- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1061/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 01 tháng 7 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ CỦA VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (LĨNH VỰC: NGOẠI VỤ)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung, một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 57/TTr-VP ngày 29 tháng 6 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 (bốn) quy trình nội bộ của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trong giải quyết thủ tục hành chính Lĩnh vực: Ngoại vụ (đính kèm phụ lục).
Điều 2. Giao trách nhiệm Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh:
1. Chủ trì phối hợp Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh triển khai thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung các quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, chủ trì phối hợp với Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tổ chức thực hiện việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, đúng theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ CỦA VĂN PHÒNG UBND TỈNH TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1061/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Số TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết TTHC theo quy định | Tổng thời gian thực hiện TTHC của cơ quan, đơn vị |
01 | 2.002311.000.00.01.H04 | Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | - Văn phòng Chính phủ: Không xác định được thời gian (do không quy định) - Bộ Ngoại giao; Bộ Công an; các cơ quan, đơn vị liên quan: Không quá 15 ngày (được tính tương đương 11 ngày làm việc) - Văn phòng UBND tỉnh: không quy định | - Dự kiến 208 giờ/26 ngày làm việc, trong đó: VP Chính phủ: Không xác định được thời gian (do không quy định). Dự kiến: 40 giờ/05 ngày làm việc. Bộ Ngoại giao; Bộ Công an; các cơ quan, đơn vị liên quan: 88 giờ/11 ngày làm việc Văn phòng UBND tỉnh: 80 giờ/10 ngày làm việc |
02 | 2.002312.000.00.01.H04 | Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | - Các cơ quan, đơn vị liên quan: Không quá 15 ngày (được tính tương đương 11 ngày làm việc) - Tại Văn phòng UBND tỉnh: Không quy định | - 140 giờ/17,5 ngày làm việc, trong đó: Các cơ quan, đơn vị liên quan: 88 giờ/11 ngày làm việc Tại Văn phòng UBND tỉnh: 52 giờ/6,5 ngày làm việc |
03 | 2.002313.000.00.01.H04 | Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | - Văn phòng Chính phủ: Không xác định được thời gian (do không quy định) - Bộ Ngoại giao; Bộ Công an; các cơ quan, đơn vị liên quan: 15 ngày (được tính tương đương 11 ngày làm việc) - Văn phòng UBND tỉnh: không quy định | - Dự kiến 208 giờ/26 ngày làm việc, trong đó: VP Chính phủ: Không xác định được thời gian (do không quy định). Dự kiến: 40 giờ/05 ngày làm việc. Bộ Ngoại giao; Bộ Công an; các cơ quan, đơn vị liên quan: 88 giờ/11 ngày làm việc. Văn phòng UBND tỉnh: 80 giờ/10 ngày làm việc |
04 | 2.002314.000.00.01.H04 | Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | - Các cơ quan, đơn vị liên quan: 15 ngày (được tính tương đương 11 ngày làm việc) - Văn phòng UBND tỉnh: Không quy định | - 140 giờ/17,5 ngày làm việc, trong đó: Các cơ quan, đơn vị liên quan: 88 giờ/11 ngày làm việc. Tại Văn phòng UBND tỉnh: 52 giờ/6,5 ngày làm việc |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 1369/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực ngoại vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Đắk Lắk
- 2 Quyết định 1538/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới thủ tục hành chính lĩnh vực ngoại vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh
- 3 Quyết định 575/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực ngoại vụ do tỉnh Kon Tum ban hành
- 4 Quyết định 3544/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền Sở Ngoại vụ về lĩnh vực ngoại vụ trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 5 Quyết định 2596/QĐ-UBND năm 2022 công bố cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính; phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực ngoại vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau