- 1 Quyết định 3838/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt diện tích cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi, biện pháp tưới tiêu và dự toán kinh phí trợ giá cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn năm 2018-2020 của đơn vị làm nhiệm vụ quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 3932/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt diện tích, biện pháp tưới tiêu và mức thu, cấp bù thủy lợi phí năm 2018 trên địa bàn tỉnh An Giang
- 3 Quyết định 593/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục công trình, biện pháp tưới, tiêu, cấp nước các công trình thủy lợi và kế hoạch diện tích được hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2020 cho các địa phương, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 4 Nghị quyết 42/2021/NQ-HĐND về tiếp tục thực hiện Nghị quyết 32/2018/NQ-HĐND thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình, giai đoạn 2018-2020 đến hết năm 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1065/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 20 tháng 7 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 96/2018/NĐ-CP ngày 30/6/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1980/TTr-SNNPTNT-TL ngày 07/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt diện tích, biện pháp tưới, tiêu hàng năm được hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2022 - 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, với các nội dung chủ yếu sau:
1. Tổng diện tích tưới, tiêu được hỗ trợ là 78.867,09 ha. Trong đó:
- Địa bàn các huyện miền núi, các xã miền núi thuộc huyện đồng bằng và thị xã: 22.854,57 ha.
- Địa bàn các huyện còn lại (trừ các huyện miền núi, các xã miền núi thuộc huyện đồng bằng và thị xã), thị xã Đức Phổ và thành phố Quảng Ngãi: 56.012,52 ha.
2. Phân theo biện pháp tưới, tiêu:
a) Địa bàn các huyện miền núi, các xã miền núi thuộc huyện đồng bằng và thị xã:
a.1) Diện tích lúa 21.406,88 ha, gồm:
- Tưới chủ động bằng trọng lực: 18.854,58 ha;
- Tưới tạo nguồn bằng trọng lực: 755,54 ha;
- Tưới chủ động bằng động lực: 1.706,43 ha;
- Tưới tạo nguồn bằng động lực: 57,53 ha;
- Tưới chủ động bằng trọng lực kết hợp động lực: 32,80 ha.
a.2) Diện tích rau, màu, cây CNNN 1.447,70 ha, gồm:
- Tưới chủ động bằng trọng lực: 476,46 ha;
- Tưới chủ động 1 phần bằng trọng lực: 17,45 ha;
- Tưới tạo nguồn bằng trọng lực: 44,50 ha;
- Tưới chủ động bằng động lực: 392,79 ha;
- Tưới tạo nguồn bằng động lực: 495,50 ha.
- Tưới chủ động bằng trọng lực kết hợp động lực: 21,0 ha.
b) Địa bàn các huyện còn lại (trừ các huyện miền núi, các xã miền núi thuộc huyện đồng bằng và thị xã), thị xã Đức Phổ và thành phố Quảng Ngãi:
b.1) Diện tích lúa 49.959,65 ha, gồm:
- Tưới chủ động bằng trọng lực: 40.728,07 ha;
- Tưới chủ động 1 phần bằng trọng lực: 106,0 ha;
- Tưới tạo nguồn bằng trọng lực: 1.272,11 ha;
- Tưới chủ động bằng động lực: 6.896,66 ha;
- Tưới tạo nguồn bằng động lực: 45,14 ha;
- Tưới chủ động bằng động lực 2 cấp: 576,11 ha;
- Tưới tạo nguồn bằng động lực 2 cấp: 10,82 ha;
- Tưới chủ động bằng trọng lực kết hợp động lực: 324,73 ha.
b.2) Diện tích rau, màu, cây CNNN 6.052,88 ha, gồm:
- Tưới chủ động bằng trọng lực: 2.856,88 ha;
- Tưới tạo nguồn bằng trọng lực: 973,05 ha;
- Tưới chủ động bằng động lực: 1.740,81 ha;
- Tưới tạo nguồn bằng động lực: 239,95 ha;
- Tưới chủ động bằng động lực 2 cấp: 108,39 ha;
- Tưới tạo nguồn bằng động lực 2 cấp: 133,80 ha.
(Chi tiết có Phụ lục 01, 02 kèm theo)
Điều 2. Quyết định này là căn cứ để xây dựng dự toán, nghiệm thu, thanh quyết toán kinh phí hỗ trợ sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi hàng năm trong giai đoạn 2022 - 2025 cho các địa phương, đơn vị quản lý, khai thác công trình thủy lợi.
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Giám đốc Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi Quảng Ngãi chịu trách nhiệm về tính chính xác số liệu diện tích, biện pháp tưới, tiêu trong hồ sơ đề nghị phê duyệt diện tích, biện pháp tưới, tiêu hàng năm được hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2022 - 2025 do địa phương, đơn vị lập.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Giám đốc Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi Quảng Ngãi; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức thủy lợi cơ sở và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DIỆN TÍCH, BIỆN PHÁP TƯỚI, TIÊU ĐƯỢC HỖ TRỢ TIỀN SỬ DỤNG SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI THUỘC KHU VỰC HUYỆN MIỀN NÚI VÀ CÁC XÃ MIỀN NÚI CỦA HUYỆN ĐỒNG BẰNG VÀ THỊ XÃ ĐỨC PHỔ HÀNG NĂM CỦA GIAI ĐOẠN 2022 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 1065/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | Tên cơ quan, đơn vị quản lý, khai thác công trình | Tổng diện tích được hỗ trợ tiền sử dụng SP, DV công ích thủy lợi (ha) | DIỆN TÍCH LÚA (IIA) | DIỆN TÍCH RAU MÀU, CÂY CÔNG NGHIỆP NGẮN NGÀY,... (HA) | ||||||||||||||
Tổng diện tích lúa (ha) | Tưới, tiêu bằng trọng lực | Tưới, tiêu bằng động lực | Tưới, tiêu bằng trọng lực kết hợp động lực | Tổng diện tích rau màu, cây CNNN,... (ha) | Tưới, tiêu bằng trọng lực | Tưới, tiêu bằng động lực | Tưới, tiêu bằng trọng lực kết hợp động lực | |||||||||||
Chủ động | Chủ động 1 phần | Tạo nguồn | Chủ động | Tạo nguồn | Chủ động | Tạo nguồn | Chủ động | Chủ động 1 phần | Tạo nguồn | Chủ động | Tạo nguồn | Chủ động | Tạo nguồn | |||||
I | Công ty TNHH MTV KTCTTL Quảng Ngãi | 4.966,98 | 4.745,86 | 3.954,36 |
| 1,78 | 738,24 | 51,48 |
|
| 221,12 | 72,18 |
|
| 148,94 |
|
|
|
| - Vụ Đông Xuân | 2.345,00 | 2.238,33 | 1.883,47 |
| 0,89 | 328,23 | 25,74 |
|
| 106,67 | 32,20 |
|
| 74,47 |
|
|
|
| - Vụ Hè Thu | 2.621,98 | 2.507,53 | 2.070,89 |
| 0,89 | 410,01 | 25,74 |
|
| 114,45 | 39,98 |
|
| 74,47 |
|
|
|
II | Các TCTLCS thuộc địa phương quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Huyện Bình Sơn | 663,28 | 498,26 | 498,26 |
|
|
|
|
|
| 165,02 |
|
| 20,80 |
| 144,22 |
|
|
| - Vụ Đông Xuân | 331,74 | 249,13 | 249,13 |
|
|
|
|
|
| 82,61 |
|
| 10,50 |
| 72,11 |
|
|
| - Vụ Hè Thu | 331,54 | 249,13 | 249,13 |
|
|
|
|
|
| 82,41 |
|
| 10,30 |
| 72,11 |
|
|
2 | Huyện Sơn Tịnh | 353,50 | 353,50 | 353,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Đông Xuân | 176,75 | 176,75 | 176,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Hè Thu | 176,75 | 176,75 | 176,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Huyện Tư Nghĩa | 140,20 | 116,50 | 116,50 |
|
|
|
|
|
| 23,70 |
|
| 23,70 |
|
|
|
|
| - Vụ Đông Xuân | 70,10 | 58,25 | 58,25 |
|
|
|
|
|
| 11,85 |
|
| 11,85 |
|
|
|
|
| - Vụ Hè Thu | 70,10 | 58,25 | 58,25 |
|
|
|
|
|
| 11,85 |
|
| 11,85 |
|
|
|
|
4 | Huyện Nghĩa Hành | 2.113,42 | 1.768,28 | 767,29 |
|
| 968,19 |
| 32,80 |
| 345,15 | 80,30 |
|
| 243,85 |
| 21,00 |
|
| - Vụ Đông Xuân | 1.022,53 | 894,58 | 402,29 |
|
| 475,89 |
| 16,40 |
| 127,95 | 44,30 |
|
| 62,65 |
| 21,00 |
|
| - Vụ Hè Thu | 1.090,89 | 873,69 | 365,00 |
|
| 492,29 |
| 16,40 |
| 217,20 | 36,00 |
|
| 181,20 |
|
|
|
5 | Huyện Mộ Đức | 870,37 | 515,81 | 515,81 |
|
|
|
|
|
| 354,56 | 262,92 |
|
|
| 91,64 |
|
|
| - Vụ Đông Xuân | 470,45 | 274,16 | 274,16 |
|
|
|
|
|
| 196.3C | 165,54 |
|
|
| 30,7( |
|
|
| - Vụ Hè Thu | 399,92 | 241,65 | 241,65 |
|
|
|
|
|
| 158,27 | 97,39 |
|
|
| 60,88 |
|
|
6 | Thị xã Đức Phổ | 811,40 | 551,76 | 545,71 |
|
|
| 6,05 |
|
| 259,64 |
|
|
|
| 259,64 |
|
|
| - Vụ Đông Xuân | 442,49 | 371,75 | 371,75 |
|
|
|
|
|
| 70,74 |
|
|
|
| 70,74 |
|
|
| - Vụ Hè Thu | 368,91 | 180,02 | 173,97 |
|
|
| 6,05 |
|
| 188,90 |
|
|
|
| 188,90 |
|
|
7 | Huyện Ba Tơ | 6.064,01 | 6.064,01 | 6.064,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Đông Xuân | 3.153,24 | 3.153,24 | 3.153,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Hè Thu | 2.910,77 | 2.910,77 | 2.910,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Huyện Minh Long | 1.627,78 | 1.610,33 | 1.610,33 |
|
|
|
|
|
| 17,45 |
| 17,45 |
|
|
|
|
|
| - Vụ Đông Xuân | 813,89 | 805,16 | 805,16 |
|
|
|
|
|
| 8,72 |
| 8,72 |
|
|
|
|
|
| - Vụ Hè Thu | 813,89 | 805,16 | 805,16 |
|
|
|
|
|
| 8,72 |
| 8,72 |
|
|
|
|
|
9 | Huyện Sơn Hà | 2.539,30 | 2.539,30 | 2.539,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Đông Xuân | 1.304,50 | 1.304,50 | 1.304,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Hè Thu | 1.234,80 | 1.234,80 | 1.234,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Huyện Trà Bồng | 1.279,81 | 1.218,75 | 1.218,75 |
|
|
|
|
|
| 61,06 | 61,06 |
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Đông Xuân | 647,71 | 617,18 | 617,18 |
|
|
|
|
|
| 30,53 | 30,53 |
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Hè Thu | 632,10 | 601,57 | 601,57 |
|
|
|
|
|
| 30,53 | 30,53 |
|
|
|
|
|
|
11 | Huyện Sơn Tây | 1.424,52 | 1.424,52 | 670,76 |
| 753,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Đông Xuân | 712,26 | 712,26 | 335,38 |
| 376,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Hè Thu | 712,26 | 712,26 | 335,38 |
| 376,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG CỘNG | 22.854,5" | 21.406,8Í | 18.854,58 |
| 755,54 | 1.706,43 | 57,53 | 32,80 |
| 1.447,70 | 476,46 | 17,45 | 44,50 | 392,79 | 495,50 | 21,00 |
|
| - Vụ Đông Xuân | 11.490,66 | 10.855,25 | 9.631,26 |
| 377,72 | 804,12 | 25,74 | 16,40 |
| 635,37 | 272,57 | 8,72 | 22,35 | 137,12 | 173,61 | 21,00 |
|
| - Vụ Hè Thu | 11.363,91 | 10.551,55 | 9.223,32 |
| 377,7" | 902,36 | 31,79 | 16,40 |
| 812,33 | 203,90 | 8,72 | 22,15 | 255,67 | 321,89 |
|
|
