm: Thị xã Phước Long, Bình Long, Các huyện Hớn Quản, Lộc Ninh, Phú Riềng.

+ Vùng IV: Các huyện Bù Đăng, Bù Đốp, Bù Gia Mập.

IV. Hướng dẫn sử dụng

1. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng áp dụng đối với các loại máy và thiết bị đang được sử dụng phổ biến để thi công các công trình trong điều kiện làm việc bình thường.

2. Đối với những loại máy, thiết bị thi công chưa có quy định trong bảng giá này hoặc những máy, thiết bị thi công nhập khẩu thì Chủ đầu tư căn cứ vào phương pháp xây dựng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng quy định tại Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng tổ chức xác định giá ca máy và thiết bị thi công và gửi hồ sơ kết quả về Sở Xây dựng để theo dõi, quản lý.

BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG

Stt

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Số ca năm

Định mức (%)

Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng (1 ca)

Nhân công điều khiển máy

Nguyên giá tham khảo (1000 VNĐ)

Chi phí nhiên liệu (đồng/ca)

Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy (đồng/ca)

Giá ca máy
(đồng/ca)

Khấu hao

Sửa chữa

CP khác

Vùng II

Vùng III

Vùng IV

Vùng II

Vùng III

Vùng IV

[1]

[2]

[3]

[4]

[5]

[6]

[7]

[8]

[9]

[10]

[11]

[12]

[13]

[14]

[15]

[16]

[17]

[18]

I

CHƯƠNG I

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

M101.0000

MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M101.0100

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

M101.0101

0,40 m3

280

17

5,8

5

43 lít diezel

1x4/7

809.944

827.027

316.648

294.069

284.299

1.898.659

1.876.080

1.866.310

2

M101.0102

0,50 m3

280

17

5,8

5

51 lít diezel

1x4/7

952.186

980.893

316.648

294.069

284.299

2.185.114

2.162.535

2.152.765

3

M101.0103

0,65 m3

280

17

5,8

5

59 lít diezel

1x4/7

1.075.609

1.134.758

316.648

294.069

284.299

2.454.027

2.431.448

2.421.678

4

M101.0104

0,80 m3

280

17

5,8

5

65 lít diezel

1x4/7

1.183.203

1.250.157

316.648

294.069

284.299

2.669.719

2.647.140

2.637.370

5

M101.0105

1,25 m3

280

17

5,8

5

83 lít diezel

1x4/7

1.863.636

1.596.355

316.648

294.069

284.299

3.650.178

3.627.599

3.617.829

6

M101.0106

1,60 m3

280

16

5,5

5

113 lít diezel

1x4/7

2.244.200

2.173.350

316.648

294.069

284.299

4.485.733

4.463.154

4.453.384

7

M101.0107

2,30 m3

280

16

5,5

5

138 lít diezel

1x4/7

3.258.264

2.654.180

316.648

294.069

284.299

5.868.356

5.845.777

5.836.007

8

M101.0108

3,60 m3

300

14

4

5

199 lít diezel

1x4/7

6.504.000

3.827.405

316.648

294.069

284.299

8.826.933

8.804.354

8.794.584

9

M101.0115

Máy đào 1,25 m3 gắn đầu búa thủy lực/hàm kẹp

280

17

5,8

5

83 lít diezel

1x4/7

2.150.000

1.596.355

316.648

294.069

284.299

3.917.110

3.894.531

3.884.761

10

M101.0116

Máy đào 1,60 m3 gắn đầu búa thủy lực

300

16

5,5

5

113 lít diezel

1x4/7

2.530.564

2.173.350

316.648

294.069

284.299

4.590.366

4.567.787

4.558.017

 

M101.0200

Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

M101.0201

0,80 m3

260

17

5,4

5

57 lít diezel

1x4/7

1.172.647

1.096.292

316.648

294.069

284.299

2.572.056

2.549.477

2.539.707

12

M101.0202

1,25 m3

260

17

4,7

5

73 lít diezel

1x4/7

2.084.693

1.404.023

316.648

294.069

284.299

3.725.184

3.702.605

3.692.835

 

M101.0300

Máy đào gầu dây - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

M101.0301

0,40 m3

260

17

5,8

5

59 lít diezel

1x5/7

1.080.697

1.134.758

372.301

345.754

334.267

2.591.913

2.565.366

2.553.879

14

M101.0302

0,65 m3

260

17

5,8

5

65 lít diezel

1x5/7

1.188.698

1.250.157

372.301

345.754

334.267

2.815.728

2.789.181

2.777.694

15

M101.0303

1,20 m3

260

16

5,5

5

113 lít diezel

1x5/7

2.208.172

2.173.350

372.301

345.754

334.267

4.660.400

4.633.853

4.622.366

16

M101.0304

1,60 m3

260

16

5,5

5

128 lít diezel

1x5/7

2.806.763

2.461.848

372.301

345.754

334.267

5.522.164

5.495.617

5.484.130

17

M101.0305

2,30 m3

260

16

5,5

5

164 lít diezel

1x5/7

3.732.682

3.154.243

372.301

345.754

334.267

7.101.305

7.074.758

7.063.271

 

M101.0400

Máy xúc lật - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

M101.0401

0,65 m3

280

16

4,8

5

29 lít diezel

1x4/7

690.656

557.763

316.648

294.069

284.299

1.471.335

1.448.756

1.438.986

19

M101.0402

0,9 m3

280

16

4,8

5

39 lít diezel

1x4/7

911.473

750.094

316.648

294.069

284.299

1.854.515

1.831.936

1.822.166

20

M101.0403

1,25 m3

280

16

4,8

5

47 lít diezel

1x4/7

1.061.665

903.960

316.648

294.069

284.299

2.138.190

2.115.611

2.105.841

21

M101.0404

1,6m3 ÷ 1,65 m3

280

16

4,8

5

75 lít diezel

1x4/7

1.362.509

1.442.489

316.648

294.069

284.299

2.936.734

2.914.155

2.904.385

22

M101.0405

2,30 m3

280

14

4,4

5

95 lít diezel

1x4/7

1.769.175

1.827.153

316.648

294.069

284.299

3.533.867

3.511.288

3.501.518

23

M101.0406

3,20 m3

280

14

3,8

5

134 lít diezel

1x4/7

3.282.220

2.577.247

316.648

294.069

284.299

5.402.449

5.379.870

5.370.100

 

M101.0500

Máy ủi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

M101.0501

75 cv

280

18

6

5

38 lít diezel

1x4/7

496.093

730.861

316.648

294.069

284.299

1.529.428

1.506.849

1.497.079

25

M101.0502

100 cv

280

14

5,8

5

44 lít diezel

1x4/7

792.756

846.260

316.648

294.069

284.299

1.825.426

1.802.847

1.793.077

26

M101.0503

110 cv

280

14

5,8

5

46 lít diezel

1x4/7

851.855

884.727

316.648

294.069

284.299

1.913.282

1.890.703

1.880.933

27

M101.0504

140 cv

280

14

5,8

5

59 lít diezel

1x4/7

1.366.980

1.134.758

316.648

294.069

284.299

2.593.811

2.571.232

2.561.462

28

M101.0505

180 cv

280

14

5,5

5

76 lít diezel

1x4/7

1.753.811

1.461.722

316.648

294.069

284.299

3.225.264

3.202.685

3.192.915

29

M101.0506

240 cv

280

13

5,2

5

94 lít diezel

1x4/7

2.203.242

1.807.920

316.648

294.069

284.299

3.847.818

3.825.239

3.815.469

30

M101.0507

320 cv

280

12

4,1

5

125 lít diezel

1x4/7

3.710.784

2.404.149

316.648

294.069

284.299

5.358.104

5.335.525

5.325.755

 

M101.0600

Máy cạp tự hành - dung tích thùng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

M101.0601

9 m3

280

14

4,2

5

132 lít diezel

1x6/7

1.727.900

2.538.781

441.388

409.914

396.296

4.325.463

4.293.989

4.280.371

32

M101.0602

16 m3

280

14

4

5

154 lít diezel

1x6/7

2.631.577

2.961.911

441.388

409.914

396.296

5.433.373

5.401.899

5.388.281

33

M101.0603

25 m3

280

13

4

5

182 lít diezel

1x6/7

3.289.328

3.500.441

441.388

409.914

396.296

6.373.582

6.342.108

6.328.490

 

M101.0700

Máy san tự hành - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

M101.0701

110 cv

230

15

3,6

5

39 lít diezel

1x5/7

1.022.799

750.094

372.301

345.754

334.267

2.105.171

2.078.624

2.067.137

35

M101.0702

140 cv

230

14

3,08

5

44 lít diezel

1x5/7

1.370.764

846.260

372.301

345.754

334.267

2.451.057

2.424.510

2.413.023

36

M101.0703

180 cv

250

14

3,1

5

54 lít diezel

1x5/7

1.713.454

1.038.592

372.301

345.754

334.267

2.829.633

2.803.086

2.791.599

 

M101.0800

Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

M101.0801

50 kg

200

20

5,4

4

3 lít xăng

1x3/7

26.484

68.767

266.752

247.731

239.501

374.450

355.429

347.199

38

M101.0802

60 kg

200

20

5,4

4

3,5 lít xăng

1x3/7

33.134

80.229

266.752

247.731

239.501

392.375

373.354

365.124

39

M101.0803

70 kg

200

20

5,4

4

4 lít xăng

1x3/7

35.771

91.690

266.752

247.731

239.501

407.448

388.427

380.197

40

M101.0804

80 kg

200

20

5,4

4

5 lít xăng

1x3/7

37.663

114.612

266.752

247.731

239.501

432.962

413.941

405.711

 

M101.0900

Máy lu bánh hơi tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

M101.0901

9 t

270

15

4,3

5

34 lít diezel

1x4/7

611.661

653.928

316.648

294.069

284.299

1.487.090

1.464.511

1.454.741

42

M101.0902

16 t

270

15

4,3

5

38 lít diezel

1x4/7

695.012

730.861

316.648

294.069

284.299

1.634.408

1.611.829

1.602.059

43

M101.0903

18 t

270

14

4,3

5

42 lít diezel

1x4/7

765.981

807.794

316.648

294.069

284.299

1.745.738

1.723.159

1.713.389

44

M101.0904

25 t

270

14

4,1

5

55 lít diezel

1x4/7

873.524

1.057.825

316.648

294.069

284.299

2.076.527

2.053.948

2.044.178

 

M101.1000

Máy lu rung tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

M101.1001

8 t

270

14

4,6

5

19 lít diezel

1x4/7

778.593

365.431

316.648

294.069

284.299

1.322.255

1.299.676

1.289.906

46

M101.1002

12 t

270

14

4,6

5

27 lít diezel

1x4/7

1.008.000

519.296

316.648

294.069

284.299

1.664.744

1.642.165

1.632.395

47

M101.1003

15 t

270

14

4,3

5

39 lít diezel

1x4/7

1.268.266

750.094

316.648

294.069

284.299

2.095.447

2.072.868

2.063.098

48

M101.1004

18 t

270

14

4,3

5

53 lít diezel

1x4/7

1.484.153

1.019.359

316.648

294.069

284.299

2.539.820

2.517.241

2.507.471

49

M101.1005

20 t

270

14

4,3

5

61 lít diezel

1x4/7

1.535.452

1.173.225

316.648

294.069

284.299

2.735.295

2.712.716

2.702.946

50

M101.1006

25 t

270

14

3,7

5

67 lít diezel

1x4/7

1.668.970

1.288.624

316.648

294.069

284.299

2.921.904

2.899.325

2.889.555

 

M101.1100

Máy lu bánh thép tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

M101.1101

6,0 t

270

15

2,9

5

20 lít diezel

1x4/7

310.973

384.664

316.648

294.069

284.299

947.787

925.208

915.438

52

M101.1102

8,5 t - 9,0 t

270

15

2,9

5

24 lít diezel

1x4/7

365.850

461.597

316.648

294.069

284.299

1.068.215

1.045.636

1.035.866

53

M101.1103

10 t

270

15

2,9

5

26 lít diezel

1x4/7

476.144

500.063

316.648

294.069

284.299

1.194.099

1.171.520

1.161.750

54

M101.1104

12 t

270

15

2,9

5

32 lít diezel

1x4/7

516.960

615.462

316.648

294.069

284.299

1.341.849

1.319.270

1.309.500

55

M101.1105

16 t

270

15

2,9

5

37 lít diezel

1x4/7

534.828

711.628

316.648

294.069

284.299

1.452.177

1.429.598

1.419.828

56

M101.1106

25 t

270

15

2,9

5

47 lít diezel

1x4/7

601.429

903.960

316.648

294.069

284.299

1.697.296

1.674.717

1.664.947

 

M101.1200

Máy lu chân cừu tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57

M101.1201

12 t

270

15

3,6

5

29 lít diezel

1x4/7

1.073.429

557.763

316.648

294.069

284.299

1.753.033

1.730.454

1.720.684

58

M101.1202

20 t

270

15

3,6

5

61 lít diezel

1x4/7

1.610.452

1.173.225

316.648

294.069

284.299

2.808.058

2.785.479

2.775.709

 

M102.0000

MÁY NÂNG CHUYỂN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M102.0100

Cần trục ô tô - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59

M102.0101

3 t

250

9

5,1

5

25 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

645.827

480.830

593.288

550.983

532.678

1.544.280

1.501.975

1.483.670

60

M102.0102

4 t

250

9

5,1

5

26 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

693.293

500.063

593.288

550.983

532.678

1.598.068

1.555.763

1.537.458

61

M102.0103

5 t

250

9

4,7

5

30 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

769.879

576.996

593.288

550.983

532.678

1.718.438

1.676.133

1.657.828

62

M102.0104

6 t

250

9

4,7

5

33 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

948.964

634.695

593.288

550.983

532.678

1.903.645

1.861.340

1.843.035

63

M102.0105

10 t

250

9

4,5

5

37 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.328.572

711.628

593.288

550.983

532.678

2.240.231

2.197.926

2.179.621

64

M102.0106

16 t

250

9

4,5

5

43 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.556.727

827.027

593.288

550.983

532.678

2.516.251

2.473.946

2.455.641

65

M102.0107

20 t

250

8

4,5

5

44 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.939.546

846.260

593.288

550.983

532.678

2.735.165

2.692.860

2.674.555

66

M102.0108

25 t

250

8

4,3

5

50 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.230.644

961.660

593.288

550.983

532.678

3.027.173

2.984.868

2.966.563

67

M102.0109

30 t

250

8

4,3

5

54 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.521.398

1.038.592

593.288

550.983

532.678

3.296.003

3.253.698

3.235.393

68

M102.0110

40 t

250

7

4,1

5

64 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

3.736.007

1.230.924

593.288

550.983

532.678

4.125.592

4.083.287

4.064.982

69

M102.0111

50 t

250

7

4,1

5

70 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

5.241.944

1.346.323

593.288

550.983

532.678

5.168.649

5.126.344

5.108.039

 

M102.0200

Cần cẩu bánh hơi - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70

M102.0201

6 t

240

9

4,5

5

25 lít diezel

1x4/7+1x6/7

629.428

480.830

758.036

703.984

680.595

1.700.447

1.646.395

1.623.006

71

M102.0202

16 t

240

9

4,5

5

33 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.032.544

634.695

758.036

703.984

680.595

2.149.930

2.095.878

2.072.489

72

M102.0203

25 t

240

9

4,5

5

36 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.266.087

692.395

758.036

703.984

680.595

2.378.895

2.324.843

2.301.454

73

M102.0204

40 t

240

8

4

5

50 lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.624.354

961.660

758.036

703.984

680.595

3.491.135

3.437.083

3.413.694

74

M102.0205

63 t - 65 t

240

8

4

5

61 lít diezel

1x4/7+1x6/7

3.109.212

1.173.225

758.036

703.984

680.595

4.029.979

3.975.927

3.952.538

75

M102.0206

80 t

240

7

3,8

5

67 lít diezel

1x4/7+1x6/7

4.714.447

1.288.624

758.036

703.984

680.595

5.012.833

4.958.781

4.935.392

76

M102.0207

90 t

240

7

3,8

5

69 lít diezel

1x4/7+1x7/7

5.870.688

1.327.090

836.718

777.055

751.239

5.857.449

5.797.786

5.771.970

77

M102.0208

100 t

240

7

3,8

5

74 lít diezel

1x4/7+1x7/7

7.072.227

1.423.256

836.718

777.055

751.239

6.709.583

6.649.920

6.624.104

78

M102.0209

110 t

240

7

3,6

5

78 lít diezel

1x4/7+1x7/7

8.936.333

1.500.189

836.718

777.055

751.239

7.884.880

7.825.217

7.799.401

79

M102.0210

125 t - 130 t

240

7

3,6

5

81 lít diezel

1x4/7+1x7/7

10.669.966

1.557.888

836.718

777.055

751.239

9.018.877

8.959.214

8.933.398

 

M102.0300

Cần cẩu bánh xích - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80

M102.0301

5 t

250

9

5,4

5

32 lít diezel

1x4/7+1x5/7

808.517

615.462

688.949

639.823

618.566

1.902.714

1.853.588

1.832.331

81

M102.0302

10 t

250

9

4,5

5

36 lít diezel

1x4/7+1x5/7

1.085.398

692.395

688.949

639.823

618.566

2.145.464

2.096.338

2.075.081

82

M102.0303

16 t

250

9

4,5

5

45 lít diezel

1x4/7+1x5/7

1.411.235

865.494

688.949

639.823

618.566

2.547.952

2.498.826

2.477.569

83

M102.0304

25 t

250

8

4,6

5

47 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.896.437

903.960

758.036

703.984

680.595

2.936.402

2.882.350

2.858.961

84

M102.0305

28 t

250

8

4,6

5

49 lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.263.892

942.426

758.036

703.984

680.595

3.221.797

3.167.745

3.144.356

85

M102.0306

40 t

250

8

4,1

5

51 lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.973.986

980.893

758.036

703.984

680.595

3.677.968

3.623.916

3.600.527

86

M102.0307

50 t

250

8

4,1

5

54 lít diezel

1x4/7+1x6/7

3.818.900

1.038.592

758.036

703.984

680.595

4.286.551

4.232.499

4.209.110

87

M102.0308

60 t

250

8

4,1

5

55 lít diezel

1x4/7+1x6/7

4.110.300

1.057.825

758.036

703.984

680.595

4.495.777

4.441.725

4.418.336

88

M102.0309

63 t - 65 t

250

7

4,1

5

56 lít diezel

1x4/7+1x6/7

4.653.327

1.077.059

758.036

703.984

680.595

4.701.544

4.647.492

4.624.103

89

M102.0310

80 t

250

7

3,8

5

58 lít diezel

1x4/7+1x6/7

5.492.391

1.115.525

758.036

703.984

680.595

5.190.965

5.136.913

5.113.524

90

M102.0311

100 t

250

7

3,8

5

59 lít diezel

1x4/7+1x6/7

7.004.354

1.134.758

758.036

703.984

680.595

6.123.424

6.069.372

6.045.983

91

M102.0312

110 t

250

7

3,6

5

63 lít diezel

1x4/7+1x6/7

8.157.167

1.211.691

758.036

703.984

680.595

6.831.399

6.777.347

6.753.958

92

M102.0313

125 t - 130 t

250

7

3,6

5

72 lít diezel

1x4/7+1x6/7

11.463.578

1.384.790

758.036

703.984

680.595

8.975.118

8.921.066

8.897.677

93

M102.0314

150 t

250

7

3,6

5

83 lít diezel

1x4/7+1x6/7

12.790.430

1.596.355

758.036

703.984

680.595

9.977.487

9.923.435

9.900.046

94

M102.0315

250 t

200

7

3,6

5

141 lít diezel

1x4/7+1x6/7

26.563.873

2.711.880

758.036

703.984

680.595

23.260.001

23.205.949

23.182.560

95

M102.0316

300 t

200

7

3,6

5

155 lít diezel

1x4/7+1x6/7

36.309.348

2.981.144

758.036

703.984

680.595

30.789.644

30.735.592

30.712.203

 

M102.0400

Cần trục tháp - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

96

M102.0401

5 t

290

13

4,7

6

42 kWh

1x3/7+1x5/7

871.689

82.222

639.053

593.485

573.768

1.394.580

1.349.012

1.329.295

97

M102.0402

10 t

290

12

4

6

60 kWh

1x3/7+1x5/7

1.419.834

117.460

639.053

593.485

573.768

1.774.877

1.729.309

1.709.592

98

M102.0403

12 t

290

12

4

6

68 kWh

1x3/7+1x5/7

1.729.964

133.121

639.053

593.485

573.768

2.012.976

1.967.408

1.947.691

99

M102.0404

15 t

290

12

4

6

90 kWh

1x3/7+1x5/7

1.900.450

176.190

639.053

593.485

573.768

2.178.324

2.132.756

2.113.039

100

M102.0405

20 t

290

11

3,8

6

113 kWh

1x3/7+1x5/7

2.279.943

221.216

639.053

593.485

573.768

2.409.058

2.363.490

2.343.773

101

M102.0406

25 t

290

11

3,8

6

120 kWh

1x3/7+1x6/7

3.161.607

234.919

708.140

657.645

635.797

3.090.771

3.040.276

3.018.428

102

M102.0407

30 t

290

11

3,8

6

128 kWh

1x3/7+1x6/7

3.962.098

250.581

708.140

657.645

635.797

3.650.215

3.599.720

3.577.872

103

M102.0408

40 t

290

11

3,5

6

135 kWh

1x3/7+1x6/7

4.598.753

264.284

708.140

657.645

635.797

4.048.831

3.998.336

3.976.488

104

M102.0409

50 t

290

11

3,5

6

143 kWh

1x4/7+1x6/7

5.768.420

279.946

758.036

703.984

680.595

4.896.856

4.842.804

4.819.415

105

M102.0410

60 t

290

11

3,5

6

198 kWh

1x4/7+1x6/7

7.210.611

387.617

758.036

703.984

680.595

5.969.303

5.915.251

5.891.862

 

M102.0500

Cần cẩu nổi:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

106

M102.0501

Kéo theo - sức nâng 30 t

195

9

6,2

7

81 lít diezel

1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

2.794.100

1.557.888

2.022.503

1.877.214

1.777.441

6.632.408

6.487.119

6.387.346

107

M102.0502

Tự hành - sức nâng 100 t

195

9

6

7

118 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thuỷ thủ 2/4

4.205.700

2.269.516

2.816.998

2.614.959

2.477.006

9.637.297

9.435.258

9.297.305

 

M102.0600

Cổng trục - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

108

M102.0601

10 t

195

12

2,8

5

81 kWh

1x3/7+1x5/7

471.300

158.571

639.053

593.485

573.768

1.247.172

1.201.604

1.181.887

109

M102.0602

20 t

195

12

2,8

5

90 kWh

1x3/7+1x6/7

655.320

176.190

708.140

657.645

635.797

1.509.404

1.458.909

1.437.061

110

M102.0603

30 t

195

12

2,8

5

90 kWh

1x3/7+1x6/7

730.500

176.190

708.140

657.645

635.797

1.581.115

1.530.620

1.508.772

111

M102.0604

50 t

195

12

2,5

5

123 kWh

1x3/7+1x7/7

891.135

240.792

786.822

730.717

706.441

1.863.910

1.807.805

1.783.529

112

M102.0605

60 t

195

12

2,5

5

144 kWh

1x3/7+1x7/7

966.900

281.903

786.822

730.717

706.441

1.976.123

1.920.018

1.895.742

113

M102.0606

90 t

195

12

2,5

5

180 kWh

1x3/7+1x7/7

1.300.802

352.379

786.822

730.717

706.441

2.359.954

2.303.849

2.279.573

114

M102.0701

Cẩu lao dầm K33-60

195

12

3,5

6

233 kWh

1x3/7+4x4/7 +1x6/7

2.698.418

456.135

1.974.732

1.833.922

1.772.994

5.239.989

5.099.179

5.038.251

115

M102.0702

Thiết bị nâng hạ dầm 90t

195

12

3,5

6

232 kWh

1x3/7+2x4/7 +1x6/7

2.955.481

454.178

1.341.436

1.245.784

1.204.395

4.872.346

4.776.694

4.735.305

116

M102.0703

Hệ thống xe goong di chuyển dầm (gồm mô tơ điện 3,5kW và con lăn)

195

14

3,5

6

16 kWh

1x4/7

11.818

31.323

316.648

294.069

284.299

362.213

339.634

329.864

 

M102.0800

Cầu trục - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

117

M102.0801

30 t

290

9

2,3

5

48 kWh

1x3/7+1x6/7

378.691

93.968

708.140

657.645

635.797

1.003.206

952.711

930.863

118

M102.0802

40 t

290

9

2,3

5

60 kWh

1x3/7+1x6/7

426.157

117.460

708.140

657.645

635.797

1.051.904

1.001.409

979.561

119

M102.0803

50 t

290

9

2,3

5

72 kWh

1x3/7+1x6/7

482.909

140.952

708.140

657.645

635.797

1.105.533

1.055.038

1.033.190

120

M102.0804

60 t

290

9

2,3

5

84 kWh

1x3/7+1x7/7

579.445

164.444

786.822

730.717

706.441

1.258.971

1.202.866

1.178.590

121

M102.0805

90 t

290

9

2,3

5

108 kWh

1x3/7+1x7/7

720.350

211.427

786.822

730.717

706.441

1.380.780

1.324.675

1.300.399

122

M102.0806

110 t

290

9

2,1

5

132 kWh

1x3/7+1x7/7

994.021

258.411

786.822

730.717

706.441

1.566.237

1.510.132

1.485.856

123

M102.0807

125 t

290

9

2,1

5

144 kWh

1x3/7+1x7/7

1.143.067

281.903

786.822

730.717

706.441

1.667.850

1.611.745

1.587.469

124

M102.0808

180 t

290

9

2,1

5

168 kWh

1x3/7+1x7/7

1.486.217

328.887

786.822

730.717

706.441

1.894.692

1.838.587

1.814.311

125

M102.0809

250 t

290

9

2

5

204 kWh

1x3/7+1x7/7

1.918.794

399.363

786.822

730.717

706.441

2.185.281

2.129.176

2.104.900

 

M102.0900

Máy vận thăng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

126

M102.0901

0,8 T

290

17

4,3

5

21 kWh

1x3/7

187.683

41.111

266.752

247.731

239.501

467.070

448.049

439.819

127

M102.0902

2 T

290

17

4,1

5

32 kWh

1x3/7

251.200

62.645

266.752

247.731

239.501

540.751

521.730

513.500

128

M102.0903

3 T

290

17

4,1

5

39 kWh

1x3/7

288.920

76.349

266.752

247.731

239.501

586.192

567.171

558.941

 

M102.1000

Máy vận thăng lồng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

129

M102.1001

3 T

290

16,5

4,1

5

47 kWh

1x3/7

590.336

92.010

266.752

247.731

239.501

846.298

827.277

819.047

 

M102.1100

Tời điện - sức kéo:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

130

M102.1101

0,5 t

240

15

5,1

4

4 kWh

1x3/7

4.600

7.831

266.752

247.731

239.501

279.202

260.181

251.951

131

M102.1102

1,0 t

240

15

5,1

4

5 kWh

1x3/7

5.900

9.788

266.752

247.731

239.501

282.465

263.444

255.214

132

M102.1103

1,5 t

240

15

4,6

4

5,5 kWh

1x3/7

16.400

10.767

266.752

247.731

239.501

293.646

274.625

266.395

133

M102.1104

2,0 t

240

15

4,6

4

6,3 kWh

1x3/7

23.900

12.333

266.752

247.731

239.501

302.587

283.566

275.336

134

M102.1105

3,0 t

240

15

4,6

4

11 kWh

1x3/7

38.600

21.534

266.752

247.731

239.501

323.830

304.809

296.579

135

M102.1106

3,5 t

240

15

4,6

4

12 kWh

1x3/7

42.500

23.492

266.752

247.731

239.501

329.379

310.358

302.128

136

M102.1107

5,0 t

240

15

4,6

4

14 kWh

1x3/7

51.700

27.407

266.752

247.731

239.501

341.766

322.745

314.515

 

M102.1200

Pa lăng xích - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

137

M102.1201

3 t

240

15

4,6

4

 

1x3/7

7.900

-

266.752

247.731

239.501

274.520

255.499

247.269

138

M102.1202

5 t

240

15

4,2

4

 

1x3/7

10.200

-

266.752

247.731

239.501

276.612

257.591

249.361

 

M102.1300

Kích nâng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

139

M102.1301

5 t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

2.700

-

316.648

294.069

284.299

319.519

296.940

287.170

140

M102.1302

10 t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

4.600

-

316.648

294.069

284.299

321.539

298.960

289.190

141

M102.1303

30 t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

5.800

-

316.648

294.069

284.299

322.814

300.235

290.465

142

M102.1304

50 t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

9.800

-

316.648

294.069

284.299

327.067

304.488

294.718

143

M102.1305

100 t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

19.000

-

316.648

294.069

284.299

336.848

314.269

304.499

144

M102.1306

200 t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

27.400

-

316.648

294.069

284.299

345.779

323.200

313.430

145

M102.1307

250 t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

44.000

-

316.648

294.069

284.299

360.416

337.837

328.067

146

M102.1308

500 t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

95.500

-

316.648

294.069

284.299

411.645

389.066

379.296

147

M102.1309

Hệ kích nâng 25 t (máy bơm dầu thủy lực 3kW)

190

13

2

5

6 kWh

1x4/7

118.182

11.746

316.648

294.069

284.299

444.710

422.131

412.361

 

M102.1400

Kích thông tâm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

148

M102.1401

RRH - 100 t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

84.383

-

316.648

294.069

284.299

400.587

378.008

368.238

149

M102.1402

YCW - 150 t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

11.694

-

316.648

294.069

284.299

329.081

306.502

296.732

150

M102.1403

YCW - 250 t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

18.000

-

316.648

294.069

284.299

335.785

313.206

303.436

151

M102.1404

YCW - 500 t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

55.491

-

316.648

294.069

284.299

371.847

349.268

339.498

152

M102.1501

Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60t, 6c)

190

13

3,5

5

29 kWh

1x4/7+1x5/7

242.715

56.772

688.949

639.823

618.566

1.003.765

954.639

933.382

153

M102.1601

Kích sợi đơn YDC - 500t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

20.179

-

316.648

294.069

284.299

338.101

315.522

305.752

 

M102.1700

Trạm bơm dầu áp lực - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

154

M102.1701

40 MPa (HCP-400)

190

16

6,5

5

14 kWh

1x4/7

24.077

27.407

316.648

294.069

284.299

378.903

356.324

346.554

155

M102.1702

50 MPa (ZB4-500)

190

16

6,5

5

20 kWh

1x4/7

30.497

39.153

316.648

294.069

284.299

397.373

374.794

365.024

 

M102.1800

Xe nâng - chiều cao nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

156

M102.1801

9 m

280

13

4

5

22 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

511.600

423.130

593.288

550.983

532.678

1.394.637

1.352.332

1.334.027

157

M102.1802

12 m

280

13

4

5

25 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

731.758

480.830

593.288

550.983

532.678

1.615.096

1.572.791

1.554.486

158

M102.1803

18 m

280

13

3,8

5

29 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

994.767

557.763

593.288

550.983

532.678

1.879.363

1.837.058

1.818.753

159

M102.1804

24 m

280

13

3,8

5

33 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.254.565

634.695

593.288

550.983

532.678

2.146.504

2.104.199

2.085.894

160

M102.1805

Xe nâng hàng - sức nâng 2t

240

16

3,5

5

9 lít diezel

1x4/7

180.200

173.099

316.648

294.069

284.299

661.688

639.109

629.339

 

M102.1900

Xe thang - chiều dài thang:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

161

M102.1901

9 m

280

15

3,9

5

25 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.008.639

480.830

593.288

550.983

532.678

1.881.029

1.838.724

1.820.419

162

M102.1902

12 m

280

15

3,7

5

29 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.371.165

557.763

593.288

550.983

532.678

2.238.189

2.195.884

2.177.579

163

M102.1903

18 m

280

15

3,7

5

33 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.662.779

634.695

593.288

550.983

532.678

2.546.329

2.504.024

2.485.719

 

M103.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M103.0100

Máy đóng cọc tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

164

M103.0101

1,2 t

260

14

4,4

5

56 lít diezel

1x5/7

1.125.927

1.077.059

372.301

345.754

334.267

2.402.067

2.375.520

2.364.033

165

M103.0102

1,8 t

260

14

4,4

5

59 lít diezel

1x5/7

1.233.813

1.134.758

372.301

345.754

334.267

2.551.055

2.524.508

2.513.021

166

M103.0103

3,5 t

260

13

3,9

5

62 lít diezel

1x5/7

2.354.696

1.192.458

372.301

345.754

334.267

3.430.403

3.403.856

3.392.369

167

M103.0104

4,5 t

260

13

3,9

5

65 lít diezel

1x5/7

2.751.960

1.250.157

372.301

345.754

334.267

3.802.857

3.776.310

3.764.823

168

M103.0105

8,0 t

260

13

3,9

5

146 lít diezel

1x5/7

12.825.610

2.808.046

372.301

345.754

334.267

13.342.176

13.315.629

13.304.142

 

