UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1064/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 29 tháng 5 năm 2012 |
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH XẾP LOẠI ĐƯỜNG BỘ ĐỂ TÍNH CƯỚC VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành quy định về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 284/TTr-SGTVT ngày 15/5/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bảng xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Phước để tính cước vận tải đường bộ”.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Giao thông vận tải tổ chức hướng dẫn thực hiện.
Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 1209/QĐ-UBND ngày 23/5/2011 của UBND tỉnh.
Điều 4. Các công (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
PHÂN LOẠI ĐƯỜNG BỘ ĐỂ TÍNH CƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1064/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2012 của UBND tỉnh)
STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài(km) | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | Ghi chú |
|
| ||||||||||
1 | QL 13 | Cầu Tham Rớt Km 62+600 | Cửa khẩu Hoa Lư Km 142+200 | 79.6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cầu Tham Rớt Km 62+600 | Ranh thị trấn An Lộc Km 95+100 |
| 32.5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Ranh thị trấn An Lộc Km 95+100 | Cầu Mua Km118+300 |
|
|
|
|
|
| 23.2 | Đang cải tạo nâng cấp |
|
| Cầu Mua Km118+300 | Cửa khẩu Hoa Lư Km142+200 |
|
|
|
| 23.9 |
|
| Đang cải tạo nâng cấp |
2 | QL 14 | Cây Chanh Km 887+250 | Ngã 4 Chơn Thành Km 1001+360 | 114.11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cây Chanh Km 887+250 | Cầu số 2 Km 962+250 |
|
|
|
|
|
| 75.0 | Đang cải tạo nâng cấp |
|
| Cầu số 2 Km962+250 | Tỉnh đội BP Km 970+700 |
| 8.45 |
|
|
|
|
|
|
|
| Tỉnh đội BP Km 970+700 | Cầu Suối Ngang Km994+350 |
|
|
|
|
|
| 23.65 | Đang cải tạo nâng cấp |
|
| Cầu Suối Ngang Km 994+350 | TT Chơn Thành Km1001+360 |
| 7.01 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
1 | ĐT 741 | Bàu Trư Km 49+537 | Ranh Đăk Nông Km 185+345 | 135.808 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bàu Trư Km 49+537 | Cầu Thác Mẹ Km118+500 |
| 68.963 |
|
|
|
|
|
|
|
| Cầu Thác Mẹ Km118+500 | Chốt Kiểm Lâm Km128+315 |
|
|
|
| 9.815 |
|
|
|
|
| Chốt Kiểm Lâm Km 128+315 | Sân bay BGM Km 167+350 |
|
|
| 39.035 |
|
|
|
|
|
| Sân bay BGM Km167+350 | Ranh Đăk Nông Km 185+345 |
|
|
|
| 17.995 |
|
|
|
2 | ĐT 751 | Ngã 4 Chơn Thành | Cầu Bà Và (ranh Bình Dương) | 7.58 |
|
|
| 7.58 |
|
|
|
3 | ĐT 752 | Thị trấn Bình Long | Cầu Sài Gòn (ranh Tây Ninh) | 16.8 |
|
|
| 16.8 |
|
|
|
4 | ĐT 753 | Ngã tư Sóc Miên | Cầu Mã Đà (ranh Đồng Nai) | 29.2 |
|
|
|
| 29.2 |
|
|
5 | ĐT 754 | Km 9+916 đường Đồng Tâm–Tà Thiết | Sông Sài Gòn (ranh Tây Ninh) | 12.25 |
|
|
| 12.25 |
|
|
|
6 | ĐT 755 | Xã Đoàn Kết | Xã Thống Nhất | 33.93 |
|
|
|
| 33.93 |
|
|
7 | ĐT 756 | Xã Minh Lập (QL14) | Xã Lộc Hiệp (đường LT – HD) | 50.33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Km 0+000 | Km14+000 |
|
|
|
| 14.00 |
|
|
|
|
| Km14+000 | Km36+000 |
|
|
|
|
| 22.00 |
|
|
|
| Km36+000 | Km50+330 |
|
|
|
| 14.330 |
|
|
|
| ĐT 757 | Ngã ba Bù Nho | Cầu Cần Lê | 35.966 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Km 0+000 | Km 7+000 |
|
|
|
|
| 7.00 |
|
|
|
| Km 7+000 | Giao ĐT756 Km18+760 |
|
|
|
| 11.76 |
|
|
|
|
| Giao ĐT756 Km18+760 | Km35+966 |
|
|
|
|
|
| 17.206 |
|
9 | ĐT 758 | Xã Thuận Phú | Thị trấn An Lộc | 24.5 |
|
| 24.5 |
|
|
|
|
10 | ĐT 759 | Ngã 3 Bù Na | Ngã 3 Thanh Hòa | 49.46 |
|
|
| 49.46 |
|
|
|
11 | ĐT 760 | Ngã 3 Minh Hưng | Ngã 3 Hạnh Phúc | 53.95 |
|
|
| 53.95 |
|
|
|
|
| Ngã 3 Minh Hưng (QL14) | Ngã tư xã Bom Bo | 14.5 |
|
|
|
|
| 14.5 | Đang cải tạo nâng cấp |
|
| Ngã tư xã Bom Bo | Ngã 3 Hạnh Phúc (ĐT741) | 39.45 |
|
|
| 39.45 |
|
|
|
12 | Đường Đồng Tâm – Tà Thiết | Ngã 3 Đồng Tâm (QL13) | Km 9+916 | 9.916 |
|
| 9.916 |
|
|
|
|
13 | Đường Lộc Tấn – Hoàng Diệu | Ngã 3 Lộc Tấn | Cửa khẩu Hoàng Diệu | 40.65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngã 3 Lộc Tấn | Km 24+ 200 TT Thanh Bình | 24.20 | 24.20 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km 24+200 (TT Thanh Bình) | Cửa khẩu Hoàng Diệu | 16.4 |
|
|
| 16.4 |
|
|
|
14 | Đường Sao Bộng – Đăng Hà | Ngã 3 Sao Bộng (QL14) | Xã Đăng Hà (ranh Lâm Đồng) | 33.6 |
|
|
|
|
| 33.6 | Đang cải tạo nâng cấp |
- 1 Quyết định 1209/QĐ-UBND năm 2011 Quy định xếp loại đường bộ để tính cước vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- 2 Quyết định 1654/QĐ-UBND năm 2014 về Bảng xếp loại đường bộ trên tuyến đường tỉnh để tính cước vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3 Quyết định 1654/QĐ-UBND năm 2014 về Bảng xếp loại đường bộ trên tuyến đường tỉnh để tính cước vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 1 Quyết định 1838/QĐ-UBND năm 2015 về Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2 Luật giao thông đường bộ 2008
- 3 Quyết định 1004/2007/QĐ-UBND xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải năm 2007 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 4 Quyết định 32/2005/QĐ-BGTVT về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 5 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 1209/QĐ-UBND năm 2011 Quy định xếp loại đường bộ để tính cước vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- 2 Quyết định 1004/2007/QĐ-UBND xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải năm 2007 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3 Quyết định 1654/QĐ-UBND năm 2014 về Bảng xếp loại đường bộ trên tuyến đường tỉnh để tính cước vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4 Quyết định 1838/QĐ-UBND năm 2015 về Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước