Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1069/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 01 tháng 4 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI XÂY DỰNG BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 45/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND tỉnh Bình Định về Ban hành Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của Sở Giao thông Vận tải tại Văn bản số 465/TTr-SGTVT ngày 24/3/2015 về việc Kế hoạch Bê tông hóa giao thông nông thôn năm 2016 trên địa bàn tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch triển khai xây dựng Bê tông hóa giao thông nông thôn năm 2016 trên địa bàn tỉnh, với các nội dung chính sau:

1. Tên dự án: Kế hoạch thực hiện bê tông hóa giao thông nông thôn năm 2016, trên địa bàn tỉnh.

2. Địa điểm xây dựng: Các huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh.

3. Mục tiêu và quy mô đầu tư xây dựng

a. Mục tiêu xây dựng: Hoàn thiện kết cấu hạ tầng giao thông ở khu vực nông thôn, thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội, nâng cao chất lượng cuộc sống cho người dân địa phương.

b. Quy mô xây dựng:

- Xây dựng hệ thống đường GTNT theo tiêu chuẩn đường GTNT loại A (Bn = 6,0m; Bm = 3,5m) M250 đá 2x4 dày 20cm trên nền đường có sẵn;

- Xây dựng hệ thống đường GTNT theo tiêu chuẩn đường GTNT loại B (Bn = 5,0m; Bm = 3,0m) M250 đá 2x4 dày 18cm trên nền đường có sẵn;

- Xây dựng hệ thống đường GTNT theo tiêu chuẩn đường GTNT loại C (Bn = 4,0m; Bm = 2,5m) M200 đá 2x4 dày 16cm trên nền đường có sẵn;

- Xây dựng hệ thống đường GTNT theo tiêu chuẩn đường GTNT loại D (Bn = 3m; Bm = 2m) M200 đá 2x4 dày 16cm trên nền đường có sẵn;

- Đảm bảo an toàn giao thông trong suốt quá trình thi công.

4. Nguồn vốn đầu tư

- Ngân sách tỉnh hỗ trợ:

+ 220 tấn xi măng/km đường giao thông nông thôn loại A;

+ 170 tấn xi măng/km đường giao thông nông thôn loại B;

+ 110 tấn xi măng/km đường giao thông nông thôn loại C;

+ 90 tấn xi măng/km đường giao thông nông thôn loại D.

- Phần còn lại là ngân sách huyện, vốn lồng ghép từ các chương trình và các nguồn huy động hợp pháp khác.

Bảng tổng hợp khối lượng xi măng tỉnh hỗ trợ cho đường GTNT các loại A, B, C và D.

TT

Địa phương

Chiều dài từng loại đường (km)

Chiều dài

(Km)

Lượng XM hỗ trợ (Tấn)

A

B

C

D

01

Hoài Nhơn

17,355

43,966

3,130

20,866

85,317

13.514,560

02

An Lão

-

13,850

1,200

2,863

17,913

2.744,170

03

Hoài Ân

2,760

30,023

8,752

46,478

88,013

10.856,850

04

Phù Mỹ

12,993

20,875

28,115

14,361

76,344

10.792,350

05

Phù Cát

4,045

26,178

24,195

17,384

71,803

9.566,317

06

Tây Sơn

1,920

26,749

5,252

38,822

72,743

9.041,430

07

Vĩnh Thạnh

-

9,633

4,900

-

14,533

2.176,610

08

An Nhơn

0,303

86,244

8,323

2,817

97,687

15.897,132

09

Tuy Phước

3,679

6,716

25,045

38,026

73,466

8.128,390

10

Vân Canh

0,896

8,018

-

-

8,914

1.560,180

Tổng cộng

43,95

272,25

108,91

181,61

606,73

84.277,99

(Chi tiết có Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Giao UBND các huyện, thị xã bố trí kế hoạch vốn theo cơ cấu nguồn vốn được UBND tỉnh thông qua; chỉ đạo UBND các xã, phường, thị trấn (Chủ đầu tư đối với các công trình tại địa phương) tổ chức thực hiện theo đúng quy định trong công tác đầu tư xây dựng về huy động, quản lý và sử dụng các khoản đóng góp của các tổ chức, cá nhân để triển khai xây dựng Bê tông hóa đường giao thông nông thôn năm 2016 ở địa phương đảm bảo theo kế hoạch phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này.

Điều 3.

- Giao Sở Giao thông Vận tải chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và UBND các huyện, thị xã kiểm tra, soát xét kỹ danh mục các tuyến đường xã, trục chính xã đủ điều kiện hỗ trợ theo Quyết định số 45/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND tỉnh; báo cáo, đề xuất UBND tỉnh xem xét, quyết định.

- Giao Sở Giao thông Vận tải chủ trì, phối hợp các ngành hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện của các địa phương theo quy định hiện hành; báo cáo định kỳ hàng Quý cho UBND tỉnh để chỉ đạo.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông Vận tải, Xây dựng, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Cao Thắng

 


PHỤ LỤC 1

BẢNG THỐNG KÊ KẾ HOẠCH XÂY DỰNG BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN HUYỆN HOÀI NHƠN NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số: 1069/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Tên xã, thị trấn/Tên tuyến đường

Đơn vị

Điểm đầu

Điểm Cuối

Chiều dài (Km)

Loại đường

Quy mô xây dựng

A

B

C

D

B nền (m)

B mặt (m)

Chiều dày (cm)

I

Xã Hoài Châu

 

 

 

0,970

0,970

 

 

 

 

 

 

1

Tuyến từ trạm biến áp - giáp bờ Hồ

Km

Trạm biến áp

Bờ Hồ

 

0,970

 

 

 

8

3,5

20

II

Xã Hoài Sơn

Km

 

 

10,745

1,400

3,500

 

5,845

 

 

 

1

Tuyến đường Thôn Túy Thạnh

Km

Cổng làng VH

Sân Bãi

 

1,400

 

 

 

5

3,5

20

2

Tuyến Đường thôn La Vuông

Km

Hồ cẩn Hậu

La Vuông

 

 

3,000

 

 

5

3

18

3

Tuyến Đường thôn Cẩn Hậu

Km

Ngõ Huệ

Ngã ba

 

 

0,500

 

 

5

3

18

4

Tuyến Đường thôn La Vuông

Km

Ngõ Bê

Suối

 

 

 

 

0,200

3

2

16

5

Tuyến Đường thôn An Đổ

Km

Ngõ Phước

Đường H Lai

 

 

 

 

0,500

3

2

16

6

Tuyến Đường thôn An Hội Bắc

Km

Ngõ Tường

Ngõ Chuẩn

 

 

 

 

0,550

3

2

16

7

Tuyến Đường thôn An Hội

Km

Ngõ Thanh

Ngõ Hưng

 

 

 

 

0,570

3

2

16

8

Tuyến Đường thôn Cẩn Hậu

Km

Ngã ba

Ngõ Châu

 

 

 

 

0,325

3

2

16

9

Tuyến Đường thôn Phú Nông

Km

Ngõ Bảo

Nhà Thôn

 

 

 

 

0,300

3

2

16

10

Tuyến Đường thôn Hy Tường

Km

Đường 4

Ngõ Tráng

 

 

 

 

0,600

3

2

16

11

Tuyến Đường thôn Túy Sơn

Km

Ngõ Thông

Nghĩa Địa

 

 

 

 

0,500

3

2

16

12

Tuyến Đường thôn Túy Thạnh

Km

Ngõ Thu

Đường BTXM

 

 

 

 

0,900

3

2

16

13

Tuyến Đường thôn Hy Văn

Km

Ngõ Toàn

Ngõ Ngọc

 

 

 

 

0,500

3

2

16

14

Tuyến Đường thôn Tường Sơn

Km

Xóm 1

Xóm 2

 

 

 

 

0,500

3

2

16

15

Tuyến Đường thôn Tường Sơn Nam

Km

Ngõ Nhì

Ngõ Hết

 

 

 

 

0,400

3

2

16

III

Xã Hoài Mỹ

Km

 

 

12,594

1,580

3,387

 

7,627

 

 

 

1

Tuyến đường nhà Chi - nhà Đồng

Km

Nhà Chi

Nhà Đồng

 

1,310

 

 

 

6

3,5

20

2

Tuyến đường từ nhà Cầu - nhà Triên

Km

Nhà Cầu

Nhà Triên

 

0,270

 

 

 

6

3,5

20

3

Ngã ba nhà Nhac - Hồ Cây Khế

Km

Nhà Nhạc

Hồ Cây Khế

 

 

1,000

 

 

5

3

18

4

Cống đội 14 - Hóc Cày Định Trị

Km

Cống đội 14

Hóc Cày

 

 

0,700

 

 

5

3

18

5

Quán Quang đến ngõ Nhi

Km

Quán Quang

Ngõ Nhi

 

 

0,525

 

 

4

3

18

6

Đường ngang nhà bà Khá đến đội 14

Km

Nhà Khá

Cống nghĩa địa

 

 

0,210

 

 

4

3

18

7

Nhà Hường - nhà Danh

Km

Nhà Hường

Nhà Danh

 

 

0,318

 

 

4

3

18

8

Trường Mẫu Giáo - nhà Đồng

Km

Trường MG

Nhà Đồng

 

 

0,195

 

 

4

3

18

9

Từ nhà Khoa - trụ sở thôn

Km

Nhà Khoa

Trụ sở thôn

 

 

0,277

 

 

4

3

18

10

Nhà Đồng - nhà Thẩm

Km

Nhà Đồng

Nhà Thẩm

 

 

0,162

 

 

4

3

18

11

Nhà Hòa - nhà Thấy

Km

Nhà Hòa

Nhà Thấy

 

 

 

 

0,160

3

2

16

12

Nhà Cảm - nhà Long

Km

Nhà Cảm

Nhà Long

 

 

 

 

0,135

3

2

16

13

Miễu Định Trị - Mai Rạy

Km

Miễu

Mai Rạy

 

 

 

 

0,150

3

2

16

14

Nhà Võ đến nhà Cơ đi Công Sơn

Km

Nhà Cơ

Nhà Võ

 

 

 

 

0,650

3

3

16

15

Nhà Triên - nhà Khế

Km

Nhà Triên

Nhà Khế

 

 

 

 

0,383

3

2

16

16

Nhà Anh - nhà Sơn

Km

Nhà Anh

Nhà Sơn

 

 

 

 

0,311

3

2

16

17

Nhà Ký - đường bê tông Cầu Máng

Km

Nhà Ký

Cầu Máng

 

 

 

 

0,380

3

2

16

18

Nhà Tùng - nhà Độ

Km

Nhà Tùng

Nhà Độ

 

 

 

 

0,323

3

2

16

19

Trạm Bơm - Bình hạ thế nhà Toản

Km

Trạm Bơm

Nhà Toản

 

 

 

 

0,280

3

2

16

20

Nhà Nghĩa - cầu Chấn

Km

Nhà Nghĩa

Cầu Chấn

 

 

 

 

0,170

3

2

16

21

Nhà Tuệ - cầu Chấn

Km

Nhà Tuệ

Nhà Công

 

 

 

 

0,302

3

2

16

22

Nhà Đông - nhà Tùng

Km

Nhà Đông

Nhà Tùng

 

 

 

 

0,130

3

2

16

23

Nhà Hùng đi ra đồng ruộng

Km

Nhà Hùng

Đồng ruộng

 

 

 

 

0,100

3

2

16

24

Nhà Chịu - nhà Phan

Km

Nhà Chịu

Nhà Phan

 

 

 

 

0,215

3

2

16

25

Từ nhà Thạch đến nhà Tích

Km

Nhà Thạch

Nhà Tích

 

 

 

 

0,310

3

2

16

26

Nhà Mạnh - nhà Thống

Km

Nhà Mạnh

Nhà Thống

 

 

 

 

0,320

3

2

16

27

Nhà ông Hung đến nhà bà Tỏ

Km

Nhà Hung

Nhà Tỏ

 

 

 

 

0,426

3

2

16

28

Quán Sương - nhà Trà (đoạn còn lại)

Km

Nhà Dương

Nhà Bông

 

 

 

 

0,113

3

2

16

29

Từ nhà Là đến nghĩa địa

Km

Nhà Là

Nghĩa địa

 

 

 

 

0,160

3

2

16

30

ĐT 639 - nhà Châu

Km

ĐT639

Nhà Châu

 

 

 

 

0,190

3

2

16

31

Nhà Chấp - nhà Lan

Km

Nhà Chấp

Nhà Lan

 

 

 

 

0,150

3

2

16

32

Nhà Phúc - nhà Công

Km

Nhà Phúc

Nhà Công

 

 

 

 

0,255

3

2

16

33

Từ nhà Thể - nhà Vân

Km

Nhà Thể

Nhà Vân

 

 

 

 

0,475

3

2

16

34

Nhà Nhất đến nhà Quý

Km

Nhà Nhất

Nhà Quý

 

 

 

 

0,205

3

2

16

35

Quán Vân đến nhà Thọ

Km

Quán Vân

Nhà Thọ

 

 

 

 

0,321

3

2

16

36

Nhà Phúc đến nhà Thảnh

Km

Nhà Phúc

Nhà Thảnh

 

 

 

 

0,135

3

2

16

37

Nhà Nguyên đến nhà Xuyên

Km

Nhà Nguyên

Nhà Xuyên

 

 

 

 

0,355

3

2

16

38

Nhà Liên - ĐT 639

Km

Nhà Liên

ĐT 639

 

 

 

 

0,350

3

2

16

39

Nhà Sở - trại Thu Dung

Km

Nhà Sở

Thu Dung

 

 

 

 

0,173

3

2

16

IV

Xã Hoài Hảo

Km

 

 

4,300

1,300

3,000

 

 

 

 

 

1

Tuyến đường từ QL1 - cống ông Châu

Km

QL1

Cống ông Châu

 

1,300

 

 

 

6

3,5

20

2

Tuyến đường Giáp đường Bê tông - ngõ khanh

Km

Đường Bê tông

Ngõ khanh

 

 

0,800

 

 

4

3

18

3

Tuyến đường Giáp đường bê tông - ngõ Phan Bài

Km

Đường bê tông

Ngõ Phan Bài

 

 

0,600

 

 

4

3

18

4

Tuyên đường giáp đường bê tông - ngõ Hồ Đồng xóm Hội Phanh

Km

Đường bê tông

Ngõ Hồ Đồng xóm Hội Phanh

 

 

0,500

 

 

4

3

18

5

Tuyến đường từ nhà tự - nhà Trinh

Km

Nhà tự

Nhà Trinh

 

 

0,430

 

 

4

3

18

6

Tuyến đường Bê tông (giáp chợ) - đến cây muồn

Km

Đường bê tông (giáp chợ)

Đến cây muồn

 

 

0,300

 

 

4

3

18

7

Tuyến đường Giáp đường bê tông - nhà Thả

Km

Đường bê tông

Nhà Thả

 

 

0,150

 

 

4

3

18

8

Tuyến đường giáp đường bê tông - Giáp mương công trình

Km

Đường bê tông

Giáp mương công trình

 

 

0,220

 

 

4

3

18

V

Thị trấn Tam Quan

Km

 

 

0,840

0,840

 

 

 

 

 

 

1

Tuyến đường từ nhà ông Châu - nhà ông Khoa khối 2

Km

Nhà ông Châu

Nhà ông Khoa

 

0,33

 

 

 

5

3,5

20

2

Tuyến đường từ nhà bà Niếp - giáp đường Nguyễn Trân

Km

Nhà bà Niếp

Đường Nguyễn Trân

 

0,51

 

 

 

5

3,5

20

VI

Xã Tam Quan Bắc

Km

 

 

0,447

0,235

0,212

 

 

 

 

 

1

Tuyến đường BTXM làng nghề từ nhà ông Lê Xuân Cương đến giáp đường BTXM thôn Công Thạnh (mã Bà)

Km

Nhà ông Lê Xuân Cương

Đường BTXM (Mã Bà)

 

0,235

 

 

 

5

3,5

20

2

Tuyến từ nhà bà Nguyễn Thị Vui đến nhà

Km

Nhà bà Nguyễn Thị Vui

Nhà ông Hà Chút

 

 

0,212

 

 

5

3

18

VII

Xã Hoài Thanh

Km

 

 

8,790

4,090

4,700

 

 

 

 

 

1

Tuyến đường từ Cầu An Dinh đến Hoài Xuân

Km

Cầu An Dinh

Hoài Xuân

 

1,000

 

 

 

5

3,5

20

2

Tuyến đường từ nhà Ninh An Lộc 1 - nhà Lãnh An Lộc 2

Km

Nhà Ninh

Nhà Lãnh

 

1,020

 

 

 

5

3,5

20

3

Tuyến đường từ Quán Đều - nhà Xiêm An Lộc 2

Km

Quán Điều

Nhà Xiêm

 

0,650

 

 

 

5

3,5

20

4

Tuyến đường từ Trường Mẫu giáo - nhà Tòng An Lộc 1

Km

Trường M.Giáo

Nhà Tòng

 

1,420

 

 

 

5

3,5

20

5

Tuyến đường từ nhà Hồng An Lộc 1 - Quán Dừng An Lộc 2

Km

Nhà Hồng

Quán Dừng

 

 

1,400

 

 

5

3

18

6

Tuyến đường từ nhà Hường - Ngã tư Bàn Sơ An Lộc 2

Km

Nhà Hường

Ngã tư Bàn Sơ

 

 

0,480

 

 

5

3

18

7

Tuyến đường từ nhà Huấn - nhà Hương Mỹ An 1

Km

Nhà Huấn

Nhà Hương

 

 

0,700

 

 

5

3

18

8

Tuyến đường từ nhà Hương - nhà Đô Lâm Trúc 1

Km

Nhà Hương

Nhà Đô

 

 

0,300

 

 

5

3

18

9

Tuyến đường từ Quán Lài - Trũng AB Mỹ An 2

Km

Quán Lài

Trũng AB

 

 

0,700

 

 

5

3

18

10

Tuyến đường từ nhà Tình - nhà Đẩu Lâm Trúc 1

Km

Nhà Tình

Nhà Đẩu

 

 

0,700

 

 

5

3

18

11

Tuyến đường từ nhà Tần Lâm Trúc 1 - nhà Lệ Trường An 2

Km

Nhà Tần

Nhà Lệ

 

 

0,420

 

 

5

3

18

VIII

Xã Hoài Xuân

Km

 

 

3,108

 

3,108

 

 

 

 

 

1

Tuyến đường từ nhà Minh - nhà Lạng (Vĩnh Phụng II)

Km

Nhà Minh

Nhà Lạng

 

 

0,257

 

 

4,0

3,0

18

2

Tuyến đường từ nhà Trúng - nhà Hiển (Thuận Thượng I)

Km

Nhà Trúng

Nhà Hiển

 

 

0,150

 

 

4,0

3,0

18

3

Tuyến đường từ nhà Nhạn - Kênh N24 (Vĩnh Phụng I)

Km

Nhà Nhạn

Kênh N24

 

 

0,130

 

 

4,0

3,0

18

4

Tuyến đường từ nhà Sướng - nhà Tự Thanh (Hòa Trung I)

Km

Nhà Sướng

Nhà tự Thành

 

 

0,650

 

 

4,0

3,0

18

5

Tuyến đường từ nhà Sa - Nghĩa trang Liệt Sỹ (Hòa Trung II)

Km

Nhà Sa

Nghĩa Tr. Liệt Sỹ

 

 

0,452

 

 

4,0

3,0

18

6

Tuyến đường từ nhà Hổ - Trường THCS (Hòa Trung II)

Km

Nhà Hổ

Trường THCS

 

 

0,942

 

 

4,0

3,0

18

7

Tuyến đường từ chùa Minh Thuận - Bàu Tròn (Thuận Thượng II)

Km

Chùa Minh Thuận

Bàu Tròn

 

 

0,277

 

 

4,0

3,0

18

8

Tuyến đường từ nhà Thiết - nhà Hoa (thuận Thượng II)

Km

Nhà Thiết

Nhà Hoa

 

 

0,250

 

 

4,0

3,0

18

IX

Xã Hoài Đức

Km

 

 

5,150

 

1,900

 

3,250

 

 

 

1

Tuyến đường vào Hóc Thứ Lại Khánh Tây

Km

ĐT 630

Núi

 

 

0,500

 

 

4,0

3,0

18

2

Tuyến đường ra sông xóm Phó Nga, thôn Lại Khánh Tây

Km

ĐT 630

Sông

 

 

0,400

 

 

4,0

3,0

18

3

Tuyến đường vào Hóc Đèo thôn Lại Đức

Km

Đường BTXM

Núi

 

 

0,550

 

 

4,0

3,0

18

4

Tuyến đường vào Hóc Đèo 2 thôn Lại Đức

Km

Trụ Sở thôn

Núi

 

 

0,450

 

 

4,0

3,0

18

5

Tuyến đường xóm Thượng Bình thôn Bình Chương Nam

Km

 

 

 

 

 

 

0,450

3,0

2,0

16

6

Tuyến đường xóm Lạc Sơn, thôn Bình Chương Nam

Km

 

 

 

 

 

 

0,420

3,0

2,0

16

7

Tuyến đường xóm Xuân An, thôn lại Khánh Nam

Km

 

 

 

 

 

 

1,000

3,0

2,0

16

8

Tuyến đường xóm Xuân Phong, thôn Lại Khánh

Km

 

 

 

 

 

 

0,600

3,0

2,0

16

9

Tuyến đường xóm Xuân Quang, thôn Lại Khánh

Km

 

 

 

 

 

 

0,200

3,0

2,0

16

10

Tuyến đường ra sông xóm Phó Nga, thôn Lại Khánh Tây

Km

 

 

 

 

 

 

0,400

3,0

2,0

16

11

Tuyến đường xóm Phó Nga Dưới, thôn Lại Khánh Tây

Km

ĐT 630

Sông

 

 

 

 

0,180

3,0

2,0

16

X

Xã Hoài Hương

Km

 

 

3,619

 

2,775

 

0,844

 

 

 

1

Tuyến đường từ nhà ông Chúc - đường Hố Tranh Thiện Đức và đoạn từ nhà ông Phạm Nối - Trường TH số 3

Km

Nhà ông Chúc

Đường Hố Tranh

 

 

1,404

 

 

6,0

3,0

18

2

Tuyến đường từ nhà Nữ - động Gò Rang và đoạn nhánh rẽ

Km

Nhà Nữ

Động Gò Rang

 

 

0,416

 

 

5,0

3,0

18

3

Tuyến đường từ trạm biến áp Phú An - nhà ông Tùng

Km

Trạm biến áp Phú An

Nhà ông Tùng

 

 

0,955

 

 

5,0

3,0

18

4

Tuyến đường từ nhà bà Xê - Bờ Vùng đồng ngói

Km

Nhà bà Xê

Bờ Vùng

 

 

 

 

0,190

4,0

2,0

16

5

Tuyến đường từ đường Liên xã - nhà ông Phúc (thôn Nhuận An)

Km

Đường Liên xã

Nhà ông Phúc

 

 

 

 

0,320

4,0

2,0

16

6

Tuyến đường từ đường Liên xã - Mương tiêu (thôn Nhuận An)

Km

Đường Liên xã

Mương tiêu

 

 

 

 

0,334

4,0

2,0

16

XI

Xã Hoài Châu Bắc

Km

 

 

10,200

1,350

8,850

 

 

 

 

 

1

Tuyến đường ranh giới giữa 2 xã Hoài Châu, Hoài Châu Bắc

Km

Ngõ ông Thì

Đường BT Đồi 10

 

1,350

 

 

 

6,0

3,5

20

2

Tuyến đường Làng nghề phía Nam Đồi 10

Km

Ngõ ông Kim

Phía Nam Đồi 10

 

 

2,000

 

 

5,0

3,0

18

3

Tuyến đường từ nhà ông Quán - nhà bà Liên, Liểu An Nam

Km

Ngõ ông Quán

Ngõ bà Liên giáp đường BT xã Hoài Châu

 

 

0,500

 

 

5,0

3,0

18

4

Tuyến đường từ nhà Văn Hóa thôn - ngõ Xuyên thôn Tuy An

Km

Nhà VH thôn Tuy An

Ngõ ông Xuyên

 

 

0,500

 

 

4,0

3,0

18

5

Tuyến đường từ đường BT số 2 - ngõ ông Điểm thôn Liễu An

Km

Đường BT số 2

Ngõ ông Điểm

 

 

0,450

 

 

4,0

3,0

18

6

Tuyến đường từ ngõ Hoạch - ngõ Phượng

Km

Ngõ Hoạch

Ngõ Phượng

 

 

0,650

 

 

4,0

3,0

18

7

Tuyến đường từ ngõ Giang - ngõ Đẳng

Km

Ngõ Giang

Ngõ Đẳng

 

 

0,200

 

 

3,5

3,0

18

8

Tuyến đường từ trường Mẫu Giáo - ngõ bà Triển thôn Chương Hòa

Km

Trường Mẫu Giáo

Ngõ bà Triển

 

 

0,800

 

 

5,0

3,0

18

9

Tuyến đường từ đường ADB5 - Nghĩa địa thôn Hy Thế

Km

Đường ADB5

Nghĩa địa

 

 

0,400

 

 

3,5

3,0

18

10

Tuyến đường từ ngõ Nhị - ngõ Hồng thôn Quy Thuận

Km

Ngõ Nhị

Ngõ Hồng

 

 

0,500

 

 

3,5

3,0

18

11

Tuyến đường từ ngõ Thẩn - ngõ Sang thôn Quy Thuận

Km

Ngõ Thẩn

Ngõ Sang

 

 

0,350

 

 

3,5

3,0

18

12

Tuyến đường từ ngõ Trực - ngõ Thùa thôn Gia An

Km

Ngõ Trực

Ngõ Thùa

 

 

0,500

 

 

3,5

3,0

18

13

Mở rộng tuyến đường từ ngã tư Quy Thuận - Hoài Châu

Km

Ngã tư Quy Thuận

Hoài Châu

 

 

2,000

 

 

7,0

3,0

18

XII

Thị trấn Bồng Sơn

Km

 

 

2,270

 

2,270

 

 

 

 

 

1

Tuyến đường khối 5 từ nhà ông Kha - nhà ông Còn

Km

Nhà ông Kha

Nhà ông Còn

 

 

0,630

 

 

10,0

3,0

18

2

Tuyến đường khối 5 từ nhà ông Hưng - nhà bà Đồng và nhà ông Tuấn

Km

Nhà ông Hưng

Nhà bà Đồng

 

 

0,350

 

 

6,0

3,0

18

3

Tuyến đường khối Phụ Đức từ nhà ông Thích - nhà ông Trợ

Km

Nhà ông Thích

Nhà ông Trợ

 

 

0,250

 

 

6,0

3,0

18

4

Tuyến đường khối 4 từ nhà ông Học - nhà ông Chí

Km

Nhà ông Học

Nhà ông Chí

 

 

0,250

 

 

11,0

3,0

18

5

Tuyến đường khối 1 từ nhà ông Hòa - nhà bà Trinh

Km

Nhà ông Hòa

Nhà bà Trinh

 

 

0,330

 

 

6,0

3,0

18

6

Tuyến đường khối Thiết Đính Bắc từ nhà bà Nghị - nhà ông Nẵng

Km

Nhà bà Nghị

Nhà ông Nẵng

 

 

0,215

 

 

6,0

3,0

18

7

Tuyến đường khối Thiết Đính Nam và Thiết Đính Bắc từ nhà bà Chân - nhà ông Luôn

Km

Nhà bà Chân

Nhà ông Luôn

 

 

0,245

 

 

6,0

3,0

18

XIII

Xã Hoài Tân

Km

 

 

2,635

 

2,335

 

0,300

 

 

 

1

Tuyến đường từ nhà Bông - nhà Thành, x3 thôn giao Hội

Km

Nhà Bông

Nhà Thành

 

 

0,400

 

 

5,0

3,0

18

2

Tuyến đường từ ruộng Sương - kênh N2

Km

Ruông Sương

Kênh N24

 

 

0,935

 

 

4,5

3,0

18

3

Tuyến đường từ QL1A phía Bắc trạm y tế - Trạm bắt Bướm

Km

QL1A

Trạm bắt bướm

 

 

1,000

 

 

4,5

3,0

18

4

Tuyến đường từ ngõ Xê - ngõ Phó x1, GH2

Km

Ngõ Xê

Ngõ Phó

 

 

 

 

0,300

4,0

2,0

16

XIV

Xã Hoài Thanh Tây

Km

 

 

12,106

5,09

3,89

3,13

 

 

 

 

1

Mở mới tuyến từ ngã ba Cổng chào đến sông Xưỡng

Km

Cổng chào

Sông Xưỡng

 

2,30

 

 

 

26,0

3,5

20

2

Tuyến từ mối bê tông Tam Quan Nam lên Trạm điện đến giáp Gò chùa, thôn Bình Phú

Km

Tam Quan Nam

Gò Chùa

 

 

0,350

 

 

5,0

3,0

18

3

Từ Đặng Thị Nhi đến nhà bà Hạp và ngã ba Nguyễn Văn Thành (Tài Lương 1)

Km

Nhà Đặng Thị Nhi

Nhà Nguyễn Văn Thành

 

 

0,900

 

 

5,0

3,0

18

4

Tuyến đường từ vị trí quy hoạch khu hành chính xã lên giáp khu di tích lịch sữ Cây số 7 Tài Lương - thôn Tài Lương 3

Km

Khu hành chính

Cây số 7

 

0,500

 

 

 

6,0

3,5

18

5

Khảo sát, quy hoạch, mở mới Đường và Bờ kè tuyến từ Cầu Chùa thôn Tài Lương 1 dọc sông xưỡng lên Tài Lương 4

Km

Cầu Chùa

Tài Lương 4

 

1,100

 

 

 

16,0

9,0

18

6

Tuyến từ Cống ông Kề đến sông Xưỡng thôn Tài Lương 4

Km

Cống ông Kề

Sông Xưỡng

 

 

0,600

 

 

5,0

3,0

18

7

Mở mới Tuyến từ Cầu ông Rân - Cầu mương N1 đến Đường Tây tỉnh thôn Ngọc Sơn Bắc

Km

Cầu ông Rân

Đường Tây tỉnh

 

1,190

 

 

 

6,0

3,5

18

8

Tuyến từ Lăng cây Cầy đến nhà ông Đặng Đức Cường, thôn Ngọc Sơn Bắc

Km

Lăng cây Cầy

Nhà Đặng Đức Cường

 

 

0,366

 

 

5,0

3,0

18

9

Tuyến từ nhà ông Hường đến đường Tỉnh lộ (Nghĩa địa khu A) thôn Ngọc Sơn Nam

Km

Nhà ông Hường

Tỉnh lộ

 

 

0,300

 

 

5,0

3,0

18

10

Tuyến từ Trường Mẫu giáo Bình Phú đến nhà ông Lê Hữu Bạn, thôn Bình Phú

Km

Trường Mẫu giáo

Nhà Lê Hữu Bạn

 

 

0,500

 

 

5,0

3,0

18

11

Từ Mương N21 đến ngã ba quán Bùi Thị Hà, thôn Ngọc An Đông

Km

Mương N21

Quán Bùi Thị Hà

 

 

0,460

 

 

5,0

3,0

18

12

Tuyến từ Mương N2 đến nhà Hồ Bình (Tài Lương 2)

Km

Mương N2

Nhà Hồ Bình

 

 

0,410

 

 

5,0

3,0

18

13

Tuyến từ mương N21 đến nhà Trần Tâm (Bình Phú)

Km

Mương N21

Nhà Trần Tâm

 

 

 

0,550

 

4,0

2,5

16

14

Tuyến từ ngõ Hồ Đắng đến ngõ Nguyễn Thị Bình thôn Ngọc An Đông

Km

Ngõ Hồ Đắng

Nhà Nguyễn Thị Bình

 

 

 

0,300

 

4,0

2,5

16

15

Tuyến từ nhà Trần Văn Thơm đến nhà ông Dương Bảy (đến nhà ông Lê Tấn Ửng), thôn Tài Lương 2

Km

Nhà Trần Văn Thơm

Nhà Dương Bảy

 

 

 

0,340

 

4,0

2,5

16

16

Tuyến từ đường nội đồng cũ đồng đất Chai - kéo dài hướng Nam - Bắc (Tài Lương 4)

Km

Đường nội đồng cũ

Kéo dài

 

 

 

0,450

 

4,0

2,5

16

17

Tuyến từ cầu bờ đắp đến mương N1 (Thôn Ngọc Sơn Nam)

Km

Cầu bờ đắp

Mương N21

 

 

 

1,200

 

4,0

2,5

16

18

Tuyến từ ngõ Nhuận đến đường nội đồng, thôn Ngọc Sơn Nam

Km

Ngõ Nhuận

Đường nội đồng

 

 

 

0,290

 

4,0

2,5

16

XV

Xã Tam Quan Nam

Km

 

 

5,543

0,500

3,043

 

2,000

 

 

 

1

Tuyến đường Cầu Soi (đoạn từ QL1 - Cầu Soi)

Km

QL1

Cầu Soi

 

0,500

 

 

 

6,0

3,5

20

2

Tuyến đường từ giáp BT nhà ông Ngoạn - ông Sáu

Km

Nhà ông Ngoạn

Nhà ông Sáu

 

 

0,576

 

 

4,0

3,0

18

3

Tuyến đường từ đường BT trước nhà bà Thập - Mương Chài

Km

Nhà bà Thập

Mương Chài

 

 

0,124

 

 

4,0

3,0

18

4

Tuyến đường từ nhà ông Hiên - nhà ông Ưng

Km

Nhà ông Hiên

Nhà ông Ưng

 

 

0,090

 

 

4,0

3,0

18

5

Tuyến đường từ nhà ông Lợi - nhà ông Liên

Km

Nhà ông Lợi

Nhà ông Liên

 

 

0,150

 

 

4,0

3,0

18

6

Tuyến đường từ ĐT 639 - Quán Dậu

Km

ĐT 639

Quán Dậu

 

 

0,210

 

 

4,0

3,0

18

7

Tuyến đường từ giáp BT nhà ông Tài - nhà Bà Hồng

Km

Nhà ông Tài

Nhà bà Hồng

 

 

0,300

 

 

4,0

3,0

18

8

Tuyến đường từ nhà Hùng Tư - giáp đường BT 2 Long

Km

Nhà Hùng Tư

Đường BT 2 Long

 

 

0,350

 

 

4,0

3,0

18

9

Tuyến đường từ nhà bà Rân - nhà ông Thọ

Km

Nhà bà Rân

Nhà ông Thọ

 

 

0,200

 

 

4,0

3,0

18

10

Tuyến đường từ Châu Văn Sở - nhà ông Bá

Km

Châu Văn Sở

Nhà ông Bá

 

 

0,123

 

 

4,0

3,0

18

11

Tuyến đường từ nhà nghĩ Hải Yến - nhà ông Hùng

Km

Nhà nghĩ Hải Yến

Nhà ông Hùng

 

 

0,120

 

 

4,0

3,0

18

12

Tuyến đường từ nhà ông Biểu - nhà ông Dân

Km

Nhà ông Biểu

Nhà ông Dân

 

 

0,280

 

 

4,0

3,0

18

13

Tuyến đường từ nhà ông Nguyên - nhà ông Tin

Km

Nhà ông Nguyên

Nhà ông Tin

 

 

0,400

 

 

4,0

3,0

18

14

Tuyến đường từ nhà ông Xây - nhà bà Chính

Km

Nhà ông Xây

Nhà bà Chính

 

 

0,120

 

 

4,0

3,0

18

15

Tuyến đường từ nhà ông Lãnh - giáp kênh N2-5

Km

Nhà ông Lãnh

Kênh N2-5

 

 

 

 

0,500

3,0

2,0

16

16

Tuyến đường từ sau nhà ông Nghịnh - giáp kênh N2-5

Km

Sau nhà ông Nghịnh

Kênh N2-5

 

 

 

 

0,250

3,0

2,0

16

17

Tuyến đường từ giáp BT nhà Thuận Tỏ - nhà ông Trứ

Km

Giáp BT nhà Thuận Tỏ

Nhà ông Trứ

 

 

 

 

0,250

3,0

2,0

16

18

Tuyến đường từ Mương Chài - Mương Ngang

Km

Mương Chài

Mương Ngang

 

 

 

 

0,500

3,0

2,0

16

19

Tuyến đường từ Cầu Máng ông Liếng - nhà Bà Sương

Km

Cầu máng ông Liến

Nhà bà Sương

 

 

 

 

0,500

3,0

2,0

16

XVI

Xã Hoài Hải

Km

 

 

1,00

 

 

 

1,00

 

 

 

1

Đường giao thông nông thôn xã Hoài Hải

Km

 

 

 

 

 

 

1,00

3,0

2,0

16

XVII

Xã Hoài Phú

Km

 

 

1,00

 

1,00

 

 

 

 

 

1

Tuyến đường Ngõ Phê ra giáp đường Ngọc An Lương Thọ

Km

Ngõ Phê

Giáp đường Ngọc An Lương Thọ

 

 

0,45

 

 

4,5

3,0

18

2

Tuyến đường từ cầu Chiến kiểm chạy xuống xóm 8A

Km

Cầu Chiến kiểm

Giáp xóm 8A

 

 

0,55

 

 

5,0

3,0

18

Tổng cộng:

 

 

 

85,317

17,355

43,966

3,130

20,866

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Tổng chiều dài đăng ký đường BTNT huyện Hoài Nhơn:

85,317

Km

+ Đường GTNT loại A:

 

 

17,355

Km

+ Đường GTNT loại B:

 

 

43,966

Km

+ Đường GTNT loại C:

 

 

3,130

Km

+ Đường GTNT loại D:

 

 

20,866

Km

- Tổng khối lượng XM hỗ trợ xây dựng đường BTNT huyện Hoài Nhơn:

13.514,560

T

+ Đường GTNT loại A: ĐM là 220T/Km

 

 

 3.818,10

T

+ Đường GTNT loại B: ĐM là 170T/Km

 

 

 7.474,22

T

+ Đường GTNT loại C: ĐM là 110T/Km

 

 

 344,30

T

+ Đường GTNT loại D: ĐM là 90T/Km

 

 

 1.877,94

T

 

PHỤ LỤC 2

BẢNG THỐNG KÊ KẾ HOẠCH XÂY DỰNG BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN HUYỆN AN LÃO NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số: 1069/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Tuyết

Địa bàn

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài đăng ký (Km)

Loại Đường

Quy mô xây dựng

A

B

C

D

Bnền (m)

Bmặt (m)

Chiều dài (cm)

I

Xã An Trung

 

 

 

0,800

 

0,800

 

 

 

 

 

 

 

Thôn 1

Nhà ông Rô

Nhà bà Lan

 

 

0,100

 

 

5

3

18

 

 

Thôn 3

Đường BT liên thôn

Nhà ông Dũng

 

 

0,150

 

 

5

3

18

 

 

Thôn 4

Nhà bà Lum

Đập B

 

 

0,150

 

 

5

3

18

 

 

Thôn 5

Rẫy ông Tường

Rẫy ông Ban

 

 

0,150

 

 

5

3

18

 

 

Thôn 6

Đường Liên xã

Nhà bà Lan

 

 

0,100

 

 

5

3

18

 

 

Thôn 8

Nhà ông Bé

Nhà ông Héo

 

 

0,150

 

 

5

3

18

II

Xã An Toàn

 

 

 

3,930

 

0,150

1,200

2,580

 

 

 

1

 

Thôn 2

Từ đường chính

Ruộng tăng

 

 

 

 

1,500

3

2

16

2

 

Thôn 2

Từ nhà ông Tự

Nhà ông Sơ

 

 

 

 

0,080

3

2

16

3

 

Thôn 3

BT hóa tuyến giao thông từ thôn 3

Đồng Trinh

 

 

 

1,200

 

4

2,5

16

4

 

Thôn 3

BT hóa tuyến giao thông từ thôn 4

Đồng Xang

 

 

 

 

1,000

3

2

16

5

 

Thôn 1

Từ đường bê tông

Sông Mia

 

 

0,150

 

 

5

3

18

III

Xã An Hòa

 

 

 

3,540

 

3,540

 

 

 

 

 

1

 

Thôn Vạn Xuân

Từ đường bê tông ngang đầu trên

Đường bê tông ngang đầu dưới

 

 

0,200

 

 

5

3

18

2

 

Thôn Vạn Xuân

Từ đường bê tông

Đồi cồn

 

 

0,090

 

 

5

3

18

3

 

Thôn Xuân Phong Nam

Nhà ông Lời

Nhà ông Thống

 

 

0,400

 

 

5

3

18

4

 

Thôn Xuân Phong Nam

Nhà ông Quý

Nhà bà Y

 

 

0,050

 

 

5

3

18

5

 

Thôn Xuân Phong Nam

Nhà ông Bích

Nhà bà Trúc

 

 

0,060

 

 

5

3

18

6

 

Thôn Xuân Phong Nam

Nhà ông Âu

Nhà bà Mẹo

 

 

0,150

 

 

5

3

18

7

 

Thôn Trà Cong

Nhà ông Chánh

Giáp đường ĐT629

 

 

0,050

 

 

5

3

18

8

 

Thôn Trà Cong

Đường ĐT629

Soi Bầu

 

 

0,200

 

 

5

3

18

9

 

Thôn Vạn Khánh

Nhà ông Minh (ngang)

Giáp đường BT qua cầu Gò Dài

 

 

0,260

 

 

5

3

18

10

 

Thôn Vạn Khánh

Nhà bà Tạo

Nhà ông Xích

 

 

0,050

 

 

5

3

18

11

 

Thôn Xuân Phong Bắc

Nhà ông Hào

Nhà ông Minh

 

 

0,100

 

 

5

3

18

12

 

Thôn Xuân Phong Bắc

Nhà ông Phụng

Nhà ông Trọng

 

 

0,150

 

 

5

3

18

13

 

Thôn Vạn Long

Nhà ông Mỹ

Nhà ông Đẩu

 

 

0,800

 

 

5

3

18

14

 

Thôn Vạn Long

Nhà bà Lan

Giáp ruộng Dinh trong

 

 

0,100

 

 

5

3

18

15

 

Thôn Vạn Long

Nhà ông Bảy

Giáp đường ngang thôn Vạn Khánh

 

 

0,050

 

 

5

3

18

16

 

Thôn Hưng Nhượng

Nhà ông Dũng

Nhà ông Vương

 

 

0,400

 

 

5

3

18

17

 

Thôn Hưng Nhượng

Nhà ông Hậu

Nhà ông Lân

 

 

0,200

 

 

5

3

18

18

 

Thôn Hưng Nhượng

Nhà ông Sanh

Nhà ông Trưng

 

 

0,050

 

 

5

3

18

19

 

Thôn Long Hòa

Nhà ông Nguyễn Tám

Nhà ông Bùi Văn Lâm

 

 

0,100

 

 

5

3

18

20

 

Thôn Long Hòa

Nhà ông Đức

Nhà bà Thiết

 

 

0,080

 

 

5

3

18

IV

Xã An Vinh

 

 

 

0,140

 

0,140

 

 

 

 

 

1

 

Thôn 3

Đường bê tông

Trường mẫu giáo xã

 

 

0,140

 

 

5

3

18

V

Xã An Tân

 

 

 

0,615

 

0,615

 

 

 

 

 

1

 

Thôn Gò Đồn

Nhà ông Núi

Nhà ông Thành

 

 

0,615

 

 

5

3

18

2

 

Thôn Thuận Hòa

Bờ kè

Nhà ông Thế

 

 

0,600

 

 

5

3

18

3

 

Thôn Thanh Sơn

Trường mẫu giáo

Nhà ông Giáo

 

 

0,100

 

 

5

3

18

4

 

Thôn Thanh Sơn

Nhà ông Tám

Suối Thanh Sơn

 

 

0,420

 

 

5

3

18

5

 

Thôn Thuận An

Nhà ông Trung

Nhà ông Đệ

 

 

0,205

 

 

5

3

18

6

 

Thôn Tân Lập

ĐT 629

Ruộng Bờ Trước

 

 

0,090

 

 

5

3

18

VI

Xã An Nghĩa

 

 

 

0,200

 

0,200

 

 

 

 

 

1

 

Thôn 2

Nhà bà Thuận

Cuối làng cũ Thôn 2

 

 

0,200

 

 

5

3

18

VII

Xã An Hưng

 

 

 

0,400

 

0,150

 

0,250

 

 

 

1

 

Thôn 1

Nhà ông Bó

Đường Thôn 1

 

 

0,050

 

 

5

3

18

2

 

Thôn 3

Nhà ông Phích

Điểm trường Thôn 3

 

 

0,100

 

 

5

3

18

3

 

Thôn 3

Nhà ông Vốt

Nhà ông Chút Thôn 3

 

 

 

 

0,150

3

2

16

4

 

Thôn 3

Nhà bà Kênh

Nhà ông Phai

 

 

 

 

0,100

3

2

16

VIII

Xã An Dũng

 

 

 

0,033

 

 

 

0,033

 

 

 

1

 

Thôn 1

Nhà ông Hoài

Nhà bà Thai

 

 

 

 

0,033

3

2

16

IX

TT An Lão

 

 

 

3,250

 

3,250

 

 

 

 

 

1

 

Thôn Gò Bùi

Đường bê tông

Nhà ông Kế

 

 

0,300

 

 

5

3

18

2

 

Thôn 2

Đường bê tông

Giáp suối

 

 

0,550

 

 

5

3

18

3

 

Thôn Gò Bùi

Cầu sông Đinh

Cầu qua khu kinh tế Trung Hưng

 

 

2,400

 

 

5

3

18

X

Xã An Quang

 

 

 

0,450

 

0,450

 

 

 

 

 

1

 

Thôn 2

Nhà ông Đinh Văn Dố

Đồng Mangten

 

 

0,2

 

 

5

3

18

2

 

Thôn 2

Khu giãng dân thôn 3

Khu giãn dân thôn 4

 

 

0,15

 

 

5

3

18

3

 

Thôn 2

Tuyến đường liên xã

UBND xã

 

 

0,1

 

 

5

3

18

XI

Đường GTNT do Ban QLDA ĐT&XD huyện làm Chủ đầu tư

 

 

4,555

 

4,555

 

 

 

 

 

1

Đường GT khu tái định cư ra khỏi vùng thiên tai Gò Núi Một, xã An Tân

Thôn Tân An

Thôn Tân Lập

 

 

1,955

 

 

7,00

3,00

18,00

2

Khu thương mại, dịch vụ dân cư Đồng Bàu

Đường GT nội bộ

 

 

2,600

 

 

5,00

3,00

18,00

TỔNG CỘNG

17,913

-

13,850

1,200

2,863

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Chiều dài từng loại đường (Km):

17,913

Km

 

+ Đường loại B (Km):

13,850

Km

 

+ Đường loại C (Km):

1,200

Km

 

+ Đường loại D (Km):

2,863

Km

 

- Khối lượng xi măng hỗ trợ (T):

2.744,170

T

 

+ Đường loại B (T): ĐM 170T/km

2.354,500

T

 

+ Đường loại C (T): ĐM 110T/km

132,000

T

 

+ Đường loại D (T): ĐM 90T/km

257,670

T

 

 

PHỤ LỤC 3

BẢNG THỐNG KÊ KẾ HOẠCH XÂY DỰNG BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN HUYỆN HOÀI ÂN NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số: 1069/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Danh mục công trình

Địa điểm

Chiều dài đăng ký (Km)

Quy mô xây dựng

B nền (m)

B mặt (m)

Chiều dày (cm)

A

ĐƯỜNG BTXM LOẠI A

 

2,760

 

 

 

I

XÃ ÂN ĐỨC

 

0,260

 

 

 

1

Tuyến từ nhà ông Cường đến nhà ông Huyền

Đức Long

0,260

6,5 (6,0)

3,50

0,20

II

XÃ ÂN THẠNH

 

2,500

 

 

 

1

BTXM tuyến từ cầu Phong Thạnh đến khu di tích Núi Chéo

Hội An

2,500

6,5 (6,0)

3,50

0,20

B

ĐƯỜNG BTXM LOẠI B

 

30,023

 

 

 

I

XÃ ÂN HỮU

 

1,500

 

 

 

1

Tuyến từ nhà ông Giỏi - đi hồ Hóc Tài

Thôn Liên Hội

1,500

5,0 (4,0)

3,00

0,18

II

XÃ ÂN ĐỨC

 

6,747

 

 

 

1

Tuyến từ đường BT - nhà bà ông Hải

Vĩnh Hòa

0,300

5,0 (4,0)

3,00

0,18

2

Tuyến từ nhà ông Toàn - nhà bà ông Lai

Vĩnh Hòa

0,195

5,0 (4,0)

3,00

0,18

3

Tuyến từ nhà ông Vân - nhà ông Hoành

Phú Thuận

1,100

5,0 (4,0)

3,00

0,18

4

Tuyến từ nhà ông Sỷ đến ông Trang

Đức Long

0,202

5,0 (4,0)

3,00

0,18

5

Tuyến từ đường BT - nhà ông Tươi

Khoa Trường

0,300

5,0 (4,0)

3,00

0,18

6

Tuyến từ đường Tây tỉnh - nhà ông Lạc

Gia Đức

0,400

5,0 (4,0)

3,00

0,18

7

Tuyến từ đường Tây tỉnh - nhà ông Nảo

Gia Đức

0,150

5,0 (4,0)

3,00

0,18

8

Tuyến từ nhà ông Lướt - đường BT ra sông

Gia Đức

0,350

5,0 (4,0)

3,00

0,18

9

Tuyến từ nhà ông Đồng - Thanh Tú

Gia Trị

0,500

5,0 (4,0)

3,00

0,18

10

Tuyến từ cầu Bến Bố đi Cửa Khâu

Gia Trị

2,000

5,0 (4,0)

3,00

0,18

11

Tuyến từ nhà ông Minh - nhà ông Bưởi

Đức Long

0,500

5,0 (4,0)

3,00

0,18

12

Tuyến từ nhà ông Thọ - nhà ông Tế

Gia Đức

0,500

5,0 (4,0)

3,00

0,18

13

Tuyến từ đường tây tỉnh - nhà ông Phước

Gia Đức

0,250

5,0 (4,0)

3,00

0,18

III

XÃ ÂN TƯỜNG TÂY

 

8,915

 

 

 

1

Đường từ hồ Suối Rùn - đường xóm 4

Phú Hữu 1

0,810

5,0 (4,0)

3,00

0,18

2

Đường từ ĐT630 ra đường liện thôn (Phú Hữu 2 )

Phú Hữu 2

0,350

5,0 (4,0)

3,00

0,18

3

Đường từ nhà ông Tính - nhà ông Tín

Phú Hữu 2

0,350

5,0 (4,0)

3,00

0,18

4

Đường từ nhà ông Lắm - nhà ông Duyên

Phú Hữu 2

1,200

5,0 (4,0)

3,00

0,18

5

Đường từ nhà ông Quang - nhà ông Thọ

Phú Hữu 2

0,700

5,0 (4,0)

3,00

0,18

6

Đường từ nhà ông Phước - trường Trần Quang Diệu

Phú Khương

0,150

5,0 (4,0)

3,00

0,18

7

Đường từ đường vào hồ PK - Nghĩa địa Gò Chùa

Phú Khương

0,150

5,0 (4,0)

3,00

0,18

8

Đường từ ĐT 630 - hồ Phú Khương

Phú Khương

0,800

5,0 (4,0)

3,00

0,18

9

Đường từ ĐT 630 - nhà bà Ngọc

Phú Khương

0,430

5,0 (4,0)

3,00

0,18

10

Đường từ đường BT liên thôn - nhà ông Tuấn

Phú Khương

0,150

5,0 (4,0)

3,00

0,18

11

Đường từ ĐT 630 - nhà ông Huệ (Sâm)

Phú Khương

0,105

5,0 (4,0)

3,00

0,18

12

Tuyến từ nhà ông Vịnh - nhà ông Nguyễn Năm

Phú Khương

0,220

5,0 (4,0)

3,00

0,18

13

Tuyến từ ĐT 630 - nhà bà Ngọt

Phú Khương

0,300

5,0 (4,0)

3,00

0,18

14

Đường từ nhà ông Thơm - nhà ông Long

Tân Thạnh

0,200

5,0 (4,0)

3,00

0,18

15

Đường từ nhà ông Tới - đồng ruộng

Tân Thịnh

1,500

5,0 (4,0)

3,00

0,18

16

Đường từ ĐT 631 - Suối Lâm

Tân Thịnh

1,500

5,0 (4,0)

3,00

0,18

IV

XÃ ÂN PHONG

 

2,000

 

 

 

1

Tuyến từ cầu Vườn Kèo đến cầu Vực Lở

Thôn An Hòa

1,500

5,0 (4,0)

3,00

0,18

2

Tuyến từ nhà văn hóa thôn - cửa Vân

Thôn An Hòa

0,500

5,0 (4,0)

3,00

0,18

V

XÃ ÂN NGHĨA

 

1,114

 

 

 

1

Tuyến từ nhà Phó Lề - Nguyễn Văn Quang

Kim Sơn

0,274

5,0 (4,0)

3,00

0,18

2

Tuyến từ nhà Lê Văn Lòng - Kiều Văn Sương

Kim Sơn

0,080

5,0 (4,0)

3,00

0,18

3

Đường BTXM liên xóm - đường K18

Kim Sơn

0,150

5,0 (4,0)

3,00

0,18

4

Tuyến từ nhà Cảnh - Nhà Đồng

Nhơn Sơn

0,270

5,0 (4,0)

3,00

0,18

5

Tuyến từ nhà Leo - Nhà Nông

Nhơn Sơn

0,120

5,0 (4,0)

3,00

0,18

6

Tuyến từ nhà Ni - Miếu

Nhơn Sơn

0,220

5,0 (4,0)

3,00

0,18

VI

XÃ ÂN HẢO ĐÔNG

 

4,953

 

 

 

1

Tuyến từ ĐT 629 qua nhà ông My, Tể đến nhà ông Điệu, Thơm

Vạn Hòa

0,700

5,0 (4,0)

3,00

0,18

2

Tuyến từ khu dãn dân đến KDC Gò Đồn

Vạn Hòa

1,000

5,0 (4,0)

3,00

0,18

3

Tuyến từ ĐT 629 đến nhà ông Tám Trọng

Hội Long

0,250

5,0 (4,0)

3,00

0,18

4

Tuyến từ nhà Sự Sang đến nhà ông Lực

Hội Long

0,160

5,0 (4,0)

3,00

0,18

5

Tuyến từ nhà ông Ca đến nhà Hồ

Hội Long

0,210

5,0 (4,0)

3,00

0,18

6

Tuyến từ nhà bà Sự đến dốc 3 Quá

Hội Long

0,220

5,0 (4,0)

3,00

0,18

7

Tuyến từ nhà ông Lập đến gò Thanh Minh

Hội Long

0,213

5,0 (4,0)

3,00

0,18

8

Tuyến từ nhà ông Cổ vào gò Đỏ

Cảm Đức

0,800

5,0 (4,0)

3,00

0,18

9

Tuyến Xóm mới vào Gò Bạc

Bình Hòa Nam

1,300

5,0 (4,0)

3,00

0,18

10

Tuyến nhà ông Thọ ra đến Soi

Phước Bình

0,100

5,0 (4,0)

3,00

0,18

VII

XÃ ÂN TƯỜNG ĐÔNG

 

2,354

 

 

 

1

BTXM từ nhà bà Lý đến Bờ rộc

Thôn Tân Thành

0,485

5,0 (4,0)

3,00

0,18

2

BTXM từ nhà ông Đặng Văn Cấp đến nhà ông Lở Ngọc Quang (Nối dài)

Thôn Thạch Long I

0,090

5,0 (4,0)

3,00

0,18

3

BTXM từ nhà ông Lê Thành Công đến Cầu tràng đồng cây sanh

Thôn Thạch Long I

0,104

5,0 (4,0)

3,00

0,18

4

BTXM từ nhà ông Nguyễn Quốc Bình đến nhà ông Thuận

Thôn Thạch Long I

0,245

5,0 (4,0)

3,00

0,18

5

BTXM từ đường liên huyện đến nhà ông Lâm

Thôn Diêu Tường

0,138

5,0 (4,0)

3,00

0,18

6

Đường BTXM từ nhà bà Nguyễn Thị Mười đến nhà ông Lê Thành Tín

Thôn Diêu Tường

0,100

5,0 (4,0)

3,00

0,18

7

BTXM từ nhà ông Hải đến nhà bà Thành

Thôn Vĩnh Viễn

0,134

5,0 (4,0)

3,00

0,18

8

BTXM Từ nhà ông Trần Đình Tân đến nhà ông Trần Đình Tâm

Thôn Vĩnh Viễn

0,085

5,0 (4,0)

3,00

0,18

9

BTXM từ đường BT đến nhà bà Hớn

Thôn Vĩnh Viễn

0,147

5,0 (4,0)

3,00

0,18

10

BTXM từ nhà ông Lê Văn Tài đến nhà bà Á

Thôn Lộc Giang

0,120

5,0 (4,0)

3,00

0,18

11

BTXM từ nhà ông Trần Đình Quốc đến nhà ông Tạ Quang Phùng

Thôn Lộc Giang

0,170

5,0 (4,0)

3,00

0,18

12

BTXM từ nhà ông Nguyễn Kim Hùng đến Mương thủy lợi

Thôn Trí Tường

0,164

5,0 (4,0)

3,00

0,18

13

BTXM từ nhà ông Danh đến nhà ông Hoành

Thôn Thạch Long II

0,372

5,0 (4,0)

3,00

0,18

VIII

XÃ ÂN HẢO TÂY

 

2,340

 

 

 

1

BTXM từ đường lớn - nhà ông Trưng

Vạn Trung

0,500

5,0 (4,0)

3,00

0,18

2

BTXM từ Nhà ông Lê - suối Xóm Tranh

Vạn Trung

0,600

5,0 (4,0)

3,00

0,18

3

BTXM Nhà ông Phố - nhà ông Lộc

Vạn Trung

0,500

5,0 (4,0)

3,00

0,18

4

BTXM từ nhà ông Toản đến nhà bà Nỹ

Tân Sơn

0,340

5,0 (4,0)

3,00

0,18

5

BTXM từ nhà ông học đến nhà Văn Hóa thôn

Tân Sơn

0,100

5,0 (4,0)

3,00

0,18

6

BTXM từ nhà ông Đỗ Thanh - nhà ông Lê Giỏi

Vạn Tín

0,300

5,0 (4,0)

3,00

0,18

IX

XÃ ÂN THẠNH

 

0,100

 

 

 

1

Tuyến từ nhà Trần Ngọc Quang đến nhà Trần Như

Thôn An Thường II

0,100

5,0 (4,0)

3,00

0,18

C

ĐƯỜNG BTXM LOẠI C

 

8,752

 

 

 

I

XÃ ÂN HỮU

 

1,081

 

 

 

1

Tuyến từ nhà ông Chúng - đường đắp

Thôn Hội Nhơn

0,533

4,0 (3,0)

2,50

0,16

2

Tuyến từ nhà ông Đặng Phó - Đồng Bàu

Thôn Phú Văn I

0,283

4,0 (3,0)

2,50

0,16

3

Tuyến từ đường liên xã - nghĩa địa đội 6

Thôn Phú Văn II

0,150

4,0 (3,0)

2,50

0,16

4

Tuyến từ nhà ông Quá - đường lâm sinh

Thôn Phú Văn II

0,115

4,0 (3,0)

2,50

0,16

II

XÃ ÂN ĐỨC

 

4,915

 

 

 

1

Tuyến từ nhà ông Nhân - nhà ông Tiến

Vĩnh Hòa

0,800

4,0 (3,0)

2,50

0,16

2

Tuyến từ nhà ông Hương - nhà ông Bê

Vĩnh Hòa

0,560

4,0 (3,0)

2,50

0,16

3

Tuyến từ Huy Hùng - nhà ông Lắm

Phú Thuận

1,100

4,0 (3,0)

2,50

0,16

4

Tuyến từ nhà ông Thế - bà Rau

Phú Thuận

0,190

4,0 (3,0)

2,50

0,16

5

Tuyến từ nhà ông Thư đến nhà ông Thành

Phú Thuận

0,120

4,0 (3,0)

2,50

0,16

6

Tuyến từ nhà ông Cảnh - ông Đào

Phú Thuận

0,180

4,0 (3,0)

2,50

0,16

7

Tuyến từ đường bê tông - nhà ông Quang

Gia Trị

0,117

4,0 (3,0)

2,50

0,16

8

Tuyến từ nhà Lạt - nhà Khánh

Gia Trị

0,300

4,0 (3,0)

2,50

0,16

9

Tuyến từ nhà ông Liệu - ông Hoàng

Gia Trị

0,223

4,0 (3,0)

2,50

0,16

10

Tuyến từ nhà ông Có - ông Bản

Gia Trị

0,205

4,0 (3,0)

2,50

0,16

11

Tuyến từ đường từ bê tông - nhà ông Thi

Gia Trị

0,250

4,0 (3,0)

2,50

0,16

12

Tuyến từ nhà Toàn - nhà ông Tiếu

Gia Trị

0,120

4,0 (3,0)

2,50

0,16

13

Tuyến từ đường từ BT - ông Tin

Gia Trị

0,110

4,0 (3,0)

2,50

0,16

14

Tuyến từ trường mầm non - đường bê tông

Gia Trị

0,250

4,0 (3,0)

2,50

0,16

15

Tuyến từ đường ĐT 630 - ông Phúc

Khoa Trường

0,070

4,0 (3,0)

2,50

0,16

16

Tuyến từ đường Tây tỉnh - nhà 4 Chớ

Gia Đức

0,120

4,0 (3,0)

2,50

0,16

17

Tuyến từ đường Tây tỉnh - nhà ông Chung

Gia Đức

0,200

4,0 (3,0)

2,50

0,16

III

XÃ ÂN HẢO ĐÔNG

 

0,350

 

 

 

1

Tuyến từ nhà ông Pháp đến nhà ông Thơm

Bình Hòa Bắc

0,200

4,0 (3,0)

2,50

0,16

2

Tuyến ĐT 629 đến nhà ông Thạnh

Hội Trung

0,150

4,0 (3,0)

2,50

0,16

IV

XÃ ÂN NGHĨA

 

0,260

 

 

 

1

Tuyến từ đường Đất - Nhà Lê Văn Sơn

Nghĩa Điền

0,150

4,0 (3,0)

2,50

0,16

2

Đường BTXM liên xóm - Nhà ông Nguyễn Văn Hiệp

Kim Sơn

0,110

4,0 (3,0)

2,50

0,16

V

XÃ ÂN HẢO TÂY

 

2,146

 

 

 

1

Đường chính vào nhà ông Hưng (đội2)

Vạn Trung

0,143

4,0 (3,0)

2,50

0,16

2

Đường chính vào nhà ông Lang (đội3)

Vạn Trung

0,108

4,0 (3,0)

2,50

0,16

3

Đường chính vào nhà ông Phong (đội3)

Vạn Trung

0,110

4,0 (3,0)

2,50

0,16

4

Đường chính vào nhà ông Trung (đội4)

Vạn Trung

0,130

4,0 (3,0)

2,50

0,16

5

Đường chính vào nhà ông Lợi (đội4)

Vạn Trung

0,120

4,0 (3,0)

2,50

0,16

6

Đường vào nhà ông Trần Chính

Tân Sơn

0,100

4,0 (3,0)

2,50

0,16

7

Đường chính - vườn ông Hiệu

Châu Sơn

0,235

4,0 (3,0)

2,50

0,16

8

Đường vào xóm ông Trần Ca (xóm5)

Tân Xuân

0,130

4,0 (3,0)

2,50

0,16

9

Đường vào xóm bà Lê Thị Đồn (xóm5)

Tân Xuân

0,100

4,0 (3,0)

2,50

0,16

10

Đường vào nhà ông Nghiêm (xóm2)

Tân Xuân

0,100

4,0 (3,0)

2,50

0,16

11

Đường vào nhà ông Chấp

Tân Xuân

0,500

4,0 (3,0)

2,50

0,16

12

Đường vào nhà ông Trượng

Tân Xuân

0,150

4,0 (3,0)

2,50

0,16

13

Đường vào nhà ông Nỹ (xóm3)

Tân Xuân

0,100

4,0 (3,0)

2,50

0,16

14

Đường vào nhà ông Kiên (xóm3)

Tân Xuân

0,120

4,0 (3,0)

2,50

0,16

D

ĐƯỜNG BTXM LOẠI D

 

46,478

 

 

 

I

XÃ ÂN HỮU

 

3,050

 

 

 

1

Thôn Hà Đông

 

0,581

4,0 (3,0)

2,00

0,16

2

Thôn Hội Nhơn

 

0,326

4,0 (3,0)

2,00

0,16

3

Thôn Liên Hội

 

1,638

4,0 (3,0)

2,00

0,16

4

Thôn Xuân Sơn

 

0,287

4,0 (3,0)

2,00

0,16

5

Thôn Phú Văn 2

 

0,218

4,0 (3,0)

2,00

0,16

II

XÃ ÂN TƯỜNG TÂY

 

6,706

 

 

 

1

Thôn Phú Hữu 1

 

3,138

4,0 (3,0)

2,00

0,16

2

Thôn Phú Hữu 2

 

0,300

4,0 (3,0)

2,00

0,16

3

Thôn Phú Khương

 

0,833

4,0 (3,0)

2,00

0,16

4

Thôn Hà Tây

 

0,170

4,0 (3,0)

2,00

0,16

5

Thôn Tân Thạnh

 

0,698

4,0 (3,0)

2,00

0,16

6

Thôn Tân Thịnh

 

1,567

4,0 (3,0)

2,00

0,16

III

XÃ ÂN NGHĨA

 

2,510

 

 

 

1

Thôn Nghĩa Điền

 

0,210

4,0 (3,0)

2,00

0,16

2

Thôn Bình Sơn

 

0,055

4,0 (3,0)

2,00

0,16

4

Thôn Kim Sơn

 

1,443

4,0 (3,0)

2,00

0,16

5

Thôn Nhơn Sơn

 

0,802

4,0 (3,0)

2,00

0,16

IV

XÃ ÂN HẢO ĐÔNG

 

6,608

 

 

 

1

Thôn Cẩm Đức

 

0,807

4,0 (3,0)

2,00

0,16

2

Thôn Vạn Hòa

 

1,095

4,0 (3,0)

2,00

0,16

3

Thôn Hội Long

 

0,682

4,0 (3,0)

2,00

0,16

4

Thôn Hội Trung

 

1,684

4,0 (3,0)

2,00

0,16

5

Thôn Phước Bình

 

0,450

4,0 (3,0)

2,00

0,16

6

Thôn Bình Hòa Bắc

 

0,685

4,0 (3,0)

2,00

0,16

7

Thôn Bình Hòa Nam

 

1,205

4,0 (3,0)

2,00

0,16

V

XÃ ÂN MỸ

 

3,317

 

 

 

1

Thôn Mỹ Thành

 

1,028

4,0 (3,0)

2,00

0,16

2

Thôn Mỹ Đức

 

0,815

4,0 (3,0)

2,00

0,16

3

Thôn Long Quang

 

0,706

4,0 (3,0)

2,00

0,16

4

Thôn Long Mỹ

 

0,287

4,0 (3,0)

2,00

0,16

5

Thôn Đại Định

 

0,481

4,0 (3,0)

2,00

0,16

VI

XÃ ÂN TƯỜNG ĐÔNG

 

1,910

 

 

 

1

Thôn Tân Thành

 

0,264

4,0 (3,0)

2,00

0,16

2

Thôn Diêu Tường

 

0,177

4,0 (3,0)

2,00

0,16

3

Thôn Vĩnh Viễn

 

0,429

4,0 (3,0)

2,00

0,16

4

Thôn Thạch Long II

 

0,486

4,0 (3,0)

2,00

0,16

5

Thôn Lộc Giang

 

0,554

4,0 (3,0)

2,00

0,16

VII

XÃ ÂN THẠNH

 

7,290

 

 

 

1

Thôn An Thường 2

 

2,100

4,0 (3,0)

2,00

0,16

2

Thôn Thế Thạnh 1

 

1,100

4,0 (3,0)

2,00

0,16

3

Thôn Thế Thạnh 2

 

0,300

4,0 (3,0)

2,00

0,16

4

Thôn An Thường 1

 

0,500

4,0 (3,0)

2,00

0,16

5

Thôn Hội An

 

1,640

4,0 (3,0)

2,00

0,16

6

Thôn Phú Văn

 

1,650

4,0 (3,0)

2,00

0,16

VIII

XÃ ÂN ĐỨC

 

11,966

 

 

 

1

Thôn Vĩnh Hòa

 

1,720

4,0 (3,0)

2,00

0,16

3

Thôn Khoa Trường

 

3,285

4,0 (3,0)

2,00

0,16

4

Thôn Đức Long

 

1,883

4,0 (3,0)

2,00

0,16

5

Thôn Gia Trị

 

4,328

4,0 (3,0)

2,00

0,16

6

Thôn Gia Đức

 

0,750

4,0 (3,0)

2,00

0,16

IX

XÃ ÂN HẢO TÂY

 

3,121

 

 

 

1

Thôn Vạn Tín

 

0,143

4,0 (3,0)

2,00

0,16

2

Thôn Tân Sơn

 

0,395

4,0 (3,0)

2,00

0,16

3

Thôn Châu Sơn

 

0,432

4,0 (3,0)

2,00

0,16

4

Thôn Tân Xuân

 

1,027

4,0 (3,0)

2,00

0,16

5

Thôn Vạn Trung

 

1,124

4,0 (3,0)

2,00

0,16

 


Trong đó:

 

 

 

- Tổng chiều dài đăng ký đường BTNT trên địa bàn huyện Hoài Ân:

88,013

Km

- Đường BTXM loại A (Bnền = 6,5 (6,0)m, Bmặt = 3,5m)

 

2,760

km

- Đường BTXM loại B (Bnền = 5,0 (4,0)m, Bmặt = 3m)

 

30,023

km

- Đường BTXM loại C (Bnền = 4,0 (3,0)m, Bmặt = 2,5m)

 

8,752

km

- Đường BTXM loại D (Bnền = 4,0 (3,0)m, Bmặt = 2m)

 

46,478

km

- Tổng khối lượng xi măng hỗ trợ đường BTNT trên địa bàn huyện Hoài Ân:

 

10.856,850

T

- Đường BTXM loại A: ĐM là 220T/km

 

607,200

T

- Đường BTXM loại B: ĐM là 170T/km

 

5.103,910

T

- Đường BTXM loại C: ĐM là 110T/km

 

962,720

T

- Đường BTXM loại D: ĐM là 90T/km

 

4.183,020

T

 

PHỤ LỤC 4

BẢNG THỐNG KÊ KẾ HOẠCH XÂY DỰNG BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN HUYỆN PHÙ MỸ NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số: 1069/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên danh mục công trình

Loại đường

Chiều dài (m)

B nền (m)

B mặt
(m)

Chiều
dày (cm)

I

Xã Mỹ Thành

 

830

 

 

 

1

Tuyến đường BTXM từ cổng Làng văn hóa thôn Hưng Lạc đến đường BTXM thôn Hòa Hội Nam

B

830

5

3

18

II

Xã Mỹ Cát

 

1310

 

 

 

1

Xây dựng đường bê tông xi măng từ nhà Tám Hà - Lò Gạch

B

200

5

3

18

2

Xây dựng đường bê tông xi măng từ ngã tư nhà lẽ đến giáp đường ĐT 639

B

1000

5

3

18

3

Xây dựng đường BTXM từ trước trụ sở thôn đến nhà ông Hoàng

C

110

5

3

18

III

Xã Mỹ Trinh

 

8978

 

 

 

A

Thôn Trà Lương

 

 

 

 

 

1

Đổ BTXM đoạn nhà ông Thu đi nhà ông Phước,

C

650

4

2,5

16

2

Đổ BTXM đoạn nhà ông Đào Văn Thanh đi nhà ông 7 Giúp

C

800

4

2,5

16

3

Đường tránh QL 1A đi nhà ông Lê Văn Anh

C

200

4

2,5

16

B

Thôn Trinh Vân Bắc

 

 

 

 

 

1

Đổ BTXM đoạn nhà ông Sỹ đi hồ hố Voi

B

400

5

3

18

C

Thôn Lạc Sơn

 

 

 

 

 

1

Đổ BTXM đoạn từ ĐT 631 đi nhà ông Thanh Mãi

C

250

4

2,5

16

2

BTXM từ ĐT 631 đi nghĩa địa thôn Lạc Sơn

B

155

5

3

18

D

Thôn Trung Hội

 

 

 

 

 

1

Đổ BTXM đoạn nhà bà Huệ đi nhà ông 6 Thạch

C

251

4

2,5

16

2

Đổ BTXM đường nhà ông Hưng đi nhà ông 9 Thọ

C

400

4

2,5

16

3

Đổ BTXM đoạn nhà ông 6 Thạch đi nhà ông 6 Cát

C

600

4

2,5

16

4

Đổ BTXM đường nhà ông 6 Cát đi nhà bà Nga

C

200

4

2,5

16

5

Đổ BTXM đoạn nhà ông Hạ đi nhà bà Dung

C

700

4

2,5

16

6

Đổ BTXM đoạn nhà ông Chấn đi nhà Hoàng

C

400

4

2,5

16

7

Đổ BTXM đoạn nhà ông Tâm đi nhà ông Hòa

C

250

4

2,5

16

8

Đổ BTXM đoạn nhà ông Đạt đi đường bê tông

C

150

4

2,5

16

9

Đổ BTXM đoạn nhà ông Phong đi nhà ông Sơn

C

600

4

2,5

16

10

Đổ BTXM đoạn nhà ông Trung đi nhà ông Hồng

C

150

4

2,5

16

11

Đổ BTXM đoạn nhà ông Lê đi nhà ông Dung

C

190

4

2,5

16

12

Đổ BTXM đoạn nhà ông Bình đi nhà ông Hùng

C

250

4

2,5

16

13

Đổ BTXM đoạn nhà ông Chỉnh đi nhà ông 5 Hà

C

620

4

2,5

16

14

Đổ BTXM đường nhà ông Tân đi nhà ông Đồng

C

160

4

2,5

16

E

Thôn Trực Đạo

 

 

 

 

 

1

Đổ BTXM đoạn nhà ông Dinh đi nhà ông Bảy Tiến

C

218

4

2,5

16

2

Đổ BTXM đoạn đường BT đi xóm Tân phát

C

348

4

2,5

16

3

Đổ BTXM đoạn nhà ông Bảo đi nhà ông Việt

C

436

4

2,5

16

G

Thôn Chánh Thuận

 

 

 

 

 

1

Đường QL1A - Chánh Thuận, đoạn từ nhà bà Ứng đến nhà Ông Trinh

C

600

4

2,5

16

IV

Xã Mỹ Lộc

 

2600

 

 

 

1

Bê tông xi măng từ trụ sở thôn Cửu Thành đi Hồ cây sung

B

700

5

3

16

2

Bê tông xi măng từ nhà ông Châu đi nhà ông Phòng

C

923

4

2,5

16

3

Bê tông xi măng từ chợ Vạn Phú đi Hồ tách thủy đi QL1A

C

520

4

2,5

16

4

Bê tông xi măng từ nhà ông Khế đến nhà ông Trị

C

457

4

2,5

16

V

Xã Mỹ Chánh

 

2390

 

 

 

1

Đường Lương Trung (đoạn từ nhà 9 Hòa đi Đê sông cạn)

B

415

5

3

18

2

Đường liên xóm thôn An Hoan

B

500

5

3

18

3

Đường từ ĐT 632 nhà ông Cang giáp nhà ông Hay (Chánh Thiện)

B

415

5

3

18

4

Đường liên xóm thôn An Xuyên 2

B

810

5

3

18

5

Đường từ ĐT 639 đến giáp nhà ông Hai Giã (Trung Xuân)

B

250

5

3

18

VI

TT Phù Mỹ

 

2980

 

 

 

1

Đường BTXM trường MG An Lạc Đông 2 - Nhà ông Định.

C

90

4

2,5

16

2

Hẻm Chu Văn An đến giáp hẻm bê tông Lê Lợi.

C

170

4

2,5

16

3

Tuyến Huyện ủy - Ngõ Sơn.

A

150

6

3,5

20

4

Tuyến Ngõ Sơn - Ngõ Minh

A

700

6

3,5

20

5

BTXM Đội 3 thôn Phú Thiện

A

370

6

3,5

20

6

Đường Bùi Thị Xuân - QL1A(đoạn nhánh)

A

1340

6

3,5

20

7

Tuyến QL1A đi sau nhà máy May

C

160

4

2,5

16

VII

TT Bình Dương

 

2478

 

 

 

1

Các tuyến đường giao thông thôn Dương Liễu Bắc

D

745

3

2

16

2

Các tuyến đường giao thông Dương Liễu Tây

D

240

3

2

16

3

Các tuyến đường giao thông Dương Liễu Nam

D

460

3

2

16

4

Đường Nguyễn An Ninh

A

520

6

3,5

20

5

Tuyến giáp đường Nguyễn Nhạc đến giáp nhà ông Họa

A

102

6

3,5

20

6

Đường số 10A

A

151

6

3,5

20

7

Đường số 6A

A

155

6

3,5

20

8

Đường số 2B

A

105

6

3,5

20

VIII

Xã Mỹ Lợi

 

2900

 

 

 

1

Đường ĐT 632nhà ông Minh - Nghĩa địa Bình Lâm(ông Sum)

B

1800

5.0

3.0

18

2

Đường ngõ ông Nhuận - Giáp đường Bê tông nhà ông Ky

B

1100

5.0

3.0

18

IX

Xã Mỹ Thọ

 

3300

 

 

 

1

Tuyến đường từ Nhà ông Triệu đi trường THCS Mỹ Thọ

A

500

6

3,5

20

2

Tuyến từ nhà ông Tùng Chánh Trạch 2 đi Trụ sở thôn Tân Thành

B

300

5

3

18

3

Tuyến đường giao thông nội bộ Chợ Mỹ Thọ

B

300

5

3

18

4

Tuyến nhà ông Chung đi nhà ông Sang thôn Cát Tường

C

400

4

2,5

16

5

Tuyến từ nhà ông Dững đi nhà ông Thành thôn Chánh Trạch 1

C

300

4

2,5

16

6

Tuyến Trụ sở thôn đi nhà ông Xuân Chánh Trạch 1

C

400

4

2,5

16

7

Tuyến nhà bà Vân đi nhà bà Trang thôn Chánh Tường

C

500

4

2,5

16

8

Tuyến nhà ông Tàu đi nhà bà Bông thôn Tân Phụng 1

C

250

4

2,5

16

9

Tuyến nhà ông Hùng đi xóm 2 thôn Tân Phụng 1

C

350

4

2,5

16

X

Xã Mỹ Chánh Tây

 

1500

 

 

 

1

Ngõ Bạn - đi xóm 4 (Trung Bình)

C

1200

4

2,5

16

2

Ngõ Sỹ - Ngõ 6 Thạnh

B

300

5

3

18

XI

Xã Mỹ An

 

1000

 

 

 

1

Đường GTNT Thôn Hòa Ninh

A

650

6.0

3,5

20

2

Đường GTNT Thôn Thuận Đạo

A

350

6.0

3,5

20

XII

Xã Mỹ Hiệp

 

3680

 

 

 

1

Đường BTXM Khu dân cư phía tây UBND xã

A

500

6.0

3,5

20

2

Đường BTXM QL1A đi Trường Trắng và nhánh rẽ nhà 4 Đạt đi nhà 7 Hải

B

680

5

3

18

3

Đường BTXM đường sắt đi đường phía Tây tỉnh và nhánh rẽ đi nhà Văn hóa thôn Vạn Phước Đông

B

1500

5

3

18

4

Đường BTXM ngã ba đội 5 đi đội 4 thôn Trà Bình Tây

B

1000

5

3

18

XIII

Xã Mỹ Quang

 

3857

 

 

 

1

Tuyến nhà ông Minh - nhà ông Huân

B

631

5

3

18

2

Tuyến nhà ông Quang - Khu kinh tế mới

B

750

5

3

18

3

Tuyến Rừng Phú - nhà ông Hùng

B

739

5

3

18

4

Tuyến ĐT 632 - Xóm rẫy

B

459

5

3

18

5

Tuyến nhà ông Hồng - nhà ông Ba

B

421

5

3

18

6

Tuyến nhà ông Pháp - Lỗ Bom

B

372

5

3

18

7

Tuyến Cây Xanh - Ngõ ông Hải

B

485

5

3

18

XIV

Xã Mỹ Phong

 

3500

 

 

 

1

BTXM tuyến từ cầu Cháy - (Văn Trường) - Đội 3 thôn Phú Quang

B

1000

5

3

18

2

BTXM tuyến Vĩnh Bình - An Bảo (Mỹ Lộc)

A

2500

6

3,5

20

XV

Xã Mỹ Tài

 

4550

 

 

 

1

Tuyến Gò Bông Mỹ Tài - Mỹ Chánh Tây

A

3200

6

3,5

20

2

Tuyến Gò Điếm thôn Vĩnh Nhơn

B

1010

5

3

18

3

Tuyến Ngõ 7 Sanh thôn Vạn Ninh 2

B

340

5

3

18

XVI

Xã Mỹ Thắng

 

4513

 

 

 

 

Thôn 10

 

 

 

 

 

1

Tuyến từ Bia chứng tích đến trụ sở thôn 10

B

165

5

3

18

2

Tuyến nhà bà Tám đến nhà ông Trọn

B

148

5

3

18

3

Tuyến nhà ông Hùng đến nhà ông Phụng

C

334

4

2,5

16

4

Tuyến nhà ông Ngọc đến nhà ông Lợi

C

330

4

2,5

16

5

Tuyến nhà bà Bằng đến nhà ông Phạm Trụ

C

133

4

2,5

16

6

Tuyến nhà ông Trọn đến nhà ông Nhanh

C

60

4

2,5

16

7

Tuyến nhà ông Vàng đến nhà ông Giai

C

210

4

2,5

16

8

Tuyến nhà ông Trị đến nhà ông Phi

C

200

4

2,5

16

 

Thôn 11

 

 

 

 

 

1

Tuyến nhà ông Trắc đến nhà ông Miết

D

800

3

2

16

2

Tuyến nhà ông Nưng đến nhà ông Tung

D

388

3

2

16

3

Tuyến nhà ông Nưng đến nhà ông Tràm

D

312

3

2

16

 

Thôn 9

 

 

 

 

 

1

Tuyến từ ĐT 639 đến nhà ông Nhàng

D

80

3

2

16

2

Tuyến nhà ông Hạng đến nhà ông Trổi

D

200

3

2

16

3

Tuyến nhà ông Bùi Ỉ đến nhà ông Thiện

D

200

3

2

16

4

Tuyến từ ĐT 639 đến Lăng Ông

D

260

3

2

16

5

Tuyến từ ĐT 639 đến nhà ông Hạng

D

100

3

2

16

 

Thôn 4

 

 

 

 

 

1

Tuyến nhà bà Ẩm đến nhà ông Long

D

420

3

2

16

2

Tuyến nhà ông Hùng đến nhà ông Hòa

D

173

3

2

16

XVII

Xã Mỹ Châu

 

1700

 

 

 

1

Nhà ông Trung đến nhà ông Tuân

B

200

4

3

18

2

Nhà ông Dũng đến nhà ông Triệu

B

500

4

3

18

3

Nhà ông Phong đến nhà ông Thuận

B

200

4

3

18

4

Nhà bà Hiền đến nhà ông Hảo

B

350

4

3

18

5

Quang Nghiễm giáp thôn Vạn Thiết

B

450

4

3

18

XVIII

Xã Mỹ Hòa

 

24.278

 

 

 

1

Từ ngã ba thôn Phú thiện đến giáp thôn Hòa Nghĩa xã Mỹ Hiệp

A

1700

6

3,5

20

2

Từ cống Võ Sỹ Đạo đến giáp cống ngõ Dung

C

1900

4

2,5

16

3

Tuyến ngã ba đường Tây tỉnh (Phước Thọ) đến giáp cầu Đập Vườn (Hội Khánh)

C

1100

4

2,5

16

4

Bê tông xi măng tuyến Gò Đình (Hội Khánh) đến giáp đường bê tông xóm 2 (Hội Phú)

D

200

3

2

16

5

Từ Cầu Bán Sĩ đến nhà ông Trần Văn Hòa xóm 2 thôn Hội Khánh

D

600

3

2

16

6

Từ đường tràng cửa Xoi đến chùa Hang thôn Hội Khánh

D

600

3

2

16

7

Đường nội bộ khu vực chợ xã Mỹ Hòa

C

500

4

2,5

16

 

HỘI PHÚ

 

 

 

 

 

1

Từ nhà Đào Tân đến nhà Mai Duy Nhật

D

150

3

2

16

2

Từ nhà Nguyễn Đình Vọng đến nhà Huỳnh Xuân Quang

D

80

3

2

16

3

Từ mương Gò Đồn đến nhà Võ Thị Hường

D

50

3

2

16

4

Nhà họp xóm 6 đến nhà bà Thủy

D

130

3

2

16

5

Từ nhà Đoàn Quý đến giáp nhà Nguyễn Ngọc Sỹ

D

70

3

2

16

6

Từ gò Đồn đến nhà ông Nguyễn Văn Tâm

D

25

3

2

16

7

Từ mương Gò Đồn đến nhà Đoàn Quý

D

100

3

2

16

8

Từ nhà họp xóm 4 đến nhà Nguyễn Thị Nào

D

300

3

2

16

9

Từ nhà Nguyễn Tiến đến nhà ông Huỳnh Công Danh

D

150

3

2

16

10

Từ nhà Huỳnh Thái Thân đến nhà Nguyễn Đức Hùng

D

75

3

2

16

11

Từ nhà Ồn Nguyễn Văn Phẩm đến nhà ông Đỗ Nam

D

75

3

2

16

12

Từ nhà ông Nguyễn Hữu Khẩn đến nhà ông Phạm Thanh Hà

D

35

3

2

16

13

Ngã ba nhà ông Hà Thanh Tùng đến nhà Trần Thị Yến

D

43

3

2

16

14

Ngã ba nhà ông Nguyễn Minh Thanh đến nhà Nguyễn Lương

D

41

3

2

16

15

Từ nhà ông Lê Huy Hồng đến nhà ông Lê Thanh Bình

D

332

3

2

16

16

Từ nhà ông Nguyễn Hữu Khẩn đến giáp đường Tây Tinh

D

52

3

2

16

17

Ngã ba nhà ông Trương Quang Hảo đến nhà ông Phan Văn Tiến

D

100

3

2

16

18

Từ nhà ông Tạ Văn Hiệp đến nhà ông Ngô Văn Định

D

170

3

2

16

19

Từ nhà bà Nguyễn Thị Lắm đến giáp đường bê tông xóm 3

D

350

3

2

16

20

Từ trụ sở thôn đến giáp đường bê tông xóm 17

D

656

3

2

16

 

PHÚ THIỆN

 

 

 

 

 

1

Từ nhà Trương Minh Hoàng đến Gò Thẹo

C

380

4

2,5

16

2

Từ Gò Mả đậu đến nhà Nguyễn Đình Chi

C

495

4

2,5

16

3

Từ nhà Phạm Thế Truyền đến nhà Trương Quang Lại

C

548

4

2,5

16

4

Từ nhà Nguyễn Thị Bình đến nhà Nguyễn Duy Tâm

C

157

4

2,5

16

5

Từ cầu Thạnh đến nhà Phạm Cát

C

200

4

2,5

16

6

Từ ngõ Trúc đến nhà Nguyễn Thị Rín

C

282

4

2,5

16

7

Từ nhà Nguyễn Xương đến nhà Phạm Gia Lạc

C

135

4

2,5

16

8

Từ cống ngõ Hậu đến nhà Phạm Thị Hòa

C

195

4

2,5

16

9

Từ Gò Cao đến nhà Nguyễn Thị Cận

C

200

4

2,5

16

10

Từ ngã ba gò Mả Đội đến nhà Phạm Hồng Ngọc

D

60

3

2

16

 

AN LẠC 1

 

 

 

 

 

1

Từ máy gạo Nguyễn Trí đến nhà ông Nguyễn Ngọc Thuận

D

285

3

2

16

2

Bê tông trước Phạm Tấn Chánh đến nhà ông Nguyễn Công Văn

D

75

3

2

16

3

Từ cống nhà ông Nguyễn Cúc đến nhà ông Phan Văn Hoàng

C

200

4

2,5

16

4

Từ ngã ba nhà Đặng Ngữ đến nhà ông Trần Văn Thí

C

143

4

2,5

16

5

Từ ngõ ông Trần Dị đến nhà Trần Đình Tiến

D

80

3

2

16

6

Từ ngã ba đường bê tông Gò Kiệu đi xóm 15 đến trước nhà bà Trần Thị Tuyến

D

194

3

2

16

7

Từ đầu đường bê tông đến nhà Võ Tài

D

60

3

2

16

8

Từ đường bê tông đến nhà Võ Dự

D

100

3

2

16

9

Từ nhà ông Võ Văn Phi đến nhà Võ Quế

D

85

3

2

16

10

Từ nhà Nguyễn Hữu Tánh đến nhà Võ Văn Phi

C

120

4

2,5

16

11

Từ nhà Phạm Hữu Tánh đến nhà Lê Văn Phúc

D

85

3

2

16

12

Từ bê tông Gò Dứa đến giáp đường Sắt

C

540

4

2,5

16

13

Từ nhà Cao Sào đến giáp đường Sắt

C

560

4

2,5

16

14

Từ nhà Trần Khánh Bi đến nhà Phan Văn Chuông

C

440

4

2,5

16

 

AN LẠC 2

 

 

 

 

 

1

Từ đường bê tông liên xã đến trước nhà ông Phạm Ngọc Bằng

D

160

3

2

16

2

Từ đầu đường bê tông liên xã đến xóm 8

D

300

3

2

16

3

Từ đầu đường bê tông xã đến nhà ông Hà Văn Khánh Xóm 19

C

350

4

2,5

16

4

Từ Nhà Huỳnh Thị Hữu đến nhà Huỳnh Phước

D

30

3

2

16

5

Từ nhà Lê Văn Bá đến nhà ông Nguyễn Văn Hạnh

D

60

3

2

16

6

Từ trường Mẫu giáo xóm 19N đến nhà Trần Văn Thủy

D

100

3

2

16

7

Từ nhà Hà Văn Tuấn đến nhà Lê Văn Hùng

D

220

3

2

16

8

Từ nhà Huỳnh Thị Thất xốm 19B đến nhà Võ Ngọc Anh

D

85

3

2

16

9

Từ nhà Nguyễn Hiếu Thảo đến nhà Huỳnh Công Nhị

D

25

3

2

16

10

Từ nhà Võ Ngọc Lanh đến nhà Đặng Đức Tỉnh

D

50

3

2

16

11

Từ đường bê tông xóm 18 đến nhà Huỳnh Xuân Hoàng (Ngọc)

D

120

3

2

16

12

Từ Nhà Đào Đình Nhung đến nhà Huỳnh Thị Ba

D

20

3

2

16

13

Từ nhà Huỳnh Xuân Thanh đến Huỳnh Xuân Hoàng (Tẻo)

D

15

3

2

16

14

Từ Cống xóm 18 đến nhà Hà Vương

D

30

3

2

16

15

Từ Cống xóm 18 đến nhà Đào Kiệm

D

25

3

2

16

16

Từ nhà ông Nguyễn Hòa đến nhà Nguyễn Khắc Minh

D

60

3

2

16

 

PHƯỚC THỌ

 

 

 

 

 

1

Từ đường bê tông đến nhà ông Phước

D

140

3

2

16

2

Từ nhà ông Lê Quốc đến nhà ông Lê Kim Tiến

D

95

3

2

16

3

Từ đường bê tông đến nhà ông Huỳnh Văn Diên

D

115

3

2

16

4

Từ đường 639B đến nhà bà Hoa

D

190

3

2

16

5

Từ đường 639B đến nhà ông Nguyễn Ngọc Quyền

D

135

3

2

16

6

Từ đường bê tông đến nhà ông Phan Văn Lâm

D

85

3

2

16

7

Từ đường bê tông đến nhà bà Đoàn Thị Tuyết

D

217

3

2

16

8

Từ nhà Nguyễn Kim Long đến nhà Đỗ Văn Truyền

D

210

3

2

16

9

Từ nhà họp xóm 5 đến nhà bà Thúy

D

200

3

2

16

10

Từ nhà ông Hiếu đến nhà ông Biên

D

350

3

2

16

11

Từ nhà ông Thân đến nhà ông Dương

D

260

3

2

16

12

Từ ngã ba Ao Bính đến nhà ông Nguyễn Thế Cho

D

400

3

2

16

13

Tù đường ngang liên thôn đến nhà ông Thân

C

90

4

2,5

16

14

Từ ngõ Hộ đến nhà ông Ri

C

171

4

2,5

16

15

Từ nhà ông Thanh đến nhà ông Phấn

C

297

4

2,5

16

16

Từ đường 639B đến nhà ông Khư

C

128

4

2,5

16

17

Từ đường bê tông đến nhà bà Lang

C

59

4

2,5

16

18

Từ nhà ông Hải đến nhà ông Tài

C

403

4

2,5

16

19

Từ đường bê tông đến nhà ông Nhàn

C

143

4

2,5

16

20

Từ đường 639B đến nhà ông Sanh

C

145

4

2,5

16

21

Từ đường 639B đến nhà bà Lang

C

170

4

2,5

16

22

Từ đầu nhà ông Võ Trang đến nhà bà Nguyễn Thị Khanh

C

100

4

2,5

16

23

Từ nhà bà Nguyễn Thị Khanh đến sau nhà Võ Ngọc Anh

C

800

4

2,5

16

24

Từ nhà ông Nguyễn Văn Dũng đến nhà ông Nguyễn Hồng

C

47

4

2,5

16

25

Từ nhà ông Thông đến giáp đường liên thôn

C

380

4

2,5

16

26

Từ nhà Nguyễn Đó đến nhà Nguyễn Hường

C

230

4

2,5

16

 

HỘI KHÁNH

 

 

 

 

 

1

Từ nhà Lê Thành Sơn đến giáp chợ Mỹ Hòa

C

250

4

2,5

16

2

Từ nhà Phạm Văn Trà đến nhà Võ Đăng Nha

C

187

4

2,5

16

3

Từ nhà Nguyễn Văn Lộc đến nhà Võ Thị Sỹ

C

335

4

2,5

16

4

Từ nhà Trương Xuân đến nhà Châu Ngọc Độ

C

215

4

2,5

16

5

Từ nhà Trần Văn Ninh đến nhà Bùi Thị Lữ

D

534

3

2

16

6

Từ nhà Võ Kiêu đến nhà Nguyễn Văn Huệ

D

344

3

2

16

 

Tổng cộng

 

76.344

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

- Tổng chiều dài đăng ký đường BTNT huyện Phù Mỹ:

 76,344

Km

+ Đường BTXM loại A:

 12,993

Km

+ Đường BTXM loại B:

 20,875

Km

+ Đường BTXM loại C:

 28,115

Km

+ Đường BTXM loại D:

 14,361

Km

- Tổng khối lượng XM hỗ trợ xây dựng đường BTNT huyện Phù Mỹ:

10.792,35

T

+ Đường BTXM loại A: ĐM là 220T/km

 2.858,46

T

+ Đường BTXM loại B: ĐM là 170T/km

 3.548,75

T

+ Đường BTXM loại C: ĐM là 110T/km

 3.092,65

T

+ Đường BTXM loại D: ĐM là 90T/km

 1.292,49

T

 

PHỤ LỤC 5

BẢNG THỐNG KÊ KẾ HOẠCH XÂY DỰNG BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN HUYỆN PHÙ CÁT NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số: 1069/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

TT

Tên tuyến đường

Địa bàn (thôn)

Điểm đầu

Điểm cuối

Quy mô xây dựng

Ghi chú

Chiều dài(m)

Rộng nền(m)

Rộng mặt(m)

Chiều dày(m)

 

I

Xã Cát Khánh

 

 

 

4.250,0

 

 

 

 

 

 

Loại A

 

 

 

1.000,0

 

 

 

 

1

1

Từ Trung tâm xã đi nghĩa trang nhân dân

Ngãi An - Thắng Kiên - Phú Long

Từ cụm công nghiệp

Nghĩa trang nhân dân

1.000,0

6,0

3,5

0,20

Đường xã, trục chính xã

 

 

Loại B

 

 

 

3.250,0

 

 

 

 

8

1

Đường An Nhuệ - Thắng Kiên

An Nhuệ

Nhà ông Mẫn

Nhà ông Nhì

500,0

5,0

3,0

0,18

 

9

2

Đường BTXM Ngãi An từ nhà ông Phố đến nhà ông Nga

Ngãi An

Nhà ông Phố

Nhà ông Nga

600,0

4,0

3,0

0.18

 

10

3

Đường BTXM Ngãi An từ nhà ông Hùng đến nhà ông Sáng

Ngãi An

Nhà ông Hùng

Nhà ông Sáng

1.000,0

4,0

3,0

0,18

 

11

4

Đường BTXM Thắng Kiên từ nhà ông Nhì đến nhà ông Thái

Xóm 3 Thắng Kiên

Nhà ông Nhì

Nhà ông Thái

750,0

4,0

3,0

0,18

 

12

5

Đường BTXM Thắng Kiên từ Trạm y tế đến nhà Huỳnh Thị Bảy

Xóm 3 Thắng Kiên

Trạm y tế xã

Nhà Huỳnh Thị Bảy

400,0

4,0

3,0

0,18

 

 

II

Xã Cát Minh

 

 

 

9.810,0

 

 

 

 

 

 

Loại A

 

 

 

1.000,0

 

 

 

 

2

1

Đường từ nhà Ánh Nhạn đến chợ Phổ An, đến Đình Làng Xuân An

Đức Phổ 1,Xuân An

Ánh Nhạn

Đình Làng

1.000,0

6,0

3,5

0,20

Đường xã, trục chính xã

 

 

Loại B

 

 

 

4.646,0

 

 

 

 

13

1

Trần Xuân Phải đến chợ Muối

Đức Phổ 1

Trần Xuân Phải

Chợ Muối

255,0

4,0

3,0

0,18

 

14

2

Trương Văn Long đến Trương Việt Anh

Đức Phổ 1

Trương Văn Long

Trương Việt Anh

445,0

4,0

3,0

0,18

 

15

3

ĐT 633 đến SK4

Gia lạc

Nhà ông Ngãi

Kênh SK4

206,0

4,0

3,0

0,18

 

16

4

ĐT 633 đến Đồng Lập

Gia Lạc

ĐT 633

Đồng Lập

200,0

4,0

3,0

0,18

 

17

5

Nguyễn Tấn An đến Phạm Huỳnh Cân

Trung Chánh

Nguyễn Tấn An

Phạm Huỳnh Cân

600,0

4,0

3,0

0,18

 

18

6

Nguyễn Đình Đôn đến nhà Phạm Văn Tấn

Trung Chánh

Nguyễn Đình Đôn

Phạm Văn Tấn

590,0

4,0

3,0

0,18

 

19

7

Võ Văn Kỷ đến nhà Võ Long

Trung Chánh

Nhà Võ Kỷ

Nhà Võ Long

180,0

4,0

3,0

0,18

 

20

8

ĐT 633 đến nhà PhanVăn Khanh

Gia Thạnh

Nhà Phan TrungTuyến

Nhà Phan Văn Khanh

220,0

4,0

3,0

0,18

 

21

9

ĐT 633 đến nhà Nguyễn Thanh Sang

Gia Thạnh

ĐT 633

Nhà Nguyễn Thanh Sang

100,0

4,0

3,0

0,18

 

22

10

ĐT 633 đến Hóc Bé

Gia Thạnh

ĐT 633

Hóc Bé

300,0

4,0

3,0

0,18

 

23

11

ĐT 633 đến nhà Nguyễn Văn Tiến

Xuân An

ĐT 633

Nhà ông Tiến

110,0

4,0

3,0

0,18

 

24

12

Đình Làng đến cầu Phương

Xuân An

Đình Làng

Cầu Phương

205,0

4,0

3,0

0,18

 

25

13

ĐT 633 đến nhà Đăng Văn Hương (đoạn 1)

Gia Thạnh

ĐT 633

Phan Trung Toàn

100,0

4,0

3,0

0,18

 

26

14

Tô Trọng Tân đến nhà Lê Văn Trứ

Trung Chánh

Nhà Tô Trọng Tân

Nhà Lê Văn Trứ

65,0

4,0

3,0

0,18

 

27

15

Võ Xuân Hòa đến nhà Nguyễn Văn Thanh (đoạn 1)

Trung Chánh

Võ Xuân Hòa

Võ Thị Huệ

100,0

4,0

3,0

0,18

 

28

16

Đường bê tông Trung Lương đến Nhà Hạ

Trung Chánh

Đường Bê tông

Nhà Hạ

70,0

4,0

3,0

0,18

 

29

17

Đường bê tông Trung Lương đến Nhà Ngọc

Trung Chánh

Đường Bê tông

Nhà Ngọc

70,0

4,0

3,0

0,18

 

30

18

Bê tông Trung Lương đến nhà Lê Xích

Trung Chánh

Đường Bê tông

Lê Xích

110,0

4,0

3,0

0,18

 

31

19

Từ Huỳnh Tân đến Huỳnh Văn Kiệt

Trung Chánh

Huỳnh Tân

Huỳnh Văn Kiệt

100,0

4,0

3,0

0,18

 

32

20

ĐT 633 đến nhà ông Thịnh

Xuân An

ĐT 633

Nhà ông Thịnh

120,0

4,0

3,0

0,18

 

33

21

ĐT 633 đến Bến Chiểu

Gia Lạc

ĐT 633

Bến Chiểu

500,0

4,0

3,0

0,18

 

 

 

Loại D

 

 

 

4.164,0

 

 

 

 

174

1

Nguyễn Lòng đến bờ Thủ Tình

Đức Phổ 1

Nguyễn Lòng

Bờ Thủ Tình

705,0

3,0

2,0

0,16

 

175

2

ĐT 633 đến nhà Đăng Văn Hương (đoạn 2)

Gia Thạnh

Phan Trung Toàn

Đặng Văn Hương

150,0

3,0

2,0

0,16

 

176

3

Từ Cầu Hoàng đến Nguyễn Đó

Trung Chánh

Cầu Hoàng

Nguyễn Đó

400,0

3,0

2,0

0,16

 

177

4

ĐT 633 đến nhà Phạm Văn Liên

Gia lạc

Nhà Phạm Văn Ba

Nhà Phạm Văn Liên

165,0

3,0

2,0

0,16

 

178

5

ĐT 633 đến Hồ Hóc Huy

Gia Laïc

Nhà ông Bé

Hồ Hóc Huy

147,0

3,0

2,0

0,16

 

179

6

Phạm Văn Bi đến Miếu An Trị

Trung An

Nhà ông Bi

Miếu

200,0

3,0

2,0

0,16

 

180

7

Nguyễn Hữu Đạm đến đường bê Tông Gò Đỗ

Đức Phổ 2

Nhà ông Đạm

Gò Đỗ

230,0

3,0

2,0

0,16

 

181

8

Nguyễn Dương đến Nguyễn Gạch

Đức Phổ 2

Nhà ông Dương

Nhà ông Gạch

150,0

3,0

2,0

0,16

 

182

9

Nguyễn Chánh đến nhà Lê Ngôm

Trung Chánh

Nguyễn Chánh

Lê Ngôm

250,0

3,0

2,0

0,16

 

183

10

Từ Cống Nhà Mỹ đến Võ Văn Yên

Gia Lạc

Cống Nhà Mỹ

Võ Văn Yên

92,0

3,0

2,0

0,16

 

184

11

ĐT 633 đến Võ Kế Dũng

Gia Lạc

ĐT 633

Võ Kế Dũng

120,0

3,0

2,0

0,16

 

185

12

ĐT 633 đến Phan Văn Tư

Gia Lạc

ĐT 633

Phan Văn Tư

75,0

3,0

2,0

0,16

 

186

13

Từ Hai Phiên đến Tám Cao

Trung An

Hai Phiên

Tám Cao

250,0

3,0

2,0

0,16

 

187

14

Trụ sở thôn đến nhà Lê Hiệp

Trung An

Trụ sở thôn

Lê Hiệp

160,0

3,0

2,0

0,16

 

188

15

Nguyễn Văn Lập đến Võ Văn Lập

Trung Chánh

Nguyễn Văn Lập

Võ Văn Lập

70,0

3,0

2,0

0,16

 

189

16

Võ Xuân Hòa đến nhà Nguyễn Văn Thanh (đoạn 2)

Trung Chánh

Võ Thị Huệ

Nguyễn Văn Thanh

100,0

3,0

2,0

0,16

 

190

17

Đập Gò Mè đến Võ Kế Phòng

Gia Lạc

Đập Gò Mè

Võ Kế Phòng

200,0

3,0

2,0

0,16

 

191

18

Từ đường Bê tông Cát Tài đến nhà Phạm Văn Hân

Trung Chánh

Đường Bê Tông Cát Tài

Nhà Phạm Văn Hân

230,0

4,0

3,0

0,16

 

192

19

Từ đường Bê tông Cát Tài đến nhà Phạm Lộc

Trung Chánh

Đường Bê Tông Cát Tài

Nhà Phạm Lộc

230,0

3,0

2,0

0,16

 

193

20

Bê tông ngoài cầu Bến Hữu đến Tống Trinh

Gia Lạc

Bê tông ngoài cầu Bến Hữu

Tống Trinh

240,0

3,0

2,0

0,16

 

 

III

Xã Cát Trinh

 

 

 

1.400,5

 

 

 

 

 

 

Loại A

 

 

 

1.400,5

 

 

 

 

3

1

Đường BTXM GTNT tuyến An Lộc đi Gò Quy

An Đức

Xóm An Lộc

Xóm Gò Quy

1.400,5

6,0

3,5

0,20

 

 

IV

Xã Cát Tiến

 

 

 

444,9

 

 

 

 

 

 

Loại A

 

 

 

444,9

 

 

 

 

4

1

Đường gom: Tuyến đường số 2 - Đường số 3 khu TĐC Triều Cường

Phương Phi

Đường số 2

Đường số 3

148,3

12,0

6,0

0,20

 

5

2

Đường gom: Tuyến đường số 5 - Đường số 3 khu TĐC Triều Cường

Phương Phi

Đường số 5

Đường số 3

148,3

12,0

6,0

0,20

 

6

3

Đường gồm: Tuyến đường số 6 - Đường số 3 khu TĐC Triều Cường

Phương Phi

Đường số 6

Đường số 3

148,3

18,0

8,0

0,20

 

 

V

Thị Trấn Ngô Mây

 

 

 

1.005,0

 

 

 

 

 

 

Loại A

 

 

 

200,0

 

 

 

 

7

1

Đường khu Mặt trận cũ

Khu An Phú

Đường Quang Trung

Đường Vành Đai Tây

200,0

8,0

5,0

0,20

 

 

 

Loại B

 

 

 

270,0

 

 

 

 

51

1

Đường Nam khu vui chơi

Khu An Phú

Đường Quang Trung

Nhà Võ Thị Kính

155,0

5,0

3,0

0,18

 

52

2

Đường hẻm nhà ông Khoa

Khu An Ninh

Đường Điện Biên Phủ

Nhà ông Mười

115,0

5,0

3,0

0,18

 

 

 

Loại D

 

 

 

535,0

 

 

 

 

238

1

Đường hẻm nhà ông Tuất

Khu An Kim

Đường Quang Trung

Nhà ông Quân - ông Linh

210,0

3,0

2,0

0,16

 

239

2

Đường hẻm nhà ông Phổ

Khu An Kim

Đường Triệu Quang Phục

Đường Ngô Quyền

135,0

3,0

2,0

0,16

 

240

3

Đường hẻm nhà ông Hùng

Khu An Phú

Đường Quang Trung

Nhà ông Đức

190,0

3,0

2,0

0,16

 

 

VI

Cát Hanh

 

 

 

5.567,0

 

 

 

 

 

 

Loại B

 

 

 

500,0

 

 

 

 

34

1

Từ ĐT 633 đến Nghĩa địa

Vĩnh Trường

ĐT 633

Nghĩa địa

500,0

4,0

3,0

0,18

 

 

 

Loại C

 

 

 

3.407,0

 

 

 

 

88

1

Đoạn nối tiếp Suối Vùi đến khu dân cư

Vĩnh Trường

Nối tiếp Suối Vùi

Khu dân cư

300,0

3,5

2,5

0,16

 

89

2

Từ trường Mẫu giáo Tây đến ngã ba nhà ông Huỳnh Văn Chi

Tân Xuân

Trường Mẫu giáo Tây

Ngã ba nhà ông Huỳnh Văn Chi

370,0

3,5

2,5

0,16

 

90

3

Tuyến đường liên xóm Hanh Thanh và Hanh Hiệp

Tân Xuân

Hanh Thanh

Hanh Hiệp

1.100,0

3,5

2,5

0,16

 

91

4

Tuyến đường xóm Hanh Lợi B (Từ nhà ông Võ Tiến Dũng đến ngã ba nhà ông Trung

Tân Xuân

Nhà ông Võ Tiến Dũng

Ngã ba nhà ông Trung

224,0

3,5

2,5

0,16

 

92

5

Tuyến đường xóm Hanh Lợi A (Từ nhà bà Nga đến đường sắt)

Tân Xuân

Nhà bà Nga

Đường sắt

110,0

3,5

2,5

0,16

 

93

6

Tuyến đường xóm Hanh Lợi A (Từ nhà ông Trung đến đường sắt)

Tân Xuân

Nhà ông Trung

Đường sắt

110,0

3,5

2,5

0,16

 

94

7

Tuyến đường từ QL1A đến nhà ông Danh

Tân Xuân

QL 1A

Nhà ông Danh

300,0

3,5

2,5

0,16

 

95

8

Tuyến từ thác Bích đến cầu đám gòn

Vinh Kiên

Thác Bích

Cầu Đám Gòn

250,0

3,5

2,5

0,16

 

96

9

Tuyến từ nhà ông Nguyễn Ngọc đến nhà bà Ninh

Vinh Kiên

Nhà ông Ngọc

Nhà bà Ninh

245,0

3,5

2,5

0,16

 

97

10

Tuyến từ ngõ Bỗng đến dốc Đạt

Vinh Kiên

Ngõ Bỗng

Dốc Đạt

210,0

3,5

2,5

0,16

 

98

11

Tuyến BTXM Giêng Trung Khánh Lộc

Khánh Lộc

Đường BTXM

Lớp Mẫu giáo K.Lộc

188,0

3,5

2,5

0,16

 

 

 

Loại D

 

 

 

1.660,0

 

 

 

 

194

1

Tuyến đường xóm vườn Dừa (Từ ngã ba nhà ông Phương đến Gò Lao )

Tân Xuân

Ngã ba nhà ông Phương

Gò Lao

450,0

3,0

2,0

0,16

 

195

2

Tuyến đường xóm Hanh Xuân (Từ cảng ớt đến mẫu 7)

Tân Xuân

Cảng ớt

mẫu 7

580,0

3,0

2,0

0,16

 

196

3

Tuyến đường xóm Hanh Xuân (Từ nhà ông Biền đến cây me)

Tân Xuân

Nhà ông Biền

Cây me

530,0

3,0

2,0

0,16

 

197

4

Tuyến xóm Hanh Hiệp (Tiếp nối đường bê tông đến vườn cũ)

Tân Xuân

Tiếp nối đường BT

Vườn cũ

100,0

3,0

2,0

0,16

 

 

VII

Xã Cát Hiệp

 

 

 

2.800,0

 

 

 

 

 

 

Loại B

 

 

 

210,0

 

 

 

 

35

1

Đường BTXM Tuyến: Từ nhà ông Nguyễn Đồng Tâm đến giáp Tràn Ngõ Hiệt.

Hội Vân

Nhà ông Nguyễn Đồng Tâm

Tràn Ngõ Hiệt

210,0

4,0

3,0

0,18

 

 

 

Loại C

 

 

 

2.490,0

 

 

 

 

99

1

Đường BTXM Tuyến: Từ nhà Đặng Hùng đến nhà Vương Thị É.

Hòa Đại

Nhà Đặng Hùng

Nhà Vương Thị É

260,0

3,5

2,5

0,16

 

100

2

Đường BTXM Tuyến: Từ nhà Võ Thị Mộng Trinh đến nhà Nguyễn Thị Xuyến.

Hòa Đại

Nhà Võ Thị Mộng Trinh

Nhà Nguyễn Thị Xuyến

230,0

3,5

2,5

0,16

 

101

3

Đường BTXM Tuyến: Từ nhà Trần Văn Nhân đến nhà Nguyễn Văn Mới.

Hòa Đại

Nhà Trần Văn Nhân

Nhà Nguyễn Văn Mới

600,0

3,5

2,5

0,16

 

102

4

Đường BTXM Tuyến: Từ nhà Nguyễn Văn Bảo đến nhà Trần Văn Ngung.

Hòa Đại

Nhà Nguyễn Văn Bảo

Nhà Trần Văn Ngung

350,0

3,5

2,5

0,16

 

103

5

Đường BTXM Tuyến: Từ nhà năm Tương đến nhà Phong.

Hội Vân

Nhà năm Tương

Nhà Phong

500,0

3,5

2,5

0,16

 

104

6

Đường BTXM Tuyến: Từ Hiệp Chánh đi Hiệp Đức giáp đường Nước Nóng - Cát Lâm.

Tùng Chánh

Hiệp Chánh

Hiệp Đức

550,0

3,5

2,5

0,16

 

 

 

Loại D

 

 

 

100,0

 

 

 

 

198

1

Đường BTXM Tuyến:Từ trại Bốn Toản đi gò cây Trắc

Hòa Đại

Trại Bốn Toản

Gò cây Trắc

100,0

3,0

2,0

0,16

 

 

VIII

Xã Cát Tân

 

 

 

10.518,8

 

 

 

 

 

 

Loại B

 

 

 

2.703,8

 

 

 

 

36

1

Đường đi xóm Tân Lập

Tân Lệ

Lê Xuân Thủy

Nguyễn Đức Trung

696,0

4,0

3,0

0,18

 

37

2

Đường đi xóm Tân Hiệp (3 nhánh)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhánh 1

Tân Lệ

Nhà ông Kiều Hờ

Trương Đình Lang

333,5

4,0

3,0

0,18

 

 

 

Nhánh 2

Tân Lệ

Nhà ông Nguyễn Sỹ

Nhà ông Bùi Văn Trước

79,3

4,0

3,0

0,18

 

38

3

Đường đi xóm Chánh (5 nhánh)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhánh 1

Kiều Huyên

Trần Trung

Trảo Thị Chỉnh

320,0

4,0

3,0

0,18

 

 

 

Nhánh 2

Kiều Huyên

Nguyễn Thức

Hà Hiệp

100,0

4,0

3,0

0,18

 

39

4

Đường đi xóm Đông

Kiều Huyên

Huỳnh Lực

Đoàn Khuyến

315,0

4,0

3,0

0,18

 

40

5

Đường đi xóm Đông (4 nhánh)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhánh 4

Tân Hòa

Nhà ông Trung

Nhà ông Sơn

150,0

4,0

3,0

0,18

 

41

6

Đường đi xóm Tây (3 nhánh)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhánh 1

Tân Hòa

Nhà ông Anh

Nhà ông Ân

300,0

4,0

3,0

0,18

 

 

 

Nhánh 2

 

Bê tông xóm

Gò Chóp Mao

410,0

4,0

3,0

0,18

 

 

 

Loại C

 

 

 

2.793,3

 

 

 

 

105

1

Đường đi xóm Tân Hải (2 nhánh)

Tân Lệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhánh 1

Tân Lệ

Trương Đình Hay

Trần Minh Vương

555,8

3,5

2,5

0,16

 

 

 

Nhánh 2

Tân Lệ

Nhà Nguyễn Văn Phú

Nhà Trương Thành Liền

196,5

3,5

2,5

0,16

 

106

2

Đường đi xóm Đông (13 nhánh)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhánh 2

Hòa Dõng

Đặng Kim Phong

Nguyễn Thị Bé

150,0

3,5

2,5

0,16

 

110

3

Xóm Kiều Tân

Kiều An

Hồ Thị báu

Dương Sỹ Trọng

344,0

3,5

2,5

0,16

 

111

4

Xóm Kiều Phước (2 nhánh)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhánh 1

Kiều An

Hà Thị Hái

Dương Sỹ Trọng

645,0

3,5

2,5

0,16

 

 

 

Nhánh 2

Kiều An

Dưỡng Sỹ Tùng

Hà Đắc Dựng

98,0

3,5

2,5

0,16

 

112

5

Xóm Kiều Trúc (4 nhánh)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhánh 1

Kiều An

Phan Văn Tạo

Nguyễn An Thịnh

375,0

3,5

2,5

0,16

 

 

 

Nhánh 2

Kiều An

Nguyễn An Thịnh

Nguyễn Văn Danh

177,0

3,5

2,5

0,16

 

 

 

Nhánh 3

Kiều An

Dương Văn Tường

Huỳnh Văn Trọng

191,0

3,5

2,5

0,16

 

 

 

Nhánh 4

Kiều An

Võ Quyền

Bùi Văn Tin

61,0

3,5

2,5

0,16

 

 

 

Loại D

 

 

 

5.021,7

 

 

 

 

199

1

Đường đi xóm Tây

Bình Đức

QL19B

Phan Văn Bửu

180,0

3,0

2,0

0,16

 

200

2

Đường đi xóm Đông

Bình Đức

Nhà ông Ngọt

Nhà ông Thám

199,0

3,0

2,0

0,16

 

201

3

Đường đi xóm Tân Hiệp (3 nhánh)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhánh 3

Tân Lệ

Nhà từ đường họ Lương

Nhà ông Nguyễn Sỹ

216,0

3,0

2,0

0,16

 

202

4

Đường đi xóm Nam (6 nhánh)

Hòa Dõng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhánh 1

Hòa Dõng

Trụ sở xóm Nam

Nhà Nguyễn Văn Hùng

121,0

3,0

2,0

0,16

 

 

 

Nhánh 2

Hòa Dõng

Đỗ Văn Châu

Nguyễn Văn Long

107,0

3,0

2,0

0,16

 

 

 

Nhánh 3

Hòa Dõng

Đỗ Bá Di

Võ Tấn Thành

242,0

3,0

2,0

0,16

 

 

 

Nhánh 4

Hòa Dõng

Trần Thị Lâm

Võ Nguyên Huyền + Đỗ Thị Mỹ

95,0

3,0

2,0

0,16

 

 

 

Nhánh 5

Hòa Dõng

Nguyễn Văn Tiến

Đỗ Ngọc Anh

50,0

3,0

2,0

0,16

 

 

 

Nhánh 6

Hòa Dõng

Huỳnh Thị Sơn

Nguyễn Thị Mười

154,6

3,0

2,0

0,16

 

203

5

Đường đi xóm Tây

Hòa Dõng

Nguyễn Kia

Nguyễn Văn Thích

49,0

3,0

2,0

0,16

 

204

6

Đường đi xóm Bấc Hạ

Hòa Dõng

Bê tông xóm

Nguyễn Văn Bảy

41,0

3,0

2,0

0,16

 

205

7

Đường đi xóm Bấc Thượng (4 nhánh)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhánh 1

Hòa Dõng

Nguyễn Văn Hậu

Nguyễn Văn Cận

52,0

3,0

2,0

0,16

 

 

 

Nhánh 2

Hòa Dõng

Đoàn Thị Cát

Tống Xuân Thu + Đoàn Minh Châu

99,0

3,0

2,0

0,16

 

 

 

Nhánh 3

Hòa Dõng

Phan Văn Tê

Phan Văn Ích

30,5

3,0

2,0

0,16

 

 

 

Nhánh 4

Hòa Dõng

QL 1A

Phan Thành Nam

66,0

3,0

2,0

0,16

 

206

8

Đường đi xóm Đông (13 nhánh)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhánh 1

Hòa Dõng

Võ Thị Xuyến

Võ Thị Lẽ

76,0

3,0

2,0

0,16

 

 

 

Nhánh 3

Hòa Dõng

Nguyễn Thị Trái

Nguyễn Văn Lang

66,0

3,0

2,0

0,16

 

 

 

Nhánh 4

Hòa Dõng

Phan Thành Tài

Nguyễn Thị Bốn

71,0

3,0

2,0

0,16

 

 

 

Nhánh 5

Hòa Dõng

Nguyễn Văn Hùng

Phạm Hiền + Nguyễn Văn Phúc

290,0

3,0

2,0

0,16

 

 

 

Nhánh 6

Hòa Dõng

Phạm Giàu

Huỳnh Văn Hải

82,0

3,0

2,0

0,16

 

 

 

Nhánh 7

Hòa Dõng

Võ Thị Rạng

Nguyễn Văn Bá

85,0

3,0

2,0

0,16

 

 

 

Nhánh 8

Hòa Dõng

Nguyễn Văn Long

Nguyễn Chí Thanh

78,1

3,0

2,0

0,16

 

 

 

Nhánh 9

Hòa Dõng

Nguyễn Thận

Nguyễn Văn Thúi

210,0

3,0

2,0

0,16

 

 

 

Nhánh 10

Hòa Dõng

Nguyễn Chút

Trần Kỳ Phóng

430,0

3,0

2,0

0,16

 

 

 

Nhánh 11

Hòa Dõng

Nguyễn Thị Ngọc Mỹ

Nguyễn Văn Mười

107,0

3,0

2,0

0,16

 

 

 

Nhánh 12

Hòa Dõng

Nguyễn Văn Châu

Nguyễn Văn Chức

37,0

3,0

2,0

0,16

 

 

 

Nhánh 13

Hòa Dõng

Nguyễn Văn Thuận

Nguyễn Văn Lơ

33,0

3,0

2,0

0,16

 

207

9

Đường đi xóm Chánh (5 nhánh)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhánh 3

Kiều Huyên

Ngã ba

Giáp bê tông

66,5

3,0

2,0

0,16

 

 

 

Nhánh 4

Kiều Huyên

Đường bê tông

Nguyễn Quý

74,0

3,0

2,0

0,16

 

 

 

Nhánh 5

Kiều Huyên

Trảo Văn Thọ

Hà Tê

152,0

3,0

2,0

0,16

 

208

10

Đường đi xóm Đình

Kiều Huyên

Nguyễn Thị Điểu

Lê Hữu Phước

160,0

3,0

2,0

0,16

 

209

11

Đường đi xóm Đông (4 nhánh)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhánh 1

Tân Hòa

Nhà ông Tổng

Giáp đường sắt

105,0

3,0

2,0

0,16

 

 

 

Nhánh 2

Tân Hòa

Nhà ông Đức

Giáp bê tông

523,0

3,0

2,0

0,16

 

 

 

Nhánh 3

Tân Hòa

Nhà ông Bùi

Nhà ông Trung

252,0

3,0

2,0

0,16

 

210

12

Đường đi xóm Tây (3 nhánh)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhánh 3

 

Ngã ba

Nhà ông Thanh

63,0

3,0

2,0

0,16

 

211

13

Đường đi xóm Hữu Tài

Hữu Hạnh

Đường đi liên xã Hữu Hạnh, Thuận Hạnh

Nhà ông Trần Quang Trọng

125,0

3,0

2,0

0,16

 

212

14

Đường đi xóm Kiều Hiệp - Kiều Trúc (2 nhánh)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhánh 1

Kiều An

Đường Quang Trung nối dài

Quốc lộ 1A

154,0

3,0

2,0

0,16

 

 

 

Nhánh 2

Kiều An

Quốc lộ 1A

Nhà ông Huỳnh Đức Minh

80,0

3,0

2,0

0,16

 

 

IX

Cát Chánh

 

 

 

535,5

 

 

 

 

 

 

Loại B

 

 

 

282,5

 

 

 

 

42

1

Đường BT từ Trường Tiều học Chánh Định đến nhà ông Bằng Bốn (đoạn 1)

Chánh Định

Trường tiểu học Chánh Định

Nhà Lê Văn Bình

190,4

4,0

3,0

0,18

 

43

2

Đường BT từ Trường Tiều học Chánh Định đến nhà ông Trần Cư (đoạn 1)

Chánh Định

Trường tiểu học Chánh Định

Nhà 8 Sinh

92,1

4,0

3,0

0,18

 

 

 

Loại D

 

 

 

253,0

 

 

 

 

216

1

Đường BT từ Trường Tiều học Chánh Định đến nhà ông Bằng Bốn (đoạn 2)

Chánh Định

Nhà Lê Văn Bình

Nhà Bằng Bốn

86,1

3,0

2,0

0,16

 

217

2

Đường BT từ Trường Tiều học Chánh Định đến nhà ông Trần Cư (đoạn 2)

Chánh Định

Nhà 8 Sinh

Nhà ông Trần Cư

166,9

3,0

2,0

0,16

 

 

X

Xã Cát Hưng

 

 

 

2.288,0

 

 

 

 

 

 

Loại B

 

 

 

97,0

 

 

 

 

44

1

Chợ Tân Hưng - 4 Tin

Hưng Mỹ I

Chợ Tân Hưng

4 Tin

97,0

4,0

3,0

0,18

 

 

 

Loại D

 

 

 

2.191,0

 

 

 

 

218

1

2 Thiện - Khẩu Bà Huynh (1)

Hưng Mỹ I

2 Thiện

Khẩu Bà Huynh (1)

277,0

3,0

2,0

0,16

 

219

2

Nhà Cũ Lâm - Bá Cừu

Nhà Cũ Lâm

Bá Cừu

80,0

3,0

2,0

0,16

 

220

3

5 Dốc - Đỗ Thanh Hồng

Hưng Mỹ II

5 Dốc

Đỗ Thanh Hồng

297,0

3,0

2,0

0,16

 

221

4

9 Thu - 5 Hận

Mỹ Long

9 Thu

5 Hận

60,0

3,0

2,0

0,16

 

222

5

6 Tiến - Ngõ Láo

6 Tiến

Ngõ Láo

100,0

3,0

2,0

0,16

 

223

6

6 Mướp - Nguyễn Nghĩa

6 Mướp

Nguyễn Nghĩa

74,0

3,0

2,0

0,16

 

224

7

8 Toàn - 2 Chẳng

8 Toàn

2 Chẳng

94,0

3,0

2,0

0,16

 

225

8

Lân - Lê văn Dạng

Lân

Lê văn Dạng

98,0

3,0

2,0

0,16

 

226

9

BTXM - Ngõ Thạnh

Mỹ Thuận

BTXM

Ngõ Thạnh

57,0

3,0

2,0

0,16

 

227

10

BTXM - Nhà Văn Hóa

BTXM

Nhà Văn Hóa

40,0

3,0

2,0

0,16

 

228

11

4 Phẩm - 5 Bẩm (2)

4 Phẩm

5 Bẩm ( 2)

134,0

3,0

2,0

0,16

 

229

12

Mương Cấp I - 2 Danh

Mương Cấp I

2 Danh

122,0

3,0

2,0

0,16

 

230

13

Trạm Điện 2 - Mẫu giáo 2

Hội Lộc

Trạm Điện 2

Mẫu giáo 2

100,0

3,0

2,0

0,16

 

231

14

BTXM - Trần Phẩm

BTXM

Trần Phẩm

100,0

3,0

2,0

0,16

 

232

15

6 Nhơn - 7 Cò

6 Nhơn

7 Cò

60,0

3,0

2,0

0,16

 

233

16

BTXM - Ngõ Hưng

BTXM

Ngõ Hưng

60,0

3,0

2,0

0,16

 

234

17

Trường THCS - Nguyễn Năm

Lộc Khánh

Trường THCS

Nguyễn Năm

223,0

3,0

2,0

0,16

 

235

18

QL 19B - Nhà Quế

QL 19B

Nhà Quế

150,0

3,0

2,0

0,16

 

236

19

BTXM - Ngõ Minh

BTXM

Ngõ Minh

50,0

3,0

2,0

0,16

 

237

20

QL19B - Thất

QL19B

Thất

15,0

3,0

2,0

0,16

 

 

XI

Xã Cát Hải

 

 

 

3.959,0

 

 

 

 

 

 

Loại B

 

 

 

2.250,0

 

 

 

 

45

1

Nội bộ khu trung tâm xã - nhà Hiếu- mương nước

Tân Thanh

Nhà Hiếu

Mương

550,0

4,0

3,0

0,18

 

46

2

Nhà Tám Lượng - cuối khu dân cư

Tân Thanh

Tám Lượng

Khu dân cư

300,0

4,0

3,0

0,18

 

47

3

Mở mới đường sát bờ dương - suối ông Ca

Tân Thanh

Khu TT

Suối

500,0

4,0

3,0

0,18

 

48

4

ĐT 639 - mẫu giáo mới - nhà Nguyễn Phi Phong

Tân Thắng

ĐT 639

Phi Phong

350,0

4,0

3,0

0,18

 

49

5

ĐT 639 - khu nuôi tôm Nguyễn Văn Thanh

Chánh Oai

ĐT 639

Hồ tôm

300,0

4,0

3,0

0,18

 

50

6

Nhà Đặng Văn Chánh - hồ tôm ông Thành

Chánh Oai

Nhà Chánh

Hồ tôm

250,0

4,0

3,0

0,18

 

 

 

Loại C

 

 

 

1.709,0

 

 

 

 

124

1

Trạm điện - ngã 3 nhà ông Ngãi

Tân Thắng

Trạm điện

Ông Ngãi

357,0

3,5

2,5

0,16

 

125

2

Cầu nhà Thanh - nhà Tấn

Chánh Oai

Cầu

Nhà Tấn

252,0

3,5

2,5

0,16

 

126

3

ĐT 639 - nhà Võ Công Đức

Tân Thanh

ĐT 639

Nhà Đức

350,0

3,5

2,5

0,16

 

127

4

ĐT 639 - nhà Nguyễn Văn Trò

Chánh Oai

ĐT 639

Nhà Trò

250,0

3,0

2,5

0,16

 

128

5

Nâng cấp đường suối trước - suối đèo - ĐT 639 ngoài trạm Biên phòng

Chánh Oai

Suối trước

ĐT 639

500,0

3,5

2,5

0,16

 

 

XII

Xã Cát Sơn

 

 

 

1.000,0

 

 

 

 

 

 

Loại B

 

 

 

1.000,0

 

 

 

 

53

1

ĐT 634 - Sơn Long Bắc

Thạch Bàn Tây

ĐT 634

Xóm Sơn Long Bắc

500,0

4,0

3,0

0,18

 

54

2

ĐT634 - giáp tuyến 22

Hội Sơn

ĐT 634

Đường 22

500,0

4,0

3,0

0,18

 

 

XIII

Xã Cát Tài

 

 

 

8.141,0

 

 

 

 

 

 

Loại B

 

 

 

2.214,0

 

 

 

 

55

1

Tuyến từ BT Hố Xoài đến nhà ông Đinh Thanh Tòng

Hòa Hiệp

Hố Xoài

Nhà ông Đinh Thanh Tòng

60,0

4,0

3,0

0,18

 

56

2

Tuyến từ BT số 7 đến nhà ông Bùi Kim Quang

Thái Bình

BT số 7

Nhà ông Bùi Kim Quang

136,0

4,0

3,0

0,18

 

57

3

Tuyến từ nhà ông Lê Văn Đức đến nhà ông Lê Cảnh Tùng

Chánh Danh

Nhà ông Lê Văn Đức

Nhà ông Lê Cảnh Tùng

200,0

4,0

3,0

0,18

 

58

4

Tuyến từ sau nhà ông Nguyễn Bá Hường đến giáp Suối

Chánh Danh

Nhà ông Nguyễn Bá Hường

Suối

73,0

4,0

3,0

0,18

 

59

5

Tuyến từ nhà ông Lưu Chí Thân đến nhà ông Ngô Thanh Sang

Cảnh An

Lưu Chí Thân

Ngô Thanh Sang

270,0

4,0

3,0

0,18

 

60

6

Tuyến từ nhà ông Nguyễn Ngọc Sơn đến nhà ông Phan Hùng

Cảnh An

Nhà ông Nguyễn Ngọc Sơn

Nhà ông Phan Hùng

70,0

4,0

3,0

0,18

 

61

7

Tuyến từ nhà ông Lê Đình Sâm đến nhà ông Lưu Thiện Đức

Cảnh An

Nhà ông Lê Đình Sâm

Nhà ông Lưu Thiện Đức

180,0

4,0

3,0

0,18

 

62

8

Tuyến từ nhà ông Hồ Văn Mừng đến nhà ông Hồ Sỹ Cư

Cảnh An

Nhà ông Hồ Văn Mùng

Nhà ông Hồ Sỹ Cư

50,0

4,0

3,0

0,18

 

63

9

Tuyến từ nhà ông Đinh Văn Hiền đến nhà ông Nguyễn Văn Hổ

Phú Hiệp

Nhà ông Đinh Văn Hiền

Nhà ông Nguyễn Văn Hổ

75,0

4,0

3,0

0,18

 

64

10

Tuyến từ nhà ông Nguyễn Văn Thái đến nhà ông Huỳnh Ư

Phú Hiệp

Nhà ông Nguyễn Văn Thái

Nhà ông Huỳnh Ư

80,0

4,0

3,0

0,18

 

65

11

Tuyến từ BT đi sông La tinh (nhà ông Trần Đời) đến giáp đuờng BT đi Giếng Công Gò Cát

Phú Hiệp

BT đi sông La tinh

BT Giếng Công Gò Cát

310,0

4,0

3,0

0,18

 

66

12

Tuyến từ nhà ông 3 Quế đến nhà ông Nguyễn Hoài Long

Phú Hiệp

Nhà ông 3 Quế

Nhà ông Nguyễn Hoài Long

40,0

4,0

3,0

0,18

 

67

13

Tuyến từ Lê Đức Cang đến Vườn Biện

Phú Hiệp

Nhà ông Lê Đức Cang

Vườn Biện

70,0

4,0

3,0

0,18

 

68

14

Tuyến từ nhà ông Nguyễn Văn Lân đến Bê tông đi Cảnh An

Thái Bình

Nhà ông Nguyễn Văn Lân

Bê tông đi Cảnh An

300,0

4,0

3,0

0,18

 

69

15

Tuyến từ BT số 7 (Đỗ Thị Điền) đến nhà ông Đỗ Văn Hồng

Thái Thuận

BT số 7

Nhà ông Đỗ Văn Hồng

300,0

4,0

3,0

0,18

 

 

 

Loại C

 

 

 

3.936,0

 

 

 

 

129

1

Tuyến từ BT nhà bà Hà Thị Mẫn đến nhà bà Trần Thị Quy

Hòa Hiệp

Nhà bà Hà Thị Mẫn

Nhà bà Trần Thị Quy

100,0

3,0

2,5

0,16

 

130

2

Tuyến từ BT đường Cạnh Tranh Nông Nghiệp đến nhà ông Lương Thông

Hòa Hiệp

BT nhà ông Lương Ánh

Nhà ông Lương Thông

100,0

3,0

2,5

0,16

 

131

3

Tuyến từ BT Chợ Gò Muống đến nhà ông Lê Văn Kim

Thái Phú

BT nhà ông Lê Bá Danh

Nhà ông Lê Văn Kim

200,0

3,0

2,5

0,16

 

132

4

Tuyến từ BT nhà bà Nguyễn Thị Bích Hường đến nhà ông Nguyễn Hát

Thái Phú

BT nhà bà Nguyễn Thị Bích Hường

Nhà ông Nguyễn Hát

300,0

3,0

2,5

0,16

 

133

5

Tuyến từ BT nhà ông Phạm Cung đến nhà ông Võ Kế Quốc

Thái Phú

BT nhà ông Phạm Cung

Nhà ông Võ Kế Quốc

230,0

3,0

2,5

0,16

 

134

6

Tuyến từ BT (Lê Quang Nao) đến nhà ông Phan Giác

Thái Phú

Nhà ông Lê Quang Nao

Nhà ông Phan Giác

250,0

3,0

2,5

0,16

 

135

7

Tuyến từ BT số 7 (Trần Thị Chất) đến trường cấp I

Thái Bình

BT nhà bà Trần Thị Chất

Trường cấp I

305,0

3,0

2,5

0,16

 

136

8

Tuyến từ BT số 7 đến nhà ông Bùi Quỳnh

Thái Bình

BT số 7

Nhà ông Bùi Quỳnh

50,0

3,0

2,5

0,16

 

137

9

Tuyến nhà ông Trần Văn Thương đến nhà ông Trần Văn Công

Thái Thuận

Nhà ông Trần Văn Thương

Nhà ông Trần Văn Công

180,0

3,0

2,5

0,16

 

138

10

Tuyến từ nhà ông Nguyễn Văn Cảnh đến nhà ông Võ Đào

Thái Thuận

Nhà ông Nguyễn Văn Cảnh

Nhà ông Võ Đào

70,0

3,0

2,5

0,16

 

139

11

Tuyến từ BT số 7 (Lê Văn Đồng) đến nhà ông Lê Hạnh

Thái Thuận

BT số 7

Nhà ông Lê Hạnh

120,0

3,0

2,5

0,16

 

140

12

Tuyến từ BT số 7 (Bùi Văn Quang) đến nhà ông Đỗ Văn Hường

Thái Thuận

BT số 7

Nhà ông Đỗ Văn Hường

90,0

3,0

2,5

0,16

 

141

13

Tuyến từ Trụ sở thôn đến nhà ông Nguyễn Văn Tèo

Chánh Danh

Trụ sở thôn

Nhà ông Nguyễn Văn Tèo

110,0

3,0

2,5

0,16

 

142

14

Tuyến từ dưới nhà ông Hồ Văn Nghi đến trước nhà ông Nguyễn Bá Hường

Chánh Danh

Nhà ông Hồ Văn Nghi

Nhà ông Nguyễn Bá Hường

141,0

3,0

2,5

0,16

 

143

15

Tuyến từ BT Danh Bình đến trước nhà ông Lê Đình Kha

Chánh Danh

BT Danh Bình

Nhà ông Lê Đình Kha

50,0

3,0

2,5

0,16

 

144

16

Tuyến từ trước nhà bà Võ Thị An đến nhà ông Trần Hiện

Chánh Danh

Trước nhà bà Võ Thị An

Nhà ông Trần Hiện

80,0

3,0

2,5

0,16

 

145

17

Tuyến từ nhà ông Nguyễn Ngọc Minh đến nhà ông Võ Thanh Liêm

Cảnh An

Nguyễn Ngọc Minh

Võ Thanh Liêm

350,0

3,0

2,5

0,16

 

146

18

Tuyến từ nhà ông Nguyễn Văn Thông đến nhà ông Nguyễn Ngọc Thanh

Cảnh An

Nhà ông Nguyễn Văn Thanh

Nhà ông Nguyễn Ngọc Thanh

100,0

3,0

2,5

0,16

 

147

19

Tuyến từ nhà ông Đỗ Văn Hồng đến Rộc Lữ

Thái Thuận

Nhà ông Đỗ Văn Hồng

Rộc Lữ

260,0

3,0

2,5

0,16

 

148

20

Tuyến ĐT 633 (Bản tin) đến nhà ông Đinh Văn Nhứt - nhà bà Nguyễn Thị Loan

Thái Thuận

ĐT 633

Nhà bà Nguyễn Thị Loan

200,0

3,0

2,5

0,16

 

149

21

Tuyến từ trước nhà ông Trần Quốc Trí đến giáp đường Thái Thuận

Chánh Danh

Nhà ông Trần Quốc Trí

Đường Thái Thuận

190,0

3,0

2,5

0,16

 

150

22

Tuyến từ kênh KS4 đến đường vào núi

Chánh Danh

Kênh KS4

Đường vào núi

50,0

3,0

2,5

0,16

 

151

23

Tuyến từ Hào Long đến nhà ông Ngô Diễn

Chánh Danh

Hào Long

Nhà ông Ngô Diễn

360,0

3,0

2,5

0,16

 

152

24

Tuyến từ nhà thờ Họ Lê đến mương

Chánh Danh

Nhà thờ Họ Lê

Mương

50,0

3,0

2,5

0,16

 

 

 

Loại D

 

 

 

1.991,0

 

 

 

 

241

1

Tuyến từ trước nhà ông Huỳnh Hồng đến nhà ông Hồ Văn Trí

Chánh Danh

Trước nhà ông Huỳnh Hồng

Nhà ông Hồ Văn Trí

76,0

3,0

2,0

0,16

 

242

2

Tuyến từ BT xóm Danh Tân đến nhà ông Võ Ngà

Chánh Danh

BT xóm Danh Tân

Nhà ông Võ Ngà

70,0

3,0

2,0

0,16

 

243

3

Tuyến từ BT xóm Danh Tân đến nhà ông Nguyễn Ngọc Hưng

Chánh Danh

BT xóm Danh Tân

Nhà ông Nguyễn Ngọc Hưng

80,0

3,0

2,0

0.16

 

244

4

Tuyến từ nhà ông Lê Hồng Phụng đến nhà ông Lê Quốc Dũng

Chánh Danh

Nhà ông Lê Hồng Phụng

Nhà ông Lê Quốc Dũng

75,0

3,0

2,0

0,16

 

245

5

Tuyến từ nhà ông Nguyễn Ngọc Quang đến nhà ông Lê Quốc Khánh

Chánh Danh

Nhà ông Nguyễn Ngọc Quang

Nhà ông Lê Quốc Khánh

100,0

3,0

2,0

0,16

 

246

6

Tuyến từ Cây Muồn đến nhà ông Nguyễn Bá Hưng

Chánh Danh

Cây Muồn

Nhà ông Nguyễn Bá Hưng

70,0

3,0

2,0

0,16

 

247

7

Tuyến từ nhà ông Nguyễn Bá Đức đến giáp đường BT xóm Danh An

Chánh Danh

Nhà ông Nguyễn Bá Đức

BT xóm Danh An

100,0

3,0

2,0

0,16

 

248

8

Tuyến từ bờ Suối Cầu Đu đến trước nhà ông Nguyễn Bá Chì

Chánh Danh

Bờ suối Cầu Đu

Nhà ông Nguyễn Bá Chí

70,0

3,0

2,0

0,16

 

249

9

Tuyến từ chợ chiều đến nhà ông Nguyễn Công Tung

Cảnh An

Chợ chiều

Nguyễn Công Tung

300,0

3,0

2,0

0,16

 

250

10

Tuyến từ cầu Phó Uyển đến nhà ông Nguyễn Ngọc Lý

Cảnh An

Cầu Phó Uyển

Nhà ông Nguyễn Ngọc Lý

170,0

3,0

2,0

0,16

 

251

11

Tuyến từ nhà ông Kiều Chí Kiệt đến nhà ông Võ Thành Sơn

Cảnh An

Nhà ông kiều Chí Kiệt

Nhà ông Võ Thành Sơn

200,0

3,0

2,0

0,16

 

252

12

Tuyến từ ngõ nhà ông 9 Lý đến nhà bà Trần Thị Tấm

Cảnh An

Ngõ nhà ông 9 Lý

Nhà bà Trần Thị Tấm

70,0

3,0

2,0

0,16

 

253

13

Tuyến từ nhà ông Nguyễn Thái Hòa đến nhà ông Ngô Vinh

Cảnh An

Nhà ông Nguyễn Thái Hòa

Nhà ông Ngô Vinh

60,0

3,0

2,0

0,16

 

254

14

Tuyến từ nhà bà Nguyễn Thị Nhi đến nhà ông Hồ Thính

Cảnh An

Nhà bà Nguyễn Thị Nhi

Nhà ông Hồ Thính

220,0

3,0

2,0

0,16

 

255

15

Tuyến từ nhà ông Hồ Văn Thử đến nhà ông Hồ Văn Hùng

Cảnh An

Nhà ông Hồ Văn Thử

Nhà ông Hồ Văn Hùng

50,0

3,0

2,0

0,16

 

256

16

Tuyến từ chợ chiều đến nhà ông Nguyễn Bá Lân

Cảnh An

Chợ chiều

Nhà ông Nguyễn Bá Lân

80,0

3,0

2,0

0,16

 

257

17

Tuyến từ kênh SK3 đến nhà ông Nguyễn Văn Thơ

Cảnh An

Kênh SK3

Nhà ông Nguyễn Văn Thơ

100,0

3,0

2,0

0,16

 

258

18

Tuyến nhà ông Nguyễn Bá Anh đến nhà ông Lương Xuân Quang

Chánh Danh

Trên nhà ông Nguyễn Bá Anh

Nhà ông Lương Xuân Quang

100,0

3,0

2,0

0,16

 

 

XIV

Xã Cát Thành

 

 

 

1.540,0

 

 

 

 

 

 

Loại B

 

 

 

940,0

 

 

 

 

70

1

Ngõ nhà ông Thường đến giáp Cát Khánh

Hóa Lạc

Ông Thường

Giáp Cát Khánh

190,0

4,0

3,0

0,18

 

71

2

Ngã 3 ông Siêng đến giáp đường liên thôn Hóa Lạc

Hóa Lạc

Ngã 3 ông Siêng

Đường Liên thôn

300,0

3,0

3,0

0,18

 

72

3

Từ ĐT 639 đến đồng Lò Gạch

Chánh Hóa

ĐT639

Đồng Lò Gạch

450,0

4,0

3,0

0,18

 

 

 

Loại C

 

 

 

600,0

 

 

 

 

153

1

Ngõ 6 Danh đến 8 Xưởng

Chánh Thắng

Ngõ 6 Danh

8 Xưởng

300,0

3,5

2,5

0,16

 

154

2

Ngõ ông Minh đến ông Sạn

Chánh Thắng

Ông Minh

Ngã 3 ngõ 6 Nông

300,0

3,5

2,5

0,16

 

 

XV

Xã Cát Tường

 

 

 

14.131,0

 

 

 

 

 

 

Loại B

 

 

 

7.815,0

 

 

 

 

73

1

Tuyến Mương Cây Trâm đến ngõ Nguyên

Kiều Đông

Mương Cây Trâm

Ngõ Nguyên

400

4

3

0,18

 

74

2

Tuyến Ngõ Bá đến ngõ Thao

Kiều Đông

Ngõ Bá

Ngõ Thao

350

4

3

0,18

 

75

3

Tuyến ngõ Hoạch đến Mương Văn Phong

Kiều Đông

Ngõ Hoạch

Mương Văn phong

90

4

3

0,18

 

76

4

Tuyến ĐT 635 cũ đến Chùa Hội Phước

Xuân An

ĐT.635 cũ

Chùa Hội Phước

400

4

3

0,18

 

77

5

Tuyến ngõ Tú đến Quốc lộ 19B

Xuân An

Ngõ Tú

Quốc lộ 19B

500

4

3

0,18

 

78

6

Tuyến ngõ Sơn đến Ngõ Trợ

Xuân An

Ngõ Sơn

Ngõ Trợ

650

4

3

0,18

 

79

7

Tuyến ngõ Tự đến Lớp Mẫu Giáo

Tường Sơn

Ngõ Tự

Lớp Mẫu Giáo

375

4

3

0,18

 

80

8

Tuyến Hồ Tường Sơn đến Ngõ Đinh Hùng

Tường Sơn

Hồ Tường Sơn

Ngõ Đinh Hùng

500

4

3

0,18

 

81

9

Tuyến ngõ Thiên đến Mương Cây Sanh

Phú Gia

Ngõ Thiên

Mương Cây Sanh

800

4

3

0,18

 

82

10

Tuyến ngõ Sĩ đến ngõ Nghệ

Phú Gia

Ngõ Sĩ

Ngõ Nghệ

350

4

3

0,18

 

83

11

Tuyến ngõ Tâm đến ngõ Rê

Phú Gia

Ngõ Tâm

Ngõ Rê

800

4

3

0,18

 

84

12

Tuyến ngõ Tuấn đến ngõ Phu

Chánh Liêm

Ngõ Tuấn

Ngõ Phu

600

4

3

0,18

 

85

13

Tuyến ĐT 635 cũ đến ngõ Phạm Thông

Chánh Liêm

ĐT635

Ngõ Phạm Thông

800

4

3

0,18

 

86

14

Tuyến Cầu Ông Mỹ đến ngõ Nhân

Chánh Liêm

Cầu Ông Mỹ

Ngõ Nhân

450

4

3

0,18

 

87

15

Tuyến ngõ ba Đình đến Bê tông Chánh Lý

Chánh Lạc

Ngã ba Đình

Bê tông Chánh Lý

750

4,0

3

0,18

 

 

 

Loại C

 

 

 

5.616,0

 

 

 

 

156

1

Tuyến ngõ Đăng đến Ngõ Rê

Kiều Đông

Ngõ Đăng

Ngõ Rê

400,0

3,5

2,5

0,16

 

157

2

Tuyến Trạm Điện Gò Đu đến Ngõ Thận

Kiều Đông

Trạm điện Gò Đu

Ngõ Thận

350,0

3,5

2,5

0,16

 

158

3

Tuyến ngõ Cóc đến ngõ Thiện

Kiều Đông

Ngõ Cóc

Ngõ Thiện

180,0

3,5

2,5

0,16

 

159

4

Tuyến ngõ Anh đến ngõ Tư

Kiều Đông

Ngõ Anh

Ngõ Tư

240,0

3,5

2,5

0,16

 

160

5

Tuyến ngõ Phúc đến ngõ Đức

Kiều Đông

Ngõ Phúc

Ngõ Đức

140,0

3,5

2,5

0,16

 

161

6

Tuyến ngõ Xuyến đế Bê tông Xuân An

Xuân An

Ngõ Xuyến

Bê tông Xuân An

600,0

4

2,5

0,16

 

162

7

Tuyến ngõ Dụng đến ngõ Ngà

Xuân An

Ngõ Dụng

Ngõ Ngà

450,0

3,5

2,5

0,16

 

163

8

Tuyến ngõ Tám đến Bê tông Xuân An - Chánh Lạc

Xuân An

Ngõ Tám

Bê tông Xuân An - Chánh Lạc

150,0

3,5

2,5

0,16

 

164

9

Tuyến ngõ Liên đến ngõ Kiểm

Tường Sơn

Ngõ Liên

Ngõ Kiếm

450,0

4

2,5

0,16

 

165

10

Tuyến ngõ Hòa đến ngõ Nghệ

Phú Gia

Ngõ Hòa

Ngõ Nghệ

200,0

3,5

2,5

0,16

 

166

11

Tuyến Đường BT cũ đến Xóm Đình

Phú Gia

Đường BT cũ

Xóm Đình

300,0

3,5

2,5

0,16

 

167

12

Tuyến ngõ Chiểu đến ngõ Phụng

Chánh Liêm

Ngõ Chiểu

Ngõ Phụng

200,0

4

2,5

0,16

 

168

13

Tuyến ngõ Mau đến ngõ Hạnh

Chánh Hòa

Ngõ Mau

Ngõ Hạnh

400,0

3,5

2,5

0,16

 

169

14

Tuyến ngõ Cần đến ngõ Dư

Chánh Hòa

Ngõ Cần

Ngõ Dư

700,0

3,5

2,5

0,16

 

170

15

Tuyến Mẫu Giáo đến ngõ Lành

Chánh Lạc

Mẫu Giáo

Ngõ Lành

206,0

3,5

2,5

0,16

 

171

16

Tuyến ngõ Gái đến ngõ Lân

Chánh Lạc

Ngõ Gái

Ngõ Lân

350,0

3,5

2,5

0,16

 

172

17

Tuyến ngõ Tuấn đến ngõ Văn

Chánh Lý

Ngõ Tuấn

Ngõ Văn

300,0

3,5

2,5

0,16

 

 

 

Loại D

 

 

 

700,0

 

 

 

 

259

1

Tuyến ngõ Phu đến ngõ Bảy

Chánh Liêm

Ngõ Phu

Ngõ Bảy

200

3,0

2,0

0,16

 

260

2

Tuyến ngõ Lưu đến ngõ Hải

Chánh Liêm

Ngõ Lưu

Ngõ Hải

200

3,0

2,0

0,16

 

261

3

Tuyến ngõ Bình đến ngõ Đặng Toại

Chánh Lý

Ngõ Bình

Ngõ Đặng Toại

300

3,0

2,0

0,16

 

 

XVI

Cát Thắng

 

 

 

1.318,0

 

 

 

 

 

 

Loại C

 

 

 

550,0

 

 

 

 

107

1

Cầu nhà Khánh - Cống Đám Quả

Mỹ Bình

Cầu nhà Khánh

Cống Đám Quả

100,0

4,0

2,5

0,16

 

108

2

Lù Chùa - ngõ Tiếu

Long Hậu

Lù Chùa

Ngõ Tiếu

150,0

4,0

2,5

0,16

 

109

3

Nhà ông Sơn - Chùa Tịnh xá Phước An

Vĩnh Phú

Nhà ông Sơn

Chùa Tịnh xá Phước An

300,0

4,0

2,5

0,16

 

 

 

Loại D

 

 

 

768,0

 

 

 

 

213

1

Ngõ Sơn - Lù 7 Xuân

Hưng Trị

Ngõ Sơn

Lù 7 Xuân

364,0

3,0

2,0

0,16

 

214

2

Gò Quang - Ngõ Quyền

Phú Giáo

Gò Quang

Ngõ Quyên

234,0

3,0

2,0

0,16

 

215

3

Ngõ Hợi - Ngõ Toàn

Mỹ Bình

Ngõ Hợi

Ngõ Toàn

170,0

3,0

2,0

0,16

 

 

XVII

Xã Cát Nhơn

 

 

 

3.094,0

 

 

 

 

 

 

Loại C

 

 

 

3.094,0

 

 

 

 

113

1

Dốc cầu mẫu một đến Ngõ Phạm Xuân Cánh

Đại Ân

Dốc cầu Mẫu Một

Ngõ Phạm Xuân Cảnh

520,0

3,0

2,5

0,16

 

114

2

Từ nghĩa Trang đến nhà Trần Minh Sơn

Chánh Nhơn

Từ nghĩa Trang

Nhà Trần Minh Sơn

70,0

3,0

2,5

0,16

 

115

3

Từ Nhà Nguyễn Thị Bé đến nhà Nguyễn Tình

Chánh Nhơn

Từ Nhà Nguyễn Thị Bé

Nhà Nguyễn Tình

182,0

3,0

2,5

0,16

 

116

4

Ngõ Bùi Thiên Thoại đến nhà Lê Văn Đông

Liên Trì

Ngõ Bùi Thiên Thoại

Nhà Lê Văn Đông

260,0

3,0

2,5

0,16

 

117

5

Nhà Trương Thành Phải đến cầu Bà Nhãn

Chánh Mẫn

Nhà Trương Thành Phải

Cầu Bà Nhãn

149,0

3,0

2,5

0,16

 

118

6

Nhà Trần Khoa đến nhà Nguyễn Văn Mươi

Chánh Mẫn

Nhà Trần Khoa

Nhà Nguyễn Mười

121,0

3,0

2,5

0,16

 

119

7

Cao Văn Liên đến Võ Văn Chiến

Chánh Mẫn

Cao Văn Liên

Võ Văn Chiến

170,0

3,0

2,5

0,16

 

120

8

Ruộng Đinh Thị Hoa đến giáp đường bê tông

Đại Hữu

Ruộng Đinh Thị Hoa

Giáp đường bê tông

306,0

3,0

2,5

0,16

 

121

9

Ngõ Phan Cảnh Phu đến cống mới bê tông cũ

Đại Hào

Ngõ Phan Cảnh Phu

Cống mới bê tông cũ

645,0

3,0

2,5

0,16

 

122

10

Từ Bê tông đến giáp Gò Nhơn Hạnh

Trung Bình

Từ Bê tông

Gò Nhơn Hạnh

160,0

3,0

2,5

0,16

 

123

11

Nhà Châu đến giáp ngõ rẽ lên đình

Trung Bình

Nhà Châu

Ngõ rẽ lên Đình

136,0

3,0

2,5

0,16

 

155

12

Cống Bờ Công đến giáp núi đất

Đại Hữu

Cống Bờ Công

Núi Đất

375,0

3,0

2,5

0,16

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

71.803

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

- Tổng chiều dài đăng ký đường BTNT huyện Phù Cát:

 71,803

Km

+ Đường BTXM loại A:

 4,045

Km

+ Đường BTXM loại B:

 26,178

Km

+ Đường BTXM loại C:

 24,195

Km

+ Đường BTXM loại D:

 17,384

Km

- Tổng khối lượng XM hỗ trợ xây dựng đường BTNT huyện Phù Cát:

9.566,3

T

+ Đường BTXM loại A: ĐM là 220T/km

 890,0

T

+ Đường BTXM loại B: ĐM là 170T/km

 4.450,3

T

+ Đường BTXM loại C: ĐM là 110T/km

 2.661,5

T

+ Đường BTXM loại D: ĐM là 90T/km

 1.564,5

T

 

PHỤ LỤC 6

BẢNG THỐNG KÊ KẾ HOẠCH XÂY DỰNG BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN HUYỆN TÂY SƠN NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số: 1069/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Danh mục tuyến đường

Địa điểm XD

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (km)

Loại đường

Quy mô xây dựng

A

B

C

D

Bnền (m)

Bmặt (m)

Chiều dày (m)

I

XÃ BÌNH THUẬN

 

 

 

3,795

0,000

1,424

2,371

0,000

 

 

 

1

Đoạn từ Gò Hố đến Tây An

Thuận Truyền

Ngã 3 Gò Hố

Giáp Tây An

 

 

1,424

 

 

5

3

0,18

2

Đoạn từ nhà Bùi Văn Xuân đến nhà Lê Đình Long

Thuận Hiệp

Bùi Văn Xuân

Lê Đình Long

 

 

 

0,725

 

4

2,5

0,16

3

Đoạn từ nhà Nguyễn Kim Ngọc đến giáp Suối

Thuận Hiệp

Ng. Kim Ngọc

Giáp Suối

 

 

 

0,619

 

4

2,5

0,16

4

Đoạn từ nhà Huỳnh Văn Thông đến giáp ruộng

Thuận Hiệp

Huỳnh Văn Thông

Giáp ruộng

 

 

 

0,486

 

4

2,5

0,16

5

Đoạn từ Gò Giang đến nhà 8 Bon

Thuận Truyền

Gò Giang

Nhà 8 Bon

 

 

 

0,541

 

4

2,5

0,16

II

XÃ BÌNH TƯỜNG

 

 

 

8,758

0,000

1,340

0,000

7,418

 

 

 

1

Đường từ cầu xéo đến nhà ông Tây

Hòa Trung

Cầu Xéo

Nhà ông Tây

 

 

0,300

 

 

5

3

0,18

2

Đường BTXM Quán Á đến nghĩa địa Hòa Sơn

Hòa Sơn

Đường BTXM

Núi Đất

 

 

0,700

 

 

5

3

0,18

3

Đường từ nhà bà nghiêm đến nhà Tuấn

Hòa Trung

QL19

Cổng chùa Thiên Tôn

 

 

0,340

 

 

5

3

0,18

4

Đường từ nhà ông Hậu đến nhà ông Ênh

Hòa Trung

Đường BT

Nhà ông Ênh

 

 

 

 

0,255

3

2

0,16

5

Đường từ đường bê tông đến xóm 9 Hòa Trung

Hòa Trung

Đường BT

Nhà ông Phùng

 

 

 

 

0,438

3

2

0,16

6

Đường từ đường BTXM đến nhà bà Có

Hòa Trung

Đường BT

Nhà bà Có

 

 

 

 

0,345

3

2

0,16

7

Đường từ đường BTXM đến nhà ông Cự

Hòa Trung

Đường BT

Nhà ông Cự

 

 

 

 

0,380

3

2

0,16

8

Đường từ đường BTXM đến nhà ông Chúng

Hòa Trung

Đường BT

Nhà ông Chúng

 

 

 

 

0,458

3

2

0,16

9

Đường từ đường BTXM đến nhà ông ông Khánh

Hòa Trung

Đường BT

Nhà ông Khánh

 

 

 

 

0,284

3

2

0,16

10

Đường từ đường BTXM đến nhà ông Cốc

Hòa Trung

Đường BT

Nhà ông Cốc

 

 

 

 

0,188

3

2

0,16

11

Đường từ đường BTXM đến nhà bà Hiền

Hòa Sơn

Đường BT

Nhà bà Hiền

 

 

 

 

0,208

3

2

0,16

12

Đường từ đường BTXM đến Hồ Thủy lớn

Hòa Sơn

Đường BT

Hồ Thủy lớn

 

 

 

 

0,450

3

2

0,16

13

Đường từ đường BTXM đến nhà ông Lịch

Hòa Sơn

Đường BT

Nhà ông Lịch

 

 

 

 

0,165

3

2

0,16

14

Đường từ đường BTXM đến nhà ông Khoa

Hòa Sơn

Đường BT

Nhà ông Khoa

 

 

 

 

0,255

3

2

0,16

15

Đường từ đường BTXM đến nhà bà Dung

Hòa Sơn

Đường BT

Nhà bà Dung

 

 

 

 

0,215

3

2

0,16

16

Đường từ đường BTXM đến nhà ông Bài

Hòa Sơn

Đường BT

Nhà ông Bài

 

 

 

 

0,390

3

2

0,16

17

Đường từ đường BTXM đến nhà 8 Xích

Hòa Hiệp

Đường BT

Nhà 8 Xích

 

 

 

 

0,381

3

2

0,16

18

Đường từ nhà ông Dũ đến gò Duối

Hòa Hiệp

Nhà ông Dũ

Gò Duối

 

 

 

 

0,400

3

2

0,16

19

Đường từ đường BTXM đến nhà ông Sang

Hòa Hiệp

Đường BT

Nhà ông Sang

 

 

 

 

0,145

3

2

0,16

20

Đường từ đường BTXM đến nhà 2 Minh

Hòa Hiệp

Đường BT

Nhà 2 Minh

 

 

 

 

0,393

3

2

0,16

21

Đường từ đường BTXM đến nhà 5 Đó

Hòa Hiệp

Đường BT

Nhà 5 Đó

 

 

 

 

0,285

3

2

0,16

22

Đường từ đường BTXM đến nhà ông Tây

Hòa Hiệp

Đường BT

Nhà ông Tây

 

 

 

 

0,366

3

2

0,16

23

Đường từ đường BTXM đến nhà 3 Tây

Hòa Hiệp

Đường BT

Nhà 3 Tây

 

 

 

 

0,486

3

2

0,16

24

Đường từ đường BTXM đến nhà 7 Lành

Hòa Hiệp

Đường BT

Nhà 7 Lành

 

 

 

 

0,602

3

2

0,16

25

Đường từ đường BTXM đến nhà 5 Đạt

Hòa Hiệp

Đường BT

Nhà 5 Đạt

 

 

 

 

0,211

3

2

0,16

26

Đường từ đường BTXM đến nhà 2 Chữ

Hòa Hiệp

Đường BT

Nhà 2 Chữ

 

 

 

 

0,118

3

2

0,16

III

XÃ TÂY THUẬN

 

 

 

8,729

1,000

5,217

0,000

2,512

 

 

 

1

Đường từ ao mai đến Suối Cát

Hòa Thuận

Nhà ông Trọng

Suối Cát

 

1,000

 

 

 

6

3,5

0,2

2

Đường từ bê tông đến nhà ông Nguyễn Hữu Phước

Hòa Thuận

Đường bê tông

Nhà ông Phước

 

 

0,042

 

 

5

3

0,18

3

Đường từ bê tông đến nhà ông Nguyễn Văn Bửu

Hòa Thuận

Đường bê tông

Nhà ông Bửu

 

 

0,030

 

 

5

3

0,18

4

Đường từ nhà ông Chúc đến nhà ông Ngọc

Hòa Thuận

Nhà ông Chúc

Nhà ông Ngọc

 

 

0,100

 

 

5

3

0,18

5

Đường từ nhà ông Quang đến nhà ông Tại

Hòa Thuận

Nhà ông Quang

Nhà ông Tại

 

 

0,150

 

 

5

3

0,18

6

Đường từ nhà ông Tùng đến nhà ông Đạt

Hòa Thuận

Nhà ông Tùng

Nhà ông Đạt

 

 

0,150

 

 

5

3

0,18

7

Đường từ bê tông đến nhà ông Phát

Hòa Thuận

Đường bê tông

Nhà ông Phát

 

 

0,034

 

 

5

3

0,18

8

Đường từ bê tông vào nhà ông Văn Tư

Hòa Thuận

Đường bê tông

Nhà ông Tư

 

 

0,100

 

 

5

3

0,18

9

Đường từ đường bê tông đến nhà ông Nguyễn Quang Cho

Hòa Thuận

Đường bê tông

Nhà ông Cho

 

 

 

 

0,040

3

2

0,16

10

Đường từ bê tông đến nhà ông Trung

Hòa Thuận

Đường bê tông

Nhà ông Trung

 

 

 

 

0,040

3

2

0,16

11

Đường từ bê tông đến nhà ông Mỹ

Hòa Thuận

Đường bê tông

Nhà ông Mỹ

 

 

 

 

0,092

3

2

0,16

12

Đường từ bê tông đến nhà ông Ái

Hòa Thuận

Đường bê tông

Nhà ông Ái

 

 

 

 

0,060

3

2

0,16

13

Đường từ bê tông đến nhà ông Sơn

Hòa Thuận

Đường bê tông

Nhà ông Sơn

 

 

 

 

0,090

3

2

0,16

14

Đường từ ngã ba nhà 3 Tính đến nhà ông Trịnh Hùng

Hòa Thuận

Nhà 3 Tính

Nhà ông Hùng

 

 

 

 

0,420

3

2

0,16

15

Đường từ ngã ba giữa xóm đi Lỗ Tây

Trung Sơn

Ngã ba xóm

Lỗ Tây

 

 

0,040

 

 

5

3

0,18

16

Đường từ bê tông đến nhà ông Minh

Trung Sơn

Đường bê tông

Nhà ông Minh

 

 

0,020

 

 

5

3

0,18

17

Đường từ nhà ông Trung đến nhà ông Lâm

Trung Sơn

Nhà ông Trung

Nhà ông lâm

 

 

0,300

 

 

5

3

0,18

18

Đường từ ngã ba nhà ông Hồ Văn Tỳ đến nhà ông Khiêm

Trung Sơn

Ngã ba

Nhà ông Khiêm

 

 

0,100

 

 

5

3

0,18

19

Đường từ nhà ông Thuận đến nhà ông Hồ Phú

Trung Sơn

Nhà ông Thuận

Nhà ông Phú

 

 

 

 

0,100

3

2

0,16

20

Đường từ bê tông đến nhà ông Nguyễn Sơn

Trung Sơn

Đường bê tông

Nhà ông Sơn

 

 

 

 

0,030

3

2

0,16

21

Đường từ nhà ông Dũng đến nhà bà Kỷ

Thượng Sơn

Nhà ông Dũng

Nhà bà Kỷ

 

 

0,098

 

 

5

3

0,18

22

Đường từ nhà bà Ngọc đến nhà bà Phúc

Thượng Sơn

Nhà bà Ngọc

nhà bà Phúc

 

 

0,160

 

 

5

3

0,18

23

Đường từ nhà ông Học đến nhà ông Dưỡng

Thượng Sơn

Nhà ông Học

Nhà ông Dưỡng

 

 

0,140

 

 

5

3

0,18

24

Đường từ nhà ông Khánh đến nhà ông Nhiều

Thượng Sơn

Nhà ông Khánh

Nhà ông Nhiều

 

 

0,060

 

 

5

3

0,18

25

Đường từ nhà ông Nhựt đến mương thủy điện

Thượng Sơn

Nhà ông Nhựt

Mương thủy điện

 

 

0,215

 

 

5

3

0,18

26

Đương từ nhà ông Hải đến nhà ông Võ Ngọc Quang

Thượng Sơn

Nhà ông Hải

Nhà ông Quang

 

 

0,100

 

 

5

3

0,18

27

Đường từ đường bê tông đến nhà ông Lê Văn Bốn

Thượng Sơn

Đường bê tông

Nhà ông Bốn

 

 

0,040

 

 

5

3

0,18

28

Đường từ đường bê tông đến nhà ông Lê Tao

Thượng Sơn

Đường bê tông

Nhà ông Tao

 

 

0,021

 

 

5

3

0,18

29

Đường từ nhà ông Lê Đình Thân nối dài đường bê tông xóm 3

Thượng Sơn

nhà ông Thân

Bê tông xóm 3

 

 

0,200

 

 

5

3

0,18

30

Đường từ nhà ông Lê Văn Kháng đến nhà ông Từ Hảo Hội

Thượng Sơn

Nhà ông Kháng

Nhà ông Hội

 

 

0,170

 

 

5

3

0,18

31

Đường từ nhà ông Tấn đến nhà ông Đỗ Hồng Sơn

Thượng Sơn

Nhà ông Tấn

Nhà ông Sơn

 

 

0,060

 

 

5

3

0,18

32

Đường từ nhà ông Vinh đến nhà bà Võ Thị Được

Thượng Sơn

Nhà ông Vinh

Nhà bà Được

 

 

0,070

 

 

5

3

0,18

33

Đường từ đường bê tông xóm 4 đến nhà bà Thanh

Thượng Sơn

Đường bê tông

Nhà bà Thanh

 

 

0,145

 

 

5

3

0,18

34

Đường từ nhà bà Phượng đến nhà ông Thái

Thượng Sơn

Nhà bà Phượng

Nhà ông Thái

 

 

0,070

 

 

5

3

0,18

35

Đường từ nhà ông Võ Công Trình đến nhà bà Tám

Thượng Sơn

Nhà ông Trình

Nhà bà Tám

 

 

0,075

 

 

5

3

0,18

36

Đường từ nhà ông Phước đến nhà ông Võ Kim Hào

Thượng Sơn

Nhà ông Phước

Nhà ông Hào

 

 

0,070

 

 

5

3

0,18

37

Đường từ nhà bà Nương đến nhà Võ Ngọc

Thượng Sơn

Nhà bà Nương

Nhà ông Ngọc

 

 

0,050

 

 

5

3

0,18

38

Đường từ nhà ông Lành đến nhà ông Cảnh

Thượng Sơn

nhà ông Lành

Nhà ông Cảnh

 

 

0,210

 

 

5

3

0,18

39

Đường từ nhà ông Long đến nhà ông Bổn

Thượng Sơn

Nhà ông Long

Nhà ông Bổn

 

 

0,090

 

 

5

3

0,18

40

Đường nhà bà Dung đến nhà ông Lê Văn Chài

Thượng Sơn

Nhà bà Dung

Nhà ông Chài

 

 

0,165

 

 

5

3

0,18

41

Đường từ nhà ông Lê Hoành đến nhà bà Hòa

Thượng Sơn

Nhà ông Hoành

Nhà bà Hòa

 

 

0,045

 

 

5

3

0,18

42

Đường từ nhà ông Lê Hoành đến nhà ông 9 Tài

Thượng Sơn

Nhà ông Lê Hoành

Nhà ông 9 Tài

 

 

0,387

 

 

5

3

0,18

43

Đường từ nhà ông 7 Sinh đi Rộc Ổi

Thượng Sơn

Nhà ông 7 Sinh

Rộc Ổi

 

 

0,145

 

 

5

3

0,18

44

Đường nhà ông Tư đến ruộng Dạn

Thượng Sơn

Nhà ông Tư

Ruộng Dạn

 

 

0,200

 

 

5

3

0,18

45

Đường từ tỉnh lộ 637 đến nhà ông Đỗ Văn Thu

Thượng Sơn

Tỉnh lộ 637

Nhà ông Thu

 

 

0,420

 

 

5

3

0,18

46

Đương từ nhà bà Ánh đến nhà ông Lê thanh Tuyết

Thượng Sơn

Nhà bà Ái

Nhà ông Tuyết

 

 

 

 

0,030

3

2

0,16

47

Đường từ nhà ông 10 Hòa đến nhà ông Vũ Viết Quang

Thượng Sơn

Nhà ông Hòa

Nhà ông Quang

 

 

 

 

0,070

3

2

0,16

48

Đường từ nhà ông Tri đến nhà bà Lạc

Thượng Sơn

Nhà ông Tri

Nhà bà Lạc

 

 

 

 

0,050

3

2

0,16

49

Đường từ đường bê tông đến nhà ông Lộc

Tiên Thuận

Đường bê tông

Nhà ông Lộc

 

 

0,100

 

 

5

3

0,18

50

Đường từ tỉnh lộ 637 đến nhà ông Bé

Tiên Thuận

Tỉnh lộ 637

Nhà ông Bé

 

 

0,085

 

 

5

3

0,18

51

Đường từ tỉnh lộ 637 đến nhà ông Kế

Tiên Thuận

Tỉnh lộ 637

Nhà ông Kế

 

 

0,050

 

 

5

3

0,18

52

Đường từ 9 Thiều đến nhà ông Cư

Tiên Thuận

Nhà 9 Thiều

Nhà ông Cư

 

 

0,115

 

 

5

3

0,18

53

Đường từ ngõ 2 Long đến nhà ông Trần Đình Hiến

Tiên Thuận

Ngõ 2 Long

Nhà ông Hiến

 

 

0,200

 

 

5

3

0,18

54

Đường từ ngõ 9 Xuân đến nhà ông Đặng Quá

Tiên Thuận

Ngõ 9 Xuân

Nhà ông Quá

 

 

0,060

 

 

5

3

0,18

55

Đường từ đường bê tông đến nhà bà Mai

Tiên Thuận

Đường bê tông

Nhà bà Mai

 

 

0,040

 

 

5

3

0,18

56

Đường từ nhà 4 Luận đến nhà ông Mẫn

Tiên Thuận

Nhà 4 luận

Nhà ông Mẫn

 

 

0,095

 

 

5

3

0,18

57

Đường từ nhà ông Vinh đến tỉnh lộ 637

Tiên Thuận

Nhà ông Vinh

Tỉnh lộ 637

 

 

 

 

0,070

3

2

0,16

58

Đường từ đường bê tông đến nhà ông Tám

Tiên Thuận

Đường bê tông

Nhà ông Tám

 

 

 

 

0,120

3

2

0,16

59

Đường từ đường bê tông đến nhà ông Châu

Tiên Thuận

Đường bê tông

Nhà ông Châu

 

 

 

 

0,040

3

2

0,16

60

Đường từ tỉnh lộ 637 đến nhà ông Khánh

Tiên Thuận

Tỉnh lộ 637

Nhà ông Khánh

 

 

 

 

0,050

3

2

0,16

61

Đường từ tỉnh lộ 637 đến nhà ông Tiến

Tiên Thuận

Tỉnh lộ 637

Nhà ông Tiến

 

 

 

 

0,200

3

2

0,16

62

Đường từ tỉnh lộ 637 đến nhà ông Thọ

Tiên Thuận

Tỉnh lộ 637

Nhà ông Thọ

 

 

 

 

0,130

3

2

0,16

63

Đường từ đường bê tông đến nhà ông Thái

Tiên Thuận

Đường bê tông

Nhà ông Thái

 

 

 

 

0,040

3

2

0,16

64

Đường từ đường bê tông đến nhà bà Sum

Tiên Thuận

Đường bê tông

Nhà bà Sum

 

 

 

 

0,130

3

2

0,16

65

Đường từ đường bê tông đến nhà ông Trinh

Tiên Thuận

Đường bê tông

Nhà ông Trinh

 