M103.0200

Máy đóng cọc chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

169

M103.0201

1,2 t

260

14

3,9

5

24 lít diezel + 14 kWh

1x5/7

579.674

489.004

372.301

345.754

334.267

1.340.651

1.314.104

1.302.617

170

M103.0202

1,8 t

260

14

3,9

5

30 lít diezel + 14 kWh

1x5/7

852.657

604.403

372.301

345.754

334.267

1.681.786

1.655.239

1.643.752

171

M103.0203

2,5 t

260

12

3,5

5

36 lít diezel + 25 kWh

1x5/7

1.129.080

741.336

372.301

345.754

334.267

1.951.762

1.925.215

1.913.728

172

M103.0204

3,5 t

260

12

3,5

5

48 lít diezel + 25 kWh

1x5/7

1.271.935

972.135

372.301

345.754

334.267

2.288.603

2.262.056

2.250.569

173

M103.0205

4,5 t

260

12

3,5

5

63 lít diezel + 34 kWh

1x5/7

1.570.829

1.278.251

372.301

345.754

334.267

2.816.590

2.790.043

2.778.556

174

M103.0206

5,5 T

260

12

3,5

5

78 lít diezel + 34 kWh

1x5/7

1.872.934

1.566.749

372.301

345.754

334.267

3.329.343

3.302.796

3.291.309

 

M103.0300

Máy búa rung tự hành, bánh xích - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

175

M103.0301

60 kW

220

13

4,8

5

40 lít diezel + 159 kWh

1x5/7

3.047.619

1.080.596

372.301

345.754

334.267

4.431.252

4.404.705

4.393.218

176

M103.0302

90 kW

220

13

4,8

5

51 lít diezel + 240 kWh

1x5/7

4.585.650

1.450.732

372.301

345.754

334.267

6.304.464

6.277.917

6.266.430

 

M103.0400

Búa rung - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

177

M103.0401

40 kW

240

14

3,8

5

108 kWh

 

122.906

211.427

-

-

-

321.018

321.018

321.018

178

M103.0402

50 kW

240

14

3,8

5

135 kWh

 

149.734

264.284

-

-

-

397.797

397.797

397.797

179

M103.0403

170 kW

240

14

2,64

5

357 kWh

 

282.270

698.885

-

-

-

936.933

936.933

936.933

 

M103.0500

Tàu đóng cọc - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

180

M103.0501

1,2 t

240

12

5,9

6

37 lít diezel

1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

2.532.100

711.628

2.022.503

1.877.214

1.777.441

5.129.076

4.983.787

4.884.014

181

M103.0502

1,8 t

240

12

5,9

6

42 lít diezel

1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

2.891.261

807.794

2.022.503

1.877.214

1.777.441

5.564.948

5.419.659

5.319.886

182

M103.0503

2,5 t

240

12

5,9

6

47 lít diezel

1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

2.994.676

903.960

2.022.503

1.877.214

1.777.441

5.758.927

5.613.638

5.513.865

183

M103.0504

3,5 t

240

12

5,9

6

52 lít diezel

1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

3.049.364

1.000.126

2.022.503

1.877.214

1.777.441

5.906.819

5.761.530

5.661.757

184

M103.0505

4,5 t

240

12

5,9

6

58 lít diezel

1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

3.765.940

1.115.525

2.022.503

1.877.214

1.777.441

6.699.980

6.554.691

6.454.918

 

M103.0600

Tàu đóng cọc C 96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

185

M103.0601

7,5 t

240

11

4,6

6

162 lít diezel

1 t.tr1/2 + 1 t.phII.1/2 + 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thuỷ thủ 2/4

9.816.850

3.115.777

2.816.998

2.614.959

2.477.006

14.318.001

14.115.962

13.978.009

 

M103.0700

Máy ép cọc trước - lực ép:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

186

M103.0701

60 t

210

17

4

5

38 kWh

1x4/7

138.727

74.391

316.648

294.069

284.299

551.566

528.987

519.217

187

M103.0702

100 t

210

17

4

5

53 kWh

1x4/7

188.256

103.756

316.648

294.069

284.299

638.243

615.664

605.894

188

M103.0703

150 t

210

17

4

5

75 kWh

1x4/7

213.021

146.825

316.648

294.069

284.299

709.969

687.390

677.620

189

M103.0704

200 t

210

17

4

5

84 kWh

1x4/7

237.786

164.444

316.648

294.069

284.299

756.244

733.665

723.895

190

M103.0801

Máy ép cọc Robot  thủy lực tự hành 860 t

180

22

3,96

5

756 kWh

1x3/7+1x4/7

6.642.900

1.479.992

583.400

541.800

523.800

12.677.270

12.635.670

12.617.670

191

M103.0901

Máy ép thủy lực (KGK-130C4), lực ép 130 t

240

15

2,6

5

138 kWh

1x4/7

671.738

270.157

316.648

294.069

284.299

1.177.375

1.154.796

1.145.026

192

M103.0902

Máy ép cọc thủy lực 45 Hp

240

15

2,6

5

25 kWh

1x4/7

132.000

48.942

316.648

294.069

284.299

481.640

459.061

449.291

193

M103.1001

Máy cấy bấc thấm

230

12

3,1

5

48 lít diezel

1x4/7

1.099.500

923.193

316.648

294.069

284.299

2.143.343

2.120.764

2.110.994

 

M103.1100

Máy khoan xoay:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

194

M103.1101

Máy khoan xoay 80kNm÷125kNm

260

13

8,2

5

52 lít diezel

1x6/7

3.934.467

1.000.126

441.388

409.914

396.296

5.209.523

5.178.049

5.164.431

195

M103.1102

Máy khoan xoay 150kNm÷200kNm

260

13

8,2

5

68 lít diezel

1x6/7

4.514.371

1.307.857

441.388

409.914

396.296

6.072.623

6.041.149

6.027.531

196

M103.1103

Máy khoan xoay > 200kNm÷300kNm

260

13

8,2

5

96 lít diezel

1x6/7

11.608.382

1.846.386

441.388

409.914

396.296

13.405.032

13.373.558

13.359.940

197

M103.1104

Máy khoan xoay > 300kNm÷400kNm

260

13

6,5

5

137 lít diezel

1x6/7

14.865.951

2.634.947

441.388

409.914

396.296

16.341.337

16.309.863

16.296.245

198

M103.1105

Gầu đào (thi công móng cọc, tường Barrette)

260

13

5,8

5

 

 

565.686

-

-

-

-

489.536

489.536

489.536

199

M103.1201

Máy khoan tường sét

260

13

6,5

5

32 lít diezel + 171 kWh

1x6/7

4.600.000

950.222

441.388

409.914

396.296

5.496.225

5.464.751

5.451.133

 

M103.1300

Máy khoan cọc đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

M103.1301

Máy khoan cọc đất (1 cần)

260

13

6,5

5

36 lít diezel + 167 kWh

1x6/7

5.354.545

1.019.324

441.388

409.914

396.296

6.238.614

6.207.140

6.193.522

201

M103.1302

Máy khoan cọc đất ( 2 cần)

260

13

6,5

5

36 lít diezel + 232 kWh

1x6/7

6.109.091

1.146.572

441.388

409.914

396.296

7.039.149

7.007.675

6.994.057

202

M103.1401

Máy cấp xi măng

260

13

6,5

5

 

 

14.800

-

-

-

-

13.946

13.946

13.946

 

M103.1500

Máy trộn dung dịch - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

203

M103.1501

750 lít

300

16

6,4

5

13 kWh

1x3/7

25.796

25.450

266.752

247.731

239.501

315.762

296.741

288.511

204

M103.1502

1000 lít

300

15

5,8

5

18 kWh

1x4/7

177.479

35.238

316.648

294.069

284.299

495.644

473.065

463.295

 

M103.1600

Máy sàng lọc - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

205

M103.1601

100 m3/h

300

15

5,8

5

21 kWh

1x4/7

353.468

41.111

316.648

294.069

284.299

644.068

621.489

611.719

 

M103.1700

Máy bơm dung dịch - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

206

M103.1701

15 m3/h

215

16

6,6

5

37 kWh

1x4/7

22.000

72.433

316.648

294.069

284.299

417.323

394.744

384.974

207

M103.1702

200 m3/h

215

16

6,6

5

50 kWh

1x4/7

43.182

97.883

316.648

294.069

284.299

466.751

444.172

434.402

 

M104.0000

MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M104.0100

Máy trộn bê tông - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

208

M104.0101

100 lít

165

19

6,5

5

8 kWh

1x3/7

23.050

15.661

266.752

247.731

239.501

325.021

306.000

297.770

209

M104.0102

250 lít

165

19

6,5

5

11 kWh

1x3/7

30.210

21.534

266.752

247.731

239.501

340.650

321.629

313.399

 

M104.0200

Máy trộn vữa - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

210

M104.0201

80 lít

170

19

6,8

5

5 kWh

1x3/7

12.841

9.788

266.752

247.731

239.501

299.805

280.784

272.554

211

M104.0202

150 lít

170

19

6,8

5

8 kWh

1x3/7

17.828

15.661

266.752

247.731

239.501

314.713

295.692

287.462

212

M104.0203

250 lít

170

19

6,8

5

11 kWh

1x3/7

22.873

21.534

266.752

247.731

239.501

329.726

310.705

302.475

 

M104.0300

Máy trộn vữa xi măng - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

213

M104.0301

1200 lít

170

19

6,8

5

72 kWh

1x4/7

75.863

140.952

316.648

294.069

284.299

586.567

563.988

554.218

214

M104.0302

1600 lít

170

19

6,8

5

96 kWh

1x4/7

104.103

187.936

316.648

294.069

284.299

681.559

658.980

649.210

 

M104.0400

Trạm trộn bê tông - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

215

M104.0401

16 m3/h

260

15

5,8

5

92 kWh

1x3/7+1x5/7

907.804

180.105

639.053

593.485

573.768

1.667.606

1.622.038

1.602.321

216

M104.0402

25 m3/h

260

15

5,6

5

116 kWh

1x3/7+1x5/7

1.264.024

227.089

639.053

593.485

573.768

2.037.795

1.992.227

1.972.510

217

M104.0403

30 m3/h

260

15

5,6

5

172 kWh

1x3/7+1x5/7

1.596.969

336.718

639.053

593.485

573.768

2.456.038

2.410.470

2.390.753

218

M104.0404

50 m3/h

260

15

5,6

5

198 kWh

1x3/7+1x5/7

2.549.373

387.617

639.053

593.485

573.768

3.389.743

3.344.175

3.324.458

219

M104.0405

60 m3/h

260

15

5,3

5

265 kWh

1x3/7+1x5/7

2.804.470

518.780

639.053

593.485

573.768

3.725.002

3.679.434

3.659.717

220

M104.0406

75 m3/h

260

15

5,3

5

418 kWh

2x3/7+1x5/7

3.237.391

818.303

905.805

841.216

813.268

4.687.566

4.622.977

4.595.029

221

M104.0407

90 m3/h

260

15

5,3

5

425 kWh

2x3/7+1x5/7

4.306.280

832.006

905.805

841.216

813.268

5.679.713

5.615.124

5.587.176

222

M104.0408

125 m3/h

260

15

5,3

5

446 kWh

2x3/7+1x5/7

5.375.168

873.117

905.805

841.216

813.268

6.699.268

6.634.679

6.606.731

223

M104.0409

160 m3/h

260

15

5

5

553 kWh

3x3/7+1x5/7

5.643.909

1.082.587

1.172.557

1.088.947

1.052.769

7.356.369

7.272.759

7.236.581

 

M104.0500

Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

224

M104.0501

35 m3/h

155

18

7,6

5

76 kWh

1x4/7

18.917

148.782

316.648

294.069

284.299

502.776

480.197

470.427

225

M104.0502

45 m3/h

155

18

7,6

5

97 kWh

1x4/7

23.618

189.893

316.648

294.069

284.299

553.168

530.589

520.819

 

M104.0600

Máy nghiền sàng đá di động - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

226

M104.0601

20 m3/h

260

18

8,6

5

315 kWh

1x3/7+1x4/7

1.351.273

616.664

583.400

541.800

523.800

2.748.831

2.707.231

2.689.231

227

M104.0602

25 m3/h

260

18

7,6

5

357 kWh

1x3/7+1x4/7

1.766.194

698.885

583.400

541.800

523.800

3.238.685

3.197.085

3.179.085

228

M104.0603

125 m3/h

260

18

7,6

5

630 kWh

1x3/7+1x4/7

5.964.816

1.233.327

583.400

541.800

523.800

8.423.908

8.382.308

8.364.308

 

M104.0700

Máy nghiền đá thô - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

229

M104.0701

14 m3/h

260

18

8,6

5

134 kWh

1x3/7+1x4/7

214.626

262.327

583.400

541.800

523.800

1.091.721

1.050.121

1.032.121

230

M104.0702

200 m3/h

260

18

8,6

5

840 kWh

1x3/7+1x4/7

1.831.774

1.644.436

583.400

541.800

523.800

4.327.331

4.285.731

4.267.731

 

M104.0800

Trạm trộn bê tông asphan - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

231

M104.0801

25 t/h

190

15

5,7

5

210 kWh

1x4/7+1x5/7 +1x6/7

3.286.462

411.109

1.130.338

1.049.738

1.014.863

5.727.362

5.646.762

5.611.887

232

M104.0802

50 t/h

190

15

5,7

5

300 kWh

1x4/7+1x5/7 +1x6/7

4.648.053

587.299

1.130.338

1.049.738

1.014.863

7.637.789

7.557.189

7.522.314

233

M104.0803

60 t/h

190

15

5,7

5

324 kWh

2x4/7+1x5/7 +1x6/7

5.422.748

634.282

1.446.986

1.343.807

1.299.162

8.988.137

8.884.958

8.840.313

234

M104.0804

80 t/h

190

15

5,5

5

384 kWh

2x4/7+2x5/7 +1x6/7

6.094.486

751.742

1.819.287

1.689.561

1.633.429

10.269.327

10.139.601

10.083.469

235

M104.0805

120 t/h

190

15

5,5

5

714 kWh

2x4/7+2x5/7 +1x6/7

6.737.442

1.397.771

1.819.287

1.689.561

1.633.429

11.727.511

11.597.785

11.541.653

 

M105.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M105.0100

Máy phun nhựa đường - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

236

M105.0101

190 cv

150

13

5,6

6

57 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

930.161

1.096.292

593.288

550.983

532.678

3.134.430

3.092.125

3.073.820

 

M105.0200

Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

237

M105.0201

65 t/h

180

14

6,4

5

34 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.284.890

653.928

639.053

593.485

573.768

3.006.168

2.960.600

2.940.883

238

M105.0202

100 t/h

180

14

6,4

5

50 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.520.612

961.660

639.053

593.485

573.768

3.628.196

3.582.628

3.562.911

239

M105.0203

130 cv - 140 cv

180

14

3,8

5

63 lít diezel

1x3/7+1x5/7

2.991.351

1.211.691

639.053

593.485

573.768

5.407.128

5.361.560

5.341.843

240

M105.0301

Máy rải Novachip 170 cv

180

14

3,8

5

79 lít diezel

1x3/7+1x5/7

13.200.000

1.519.422

639.053

593.485

573.768

17.851.808

17.806.240

17.786.523

241

M105.0401

Máy rải cấp phối đá dăm, năng suất 50 m3/h - 60 m3/h

180

14

4,2

5

30 lít diezel

1x3/7+1x5/7

2.043.419

576.996

639.053

593.485

573.768

3.690.856

3.645.288

3.625.571

242

M105.0402

Máy rải xi măng SW16TC (16m3)

180

14

5,6

6

57 lít diezel

1x3/7+1x5/7

6.500.000

1.096.292

639.053

593.485

573.768

10.474.234

10.428.666

10.408.949

 

M105.0500

Máy cào bóc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

243

M105.0501

Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C

220

16

5,8

5

92 lít diezel

1x4/7+1x5/7

3.128.588

1.769.453

688.949

639.823

618.566

6.042.057

5.992.931

5.971.674

244

M105.0502

Máy cào bóc tái sinh, Wigent 2400

180

16

5,8

5

340 lít diezel

1x4/7+1x7/7

24.432.515

6.539.285

836.718

777.055

751.239

41.581.524

41.521.861

41.496.045

245

M105.0503

Máy cào bóc tái sinh, công suất > 450 HP

180

16

5,8

5

523 lít diezel

1x4/7+1x7/7

17.000.000

10.058.958

836.718

777.055

751.239

34.695.676

34.636.013

34.610.197

246

M105.0601

Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A

200

20

3,5

5

 

1x4/7

57.211

-

316.648

294.069

284.299

392.453

369.874

360.104

247

M105.0701

Lò nấu sơn YHK 3A, lò nung keo

200

17

3,6

5

11 lít diezel

1x4/7

324.920

211.565

316.648

294.069

284.299

916.492

893.913

884.143

248

M105.0801

Máy rót mastic

200

17

4,5

5

4 lít xăng

1x4/7

34.166

91.690

316.648

294.069

284.299

450.704

428.125

418.355

249

M105.0901

Thiết bị nấu nhựa 500 lít

200

25

10

5

 

1x4/7

45.516

-

316.648

294.069

284.299

401.991

379.412

369.642

250

M105.1001

Máy rải bê tông SP500

200

14

4,2

5

73 lít diezel

1x3/7+1x5/7

7.369.287

1.404.023

639.053

593.485

573.768

10.075.599

10.030.031

10.010.314

 

M106.0000

PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M106.0100

Ô tô vận tải thùng - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

251

M106.0101

0,5 t

250

18

6,2

6

5 lít xăng

1x2/4 lái xe

106.420

114.612

291.700

270.900

261.900

527.205

506.405

497.405

252

M106.0102

1,5 t

250

18

6,2

6

7 lít xăng

1x2/4 lái xe

157.562

160.457

291.700

270.900

261.900

631.147

610.347

601.347

253

M106.0103

2 t

250

18

6,2

6

12 lít xăng

1x2/4 lái xe

183.212

275.070

291.700

270.900

261.900

774.899

754.099

745.099

254

M106.0104

2,5 t

250

17

6,2

6

13 lít xăng

1x2/4 lái xe

218.983

297.992

291.700

270.900

261.900

830.573

809.773

800.773

255

M106.0105

5 t

250

17

6,2

6

25 lít diezel

1x2/4 lái xe

317.869

480.830

291.700

270.900

261.900

1.122.186

1.101.386

1.092.386

256

M106.0106

7 t

250

17

6,2

6

31 lít diezel

1x2/4 lái xe

427.131

596.229

291.700

270.900

261.900

1.357.773

1.336.973

1.327.973

257

M106.0107

10 t

250

16

6,2

6

38 lít diezel

1x2/4 lái xe

560.241

730.861

291.700

270.900

261.900

1.618.657

1.597.857

1.588.857

258

M106.0108

12 t

260

16

6,2

6

41 lít diezel

1x3/4 lái xe

606.044

788.561

346.085

321.407

310.729

1.754.676

1.729.998

1.719.320

259

M106.0109

15 t

260

16

6,2

6

46 lít diezel

1x3/4 lái xe

739.497

884.727

346.085

321.407

310.729

1.987.374

1.962.696

1.952.018

260

M106.0110

20 t

270

14

5,4

6

56 lít diezel

1x3/4 lái xe

1.248.374

1.077.059

346.085

321.407

310.729

2.532.810

2.508.132

2.497.454

261

M106.0111

32 t

270

14

5,4

6

62 lít diezel

1x3/4 lái xe

1.976.364

1.192.458

346.085

321.407

310.729

3.295.311

3.270.633

3.259.955

 

M106.0200

Ô tô tự đổ - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

262

M106.0201

2,5 t

260

17

7,5

6

19 lít xăng

1x2/4 lái xe

248.104

435.527

291.700

270.900

261.900

1.002.050

981.250

972.250

263

M106.0202

5 t

260

17

7,5

6

41 lít diezel

1x2/4 lái xe

437.559

788.561

291.700

270.900

261.900

1.564.942

1.544.142

1.535.142

264

M106.0203

7 t

260

17

7,3

6

46 lít diezel

1x2/4 lái xe

616.643

884.727

291.700

270.900

261.900

1.854.734

1.833.934

1.824.934

265

M106.0204

10 t

280

17

7,3

6

57 lít diezel

1x2/4 lái xe

704.070

1.096.292

291.700

270.900

261.900

2.107.149

2.086.349

2.077.349

266

M106.0205

12 t

280

17

7,3

6

65 lít diezel

1x3/4 lái xe

812.415

1.250.157

346.085

321.407

310.729

2.426.066

2.401.388

2.390.710

267

M106.0206

15 t

300

16

6,8

6

73 lít diezel

1x3/4 lái xe

1.035.410

1.404.023

346.085

321.407

310.729

2.688.880

2.664.202

2.653.524

268

M106.0207

20 t

300

16

6,8

6

76 lít diezel

1x3/4 lái xe

1.540.447

1.461.722

346.085

321.407

310.729

3.204.479

3.179.801

3.169.123

269

M106.0208

22 t

300

14

6,8

6

77 lít diezel

1x3/4 lái xe

1.802.194

1.480.956

346.085

321.407

310.729

3.352.899

3.328.221

3.317.543

270

M106.0209

25 t

340

13

6,8

6

81 lít diezel

1x3/4 lái xe

2.341.396

1.557.888

346.085

321.407

310.729

3.591.155

3.566.477

3.555.799

271

M106.0210

27 t

340

13

6,6

6

86 lít diezel

1x3/4 lái xe

2.505.849

1.654.054

346.085

321.407

310.729

3.791.084

3.766.406

3.755.728

 

M106.0300

Ô tô đầu kéo - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

272

M106.0301

150 cv

200

13

4,9

6

30 lít diezel

1x3/4 lái xe

448.050

576.996

346.085

321.407

310.729

1.429.378

1.404.700

1.394.022

273

M106.0302

200 cv

200

13

4,9

6

40 lít diezel

1x3/4 lái xe

618.750

769.328

346.085

321.407

310.729

1.814.601

1.789.923

1.779.245

274

M106.0303

255 cv

200

12

4,4

6

51 lít diezel

1x3/4 lái xe

878.300

980.893

346.085

321.407

310.729

2.257.976

2.233.298

2.222.620

275

M106.0304

272 cv

260

11

4

6

56 lít diezel

1x3/4 lái xe

1.079.950

1.077.059

346.085

321.407

310.729

2.249.721

2.225.043

2.214.365

276

M106.0305

360 cv

260

11

3,8

6

68 lít diezel

1x3/4 lái xe

1.136.368

1.307.857

346.085

321.407

310.729

2.514.959

2.490.281

2.479.603

 

M106.0400

Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

277

M106.0401

6 m3

260

14

5,7

6

43 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

884.645

827.027

593.288

550.983

532.678

2.247.118

2.204.813

2.186.508

278

M106.0402

10,7 m3

260

14

5,5

6

64 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.176.758

1.230.924

593.288

550.983

532.678

3.841.899

3.799.594

3.781.289

279

M106.0403

14,5 m3

260

14

5,5

6

70 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.966.930

1.346.323

593.288

550.983

532.678

4.689.727

4.647.422

4.629.117

 

M106.0500

Ô tô tưới nước - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

280

M106.0501

4 m3

260

13

4,8

6

20 lít diezel

1x2/4 lái xe

438.539

384.664

291.700

270.900

261.900

1.055.869

1.035.069

1.026.069

281

M106.0502

5 m3

260

12

4,4

6

23 lít diezel

1x3/4 lái xe

497.469

442.363

346.085

321.407

310.729

1.194.077

1.169.399

1.158.721

282

M106.0503

6 m3

260

12

4,4

6

24 lít diezel

1x3/4 lái xe

571.304

461.597

346.085

321.407

310.729

1.273.514

1.248.836

1.238.158

283

M106.0504

7 m3

260

11

4,1

6

26 lít diezel

1x3/4 lái xe

688.248

500.063

346.085

321.407

310.729

1.375.570

1.350.892

1.340.214

284

M106.0505

9 m3

260

11

4,1

6

27 lít diezel

1x3/4 lái xe

796.249

519.296

346.085

321.407

310.729

1.477.880

1.453.202

1.442.524

285

M106.0506

10 m3

260

11

4,1

6

30 lít diezel

1x3/4 lái xe

866.135

576.996

346.085

321.407

310.729

1.589.339

1.564.661

1.553.983

286

M106.0507

16 m3

270

11

4,1

6

35 lít diezel

1x3/4 lái xe

1.114.405

673.162

346.085

321.407

310.729

1.844.732

1.820.054

1.809.376

 

M106.0600

Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

287

M106.0601

2 m3

260

13

5,2

6

19 lít diezel

1x2/4 lái xe

435.615

365.431

291.700

270.900

261.900

1.040.807

1.020.007

1.011.007

288

M106.0602

3 m3

260

13

5,2

6

27 lít diezel

1x3/4 lái xe

642.388

519.296

346.085

321.407

310.729

1.431.177

1.406.499

1.395.821

 

M106.0700

Ô tô bán tải - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

289

M106.0701

1,5 t

250

16

4,5

6

18 lít xăng

1x2/4 lái xe

359.717

412.604

291.700

270.900

261.900

1.062.582

1.041.782

1.032.782

 

M106.0800

Rơ mooc - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

290

M106.0801

15 t

240

13

3,7

6

 

 

160.855

-

-

-

-

143.429

143.429

143.429

291

M106.0802

21 t

240

13

3,7

6

 

 

186.651

-

-

-

-

166.430

166.430

166.430

292

M106.0803

30 t

240

13

3,1

6

 

 

251.560

-

-

-

-

218.019

218.019

218.019

293

M106.0804

40 t

240

13

3,1

6

 

 

297.117

-

-

-

-

257.501

257.501

257.501

294

M106.0805

60 t

240

13

3,1

6

 

 

333.817

-

-

-

-

289.308

289.308

289.308

295

M106.0806

100 t

240

13

3,1

6

 

 

537.425

-

-

-

-

465.768

465.768

465.768

296

M106.0807

125 t

240

13

3,1

6

 

 

601.973

-

-

-

-

521.710

521.710

521.710

 

M106.0900

Xe bồn chuyên dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

297

M106.0901

30 t

240

13

3,1

6

93 lít diezel

1x3/4 lái xe

1.340.000

1.788.687

346.085

321.407

310.729

3.296.105

3.271.427

3.260.749

298

M106.0902

Xe bồn 13-14m3 (chở bitum, polymer)

180

14

5,6

6

35 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

3.243.150

673.162

593.288

550.983

532.678

5.626.685

5.584.380

5.566.075

299

M106.0903

Ô tô cấp nhũ tương 5 m3

180

12

4,4

6

23 lít diezel

1x3/4 lái xe

931.000

442.363

346.085

321.407

310.729

1.884.959

1.860.281

1.849.603

 

M107.0000

MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M107.0100

Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

M107.0101

D ≤ 42 mm (động cơ điện-1,2 kW)

240

18

8,5

5

5 kWh

1x3/7

13.471

9.788

266.752

247.731

239.501

294.221

275.200

266.970

301

M107.0102

D ≤ 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

240

18

8,5

5

 

1x3/7

26.484

-

266.752

247.731

239.501

301.512

282.491

274.261

302

M107.0103

D ≤ 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén)

240

18

6,5

5

 

1x3/7

126.804

-

266.752

247.731

239.501

413.105

394.084

385.854

303

M107.0104

Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

240

18

8,5

5

 

1x3/7

6.134

-

266.752

247.731

239.501

274.803

255.782

247.552

 

M107.0200

Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

304

M107.0201

D75-95 mm

270

17

5,3

5

 

1x3/7+1x4/7

1.101.564

-

583.400

541.800

523.800

1.627.846

1.586.246

1.568.246

305

M107.0202

D105-110 mm

270

17

5,3

5

 

1x3/7+1x4/7

1.376.725

-

583.400

541.800

523.800

1.888.739

1.847.139

1.829.139

 

M107.0300

Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

306

M107.0301

D 45 mm (2 cần - 147 cv)

285

13

3,9

6

84 lít diezel

1x4/7+1x7/7

11.436.520

1.615.588

836.718

777.055

751.239

11.119.984

11.060.321

11.034.505

307

M107.0302

D 45 mm (3 cần - 255 cv)

285

13

3,9

6

138 lít diezel

1x4/7+1x7/7

16.668.260

2.654.180

836.718

777.055

751.239

16.123.685

16.064.022

16.038.206

 

M107.0400

Máy khoan néo - độ sâu khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

308

M107.0401

H 3,5 m (80 cv)

285

13

3,9

6

38 lít diezel

1x4/7+1x7/7

12.651.359

730.861

836.718

777.055

751.239

11.155.977

11.096.314

11.070.498

 

M107.0500

Máy khoan ROBBIN, đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

309

M107.0501

D 2,4 m (250 kW)

240

13

3,2

6

675 kWh

1x4/7+1x7/7

41.605.242

1.321.422

836.718

777.055

751.239

38.389.372

38.329.709

38.303.893

 

M107.0600

Tổ hợp dàn khoan neo, công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

310

M107.0601

9 kW

240

18

1,8

6

16 kWh

1x4/7

2.207.026

31.323

316.648

294.069

284.299

2.554.997

2.532.418

2.522.648

 

M107.0700

Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

311

M107.0701

YG 60

250

13

4,5

5

28 lít diezel

1x3/7+1x4/7

1.043.321

538.529

583.400

541.800

523.800

2.006.665

1.965.065

1.947.065

 

M107.0800

Máy khoan dẫn chuyên dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

312

M107.0801

HCR1200-EDII

285

13

5,2

5

332 lít diezel

1x4/7

5.660.000

6.385.419

316.648

294.069

284.299

11.051.330

11.028.751

11.018.981

313

M107.0803

Máy khoan XY-1 A (phục vụ công tác xây dựng)

180

10

5

5

20,4 lít diezel

1x4/7

102.500

392.357

316.648

294.069

284.299

817.199

794.620

784.850

 

M108.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M108.0100

Máy phát điện lưu động - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

314

M108.0101

3,75 kVA

170

13

4,2

5

2 lít diezel

1x3/7

8.369

38.466

266.752

247.731

239.501

316.147

297.126

288.896

315

M108.0102

6,25 kVA

170

13

4,2

5

5 lít diezel

1x3/7

28.433

96.166

266.752

247.731

239.501

400.048

381.027

372.797

316

M108.0103

37,5 kVA

170

12

3,9

5

24 lít diezel

1x3/7

117.173

461.597

266.752

247.731

239.501

864.132

845.111

836.881

317

M108.0104

62,5 kVA

170

12

3,9

5

36 lít diezel

1x3/7

172.893

692.395

266.752

247.731

239.501

1.159.499

1.140.478

1.132.248

318

M108.0105

93,75 kVA

170

11

3,6

5

45 lít diezel

1x4/7

244.894

865.494

316.648

294.069

284.299

1.448.644

1.426.065

1.416.295

319

M108.0106

150 kVA

170

10

3,3

5

76 lít diezel

1x4/7

320.678

1.461.722

316.648

294.069

284.299

2.104.707

2.082.128

2.072.358

320

M108.0107

250 kVA

170

10

3,3

5

106 lít diezel

1x4/7

335.697

2.038.718

316.648

294.069

284.299

2.696.987

2.674.408

2.664.638

 

M108.0200

Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

321

M108.0201

120 m3/h

180

11

5

5

14 lít xăng

1x4/7

71.198

320.914

316.648

294.069

284.299

716.275

693.696

683.926

322

M108.0202

600 m3/h

180

10

4,6

5

46 lít xăng

1x4/7

374.105

1.054.433

316.648

294.069

284.299

1.757.656

1.735.077

1.725.307

 

M108.0300

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

323

M108.0301

120 m3/h

180

11

5,4

5

14 lít diezel

1x4/7

77.045

269.265

316.648

294.069

284.299

672.803

650.224

640.454

324

M108.0302

240 m3/h

180

11

5,4

5

28 lít diezel

1x4/7

156.842

538.529

316.648

294.069

284.299

1.032.060

1.009.481

999.711

325

M108.0303

360 m3/h

180

11

5,4

5

35 lít diezel

1x4/7

217.034

673.162

316.648

294.069

284.299

1.234.576

1.211.997

1.202.227

326

M108.0304

420 m3/h

180

11

5,4

5

38 lít diezel

1x4/7

281.811

730.861

316.648

294.069

284.299

1.365.329

1.342.750

1.332.980

327

M108.0305

540 m3/h

180

11

5,4

5

44 lít diezel

1x4/7

321.366

846.260

316.648

294.069

284.299

1.525.337

1.502.758

1.492.988

328

M108.0306

600 m3/h

180

10

5

5

47 lít diezel

1x4/7

410.793

903.960

316.648

294.069

284.299

1.654.223

1.631.644

1.621.874

329

M108.0307

660 m3/h

180

10

5

5

50 lít diezel

1x4/7

478.552

961.660

316.648

294.069

284.299

1.783.446

1.760.867

1.751.097

330

M108.0308

1200 m3/h

180

10

3,9

5

75 lít diezel

1x4/7

959.970

1.442.489

316.648

294.069

284.299

2.713.774

2.691.195

2.681.425

331

M108.0309

1260 m3/h

180

10

3,5

5

78 lít diezel

1x4/7

1.103.857

1.500.189

316.648

294.069

284.299

2.890.031

2.867.452

2.857.682

 

M108.0400

Máy nén khí, động cơ điện - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

332

M108.0401

5 m3/h

180

12

5,2

5

2 kWh

1x3/7

2.866

3.915

266.752

247.731

239.501

274.202

255.181

246.951

333

M108.0402

300 m3/h

180

11

3,8

5

86 kWh

1x3/7

143.199

168.359

266.752

247.731

239.501

583.879

564.858

556.628

334

M108.0403

600 m3/h

180

11

3,4

5

125 kWh

1x4/7

309.098

244.708

316.648

294.069

284.299

875.606

853.027

843.257

 

M109.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M109.0100

Sà lan - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

335

M109.0101

100 t

260

11

5,9

6

 

 

490.476

-

-

-

-

411.245

411.245

411.245

336

M109.0102

200 t

290

11

5,9

6

 

 

721.153

-

-

-

-

542.108

542.108

542.108

337

M109.0103

250 t

290

11

5,9

6

 

 

901.384

-

-

-

-

677.592

677.592

677.592

338

M109.0104

400 t

290

11

5,5

6

 

 

1.207.730

-

-

-

-

891.221

891.221

891.221

339

M109.0105

600 t

290

11

5,5

6

 

 

1.420.866

-

-

-

-

1.048.501

1.048.501

1.048.501

340

M109.0106

800 t

290

11

5,2

6

 

 

2.012.922

-

-

-

-

1.464.574

1.464.574

1.464.574

341

M109.0107

1000 t

290

11

5,2

6

 

 

2.368.110

-

-

-

-

1.723.004

1.723.004

1.723.004

 

M109.0200

Phao thép - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

342

M109.0201

60 t

230

11

5,9

6

 

 

121.530

-

-

-

-

115.189

115.189

115.189

343

M109.0202

200 t

230

11

5,9

6

 

 

211.645

-

-

-

-

200.603

200.603

200.603

344

M109.0203

250 t

230

11

5,9

6

 

 

222.193

-

-

-

-

210.600

210.600

210.600

345

M109.0301

Pông tông

230

13

5,2

6

 

 

343.952

-

-

-

-

342.457

342.457

342.457

 

M109.0400

Thuyền (ghe) đặt máy bơm - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

346

M109.0401

5 t

230

11

5,2

6

44 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2

258.000

846.260

379.512

352.683

335.317

1.462.459

1.435.630

1.418.264

347

M109.0402

40 t

230

11

5,2

6

131 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 3/4

887.000

2.519.548

746.503

693.214

657.441

4.079.777

4.026.488

3.990.715

 

M109.0500

Ca nô - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

348

M109.0501

12 cv

260

12

6

6

3 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2

94.701

57.700

379.512

352.683

335.317

520.257

493.428

476.062

349

M109.0502

23 cv

260

12

6

6

5 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2

103.988

96.166

379.512

352.683

335.317

566.867

540.038

522.672

350

M109.0503

30 cv

260

12

5,4

6

6 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2

112.816

115.399

379.512

352.683

335.317

591.239

564.410

547.044

351

M109.0504

54 cv

260

12

5,4

6

10 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

144.918

192.332

698.512

648.683

615.317

1.014.582

964.753

931.387

352

M109.0505

75 cv

260

11

4,6

6

14 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

207.403

269.265

698.512

648.683

615.317

1.131.306

1.081.477

1.048.111

353

M109.0506

90 cv

260

11

4,6

6

19 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

278.115

365.431

698.512

648.683

615.317

1.283.226

1.233.397

1.200.031

354

M109.0507

150 cv

260

11

4,6

6

23 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 +1 thủy thủ 2/4

364.360

442.363

1.017.347

944.994

897.065

1.746.994

1.674.641

1.626.712

 

M109.0700

Tầu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

355

M109.0701

75 cv

260

9,5

5,2

6

68 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 2 thợ máy (1x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 2 thuỷ thủ 2/4

258.000

1.307.857

2.022.503

1.877.214

1.777.441

3.526.341

3.381.052

3.281.279

356

M109.0702

150 cv

260

9,5

5

6

95 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thuỷ thủ (1x2/4 + 1x3/4)

612.500

1.827.153

2.468.817

2.292.373

2.173.395

4.756.523

4.580.079

4.461.101

357

M109.0703

250 cv

260

9,5

5

6

148 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thuỷ thủ (1x2/4 + 1x3/4)

787.238

2.846.512

2.468.817

2.292.373

2.173.395

5.907.271

5.730.827

5.611.849

358

M109.0704

360 cv

260

9,5

5

6

202 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thuỷ thủ (1x2/4 + 1x3/4)

887.000

3.885.104

2.468.817

2.292.373

2.173.395

7.020.877

6.844.433

6.725.455

359

M109.0705

600 cv

260

9,5

4,2

6

315 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4)

1.318.800

6.058.455

3.703.879

3.438.440

3.257.686

10.713.392

10.447.953

10.267.199

 

M109.0800

Tàu cuốc sông- công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

361

M109.0801

495 cv

290

7

5,1

6

520 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

11.237.300

10.001.259

5.856.677

5.438.480

5.157.319

22.600.316

22.182.119

21.900.958

 

M109.1000

Tàu hút - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

363

M109.1001

585 cv

290

9

4,1

6

573 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

7.685.500

11.020.618

4.446.765

4.129.239

3.915.767

20.290.697

19.973.171

19.759.699

364

M109.1002

1200 cv

290

7

3,75

6

1008 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x4/4)

20.115.500

19.387.056

5.518.712

5.124.390

4.858.667

36.038.657

35.644.335

35.378.612

365

M109.1003

3958 cv ÷ 4170 cv

290

7

2,4

6

3211 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

101.976.100

61.757.773

6.928.625

6.433.631

6.100.220

120.377.731

119.882.737

119.549.326

 

M109.1100

Tàu hút bụng tự hành - công suất:

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

366

M109.1101

1390 cv

290

7

6,5

6

1446 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

11.388.400

27.811.193

4.784.730

4.443.329

4.214.419

39.978.748

39.637.347

39.408.437

367

M109.1102

5945 cv

290

7

6

6

5232 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

65.840.000

##########

4.784.730

4.443.329

4.214.419

146.960.090

146.618.689

146.389.779

 

M109.1200

Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

368

M109.1201

17 m3

290

9

5,5

6

2663 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

38.478.500

51.217.985

5.856.677

5.438.480

5.157.319

83.080.821

82.662.624

82.381.463

 

M109.1300

Máy xáng cạp - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

369

M109.1301

1,25 m3

250

10

5,2

6

70 lít diezel

1x5/7

1.699.696

1.346.323

372.301

345.754

334.267

3.091.978

3.065.431

3.053.944

370

M109.1401

Trạm lặn

170

25

7,5

8

 

1 thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4

77.160

-

1.140.000

1.068.000

1.018.000

1.312.475

1.240.475

1.190.475

 

M110.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M110.0100

Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

371

M110.0101

0,9 m3

290

13

4,8

6

52 lít diezel

1x4/7

3.125.148

1.000.126

316.648

294.069

284.299

3.741.458

3.718.879

3.709.109

372

M110.0102

1,65 m3

290

13

4,8

6

65 lít diezel

1x4/7

3.593.955

1.250.157

316.648

294.069

284.299

4.355.218

4.332.639

4.322.869

 

M110.0200

Máy cào đá, động cơ điện - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

373

M110.0201

3 m3/ph

290

12

5,3

6

248 kWh

1x3/7

975.792

485.500

266.752

247.731

239.501

1.495.873

1.476.852

1.468.622

 

M110.0300

Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

374

M110.0301

Tời ma nơ - 13 kW

300

14

4,3

6

43 kWh

1x4/7

29.121

84.179

316.648

294.069

284.299

424.415

401.836

392.066

375

M110.0302

Xe goòng 3 t

300

14

4,3

6

 

1x4/7

30.956

-

316.648

294.069

284.299

340.278

317.699

307.929

376

M110.0303

Đầu kéo 30 t

300

11

3,8

6

37 lít diezel

1x4/7

3.107.721

711.628

316.648

294.069

284.299

3.069.013

3.046.434

3.036.664

377

M110.0304

Quang lật 360 t/h

300

14

4,3

6

27 kWh

1x4/7

247.875

52.857

316.648

294.069

284.299

558.716

536.137

526.367

 

M110.0400

Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

378

M110.0401

135 cv

270

12

3,1

6

45 lít diezel

1x4/7

781.918

865.494

316.648

294.069

284.299

1.758.445

1.735.866

1.726.096

 

M111.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M111.0100

Máy và thiết bị khoan đặt đường ống:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

379

M111.0101

Máy nâng TO-12-24, sức nâng 15 t

180

16

4,2

6

53 lít diezel

1x4/7+1x7/7

1.091.245

1.019.359

836.718

777.055

751.239

3.347.445

3.287.782

3.261.966

380

M111.0102

Máy khoan ngang UĐB- 4

150

17

4,2

6

33 lít xăng

1x4/7+1x7/7

464.335

756.441

836.718

777.055

751.239

2.382.529

2.322.866

2.297.050

 

M111.0200

Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

381

M111.0201

Máy khoan ngầm có định hướng

260

15

3,5

6

201 kWh

1x4/7+1x7/7

5.938.103

393.490

836.718

777.055

751.239

6.483.145

6.423.482

6.397.666

382

M111.0202

Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)

150

15

3,5

6

2 kWh

1x4/7+1x6/7

1.755.761

3.915

758.036

703.984

680.595

3.454.118

3.400.066

3.376.677

 

M112.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M112.0100

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

383

M112.0101

1,1 kW

190

17

4,7

5

3 kWh

 

3.440

5.873

-

-

-

10.707

10.707

10.707

384

M112.0102

2 kW

190

17

4,7

5

5 kWh

 

3.898

9.788

-

-

-

15.266

15.266

15.266

385

M112.0103

2,8 kW

190

17

4,7

5

8 kWh

 

4.586

15.661

-

-

-

22.106

22.106

22.106

386

M112.0104

7 kW - 7,5 kW

180

17

4,7

5

10 kWh

 

10.663

19.577

-

-

-

35.394

35.394

35.394

387

M112.0105

14 kW

180

16

4,5

5

34 kWh

 

17.198

66.561

-

-

-

90.925

90.925

90.925

388

M112.0106

20 kW

180

16

4,2

5

48 kWh

 

27.860

93.968

-

-

-

132.972

132.972

132.972

 

M112.0200

Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

389

M112.0201

5 cv

150

20

5,4

5

2,7 lít diezel

 

12.956

51.930

-

-

-

78.187

78.187

78.187

390

M112.0202

5,5 cv

150

20

5,4

5

3 lít diezel

 

15.478

57.700

-

-

-

89.069

89.069

89.069

391

M112.0203

10 cv

150

20

5,4

5

5 lít diezel

 

26.943

96.166

-

-

-

150.770

150.770

150.770

392

M112.0204

20 cv

150

18

4,7

5

10 lít diezel

 

65.809

192.332

-

-

-

305.962

305.962

305.962

393

M112.0205

25 cv

150

17

4

5

11 lít diezel

 

73.720

211.565

-

-

-

330.991

330.991

330.991

394

M112.0206

30 cv

150

17

4

5

15 lít diezel

 

89.198

288.498

-

-

-

432.999

432.999

432.999

395

M112.0207

40 cv

150

17

4,4

5

20 lít diezel

 

114.952

384.664

-

-

-

573.952

573.952

573.952

396

M112.0208

75 cv

150

16

3,8

5

36 lít diezel

 

237.442

692.395

-

-

-

1.059.639

1.059.639

1.059.639

397

M112.0209

120 cv

150

16

3,8

5

53 lít diezel

 

267.801

1.019.359

-

-

-

1.433.558

1.433.558

1.433.558

 

M112.0300

Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

398

M112.0301

3 cv

150

20

5,8

5

1,6 lít xăng

 

9.860

36.676

-

-

-

56.922

56.922

56.922

399

M112.0302

6 cv

150

20

5,8

5

3 lít xăng

 

16.854

68.767

-

-

-

103.374

103.374

103.374

400

M112.0303

8 cv

150

20

5,8

5

4 lít xăng

 

22.013

91.690

-

-

-

136.890

136.890

136.890

401

M112.0401

Máy bơm chân không 7,5kW

280

13

3,6

5

22 kWh

 

252.231

43.069

-

-

-

225.936

225.936

225.936

402

M112.0402

Máy bơm xói 4MC (75 kW)

180

13

3,6

5

180 kWh

1x3/7

120.039

352.379

266.752

247.731

239.501

754.508

735.487

727.257

403

M112.0501

Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 cv)

180

13

2,2

5

111 lít diezel

1x3/7

1.158.316

2.134.884

266.752

247.731

239.501

3.617.868

3.598.847

3.590.617

 

M112.0600

Máy bơm vữa - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

404

M112.0601

6 m3/h

150

18

6,6

5

19 kWh

1x4/7

103.415

37.196

316.648

294.069

284.299

545.506

522.927

513.157

405

M112.0602

9 m3/h

150

18

6,6

5

34 kWh

1x4/7

129.899

66.561

316.648

294.069

284.299

623.955

601.376

591.606

406

M112.0603

32 - 50 m3/h

150

18

6,1

5

72 kWh

1x4/7

170.830

140.952

316.648

294.069

284.299

768.511

745.932

736.162

 

M112.0700

Máy bơm cát, động cơ diezel - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

407

M112.0701

126 cv

200

12

3,8

5

54 lít diezel

1x5/7

240.684

1.038.592

372.301

345.754

334.267

1.646.763

1.620.216

1.608.729

408

M112.0702

350 cv

200

12

3,5

5

127 lít diezel

1x5/7

505.900

2.442.615

372.301

345.754

334.267

3.303.110

3.276.563

3.265.076

409

M112.0703

380 cv

200

12

3,3

5

136 lít diezel

1x5/7

541.420

2.615.714

372.301

345.754

334.267

3.505.071

3.478.524

3.467.037

410

M112.0704

480 cv

200

12

3,1

5

168 lít diezel

1x5/7

659.820

3.231.176

372.301

345.754

334.267

4.227.007

4.200.460

4.188.973

 

M112.0800

Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

411

M112.0801

50 m3/h

260

13

5,4

6

53 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.508.786

1.019.359

593.288

550.983

532.678

3.841.607

3.799.302

3.780.997

412

M112.0802

60 m3/h

260

13

5

6

60 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.809.744

1.153.991

593.288

550.983

532.678

4.200.402

4.158.097

4.139.792

 

M112.0900

Máy bơm bê tông - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

413

M112.0901

40 - 60 m3/h

220

13

6,5

5

182 kWh

1x3/7+1x5/7

1.245.106

356.294

639.053

593.485

573.768

2.308.368

2.262.800

2.243.083

414

M112.0902

60 - 90 m3/h

220

13

6,5

5

248 kWh

1x4/7+1x5/7

1.711.849

485.500

688.949

639.823

618.566

2.979.672

2.930.546

2.909.289

 

M112.1000

Máy phun vẩy - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

415

M112.1001

9 m3/h (AL 285)

200

13

4,9

6

54 kWh

1x4/7

1.734.436

105.714

316.648

294.069

284.299

2.382.275

2.359.696

2.349.926

416

M112.1002

16 m3/h (AL 500)

200

13

4,5

6

429 kWh

1x4/7

6.737.447

839.837

316.648

294.069

284.299

8.635.051

8.612.472

8.602.702

 

M112.1100

Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

417

M112.1101

1,0 kW

150

25

8,8

4

5 kWh

1x3/7

6.420

9.788

266.752

247.731

239.501

292.718

273.697

265.467

 

M112.1200

Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

418

M112.1201

1,0 kW

150

25

8,8

4

5 kWh

 

5.045

9.788

-

-

-

22.501

22.501

22.501

 

M112.1300

Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

419

M112.1301

1,5 kW

150

20

8,8

4

7 kWh

1x3/7

7.395

13.704

266.752

247.731

239.501

296.626

277.605

269.375

420

M112.1302

3,5 kW

150

20

6,5

4

16 kWh

1x3/7

24.535

31.323

266.752

247.731

239.501

347.963

328.942

320.712

 

M112.1400

Máy phun (chưa tính khí nén):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

421

M112.1401

Máy phun sơn 400 m2/h

150

22

5,4

4

 

1x3/7

8.026

-

266.752

247.731

239.501

283.553

264.532

256.302

422

M112.1402

Máy phun chất tạo màng 5,5 Hp

150

22

5,4

4

 

1x3/7

7.452

-

266.752

247.731

239.501

282.352

263.331

255.101

423

M112.1403

Máy phun cát

200

22

4,2

4

 

1x3/7

16.510

-

266.752

247.731

239.501

291.682

272.661

264.431

424

M112.1404

Máy phun bi 235kW

250

22

4,2

4

176 kWh

1x3/7+1x4/7

3.123.015

344.549

583.400

541.800

523.800

4.425.726

4.384.126

4.366.126

 

M112.1500

Máy khoan đứng - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

425

M112.1501

2,5 kW

220

12,5

4,1

4

5 kWh

 

42.900

9.788

-

-

-

47.521

47.521

47.521

426

M112.1502

4,5 kW

220

12,5

4,1

4

9 kWh

 

57.200

17.619

-

-

-

67.929

67.929

67.929

 

M112.1600

Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

427

M112.1601

1,7 kW

130

30

8,4

4

3 kWh

 

4.150

5.873

-

-

-

19.408

19.408

19.408

 

M112.1700

Máy khoan bê tông cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

428

M112.1701

0,62 kW

150

30

7,5

4

0,9 kWh

 

4.800

1.762

-

-

-

15.042

15.042

15.042

429

M112.1702

0,75 kW

150

20

7,5

4

1,1 kWh

 

6.250

2.153

-

-

-

15.278

15.278

15.278

430

M112.1703

0,85 kW

150

20

7,5

4

1,3 kWh

 

6.750

2.545

-

-

-

16.720

16.720

16.720

431

M112.1704

1,00 kW

130

20

7,5

4

1,6 kWh

 

8.400

3.132

-

-

-

23.486

23.486

23.486

432

M112.1705

1,50 kW

110

20

7,5

4

2,3 kWh

 

10.400

4.503

-

-

-

34.285

34.285

34.285

 

M112.1800

Máy luồn cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

433

M112.1801

15 kW

240

9

2,2

5

27 kWh

1x3/7

94.900

52.857

266.752

247.731

239.501

380.108

361.087

352.857

 

M112.1900

Máy cắt cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

434

M112.1901

10 kW

230

13,3

3,5

4

13 kWh

1x3/7

23.400

25.450

266.752

247.731

239.501

313.364

294.343

286.113

 

M112.2000

Máy cắt sắt cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

435

M112.2001

1,7 kW

130

30

7,5

4

3 kWh

 

7.750

5.873

-

-

-

30.613

30.613

30.613

 

M112.2100

Máy cắt gạch đá - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

436

M112.2101

1,5 kW

120

20

5,5

4

2,7 kWh

 

8.750

5.286

-

-

-

26.796

26.796

26.796

437

M112.2102

1,7 kW

90

14

7

4

3 kWh

 

7.900

5.873

-

-

-

27.817

27.817

27.817

 

M112.2200

Máy cắt bê tông - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

438

M112.2201

7,5 kW

120

20

5,5

4

11 kWh

1x3/7

17.400

21.534

266.752

247.731

239.501

331.061

312.040

303.810

439

M112.2202

12 cv (MCD 218)

120

20

4,5

5

8 lít xăng

1x3/7

38.500

183.380

266.752

247.731

239.501

538.361

519.340

511.110

 

M112.2300

Máy cắt ống - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

440

M112.2301

5 kW

240

14

4,5

4

9 kWh

1x3/7

28.200

17.619

266.752

247.731

239.501

310.809

291.788

283.558

 

M112.2400

Máy cắt tôn - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

441

M112.2401

5 kW

240

13

3,8

4

10 kWh

1x3/7

18.800

19.577

266.752

247.731

239.501

302.622

283.601

275.371

442

M112.2402

15 kW

240

13

3,9

4

27 kWh

1x3/7

156.600

52.857

266.752

247.731

239.501

447.499

428.478

420.248

 

M112.2500

Máy cắt đột - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

443

M112.2501

2,8 kW

240

14

4,1

4

5 kWh

1x3/7

41.700

9.788

266.752

247.731

239.501

312.506

293.485

285.255

 

M112.2600

Máy cắt uốn cốt thép - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

444

M112.2601

5 kW

240

14

4,1

4

9 kWh

1x3/7

18.200

17.619

266.752

247.731

239.501

301.130

282.109

273.879

 

M112.2700

Máy cắt cỏ cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

445

M112.2701

0,8 kW

190

20,5

10,5

4

2 kWh

 

4.600

3.915

-

-

-

12.389

12.389

12.389

446

M112.2801

Máy cắt thép Plasma

230

13

3,8

4

13 kWh

1x3/7

68.900

25.450

266.752

247.731

239.501

350.617

331.596

323.366

 

M112.2900

Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

447

M112.2901

1,5 m3/ph

120

30

6,6

5

 

 

5.400

-

-

-

-

18.720

18.720

18.720

448

M112.2902

3,0 m3/ph

120

30

6,6

5

 

 

6.100

-

-

-

-

21.147

21.147

21.147

 

M112.3000

Máy uốn ống - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

449

M112.3001

2,0 kW - 2,8 kW

230

14

4,5

4

5 kWh

1x3/7

28.200

9.788

266.752

247.731

239.501

304.127

285.106

276.876

 

M112.3100

Máy lốc tôn - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

450

M112.3101

5 kW

230

13

3,9

4

10 kWh

1x3/7

54.800

19.577

266.752

247.731

239.501

333.028

314.007

305.777

 

M112.3200

Máy cưa kim loại - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

451

M112.3201

1,7 kW

230

14

4,1

4

4 kWh

 

22.700

7.831

-

-

-

29.643

29.643

29.643

452

M112.3202

2,7 kW

230

14

4,1

4

6 kWh

 

27.300

11.746

-

-

-

37.978

37.978

37.978

 

M112.3300

Máy tiện - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

453

M112.3301

10 kW

230

14

4,1

4

19 kWh

1x3/7

111.400

37.196

266.752

247.731

239.501

404.208

385.187

376.957

 

M112.3400

Máy bào thép - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

454

M112.3401

7,5 kW

230

14

4,1

4

16 kWh

1x3/7

72.900

31.323

266.752

247.731

239.501

363.685

344.664

336.434

 

M112.3500

Máy phay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

455

M112.3501

7 kW

230

14

4,1

4

15 kWh

1x3/7

89.100

29.365

266.752

247.731

239.501

376.307

357.286

349.056

 

M112.3600

Máy ghép mí - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

456

M112.3601

1,1 kW

220

14

4,1

4

2 kWh

1x3/7

6.100

3.915

266.752

247.731

239.501

276.795

257.774

249.544

 

M112.3700

Máy mài - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

457

M112.3701

1 kW

220

14

4,9

4

2 kWh

 

3.500

3.915

-

-

-

7.558

7.558

7.558

458

M112.3702

1,7 kW

220

14

4,9

4

3 kWh

 

7.400

5.873

-

-

-

13.576

13.576

13.576

459

M112.3703

2,7 kW

230

14

4,9

4

4 kWh

 

11.200

7.831

-

-

-

18.982

18.982

18.982

 

M112.3800

Máy cưa gỗ cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

460

M112.3801

1,3 kW

180

30

10,5

4

3 kWh

 

7.600

5.873

-

-

-

24.662

24.662

24.662

 

M112.3900

Máy hàn một chiều - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

461

M112.3901

50 kW

200

24

4,5

5

105 kWh

1x4/7

26.000

205.555

316.648

294.069

284.299

565.753

543.174

533.404

 

M112.4000

Máy hàn xoay chiều - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

462

M112.4001

7 kW

200

21

4,8

5

15 kWh

1x4/7

4.300

29.365

316.648

294.069

284.299

352.635

330.056

320.286

463

M112.4002

14 kW - 15 kW

200

21

4,8

5

29 kWh

1x4/7

8.600

56.772

316.648

294.069

284.299

386.664

364.085

354.315

464

M112.4003

23 kW

200

21

4,8

5

48 kWh

1x4/7

16.000

93.968

316.648

294.069

284.299

435.256

412.677

402.907

 

M112.4100

Máy hàn hơi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

465

M112.4101

1000 l/h

160

21

4,8

5

 

1x4/7

3.400

-

316.648

294.069

284.299

323.193

300.614

290.844

466

M112.4102

2000 l/h

160

21

4,8

5

 

1x4/7

5.200

-

316.648

294.069

284.299

326.658

304.079

294.309

467

M112.4201

Máy hàn cắt dưới nước

90

21

10

5

 

2 thợ lặn (1/4 + 2/4)

106.900

-

1.088.182

1.019.455

971.727

1.490.839

1.422.112

1.374.384

 

M112.4300

Máy hàn nối ống nhựa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

468

M112.4301

Máy hàn nhiệt cầm tay

200

21

6,5

5

6 kWh

 

1.532

11.746

-

-

-

14.236

14.236

14.236

469

M112.4302

Máy gia nhiệt D315mm

200

21

6,5

5

8 kWh

1x4/7

50.000

15.661

316.648

294.069

284.299

408.309

385.730

375.960

470

M112.4303

Máy gia nhiệt D630mm

200

21

6,5

5

12 kWh

1x4/7

122.727

23.492

316.648

294.069

284.299

526.685

504.106

494.336

471

M112.4304

Máy gia nhiệt D1200mm

200

21

6,5

5

18 kWh

1x4/7

170.909

35.238

316.648

294.069

284.299

611.668

589.089

579.319

 

M112.4400

Máy quạt gió - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

472

M112.4401

2,5 kW

160

19

1,7

5

16 kWh

 

3.600

31.323

-

-

-

37.106

37.106

37.106

473

M112.4402

4,5 kW

160

19

1,7

5

29 kWh

 

7.900

56.772

-

-

-

69.461

69.461

69.461

 

M112.4500

Máy khoan khoan đập cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

474

M112.4501

40 kW

200

14

6,4

5

144 kWh

1x4/7

630.000

281.903

316.648

294.069

284.299

1.354.551

1.331.972

1.322.202

 

M112.4600

Máy khoan xoay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

475

M112.4601

54 cv

230

14

6,5

5

19 lít diezel

1x4/7

1.117.200

365.431

316.648

294.069

284.299

1.852.710

1.830.131

1.820.361

476

M112.4602

300 cv

230

13

3,9

5

97 lít diezel

1x6/7

7.036.900

1.865.619

441.388

409.914

396.296

8.609.622

8.578.148

8.564.530

 

M112.4700

Bộ kích chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

477

M112.4701

Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6 t)

200

18

4,5

5

65 kWh

1x4/7+1x7/7

550.300

127.248

836.718

777.055

751.239

1.671.102

1.611.439

1.585.623

478

M112.4702

Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60 t

200

13

2,2

5

14 kWh

1x4/7

91.300

27.407

316.648

294.069

284.299

430.334

407.755

397.985

 

M112.4800

Một số máy và thiết bị chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

479

M112.4801

Máy xiết bu lông

230

14

4,9

4

3 kWh

 

37.900

5.873

-

-

-

41.301

41.301

41.301

480

M112.4802

Máy xóa vạch sơn, công suất 13HP

200

20

3,5

5

4 lít xăng

 

34.166

91.690

-

-

-

136.960

136.960

136.960

481

M112.4803

Máy hiện sóng 2 tia (Oscilograf)

220

10

3,5

5

 

 

93.480

-

-

-

-

74.359

74.359

74.359

482

M112.4804

Vôn mét điện tử

200

10

2,2

4

 

 

3.400

-

-

-

-

2.754

2.754

2.754

483

M112.4805

Đồng hồ vạn năng

200

10

2,2

4

 

 

1.500

-

-

-

-

1.215

1.215

1.215

 

CHƯƠNG II

MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M201.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ KHẢO SÁT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

484

M201.0001

Bộ khoan tay

180

15

6

5

 

 

35.083

-

-

-

-

47.752

47.752

47.752

485

M201.0002

Máy khoan XY-1A

180

10

5

5

 

 

76.000

-

-

-

-

80.222

80.222

80.222

486

M201.0003

Máy khoan XY-3

180

10

5

5

 

 

210.909

-

-

-

-

222.626

222.626

222.626

487

M201.0004

Máy khoan GK-250

180

10

5

5

 

 

136.364

-

-

-

-

143.940

143.940

143.940

488

M201.0005

Bộ nén ngang GA

180

10

3

5

 

 

476.947

-

-

-

-

450.450

450.450

450.450

489

M201.0006

Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén)

180

20

6,6

5

 

 

6.363

-

-

-

-

11.171

11.171

11.171

490

M201.0007

Búa khoan tay P30

180

15

8,5

5

 

 

12.268

-

-

-

-

19.424

19.424

19.424

491

M201.0008

Thùng trục 0,5 m3

150

20

8

5

 

 

3.096

-

-

-

-

6.811

6.811

6.811

492

M201.0009

Máy khoan F-60L

250

10

4

5

 

 

1.396.445

-

-

-

-

1.005.440

1.005.440

1.005.440

493

M201.0010

Máy xuyên động RA-50

180

10

3,5

5

 

 

58.816

-

-

-

-

57.182

57.182

57.182

494

M201.0011

Máy xuyên tĩnh Gouda

180

10

2,8

5

 

 

495.291

-

-

-

-

462.272

462.272

462.272

495

M201.0012

Thiết bị đo ngẫu lực

180

10

3

5

 

 

340.513

-

-

-

-

321.596

321.596

321.596

496

M201.0013

Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT

180

10

3,5

5

 

 

10.777

-

-

-

-

11.076

11.076

11.076

497

M201.0014

Biến thế thắp sáng

150

18

4,5

5

 

 

3.325

-

-

-

-

6.096

6.096

6.096

498

M201.0015

Máy thăm dò địa vật lý UJ-18

150

10

3,2

4

 

 

31.300

-

-

-

-

33.804

33.804

33.804

499

M201.0016

Máy thăm dò địa vật lý MF-2-100

150

10

3,2

4

 

 

38.752

-

-

-

-

41.852

41.852

41.852

500

M201.0017

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 1 mạch (ES-125)

150

10

2,2

4

 

 

97.797

-

-

-

-

99.101

99.101

99.101

501

M201.0018

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 12 mạch (Triosx-12)

150

10

2

4

 

 

292.130

-

-

-

-

292.130

292.130

292.130

502

M201.0019

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 24 mạch (Triosx-24)

150

10

2

4

 

 

343.379

-

-

-

-

343.379

343.379

343.379

503

M201.0020

Máy thủy bình điện tử

180

10

2,8

4

 

 

15.822

-

-

-

-

14.767

14.767

14.767

504

M201.0021

Máy toàn đạc điện tử

180

10

1,8

4

 

 

178.855

-

-

-

-

147.059

147.059

147.059

505

M201.0022

Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy)

180

10

1,5

4

 

 

670.706

-

-

-

-

540.291

540.291

540.291

506

M201.0023

Ống nhòm

180

10

2

4

 

 

1.147

-

-

-

-

1.020

1.020

1.020

507

M201.0024

Kính hiển vi

200

10

1,8

4

 

 

8.943

-

-

-

-

7.065

7.065

7.065

508

M201.0025

Kính hiển vi điện tử quét

200

10

1,2

4

 

 

3.221.684

-

-

-

-

2.287.396

2.287.396

2.287.396

509

M201.0026

Máy ảnh

150

10

2

4

 

 

6.306

-

-

-

-

6.726

6.726

6.726

 

M202.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

 

 

 

510

M202.0001

Cần Belkenman

180

10

2,8

4

 

 

20.866

-

-

-

-

19.475

19.475

19.475

511

M202.0002

Thiết bị đếm phóng xạ

180

10

2,2

4

 

 

142.511

-

-

-

-

120.343

120.343

120.343

512

M202.0003

TRL Profile Beam

180

10

1,8

4

 

 

399.443

-

-

-

-

328.431

328.431

328.431

513

M202.0004

Máy FWD

180

10

1,4

4

 

 

2.056.833

-

-

-

-

1.645.466

1.645.466

1.645.466

514

M202.0005

Thiết bị đo phản ứng Romdas

180

10

3

4

 

 

92.408

-

-

-

-

82.140

82.140

82.140

515

M202.0006

Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ)

180

10

2,2

4

 

 

348.767

-

-

-

-

294.514

294.514

294.514

516

M202.0007

Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn)

180

10

1,4

4

 

 

1.371.222

-

-

-

-

1.096.978

1.096.978

1.096.978

517

M202.0008

Bộ thiết bị siêu âm

180

10

2

4

 

 

573.827

-

-

-

-

478.189

478.189

478.189

518

M202.0009

Cân điện tử

200

10

1,8

4

 

 

