ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1061/QĐ-UB | Buôn Ma Thuột, ngày 16 tháng 6 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ CÁC CÔNG TRÌNH NÔNG LÂM NGHIỆP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐĂK LĂK
- Căn cứ Luật tổ chức HĐND&UBND được Quốc hội Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;
- Căn cứ Pháp lệnh giá số: 40/2002/PL-UBTVQH10 ngày 26/4/2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Căn cứ Quyết định số: 1366/NN-TCCB-QĐ ngày 16/9/1997 của Bộ nông nghiệp - Phát triển nông thôn về việc ban hành kinh tế kỹ thuật quy hoạch rừng;
- Căn cứ Quyết định số: 11/2005/QĐ-BXD ngày 15/4/2005 của Bộ Xây dựng về việc ban hành định mức chi phí lập dự án và thiết kế xây dựng công trình;
- Căn cứ Quyết định số: 63/2004/QĐ-UB ngày 01/10/2004 của UBND tỉnh Đăk Lăk về việc ban hành quy định về quản lý giá tại địa phương;
Xét đề nghị của liên ngành: Tài chính, Nông nghiệp - Phát triển nông thôn tại Tờ trình số: 578/TT-LS ngày 09 tháng 6 năm 2005,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ban hành đơn giá thiết kế các công trình nông - lâm nghiệp như phụ lục đính kèm.
Giá thiết kế quy định trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng theo luật định.
Điều 2: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp - Phát triển nông thôn và thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮKLẮK |
PHỤ LỤC
VỀ ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ CÁC CÔNG TRÌNH NÔNG - LÂM NGHIỆP
(Ban hành kèm Quyết định số 1061/QĐ-UB ngày 16/6/2005 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
STT | Hạng mục công trình | ĐVT | Đơn giá | Ghi chú |
1 | Thiết kế khai thác chọn rừng tự nhiên |
|
|
|
| - Khối lượng: > 1000 m3 | đồng/m3 | 44.000 |
|
| - Khối lượng: < 1000 m3 |
| 48.400 |
|
2 | Thiết kế khai thác gỗ quý hiếm (lIa) | đồng/m3 | 80.000 |
|
3 | TKKT và đóng búa bài cây gỗ tận dụng | đồng/m3 |
|
|
| - Khối lượng: > 1000 m3. | - | 38.000 |
|
| - Khối lượng: < 1000 m3. | - | 43.000 |
|
4 | TKKT và đóng búa bài cây gỗ tận thu | đồng/m3 |
|
|
| - Khối lượng: > 1000 m3. | - | 28.000 |
|
| - Khối lượng: < 1000 m3. | - | 30.800 |
|
5 | Phúc tra hiện trạng rừng và đất rừng (mức độ 3) |
|
|
|
| - Khối lượng: > 1000 ha. | đồng/ha | 100.000 |
|
| - Khối lượng: từ 500-1000 ha. | - | 110.000 |
|
| - Khối lượng: < 500 ha. | - | 120.000 |
|
6 | Thiết kế trồng rừng và trồng cây công nghiệp | đồng/ha |
|
|
| - Khối lượng: > 100 ha. |
| 151.000 |
|
| - Khối lượng: < 100 ha. | - | 166.000 |
|
7 | Xây dựng phương án điều chế rừng | đồng/ha | 20.000 |
|
8 | Thiết kế nuôi dưỡng rừng | đồng/ha | 146.000 |
|
9 | Đo đạc xây dựng bản đồ hoàn công | đồng/ha | 67.000 |
|
10 | Lập dự án đầu tư các công trình nông - lâm nghiệp | % | Tính theo % giá trị xây lắp và thiết bị theo Quyết định số: 11/2005/QĐ-BXD, ngày 15/04/2005 |
- 1 Quyết định 20/2017/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật, văn bản chứa quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk
- 2 Quyết định 266/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2017 (01/01/2017-31/12/2017)
- 3 Quyết định 266/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2017 (01/01/2017-31/12/2017)
- 1 Quyết định 119/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đơn giá khảo sát thiết kế các công trình lâm sinh và công nghiệp rừng tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 1433/QĐ-UBND năm 2012 điều chỉnh đơn giá khảo sát, thiết kế chăm sóc bổ sung rừng trồng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 3 Quyết định 1304/QĐ-UBND năm 2010 về phê duyệt điều chỉnh và bổ sung đơn giá thiết kế các hạng mục công việc liên quan đến rừng, đất lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 4 Quyết định 11/2005/QĐ-BXD về Định mức chi phí lập dự án và thiết kế xây dựng công trình do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 5 Quyết định 63/2004/QĐ-UB về quản lý giá tại địa phương do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 6 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 7 Pháp lệnh Giá năm 2002
- 1 Quyết định 1433/QĐ-UBND năm 2012 điều chỉnh đơn giá khảo sát, thiết kế chăm sóc bổ sung rừng trồng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 2 Quyết định 1304/QĐ-UBND năm 2010 về phê duyệt điều chỉnh và bổ sung đơn giá thiết kế các hạng mục công việc liên quan đến rừng, đất lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3 Quyết định 119/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đơn giá khảo sát thiết kế các công trình lâm sinh và công nghiệp rừng tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Quyết định 20/2017/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật, văn bản chứa quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk
- 5 Quyết định 266/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2017 (01/01/2017-31/12/2017)