DIỆN TÍCH, BIỆN PHÁP TƯỚI, TIÊU ĐƯỢC HỖ TRỢ TIỀN SỬ DỤNG SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI THUỘC HUYỆN ĐỒNG BẰNG VÀ THỊ XÃ ĐỨC PHỔ(TRỪ CÁC XÃ MIỀN NÚI),THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI HÀNG NĂM CỦA GIAI ĐOẠN 2022 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 1065/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | Tên cơ quan, đơn vị quản lý, khai thác công trình | Tổng diện tích được hỗ trợ tiền sử dụng SP, DV công ích thủy lợi (ha) | DIỆN TÍCH LÚA (HA) | DIỆN TÍCH RAU MÀU, CÂY CÔNG NGHIỆP NGẮN NGÀY,... (HA) | |||||||||||||||
Tổng diện tích lúa (ha) | Tưới, tiêu bằng trọng lực | Tưới, tiêu bằng động lực | Tưới, tiêu bằng động lực 2 cấp | Tưới, tiêu bằng trọng lực kết hợp động lực | Tổng diện tích rau màu, cây CNNN,... (ha) | Tưới, tiêu bằng trọng lực | Tưới, tiêu bằng động lực | Tưới, tiêu bằng động lực 2 cấp | |||||||||||
Chủ động | Chủ động 1 phần | Tạo nguồn | Chủ động | Tạo nguồn | Chủ động | Tạo nguồn | Chủ động | Tạo nguồn | Chủ động | Tạo nguồn | Chủ động | Tạo nguồn | Chủ động | Tạo nguồn | |||||
I | Công ty TNHH MTV KTCTTL Quãng Ngãi | 41.66230 | 38.323,40 | 32.897,84 |
| 1.007,81 | 3.612,92 | 31,60 | 576,11 | 10,82 | 18630 |
| 3.338,90 | 1.968,44 | 742,49 | 279,48 | 10630 | 10839 | 133,80 |
| - Vụ Đông Xuân | 20.531,05 | 18.924,66 | 16.240,79 |
| 498,85 | 1.789,26 | 15,80 | 281,23 | 5,58 | 93,15 |
| 1.606,39 | 935,31 | 369,83 | 138,22 | 53,15 | 43,42 | 66,46 |
| - Vụ Hè Thu | 21.131,25 | 19.398,74 | 16.657,05 |
| 508,96 | 1.823,66 | 15,80 | 294,88 | 5,24 | 93,15 |
| 1.732,51 | 1.033,13 | 372,66 | 141,26 | 53,15 | 64,97 | 67,34 |
II | Các TCTLCS thuộc địa phương quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Huyện Bình Sơn | 5.826,14 | 4.30939 | 3.246,27 | 106,00 | 53,70 | 889,88 | 13,54 |
|
|
|
| 1.516,75 | 297,47 | 209,60 | 967,78 | 41,90 |
|
|
| - Vụ Đông Xuân | 3.303,93 | 2.505,63 | 1.845,87 | 99,80 | 15,60 | 537,59 | 6,77 |
|
|
|
| 798,30 | 157,86 | 97,00 | 541,44 | 2,00 |
|
|
| - Vụ Hè Thu | 2.522,21 | 1.803,76 | 1.400,40 | 6,20 | 38,10 | 352,29 | 6,77 |
|
|
|
| 718,45 | 139,61 | 112,60 | 426,34 | 39,90 |
|
|
2 | Huyện Sơn Tịnh | 549,46 | 522,18 | 224,22 |
|
| 297,96 |
|
|
|
|
| 27,28 | 22,20 |
| 5,08 |
|
|
|
| - Vụ Đông Xuân | 274,72 | 261,08 | 112,11 |
|
| 148,97 |
|
|
|
|
| 13,64 | 11,10 |
| 2,54 |
|
|
|
| - Vụ Hè Thu | 274,74 | 261,10 | 112,11 |
|
| 148,99 |
|
|
|
|
| 13,64 | 11,10 |
| 2,54 |
|
|
|
3 | TP Quảng Ngãi | 149,20 | 140,70 |
|
| 140,70 |
|
|
|
|
|
| 8,50 |
| 8,50 |
|
|
|
|
| - Vụ Đông Xuân | 74,60 | 70,35 |
|
| 70,35 |
|
|
|
|
|
| 4,25 |
| 4,25 |
|
|
|
|
| - Vụ Hè Thu | 74,6C | 70,35 |
|
| 70,35 |
|
|
|
|
|
| 4,25 |
| 4,25 |
|
|
|
|
4 | Huyện Tư Nghĩa | 346,42 | 305,24 | 14730 |
| 68,00 | 89,94 |
|
|
|
|
| 41,18 |
| 10,56 | 30,62 |
|
|
|
| - Vụ Đông Xuân | 173,21 | 152,62 | 73,65 |
| 34,00 | 44,97 |
|
|
|
|
| 20,59 |
| 5,28 | 15,31 |
|
|
|
| - Vụ Hè Thu | 173,21 | 152,62 | 73,65 |
| 34,00 | 44,97 |
|
|
|
|
| 20,59 |
| 5,28 | 15,31 |
|
|
|
5 | Huyện Nghĩa Hành | 605,54 | 605,54 | 594,46 |
|
| 11,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Đông Xuân | 306,27 | 306,27 | 300,73 |
|
| 5,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Hè Thu | 299,27 | 299,27 | 293,73 |
|
| 5,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Huyện Mộ Đức | 2.949,09 | 2.150,52 | 1.552,07 |
| 1,90 | 596,55 |
|
|
|
|
| 798,57 | 434,80 | 1,90 | 361,87 |
|
|
|
| - Vụ Đông Xuân | 1.629,45 | 1.296,72 | 962,90 |
| 1,90 | 331,92 |
|
|
|
|
| 332,73 | 156,80 |
| 175,93 |
|
|
|
| - Vụ Hè Thu | 1.319,64 | 853,79 | 589,17 |
|
| 264,62 |
|
|
|
|
| 465,85 | 278,00 | 1,90 | 185,95 |
|
|
|
7 | Thị xã Đức Phổ | 3.724,37 | 3.602,68 | 2.065,92 |
|
| 1.398,33 |
|
|
| 138,43 |
| 121,69 | 13,97 |
| 95,98 | 11,75 |
|
|
| - Vụ Đông Xuân | 1.911,32 | 1.850,47 | 1.064,99 |
|
| 688,87 |
|
|
| 96,61 |
| 60,85 | 7,39 |
| 47,59 | 5,87 |
|
|
| - Vụ Hè Thu | 1.813,06 | 1.752,22 | 1.000,93 |
|
| 709,46 |
|
|
| 41,83 |
| 60,84 | 6,58 |
| 48,39 | 5,87 |
|
|
8 | Huyện Lý Sơn | 200,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 200,00 | 120,00 |
|
| 80,00 |
|
|
| - Vụ Đông Xuân | 100,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100,00 | 60,00 |
|
| 40,00 |
|
|
| - Vụ Hè Thu | 100,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100,00 | 60,00 |
|
| 40,00 |
|
|
| TỔNG CỘNG | 56.012,52 | 49.959,65 | 40.728,07 | 106,00 | 1.272,11 | 6.896,66 | 45,14 | 576,11 | 10,82 | 324,73 |
| 6.052,88 | 2.856,88 | 973,05 | 1.740,81 | 239,95 | 10839 | 133,80 |
| - Vụ Đông Xuân | 28.304,55 | 25.367,80 | 20.601,04 | 99,80 | 620,70 | 3.547,13 | 22,57 | 281,23 | 5,58 | 189,76 |
| 2.936,75 | 1.328,46 | 476,36 | 921,02 | 101,02 | 43,42 | 66,46 |
| - Vụ Hè Thu | 27.707,98 | 24.591,85 | 20.127,04 | 6,20 | 651,41 | 3.349,53 | 22,57 | 294,88 | 5,24 | 134,98 |
| 3.116,13 | 1.528,42 | 496,69 | 819,79 | 138,92 | 64,97 | 67,34 |
- 1 Quyết định 3838/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt diện tích cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi, biện pháp tưới tiêu và dự toán kinh phí trợ giá cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn năm 2018-2020 của đơn vị làm nhiệm vụ quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 3932/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt diện tích, biện pháp tưới tiêu và mức thu, cấp bù thủy lợi phí năm 2018 trên địa bàn tỉnh An Giang
- 3 Quyết định 593/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục công trình, biện pháp tưới, tiêu, cấp nước các công trình thủy lợi và kế hoạch diện tích được hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2020 cho các địa phương, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 4 Nghị quyết 42/2021/NQ-HĐND về tiếp tục thực hiện Nghị quyết 32/2018/NQ-HĐND thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình, giai đoạn 2018-2020 đến hết năm 2021