Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1068/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 18 tháng 5 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CHUYỂN TIẾP, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 ngày 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều, khoản của Luật Đất đai số 45/2013/QH13; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 2757/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thành phố Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 185/TTr-STNMT ngày 06/4/2023 và văn bản số 1679/STNMT-QLĐĐ ngày 16/5/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt chuyển tiếp, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Thái Nguyên với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ bổ sung năm 2023

Tổng diện tích các loại đất phân bổ bổ sung năm 2023 là 8,8426 ha.

(Chi tiết tại phụ lục I kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất bổ sung năm 2023

Tổng diện tích thu hồi đất bổ sung năm 2023 là 8,790 ha.

(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung năm 2023

Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung năm 2023 là 6,750 ha.

(Chi tiết tại phụ lục III kèm theo)

4. Danh mục các công trình, dự án chuyển tiếp, bổ sung năm 2023

Tổng số có 04 công trình, dự án chuyển tiếp, bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 trên địa bàn thành phố Thái Nguyên với diện tích sử dụng đất 8,8426 ha. Trong đó:

- 02 công trình, dự án chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 sang thực hiện năm 2023, với diện tích sử dụng đất là 8,79 ha.

(Chi tiết tại phụ lục IV kèm theo)

- 02 công trình, dự án đăng ký mới năm 2023, với diện tích sử dụng đất là 0,0526 ha.

(Chi tiết tại phụ lục V kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phải phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH 




Lê Quang Tiến

 

PHỤ LỤC I

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ BỔ SUNG NĂM 2023 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 1068/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích
(ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường Thịnh Đán

Xã Quyết Thắng

Phường Gia Sàng

Phường Hương Sơn

Phường Trưng Vương

1

2

3

4 = (5+..+9)

5

6

7

8

9

 

Tổng

 

8,8426

0,120

7,290

0,0126

0,040

1,380

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,8426

0,120

7,290

0,0126

0,040

1,380

2.1

Đất ở nông thôn

ONT

7,290

 

7,290

 

 

 

2.2

Đất ở đô thị

ODT

1,5526

0,120

 

0,0126

0,040

1,3800

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2023 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 1068/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích
(ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường Thịnh Đán

Xã. Quyết Thắng

Phường Trưng Vương

1

2

3

4 = (5+..+9)

5

6

9

 

Tổng

 

8,790

0,120

7,290

1,380

1

Đất nông nghiệp

NNP

6,300

0,120

6,110

0,070

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4,030

0,120

3,910

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2,820

0,120

2,700

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,680

 

0,640

0,040

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,370

 

1,340

0,030

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,220

 

0,220

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,490

 

1,180

1,310

2.1

Đất ở nông thôn

ONT

0,730

 

0,730

 

2.2

Đất ở đô thị

ODT

0,130

 

 

0,130

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,150

 

 

1,150

2.4

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

CQP

0,040

 

0,040

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

 

 

 

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

0,230

 

0,200

0,030

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

2.1

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,210

 

0,210

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2023 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 1068/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích
(ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính
(ha)

Phường Thịnh Đán

Xã. Quyết Thắng

Phường Trưng Vương

1

2

3

4 = (5+6+7)

5

6

7

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

6,300

0,120

6,110

0,070

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

4,030

0,120

3,910

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

2,820

0,120

2,700

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,680

 

0,640

0,040

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,370

 

1,340

0,030

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,220

 

0,220

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,450

 

0,450

 

 

Tổng

 

6,750

0,120

6,560

0,070

 

PHỤ LỤC IV

DANH MỤC 02 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ NĂM 2022 SANG THỰC HIỆN NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 1068/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

STT

Tên công trình dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Tổng diện tích (ha)

Trong đó sử dụng từ loại đất

Ghi chú chuyển tiếp

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

 

TỔNG CỘNG

 

8,79

4,03

 

 

4,76

 

1

 Khu dân cư phường Thịnh Đán - Quyết Thắng

Xã Quyết Thắng, TPTN

7,29

3,91

 

 

3,38

QĐ số 4229/QĐ-UBND ngày 30/12/2021: STT 30 phụ lục chuyển tiếp

Phường Thịnh Đán, TPTN

0,12

0,12

 

 

 

2

Dự án Xây dựng Trụ sở làm việc Khối các cơ quan tỉnh Thái Nguyên

Phường Trưng Vương, TPTN

1,38

 

 

 

1,38

QĐ số 4229/QĐ-UBND ngày 30/12/2021: STT 27 phụ lục đăng ký mới

 

PHỤ LỤC V

DANH MỤC 02 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 1068 /QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

STT

Tên công trình dự án sử dụng đất

Địa điểm
(xã, phường, thị trấn, huyện)

Tổng diện tích (ha)

Trong đó sử dụng từ loại đất

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

 

TỔNG CỘNG

 

0,0526

 

 

 

0,0526

1

Đấu giá đất ở đô thị tại Khu dân cư số 1, phường Gia Sàng

Phường Gia Sàng, TP Thái Nguyên

0,0126

 

 

 

0,0126

2

Đấu giá đất ở đô thị tại Khu dân cư Lưu Nhân Chú, phường Hương Sơn

Phường Hương Sơn, TP Thái Nguyên

0,040

 

 

 

0,040