8.255

-

-

-

-

6.521

6.521

6.521

519

M202.0010

Cân phân tích

200

10

1,8

4

 

 

12.726

-

-

-

-

10.054

10.054

10.054

520

M202.0011

Cân bàn

200

10

1,8

4

 

 

4.815

-

-

-

-

3.804

3.804

3.804

521

M202.0012

Cân thủy tĩnh

200

10

1,8

4

 

 

5.618

-

-

-

-

4.438

4.438

4.438

522

M202.0013

Lò nung

200

10

4

4

 

 

14.217

-

-

-

-

12.795

12.795

12.795

523

M202.0014

Tủ sấy

200

10

4,5

4

 

 

12.268

-

-

-

-

11.348

11.348

11.348

524

M202.0015

Tủ hút khí độc

200

10

4

4

 

 

12.268

-

-

-

-

11.041

11.041

11.041

525

M202.0016

Tủ lạnh

250

10

4

4

 

 

7.796

-

-

-

-

5.613

5.613

5.613

526

M202.0017

Máy hút chân không

200

10

4,5

4

 

 

3.783

-

-

-

-

3.499

3.499

3.499

527

M202.0018

Máy hút ẩm OASIS-America

200

10

4

4

 

 

10.319

-

-

-

-

9.287

9.287

9.287

528

M202.0019

Bếp điện

150

30

6,5

4

 

 

803

-

-

-

-

2.168

2.168

2.168

529

M202.0020

Bếp cát

150

30

6,5

4

 

 

1.032

-

-

-

-

2.786

2.786

2.786

530

M202.0021

Máy chưng cất nước

200

10

3,5

4

 

 

7.567

-

-

-

-

6.621

6.621

6.621

531

M202.0022

Máy trộn đất

200

10

3,5

4

 

 

6.306

-

-

-

-

5.518

5.518

5.518

532

M202.0023

Máy trộn xi măng, dung tích 5lít

200

10

3,5

4

 

 

19.949

-

-

-

-

17.455

17.455

17.455

533

M202.0024

Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa)

200

10

3,5

4

 

 

16.968

-

-

-

-

14.847

14.847

14.847

534

M202.0025

Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)

200

10

4,5

4

 

 

6.306

-

-

-

-

5.833

5.833

5.833

535

M202.0026

Máy cắt đất

200

10

3

4

 

 

2.637

-

-

-

-

2.241

2.241

2.241

536

M202.0027

Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm

200

10

3

4

 

 

17.198

-

-

-

-

14.618

14.618

14.618

537

M202.0028

Máy cắt ứng biến

200

10

2,2

4

 

 

163.950

-

-

-

-

124.602

124.602

124.602

538

M202.0029

Máy nén 3 trục

200

10

1,6

4

 

 

779.854

-

-

-

-

569.293

569.293

569.293

539

M202.0030

Máy ép litvinốp

200

10

3

4

 

 

17.886

-

-

-

-

15.203

15.203

15.203

540

M202.0031

Kích tháo mẫu

200

10

2,2

4

 

 

7.796

-

-

-

-

6.315

6.315

6.315

541

M202.0032

Máy ép mẫu đá, bê tông

200

10

2,2

4

 

 

166.931

-

-

-

-

126.868

126.868

126.868

542

M202.0033

Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá)

200

10

3,5

4

 

 

72.574

-

-

-

-

59.874

59.874

59.874

543

M202.0034

Máy khoan mẫu đá

200

10

3,5

4

 

 

67.071

-

-

-

-

55.334

55.334

55.334

544

M202.0035

Máy mài thử độ mài mòn

200

10

4,2

4

 

 

10.319

-

-

-

-

9.390

9.390

9.390

545

M202.0036

Máy nén một trục

200

10

3

4

 

 

17.886

-

-

-

-

15.203

15.203

15.203

546

M202.0037

Máy nén Marshall

200

10

2,2

4

 

 

264.728

-

-

-

-

201.193

201.193

201.193

547

M202.0038

Máy CBR

200

10

2,5

4

 

 

78.994

-

-

-

-

61.220

61.220

61.220

548

M202.0039

Máy thí nghiệm thủy lực quay tay

200

10

3,5

4

 

 

8.369

-

-

-

-

7.323

7.323

7.323

549

M202.0040

Máy nén 4 t (quay tay)

200

10

3,5

4

 

 

7.796

-

-

-

-

6.822

6.822

6.822

550

M202.0041

Máy nén thủy lực 10 t

200

10

3,5

4

 

 

21.440

-

-

-

-

18.760

18.760

18.760

551

M202.0042

Máy nén thủy lực 50 t

200

10

3,5

4

 

 

35.656

-

-

-

-

29.416

29.416

29.416

552

M202.0043

Máy nén thủy lực 125 t

200

10

3,5

4

 

 

47.695

-

-

-

-

39.348

39.348

39.348

553

M202.0044

Máy nén thủy lực 200 t

200

10

3,5

4

 

 

62.000

-

-

-

-

51.150

51.150

51.150

554

M202.0045

Máy kéo nén thủy lực 100 t

200

10

3,5

4

 

 

52.166

-

-

-

-

43.037

43.037

43.037

555

M202.0046

Máy kéo nén uốn thủy lực 25 t

200

10

3,5

4

 

 

28.892

-

-

-

-

25.281

25.281

25.281

556

M202.0047

Máy kéo nén uốn thủy lực 100 t

200

10

2,2

4

 

 

241.340

-

-

-

-

183.418

183.418

183.418

557

M202.0048

Máy gia tải - 20 t

200

10

3,5

4

 

 

37.261

-

-

-

-

30.740

30.740

30.740

558

M202.0049

Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy)

200

10

3,5

4

 

 

6.306

-

-

-

-

5.518

5.518

5.518

559

M202.0050

Máy xác định hệ số thấm

200

10

2,5

4

 

 

86.447

-

-

-

-

66.996

66.996

66.996

560

M202.0051

Máy đo PH

200

10

3,5

4

 

 

9.287

-

-

-

-

8.126

8.126

8.126

561

M202.0052

Máy đo âm thanh

200

10

3,5

4

 

 

8.369

-

-

-

-

7.323

7.323

7.323

562

M202.0053

Máy đo chiều dày màng sơn

200

10

2,5

4

 

 

107.772

-

-

-

-

83.523

83.523

83.523

563

M202.0054

Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông

200

10

2,5

4

 

 

92.408

-

-

-

-

71.616

71.616

71.616

564

M202.0055

Máy đo vết nứt

200

10

3,5

4

 

 

16.280

-

-

-

-

14.245

14.245

14.245

565

M202.0056

Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông

200

10

2,2

4

 

 

134.027

-

-

-

-

101.861

101.861

101.861

566

M202.0057

Máy đo độ thấm của I-on Clo

200

10

2

4

 

 

193.874

-

-

-

-

145.406

145.406

145.406

567

M202.0058

Dụng cụ đo độ cháy của than

200

10

3,5

4

 

 

12.038

-

-

-

-

10.533

10.533

10.533

568

M202.0059

Máy đo gia tốc

200

10

2,5

4

 

 

98.370

-

-

-

-

76.237

76.237

76.237

569

M202.0060

Máy ghi nhiệt ổn định

200

10

3,5

4

 

 

16.854

-

-

-

-

14.747

14.747

14.747

570

M202.0061

Máy đo chuyển vị

200

10

2,5

4

 

 

60.765

-

-

-

-

47.093

47.093

47.093

571

M202.0062

Máy xác định môđun

200

10

3

4

 

 

31.300

-

-

-

-

25.040

25.040

25.040

572

M202.0063

Máy so màu ngọn lửa

200

10

3

4

 

 

41.733

-

-

-

-

33.386

33.386

33.386

573

M202.0064

Máy so màu quang điện

200

10

2,5

4

 

 

107.313

-

-

-

-

83.168

83.168

83.168

574

M202.0065

Máy đo độ dãn dài Bitum

200

10

2,5

4

 

 

62.599

-

-

-

-

48.514

48.514

48.514

575

M202.0066

Máy chiết nhựa (Xốc lét)

200

10

3,5

4

 

 

8.828

-

-

-

-

7.725

7.725

7.725

576

M202.0067

Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở

200

10

3,5

4

 

 

14.561

-

-

-

-

12.741

12.741

12.741

577

M202.0068

Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP

180

10

1,4

5

 

 

1.376

-

-

-

-

1.254

1.254

1.254

578

M202.0069

Thiết bị thử tỷ diện

200

10

3,5

4

 

 

15.822

-

-

-

-

13.844

13.844

13.844

579

M202.0070

Bàn dằn

200

10

3,5

4

 

 

26.828

-

-

-

-

23.475

23.475

23.475

580

M202.0071

Bàn rung

200

10

3,5

4

 

 

9.745

-

-

-

-

8.527

8.527

8.527

581

M202.0072

Máy khuấy bằng từ

200

10

3,5

4

 

 

15.249

-

-

-

-

13.343

13.343

13.343

582

M202.0073

Máy khuấy cầm tay NAG-2

200

10

3,5

4

 

 

9.057

-

-

-

-

7.925

7.925

7.925

583

M202.0074

Máy nghiền bi sứ LE1

200

10

3,5

4

 

 

8.369

-

-

-

-

7.323

7.323

7.323

584

M202.0075

Máy phân tích hạt LAZER

200

10

2,5

4

 

 

82.778

-

-

-

-

64.153

64.153

64.153

585

M202.0076

Máy phân tích vi nhiệt

200

10

2,5

4

 

 

67.071

-

-

-

-

51.980

51.980

51.980

586

M202.0077

Tenxômét

200

10

3,5

4

 

 

7.911

-

-

-

-

6.922

6.922

6.922

587

M202.0078

Máy đo độ giãn nở bê tông

200

10

2,5

4

 

 

83.466

-

-

-

-

64.686

64.686

64.686

588

M202.0079

Máy đo hệ số dẫn nhiệt

200

10

3,5

4

 

 

7.452

-

-

-

-

6.521

6.521

6.521

589

M202.0080

Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hoá lý của vật liệu)

200

10

1,2

4

 

 

2.364.900

-

-

-

-

1.679.079

1.679.079

1.679.079

590

M202.0081

Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa

120

30

6,5

4

 

 

1.147

-

-

-

-

3.871

3.871

3.871

591

M202.0082

Côn thử độ sụt

120

30

6,5

4

 

 

909

-

-

-

-

3.068

3.068

3.068

592

M202.0083

Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)

120

30

6,5

4

 

 

1.147

-

-

-

-

3.871

3.871

3.871

593

M202.0084

Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết

120

30

6,5

4

 

 

803

-

-

-

-

2.710

2.710

2.710

594

M202.0085

Chén bạch kim

200

10

1,2

4

 

 

25.223

-

-

-

-

19.169

19.169

19.169

595

M202.0086

Kẹp niken

200

10

1,8

4

 

 

9.057

-

-

-

-

7.155

7.155

7.155

596

M202.0087

Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại

200

10

3

4

 

 

42.306

-

-

-

-

33.845

33.845

33.845

597

M202.0088

Máy dò vị trí cốt thép

200

10

2,5

4

 

 

67.071

-

-

-

-

51.980

51.980

51.980

598

M202.0089

Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn

200

10

2,2

4

 

 

153.517

-

-

-

-

116.673

116.673

116.673

599

M202.0090

Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện bê tông, bê tông cốt thép tại hiện trường

200

10

2,5

4

 

 

64.204

-

-

-

-

49.758

49.758

49.758

600

M202.0091

Súng bi

200

10

3,5

4

 

 

8.599

-

-

-

-

7.524

7.524

7.524

601

M202.0092

Thiết bị hấp mẫu xi măng

200

10

3,5

4

 

 

1.200

-

-

-

-

1.050

1.050

1.050

602

M202.0093

Bình hút ẩm

200

10

3,5

4

 

 

500

-

-

-

-

438

438

438

603

M202.0094

Bộ dụng cụ xác định thấm nước

200

10

3,5

4

 

 

22.000

-

-

-

-

19.250

19.250

19.250

604

M202.0095

Bơm thủy lực ZB4-500

200

10

3,5

4

 

 

16.360

-

-

-

-

14.315

14.315

14.315

605

M202.0096

Đồng hồ đo áp lực

200

10

2,2

4

 

 

200

-

-

-

-

162

162

162

606

M202.0097

Đồng hồ đo biến dạng

200

10

2,2

4

 

 

1.200

-

-

-

-

972

972

972

607

M202.0098

Đồng hồ đo nước

200

10

2,2

4

 

 

2.800

-

-

-

-

2.268

2.268

2.268

608

M202.0099

Đồng hồ đo lún

200

10

2,2

4

 

 

1.800

-

-

-

-

1.458

1.458

1.458

609

M202.0100

Đồng hồ Shore A

200

10

2,2

4

 

 

1.500

-

-

-

-

1.215

1.215

1.215

610

M202.0101

Dụng cụ đo độ bền va đập

200

10

6,5

4

 

 

1.200

-

-

-

-

1.230

1.230

1.230

611

M202.0102

Dụng cụ đo hệ số giãn nở ẩm

200

10

6,5

4

 

 

5.000

-

-

-

-

5.125

5.125

5.125

612

M202.0103

Dụng cụ phá vỡ mẫu kính

200

10

6,5

4

 

 

2.500

-

-

-

-

2.563

2.563

2.563

613

M202.0104

Dụng cụ thử thấm mực

200

10

6,5

4

 

 

500

-

-

-

-

513

513

513

614

M202.0105

Dụng cụ Vica

200

10

6,5

4

 

 

1.900

-

-

-

-

1.948

1.948

1.948

615

M202.0106

Dụng cụ xác định độ bền va đập

200

10

6,5

4

 

 

90.000

-

-

-

-

87.750

87.750

87.750

616

M202.0107

Dụng cụ xác định độ bền va uốn

200

10

6,5

4

 

 

80.000

-

-

-

-

78.000

78.000

78.000

617

M202.0108

Khuôn Capping mẫu

200

10

6,5

4

 

 

1.500

-

-

-

-

1.538

1.538

1.538

618

M202.0109

Khuôn dập mẫu

200

10

6,5

4

 

 

440

-

-

-

-

451

451

451

619

M202.0110

Kích kéo thủy lực 60 t

200

10

2,2

4

 

 

20.455

-

-

-

-

16.569

16.569

16.569

620

M202.0111

Kích thủy lực 800 t

200

10

2,2

4

 

 

124.150

-

-

-

-

94.354

94.354

94.354

621

M202.0112

Kính phóng đại đo lường

200

10

2,5

4

 

 

3.500

-

-

-

-

2.888

2.888

2.888

622

M202.0113

Kính lúp

200

10

2,5

4

 

 

200

-

-

-

-

165

165

165

623

M202.0114

Máy bộ đàm

200

10

2,5

4

 

 

350

-

-

-

-

289

289

289

624

M202.0115

Máy cắt quay tay

200

10

2,5

4

 

 

1.200

-

-

-

-

990

990

990

625

M202.0116

Máy cắt, mài mẫu vật liệu

200

10

2,5

4

 

 

18.000

-

-

-

-

14.850

14.850

14.850

626

M202.0117

Máy đo dao động điện tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều)

200

10

2,5

4

 

 

281.375

-

-

-

-

218.066

218.066

218.066

627

M202.0118

Máy đo độ bóng

200

10

2,5

4

 

 

6.500

-

-

-

-

5.363

5.363

5.363

628

M202.0119

Máy khoan HILTI hoặc loại tương tự

200

10

2,5

4

 

 

15.000

-

-

-

-

12.375

12.375

12.375

629

M202.0120

Thiết bị đo độ dẫn nước

200

10

3,5

4

 

 

2.500

-

-

-

-

2.188

2.188

2.188

630

M202.0121

Thiết bị đo độ dày

200

10

3,5

4

 

 

1.500

-

-

-

-

1.313

1.313

1.313

631

M202.0122

Máy đo độ giãn nở nhiệt dài

200

10

3,5

4

 

 

2.500

-

-

-

-

2.188

2.188

2.188

632

M202.0123

Máy dò khuyết tật

200

10

3,5

4

 

 

3.500

-

-

-

-

3.063

3.063

3.063

633

M202.0124

Máy đo kích thước

200

10

3,5

4

 

 

2.500

-

-

-

-

2.188

2.188

2.188

634

M202.0125

Máy đo thời gian khô màng sơn

200

10

3,5

4

 

 

3.000

-

-

-

-

2.625

2.625

2.625

635

M202.0126

Máy đo ứng suất bề mặt

200

10

3,5

4

 

 

5.000

-

-

-

-

4.375

4.375

4.375

636

M202.0127

Máy đo ứng suất điện tử

200

10

3,5

4

 

 

5.000

-

-

-

-

4.375

4.375

4.375

637

M202.0128

Máy Hveem

200

10

2,5

4

 

 

15.000

-

-

-

-

12.375

12.375

12.375

638

M202.0129

Máy kéo vải địa kỹ thuật

200

10

2,5

4

 

 

220.000

-

-

-

-

170.500

170.500

170.500

639

M202.0130

Máy kéo, nén WDW-100

200

10

2,5

4

 

 

220.000

-

-

-

-

170.500

170.500

170.500

640

M202.0131

Máy thử cơ lý thạch cao

200

10

2,5

4

 

 

5.000

-

-

-

-

4.125

4.125

4.125

641

M202.0132

Máy kiểm tra độ cứng

200

10

2,5

4

 

 

9.900

-

-

-

-

8.168

8.168

8.168

642

M202.0133

Máy làm sạch bằng siêu âm

200

10

2,5

4

 

 

3.500

-

-

-

-

2.888

2.888

2.888

643

M202.0134

Máy mài mòn bề mặt

200

10

2,5

4

 

 

18.000

-

-

-

-

14.850

14.850

14.850

644

M202.0135

Máy mài mòn sâu

200

10

2,5

4

 

 

4.500

-

-

-

-

3.713

3.713

3.713

645

M202.0136

Máy nén cố kết

200

10

2,5

4

 

 

25.000

-

-

-

-

20.625

20.625

20.625

646

M202.0137

Máy phân tích thành phần kim loại

200

10

2,5

4

 

 

10.000

-

-

-

-

8.250

8.250

8.250

647

M202.0138

Máy quang phổ đo hệ số phản xạ ánh sáng

200

10

2,5

4

 

 

50.000

-

-

-

-

38.750

38.750

38.750

648

M202.0139

Máy quang phổ đo hệ số truyền sáng

200

10

2,5

4

 

 

60.000

-

-

-

-

46.500

46.500

46.500

649

M202.0140

Máy siêu âm đo vết nứt

200

10

2,5

4

 

 

36.500

-

-

-

-

28.288

28.288

28.288

650

M202.0141

Máy soi kim tương

200

10

2,2

4

 

 

10.000

-

-

-

-

8.100

8.100

8.100

651

M202.0142

Máy thấm

200

10

2,2

4

 

 

19.900

-

-

-

-

16.119

16.119

16.119

652

M202.0143

Máy thử độ bền nén, uốn

200

10

2,2

4

 

 

210.000

-

-

-

-

159.600

159.600

159.600

653

M202.0144

Máy thử độ bục

200

10

1,8

4

 

 

5.000

-

-

-

-

3.950

3.950

3.950

654

M202.0145

Máy thử độ rơi côn

200

10

1,8

4

 

 

4.500

-

-

-

-

3.555

3.555

3.555

655

M202.0146

Máy uốn gạch

200

10

1,8

4

 

 

80.000

-

-

-

-

59.200

59.200

59.200

656

M202.0147

Nồi hấp áp suất cao (Autoclave)

200

10

3,5

4

 

 

5.500

-

-

-

-

4.813

4.813

4.813

657

M202.0148

Thiết bị đo chuyển vị Indicator

200

10

3,5

4

 

 

15.000

-

-

-

-

13.125

13.125

13.125

658

M202.0149

Thiết bị đo điểm sương

200

10

3,5

4

 

 

10.000

-

-

-

-

8.750

8.750

8.750

659

M202.0150

Thiết bị đo độ bền ẩm

200

10

3,5

4

 

 

10.000

-

-

-

-

8.750

8.750

8.750

660

M202.0151

Thiết bị đo độ cứng màng sơn

200

10

3,5

4

 

 

5.000

-

-

-

-

4.375

4.375

4.375

661

M202.0152

Thiết bị đo độ dày

200

10

3,5

4

 

 

1.500

-

-

-

-

1.313

1.313

1.313

662

M202.0153

Thiết bị đo hệ số ma sát

200

10

3,5

4

 

 

5.000

-

-

-

-

4.375

4.375

4.375

663

M202.0154

Thiết bị đo thử độ kín

200

10

3,5

4

 

 

5.000

-

-

-

-

4.375

4.375

4.375

664

M202.0155

Thiết bị thử tính năng sử dụng của sứ vệ sinh

200

10

2,8

4

 

 

15.000

-

-

-

-

12.600

12.600

12.600

665

M202.0156

Thiết bị thử va đập phản hồi

200

10

2,8

4

 

 

10.000

-

-

-

-

8.400

8.400

8.400

666

M202.0157

Tủ chiếu UV

200

10

2,8

4

 

 

5.000

-

-

-

-

4.200

4.200

4.200

667

M202.0158

Tủ khí hậu

200

10

2,8

4

 

 

60.000

-

-

-

-

47.400

47.400

47.400

668

M202.0159

Thước đo vết nứt

200

10

2,8

4

 

 

139

-

-

-

-

117

117

117

669

M202.0160

Vi kế

200

10

2,8

4

 

 

139

-

-

-

-

117

117

117

670

M202.0161

Máy scanner (khổ Ao)

150

13

3

4

 

 

119.581

-

-

-

-

149.078

149.078

149.078

671

M202.0162

Máy vẽ plotter

220

13

3

4

 

 

99.975

-

-

-

-

84.979

84.979

84.979

672

M202.0163

Máy vi tính

220

13

4

4

 

 

10.089

-

-

-

-

9.630

9.630

9.630

673

M202.0164

Máy tính xách tay

220

13

3,5

4

 

 

18.917

-

-

-

-

17.627

17.627

17.627

674

M202.0165

Bể ổn nhiệt

200

10

3,5

4

 

 

7.452

-

-

-

-

6.521

6.521

6.521

675

M202.0166

Bếp gas công nghiệp

150

30

6,5

4

 

 

500

-

-

-

-

1.350

1.350

1.350

676

M202.0167

Bình thử bọt khí

200

10

2,5

4

 

 

27.000

-

-

-

-

22.275

22.275

22.275

677

M202.0168

Bộ dụng cụ xác định hàm lượng cát

200

10

6,5

4

 

 

1.500

-

-

-

-

1.538

1.538

1.538

678

M202.0169

Bộ thiết bị thí nghiệm điểm hóa mềm (ELE)

200

10

2,5

4

 

 

303.030

-

-

-

-

234.848

234.848

234.848

679

M202.0170

Dụng cụ đo nhám

200

10

6,5

4

 

 

500

-

-

-

-

513

513

513

680

M202.0171

Dụng cụ thử va đập bi rơi

200

10

6,5

4

 

 

1.200

-

-

-

-

1.230

1.230

1.230

681

M202.0172

Dụng cụ thử va đập con lắc

200

10

6,5

4

 

 

1.200

-

-

-

-

1.230

1.230

1.230

682

M202.0173

Dụng cụ thử xuyên

200

10

6,5

4

 

 

1.900

-

-

-

-

1.948

1.948

1.948

683

M202.0174

Dụng cụ xác định sự thay đổi chiều dài của mẫu vữa

200

10

2,2

4

 

 

2.200

-

-

-

-

1.782

1.782

1.782

684

M202.0175

Dụng cụ xác định thời gian bắt đầu đông kết

200

10

3,5

4

 

 

3.000

-

-

-

-

2.625

2.625

2.625

685

M202.0176

Khoáng chuẩn

200

10

3,5

4

 

 

1.000

-

-

-

-

875

875

875

686

M202.0177

Khung giá máy & Máy gia tải 50 tấn kỹ thuật số

200

10

2,5

4

 

 

37.261

-

-

-

-

28.877

28.877

28.877

687

M202.0178

Máy Gigarang

200

10

3,5

4

 

 

10.000

-

-

-

-

8.750

8.750

8.750

688

M202.0179

Máy SHWD

180

10

1,4

4

 

 

2.056.833

-

-

-

-

1.645.466

1.645.466

1.645.466

689

M202.0180

Máy bào gỗ

180

30

10,5

4

 

 

1.200

-

-

-

-

2.967

2.967

2.967

690

M202.0181

Máy cắt Makita

200

10

3,5

4

 

 

3.979

-

-

-

-

3.482

3.482

3.482

691

M202.0182

Máy cắt phẳng

200

10

2,5

4

 

 

25.000

-

-

-

-

20.625

20.625

20.625

692

M202.0183

Máy đầm xoay

220

10

6,5

4

 

 

6.306

-

-

-

-

5.876

5.876

5.876

693

M202.0184

Máy đo chiều dày lớp bê tông bảo vệ và đo đường kính cốt thép

200

10

2,5

4

 

 

114.350

-

-

-

-

88.621

88.621

88.621

694

M202.0185

Máy đo độ đàn hồi

200

10

2,5

4

 

 

62.599

-

-

-

-

48.514

48.514

48.514

695

M202.0186

Máy kéo, nén thủy lực 0,5 tấn

200

10

3,5

4

 

 

8.369

-

-

-

-

7.323

7.323

7.323

696

M202.0187

Máy kéo, nén thủy lực 20 tấn

200

10

3,5

4

 

 

25.000

-

-

-

-

21.875

21.875

21.875

697

M202.0188

Máy kéo, nén thủy lực 200 tấn

200

10

2,5

4

 

 

62.000

-

-

-

-

48.050

48.050

48.050

698

M202.0189

Máy kéo, nén thủy lực 50 tấn

200

10

2,5

4

 

 

35.656

-

-

-

-

27.633

27.633

27.633

699

M202.0190

Máy khoan lấy mẫu chuyên dụng

200

10

3,5

4

 

 

6.800

-

-

-

-

5.950

5.950

5.950

700

M202.0191

Máy khuấy và làm mát nước

200

10

3,5

4

 

 

5.500

-

-

-

-

4.813

4.813

4.813

701

M202.0192

Máy thử cường độ bám dính

220

10

1,4

4

 

 

18.000

-

-

-

-

12.600

12.600

12.600

702

M202.0193

Máy thử độ chống thấm

200

10

2,5

4

 

 

18.000

-

-

-

-

14.850

14.850

14.850

703

M202.0194

Máy thử kéo xác định cường độ bám dính

220

10

1,4

4

 

 

18.000

-

-

-

-

12.600

12.600

12.600

704

M202.0195

Máy xác định độ thấm nước của bê tông kiểu C430 (hoặc C431)

200

10

2,2

4

 

 

19.900

-

-

-

-

16.119

16.119

16.119

705

M202.0196

Nhớt kế

200

10

6,5

4

 

 

20.000

-

-

-

-

20.500

20.500

20.500

706

M202.0197

Nhớt kế Suttard

200

10

6,5

4

 

 

150

-

-

-

-

154

154

154

707

M202.0198

Nhớt kế Vebe

200

10

6,5

4

 

 

6.000

-

-

-

-

6.150

6.150

6.150

708

M202.0199

Súng bật nẩy

200

10

3,5

4

 

 

9.000

-

-

-

-

7.875

7.875

7.875

709

M202.0200

Thiết bị đo góc nghỉ của cát

200

10

2,5

4

 

 

2.000

-

-

-

-

1.650

1.650

1.650

710

M202.0201

Thiết bị đo góc nghỉ tự nhiên của đất rời

200

10

2,5

4

 

 

1.500

-

-

-

-

1.238

1.238

1.238

711

M202.0202

Thiết bị đo nhiệt độ bê tông

200

10

3,5

4

 

 

1.800

-

-

-

-

1.575

1.575

1.575

712

M202.0203

Thiết bị đo nhiệt lượng

200

10

3,5

4

 

 

1.500

-

-

-

-

1.313

1.313

1.313

713

M202.0204

Thiết bị gia nhiệt vòng và bi

200

10

3,5

4

 

 

10.000

-

-

-

-

8.750

8.750

8.750

714

M202.0205

Thiết bị thử tải trọng

200

10

3,5

4

 

 

10.000

-

-

-

-

8.750

8.750

8.750

715

M202.0206

Thiết bị wheel tracking

200

10

2,5

4

 

 

1.387.200

-

-

-

-

1.075.080

1.075.080

1.075.080

716

M202.0207

Thiết bị xác định độ bền cọ rửa

200

10

3,5

4

 

 

40.000

-

-

-

-

33.000

33.000

33.000

717

M202.0208

Thiết bị xác định thay đổi chiều cao cột vữa

200

10

6,5

4

 

 

1.000

-

-

-

-

1.025

1.025

1.025

718

M202.0209

Xe chuyên dùng

180

10

1,4

4

 

 

546.000

-

-

-

-

436.800

436.800

436.800

719

M202.0210

Dụng cụ vòng và bi

200

10

6,5

4

 

 

3.500

-

-

-

-

3.588

3.588

3.588

 

M203.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP

 

 

 

 

 

 

 

 

720

M203.0001

Bộ tạo nguồn 3 pha

220

10

3,5

5

 

 

508.246

-

-

-

-

404.287

404.287

404.287

721

M203.0002

Bộ nguồn AC-DC

220

10

3,5

5

 

 

49.988

-

-

-

-

39.763

39.763

39.763

722

M203.0003

Công tơ mẫu xách tay

220

10

3,5

5

 

 

210.613

-

-

-

-

167.533

167.533

167.533

723

M203.0004

Hộp bộ đo tgd Delta

220

10

3,5

5

 

 

1.000.900

-

-

-

-

796.170

796.170

796.170

724

M203.0005

Hợp bộ đo lường

220

10

3,5

5

 

 

946.212

-

-

-

-

752.669

752.669

752.669

725

M203.0006

Hợp bộ phân tích hàm lượng khí

220

10

3,5

5

 

 

1.618.868

-

-

-

-

1.287.736

1.287.736

1.287.736

726

M203.0007

Hợp bộ thí nghiệm cao áp

220

10

3,5

5

 

 

507.559

-

-

-

-

403.740

403.740

403.740

727

M203.0008

Hợp bộ thí nghiệm rơle

220

10

3,5

5

 

 

955.957

-

-

-

-

760.420

760.420

760.420

728

M203.0009

Máy điều chỉnh điện áp 1pha

220

10

3,5

5

 

 

19.835

-

-

-

-

16.679

16.679

16.679

729

M203.0010

Máy đo độ A xít

220

10

3,5

5

 

 

182.524

-

-

-

-

145.190

145.190

145.190

730

M203.0011

Máy đo độ chớp cháy kín

220

10

3,5

5

 

 

174.957

-

-

-

-

139.170

139.170

139.170

731

M203.0012

Máy đo độ nhớt

220

10

3,5

5

 

 

150.307

-

-

-

-

119.562

119.562

119.562

732

M203.0013

Máy đo điện áp xuyên thủng

220

10

3,5

5

 

 

36.574

-

-

-

-

29.093

29.093

29.093

733

M203.0014

Máy đo điện trở một chiều

220

10

3,5

5

 

 

179.658

-

-

-

-

142.910

142.910

142.910

734

M203.0015

Máy đo điện trở tiếp địa

220

10

3,5

5

 

 

61.109

-

-

-

-

48.609

48.609

48.609

735

M203.0016

Máy đo điện trở tiếp xúc

220

10

3,5

5

 

 

104.905

-

-

-

-

83.447

83.447

83.447

736

M203.0017

Cầu đo tang dầu cách điện

220

10

3,5

5

 

 

365.277

-

-

-

-

290.561

290.561

290.561

737

M203.0018

Máy đo tỷ trọng

220

10

3,5

5

 

 

73.491

-

-

-

-

58.459

58.459

58.459

738

M203.0019

Máy đo vạn năng

220

10

3,5

5

 

 

151.224

-

-

-

-

120.292

120.292

120.292

739

M203.0020

Máy chụp sóng

220

10

3,5

5

 

 

521.317

-

-

-

-

414.684

414.684

414.684

740

M203.0021

Máy kiểm tra độ ổn định oxy hoá dầu

220

10

3,5

5

 

 

374.105

-

-

-

-

297.584

297.584

297.584

741

M203.0022

Máy phát tần số

220

10

3,5

5

 

 

133.224

-

-

-

-

105.974

105.974

105.974

742

M203.0023

Máy phân tích độ ẩm khí SF6

220

10

3,5

5

 

 

184.244

-

-

-

-

146.558

146.558

146.558

743

M203.0024

Máy đo vi lượng ẩm

220

10

3,5

5

 

 

166.702

-

-

-

-

132.604

132.604

132.604

744

M203.0025

Mê gôm mét

220

10

3,5

5

 

 

50.446

-

-

-

-

40.128

40.128

40.128

745

M203.0026

Thiết bị kiểm tra áp lực

220

10

3,5

5

 

 

86.332

-

-

-

-

68.673

68.673

68.673

746

M203.0027

Thiết bị tạo dòng điện

220

10

3,5

5

 

 

499.762

-

-

-

-

397.538

397.538

397.538