 

 

 

0,030

3

2

0,16

66

Đường từ đường bê tông 7 Ngọc đến nhà ông Dũng

Tiên Thuận

Đường bê tông

Nhà ông Dũng

 

 

 

 

0,080

3

2

0,16

67

Đường từ đường bê tông đến nhà ông Phúc

Tiên Thuận

Đường bê tông

Nhà ông Phúc

 

 

 

 

0,070

3

2

0,16

68

Đường từ tỉnh lộ 637 đến nhà ông Tịnh

Tiên Thuận

Tỉnh lộ 637

Nhà ông Tịnh

 

 

 

 

0,070

3

2

0,16

69

Đường từ bê tông ông Diệp đến nhà bà Xuân

Tiên Thuận

Bê tông ông Diệp

Nhà bà Xuân

 

 

 

 

0,050

3

2

0,16

70

Đường từ ngõ 6 Tâm đến nhà ông Phú

Tiên Thuận

Ngõ 6 Tâm

Nhà ông Phú

 

 

 

 

0,050

3

2

0,16

71

Đường từ nghĩa địa đến nhà ông Văn Tiến Dũng

Tiên Thuận

Đường từ nghĩa địa

Nhà ông Dùng

 

 

 

 

0,070

3

2

0,16

72

Đường từ nghĩa địa đến nhà ông Võ Trung Thành

Tiên Thuận

Đường từ nghĩa địa

Nhà ông Thành

 

 

 

 

0,060

3

2

0,16

73

Đường từ nhà 5 Linh đến nhà ông Trương Thanh

Tiên Thuận

Nhà 5 linh

Nhà ông Thanh

 

 

 

 

0,100

3

2

0,16

74

Đường từ ngõ Thiều đến nhà ông Nguyễn Văn Ty

Tiên Thuận

Đường ngõ thiều

Nhà ông Ty

 

 

 

 

0,100

3

2

0,16

75

Đường từ đường bê tông đến nhà ông Diệp

Tiên Thuận

Đường bê tông

Nhà ông Diệp

 

 

 

 

0,030

3

2

0,16

IV

XÃ BÌNH TÂN

 

 

 

0,200

0,000

0,200

0,000

0,000

 

 

 

1

Bê tông đường từ nhà ông 8 Xuân đến Chợ

Thôn Mỹ Thạch

Nhà ông 8 Xuân

Chợ

 

 

0,200

 

 

5

3

0,18

V

XÃ TÂY BÌNH

 

 

 

7,306

0,000

0,092

0,258

6,956

 

 

 

1

Ngõ Hiến - Ngõ Sương

Mỹ An

Ngõ Hiến

Ngõ Sương

 

 

0,051

 

 

5

3

0,18

2

Ngõ Phước - Ngõ Ngã

Mỹ An

Ngõ Phước

Ngõ Ngã

 

 

 

0,052

 

4

2,5

16

3

Ngõ Nhơn - Ngõ Tạo, Mương nhất - Ngõ Màu

Mỹ An

 

 

 

 

 

 

0,149

3

2

0,16

4

Ngõ Thịnh - Ngõ Liễu, Ngõ Nào - Ngõ Cử, Ngõ Niển - Ngõ Hải, Mẫu Giáo xóm 1 - Ngõ Lượm, Giáp ĐT 639B - Gò Mả

Mỹ An

 

 

 

 

 

 

0,529

3

2

0,16

5

Giáp ĐT 639B - Ngõ Hành

Mỹ An

Giáp ĐT 639B

Ngõ Hành

 

 

 

0,090

 

4

2,5

16

6

Ngõ Khả - Ngõ Chút, Bê tông xóm 1 - Ngõ Thìn, ngõ Bồng - Ngõ Quá, Bê tông xóm 1 - Ngõ Năm, Bê Tông Xóm 1 - Ngõ Nữ, Bê Tông Xóm 1 - Ngõ Bảy

Mỹ An

 

 

 

 

 

 

0,285

3

2

0,16

7

Ngõ Kính - Ngõ Hùng, Ngõ phong - Ngõ Lộc, ngõ Lộc - Ngõ Nga

Mỹ An

 

 

 

 

 

 

0,414

3

2

0,16

8

Bê Tông Xóm 5 - Ngõ Ngưu

Mỹ Thuận

BT xóm 5

Ngõ Ngưu

 

 

0,041

 

 

5

3

0,18

9

Ngõ Lan -Ngõ Trần Đông, Ngõ Lan - Ngõ Mười, Bê Tông xóm 5 - Ngõ Xuân, Ngõ Mệ - Ngõ Đễ

Mỹ Thuận

 

 

 

 

 

 

0,145

3

2

0,16

10

Bê Tông xóm 6 - Ngõ Nhàn, Ngõ Trạng - Ngõ Tuấn, Bê Tông xóm 6 - Ngõ Âu, Bê tông xóm 6 - Ngõ Gặp,Bê tông xóm 6 - Ngõ Dân

Mỹ Thuận

 

 

 

 

 

 

0,220

3

2

0,16

11

Ngõ Anh - Ngõ Định, Bê Tông xóm 4 - Ngõ Phát, Bê Tông xóm 4 - Ngõ Mười, Bê tông xóm 4 - Ngõ Lịch, Bê tông xóm 4 - Ngõ Thưởng

Mỹ Thuận

 

 

 

 

 

 

0,296

3

2

0,16

12

Bê Tông xóm 4 -NgõMinh, Bê tông xóm 4 -NgõHồng, Bê Tông xóm 4 - Ngõ May, Bê tông xóm 4 - Ngõ Phổ, Bê tông xóm 4 - Ngõ Ánh

Mỹ Thuận

 

 

 

 

 

 

0,193

3

2

0,16

13

Bê Tông xóm 4-Ngõ Trung, Ngõ Lâm - Ngõ Ngô Bê, Ngõ Tường - Ngõ Xiêm, Bê Tông xóm 4 - Ngõ Thuộc, Ngõ Phụng - Ngõ Thành

Mỹ Thuận

 

 

 

 

 

 

0,352

3

2

0,16

14

Bê tông Nhà Thờ -Ngõ Phiên

Mỹ Thuận

Bê Tông Nhà Thờ

Ngõ Phiên

 

 

 

0,100

 

4

2,5

0,16

15

Ngõ Thông - Ngõ Chạy, Bê Tông Nhà Thờ - Ngõ Bình, Ngõ Rin -Ngõ Thạnh, Ngõ Đông - Ngõ Sơn, Ngõ Hiếu - Ngõ Tùng

Mỹ Thuận

 

 

 

 

 

 

0,141

3

2

0,16

16

Ngõ Quý - Ngõ Ngọc, Bê Tông Xóm 3 - Ngõ Tâm, Ngõ Đông - Ngõ Nam, Cống Đá - Ngõ Giai, Ngõ Ông Tư - Vườn Khâm

Mỹ Thuận

 

 

 

 

 

 

0,331

3

2

0,16

17

Vườn Hoàng - Ngõ Kiệt, Bê Tông Xóm 3 - Ngõ Chế(Nghĩa), Bê Tông Nhà Thờ - Ngõ Trực, Bê Tông Nhà Thờ - Ngõ Thảnh

Mỹ Thuận

 

 

 

 

 

 

0,322

3

2

0,16

18

Ngõ Ngọ - Ngõ An Xóm 9, BT Xóm 10 - Ngõ Sơn, Ngõ Tài - Ngõ Tây, BT Xóm 12 - Ngõ Chung, Ngõ Huệ - Ngõ Sơn

An Chánh

 

 

 

 

 

 

0,416

3

2

0,16

19

Ngõ Thành - Ngõ Thanh

An Chánh

Ngõ Thành

Ngõ Thanh

 

 

 

0,016

 

4

2,5

0,16

20

Ngõ Hiệp - Ngõ Liền, Ngõ Sơn - Ngõ Bông, BT Xóm 12 - Ngõ Phước (C), Mẫu Giáo Xóm 12 - Ngõ Công, BT Xóm 7 - Ngõ Tín

An Chánh

 

 

 

 

 

 

0,332

3

2

0,16

21

Ngõ Lành - Ngõ Tánh, Ngõ Liên - Ngõ Hồng, Ngõ Cường - Ngõ Sang, Ngõ Hòa - Ngõ Thã, Bê tông Xóm 7-Ngõ Đính

An Chánh

 

 

 

 

 

 

0,340

3

2

0,16

22

Ngõ Cư - Ngõ Châu, BT Xóm 12 - Ngõ Phượng, BT Xóm 9 - Miếu, Ngõ Hương - Ngõ Luận, Ngõ Luận - Ngõ Niềm

An Chánh

 

 

 

 

 

 

0,450

3

2

0,16

23

BT Xóm 12 - Ngõ Tân, BT Xóm 9 - Ngõ Ba, BT Xóm 9 - Ngõ Hương, BT Xóm 7 - Ngõ Hiệp, BT Xóm 7- Ngõ Thọ

An Chánh

 

 

 

 

 

 

0,200

3

2

0,16

24

MG xóm 8 - Ngõ Long, Ngã 4 Nhà Quý - Ngõ An, Ngõ Bảy xóm 8 - Xóm Mới, Ngõ Ngọc - Ngõ Tám

An Chánh

 

 

 

 

 

 

0,948

3

2

0,16

25

Ngõ Hạnh - Ngõ Đông, Ngã 4 gò Giang - Ngõ 7 Tường, ngõ Toàn - Ngõ Lê Tòng

An Chánh

 

 

 

 

 

 

0,893

3

2

0,16

VI

XÃ TÂY PHÚ

 

 

 

5,246

0,000

2,123

0,000

3,123

 

 

 

1

Đường từ Cổng chào - nhà Huỳnh Văn trung

Phú Mỹ

Cổng chào

Nhà Huỳnh Văn Trung

 

 

0,200

 

 

5

3

0,18

2

Đường từ Gồm xóm 5 - Cầu Thư

Phú Thọ

Gồm xóm 5

Cầu Thư

 

 

0,683

 

 

5

3

0,18

3

Đường từ Nhà Huỳnh Thế Sơn - Nhà Nguyễn Xuân Đào

Phú Thịnh

Nhà Huỳnh Thế Sơn

Nguyễn Xuân Đào

 

 

0,340

 

 

5

3

0,18

4

Đường từ Nhà Lê Đình Phong - Nhà Nguyễn Thanh Sơn

Phú Hiệp

Nhà Lê Đình Phong

Nhà Nguyễn Thanh Sơn

 

 

0,900

 

 

5

3

0,18

5

Đường từ Nhà Nguyễn Văn Quốc - Nhà Đặng Thành Công

Phú Hiệp

Nhà Quốc

Nhà Thành

 

 

 

 

0,100

3

2

0,16

6

Đường từ Nhà Nguyễn Phúc Đảm - Nhà Nguyễn Hoàng Diệu

Phú Hiệp

Nhà Đảm

Nhà Diệu

 

 

 

 

0,120

3

2

0,16

7

Đường từ Nhà Nguyễn Ngọc Sỹ - Nhà Nguyễn văn Thắng

Phú Hiệp

Nhà Sỹ

Nhà Thắng

 

 

 

 

0,065

3

2

0,16

8

Đường từ Nhà Nguyễn Phúc Hòa - Nhà Nguyễn Tân

Phú Hiệp

Nhà Hòa

Nhà Tân

 

 

 

 

0,030

3

2

0,16

9

Đường từ Nhà Phan Xuân - Nhà Huỳnh Thị Gái

Phú Hiệp

Nhà Xuân

Nhà Gái

 

 

 

 

0,300

3

2

0,16

10

Đường từ Nhà Phạm Minh Bằng - Nhà Nguyễn Thị Sửu

Phú Thọ

Nhà Bằng

Nhà Sửu

 

 

 

 

0,120

3

2

0,16

11

Đường từ Nhà Nguyễn Viên - Nhà Nguyễn Thị Hường

Phú Thọ

Nhà Viên

Nhà Hường

 

 

 

 

0,200

3

2

0,16

12

Đường từ Nhà Nguyễn Văn Truyện - Nhà Trần Xiếng

Phú Thọ

Nhà Truyện

Nhà Xiếng

 

 

 

 

0,051

3

2

0,16

13

Đường từ Nhà Trần Vui - Nhà Nguyễn Thị Thông

Phú Thọ

Nhà Vui

Nhà Thông

 

 

 

 

0,400

3

2

0,16

14

Đường từ Nhà Nguyễn Văn Nam - Nhà ông Vinh

Phú Mỹ

Nhà Nam

Nhà Vinh

 

 

 

 

0,100

3

2

0,16

15

Đường từ Nhà Nguyễn Văn Nam - Nhà Võ Chí

Phú Mỹ

Nhà Nam

Nhà Chí

 

 

 

 

0,040

3

2

0,16

16

Đường từ Nhà Trần Thị Sen - Cầu Đồng Nà

Phú Mỹ

Nhà Sen

Cầu Đồng Nà

 

 

 

 

0,200

3

2

0,16

17

Đường từ Nhà Nguyễn Thị Phượng - Trần Thị Nữ

Phú Mỹ

Nhà Phượng

Nhà Nữ

 

 

 

 

0,110

3

2

0,16

18

Đường từ Nhà Nguyễn Văn Nhỏ - Mương Kiền Giang

Phú Mỹ

Nhà Nhỏ

Mương

 

 

 

 

0,190

3

2

0,16

19

Đường từ Nhà 3 May - Nhà 7 Thái

Phú Mỹ

Nhà May

Nhà Thái

 

 

 

 

0,195

3

2

0,16

20

Đường từ Nhà Nguyễn Văn Tấn - Mai Hữu Tân

Phú Mỹ

Nhà Tấn

Nhà Tân

 

 

 

 

0,150

3

2

0,16

21

Đường từ Nhà Nguyễn Trung - Nguyễn Thị Xuân

Phú Mỹ

Nhà Trung

Nhà Xuân

 

 

 

 

0,112

3

2

0,16

22

Đường từ Nhà Tạ văn Nhu - Phan văn Minh

Phú Thịnh

Nhà Nhu

Nhà Minh

 

 

 

 

0,100

3

2

0,16

23

Đường từ Nhà Đỗ Văn Lài - Nguyễn Văn Phụng

Phú Thịnh

Nhà Lài

Nhà Phụng

 

 

 

 

0,210

3

2

0,16

24

Đường từ Nhà Lê Đình Phong - Lâm Ngọc Khanh

Phú Hiệp

Nhà Phong

Nhà Khanh

 

 

 

 

0,150

3

2

0,16

25

Đường từ Nhà Nguyễn Văn Mai - Nguyễn Pháp

Phú Hiệp

Nhà Mai

Nhà Pháp

 

 

 

 

0,110

3

2

0,16

26

Đường từ Nhà Đặng Duy Lam - Nguyễn Thị Tâm

Phú Hiệp

Nhà Lam

Nhà Tâm

 

 

 

 

0,040

3

2

0,16

27

Đường từ Nhà Nguyễn Ngọc Thắng - Phạn Văn Thành

Phú Hiệp

Nhà Thắng

Nhà Thành

 

 

 

 

0,030

3

2

0,16

VII

XÃ BÌNH HÒA

 

 

 

11,720

0,000

2,186

1,792

7,742

 

 

 

1

Đường xung quanh khu quy hoạch chợ Trường Định

Trường Định 2

 

 

 

 

0,540

 

 

5

3

0,18

2

Xây dựng đường tràn xóm 2 Vân Tường

Vân Tường

 

 

 

 

0,064

 

 

5

3

0,18

3

Đường liên thôn Dõng Hòa Vĩnh Lộc đoạn từ dốc 9 Pháp đến nhà Phan Văn Thời

 

Dốc 9 Pháp

Nhà Phan Văn Thời

 

 

0,267

 

 

5

3

0,18

4

Đường liên thôn Dõng Hòa Vĩnh Lộc đoạn từ nhà Phan Văn Thời đến ngõ Dương Văn Tư

 

Nhà Phan Văn Thời

Ngõ Dương Văn Tư

 

 

0,167

 

 

5

3

0,18

5

Đường liên thôn Dõng Hòa Vĩnh Lộc đoạn từ ngõ 2 Thuấn đến ngã 3 Kho

Dõng Hòa

Ngõ 2 Thuấn

Ngã 3 kho

 

 

0,030

 

 

5

3

0,18

6

Tuyến xóm 3 từ đường Phú Phong - Tây Bình đến nhà ông Cường

Dõng Hòa

BTXM Phú Phong - Tây Bình

Nhà ông Cường

 

 

0,060

 

 

5

3

0,18

7

Đường từ Cây Kế đến Nguyễn Thanh Hoa

Trường Định 2

Cây Kế

Nguyễn Thanh Hoa

 

 

0,217

 

 

5

3

0,18

8

Đường từ nhà Nguyễn Thanh Hoa đến nhà Từ Văn Lai

Trường Định 2

Nhà Hoa

Nhà Lai

 

 

0,330

 

 

5

3

0,18

9

Đường từ Trường Mẫu giáo Trường Định 2 đến Phan Công Huy

Trường Định 2

Trường Mẫu giáo

Nha Phan Công Huy

 

 

0,375

 

 

5

3

0,18

10

BTXM các tuyến: Nhà Ngọc - Miếu đội 1, nhà Xuân - Trạm điện, nhà Cường - nhà Thành, BTXM Phú Phong đi Tây Bình - nhà Chút, nhà Thức - nhà Cúc, BTXM Phú Phong Tây Bình - nhà 5 Chung.

Dõng Hòa

 

 

 

 

 

 

0,231

3

2

0,16

11

BTXM các tuyến: Nhà Tuấn - nhà Tài, BTXM xóm 4 - nhà Nghiệm, ngõ Lê - ngõ Tài, BTXM xóm 4 - nhà Loan

Vĩnh Lộc

 

 

 

 

 

 

0,094

3

2

0,16

12

BTXM các tuyến: Nhà Cước - nhà Minh, ngã 3 nhà Minh - nhà Thảo, nhà Ban - BTXM Phú phong đi Tây Bình, BTXM Phú phong Tây Bình - nhà Hương

Vĩnh Lộc

 

 

 

 

 

 

0,202

3

2

0,16

13

BTXM các tuyến: Nhà Cư - nhà Hà, BTXM xóm 7 - nhà Trí, nhà Tuấn - nhà Luận, BTXM xóm 7 - nhà 6 Châu, BTXM xóm 7 - nhà Phan Ngọc Châu.

Vĩnh Lộc

 

 

 

 

 

 

0,152

3

2

0,16

14

BTXM các tuyến: Nhà Thịnh - nhà Bằng, nhà Hà - nhà Công, nhà Phong - nhà Liên, BTXM xóm Bắc - nhà Bình, nhà Hường - nhà Văn, BTXM xóm Bắc - nhà Hiền, nhà Chín - nhà Sỹ, nhà Dũng - nhà Tụy, nhà Nhiều - nhà Linh, BTXM xóm Trung - Nhà Xay

Kiên Thạnh

 

 

 

 

 

 

0,395

3

2

0,16

15

BTXM các tuyến: QL 19B - Miễu xóm Đông, QL 19B - nhà Hạ, nhà Tầm - nhà Rô By, nhà Phong - nhà Lang, ĐT 636B - ngõ Nhị, QL 19B - nhà Nhơn, BTXM xóm 1 - ngõ An.

Vân Tường

 

 

 

 

 

 

0,517

3

2

0,16

16

BTXM các tuyến: Ngõ Lại - ngõ Mẫn, ngõ Bắc - ngõ Biết, ngõ Đào - ngõ Tính, ngõ Đắc - ngõ Phải, ngã 3 Huỳnh Yến đi đồng.

Vân Tường

 

 

 

 

 

 

0,162

3

2

0,16

17

BTXM các tuyến: Ngõ Hường - ngõ Tỵ, ngõ Thanh - ngõ Đạt, BTXM xóm 4 - ngõ Diên, ngõ Công - ngõ Hiền, BTXM xóm 4 - ngõ Tho, BTXM xóm 4 - ngõ Minh.

Vân Tường

 

 

 

 

 

 

0,285

3

2

0,16

18

BTXM các tuyến: BTXM xóm 5 - nhà Tuyền, BTXM xóm 5 - nhà Kỳ, BTXM xóm 5 - nhà Bắc

Vân Tường

 

 

 

 

 

 

0,327

3

2

0,16

19

Đường từ BTXM xóm Trường Phong - Lỗ Môn

Trường Định 1

 

 

 

 

 

0,337

 

4

2,5

0,16

20

BTXM các tuyến: Đường từ QL 19B - nhà Hùng, QL19B - nhà Đa, QL 19B - nhà Ngân, BTXM xóm 1 - nhà Thiện, BTXM xóm 1 - nhà Lập, BTXM xóm 1 - nhà Lý, BTXM xóm 1 - nhà Giáo, BTXM xóm Trường Ninh - nhà Bảy, BTXM xóm Trường Ninh - nhà Hoàng, nhà Thuyền - nhà Điệp, nhà Mai - đường bờ suối, nhà Mai - nhà Chỉnh

Trường Định 1

 

 

 

 

 

 

0,640

3

2

0,16

21

BTXM các tuyến: BTXM xóm Trường Thạnh - nhà Bo, BTXM xóm Trường Thạnh - nhà Hà, BTXM xóm Trường Cửu - Từ đường họ Phan, Từ đường họ Phan - nhà Công, BTXM xóm Trường Phong - nhà Hoa, BTXM xóm Trường Phong - nhà Bay, nhà Toàn - nhà Nhỏ.

Trường Định 1

 

 

 

 

 

 

0,229

3

2

0,16

22

BTXM các tuyến: Nhà Thọ - nhà Cứu, BTXM xóm 5 - nhà Bình, BTXM xóm 6 - nhà Muộn, BTXM xóm 6 - nhà Lộc + Hạnh, BTXM xóm 6 - nhà Diệp Tám, BTXM xóm 5 - nhà Triên, BTXM xóm 5 - nhà Ngọc, BTXM xóm 5 - nhà Châu, BTXM xóm 5 - nhà Quốc, BTXM xóm 5 - nhà Thanh, BTXM xóm 5 - nhà Hồng, nhà Được - nhà Bảy, nhà Mai - gồm xóm 4.

Trường Định 2

 

 

 

 

 

 

1,375

3

2

0,16

23

Đường từ BTXM Trường Định Vĩnh Lộc đến nhà Trầm

Trường Định 2

BTXM Trường Định Vĩnh Lộc

Nhà Trầm

 

 

 

0,230

 

4

2,5

0,16

24

Đường từ Gò xóm 4 đến Trổ Kê.

Trường Định 2

Gò xóm 4

Trổ Kê

 

 

 

0,120

 

4

2,5

0,16

25

Đường từ Gò Bèo - Gồm xóm 4.

Trường Định 2

Gò Bèo

Gồm xóm 4

 

 

0,136

 

 

5

3

0,18

26

Đường ngõ 4 Bá đội 1

Dõng Hòa

 

 

 

 

 

0,535

 

4

2,5

0,16

27

Đường Liên Xô đội 3 Dõng Hòa

Dõng Hòa

 

 

 

 

 

0,570

 

4

2,5

0,16

28

Tuyến đội 6 Vĩnh Lộc

Vĩnh Lộc

 

 

 

 

 

 

0,571

3

2

0,16

29

Bờ vùng đội 8 Kiên Thạnh

Kiên Thạnh

 

 

 

 

 

 

0,450

3

2

0,16

30

Bờ vùng đội 9 Kiên Thạnh

Kiên Thạnh

 

 

 

 

 

 

0,997

3

2

0,16

31

Đường từ trạm điện đến Hóc Tín Vân Tường

Vân Tường

 

 

 

 

 

 

0,495

3

2

0,16

32

Đường từ Văn phong mới đến Kỳ tại khu B

Vân Tường

 

 

 

 

 

 

0,620

3

2

0,16

VIII

XÃ BÌNH NGHI

 

 

 

6,846

0,000

6,410

0,000

0,436

 

 

 

1

Đường từ ngã 3 nhà Võ Thị Bích đến nhà Hồ Ngọc Anh

Thôn 1

Nhà Võ Thị Bích

Nhà Hồ Ngọc Anh

 

 

0,203

 

 

5

3

0,18

2

Đường từ QL 19 (nhà Võ Thị Mỹ Ngọc) đến Bầu điện

Thôn 1

QL 19

Bầu điện

 

 

0,219

 

 

5

3

0,18

3

Đường từ nhà họp xóm Tây nam đến nhà Nguyễn Thị Hồng ra nhà 3 Sanh

Thôn 1

Nhà họp xóm Tây nam

Nhà 3 Sanh

 

 

0,656

 

 

5

3

0,18

4

Đường từ QL 19 ( nhà Đạt ) đến nhà Đặng Ngọc Phương

Thôn 1

QL 19

Nhà Đặng Ngọc Phương

 

 

0,152

 

 

5

3

0,18

5

Đường từ QL 19 đến nhà họp xóm An Nam lên đường bê tông

Thôn Lai Nghi

QL 19

Đường bê tông

 

 

0,620

 

 

5

3

0,18

6

Đường từ ngã 3 nhà 3 Trung đến nhà ĐỗThị Hiền ra QL 19

Thôn 2

Ngã 3 nhà 3 Trung

QL 19

 

 

0,335

 

 

5

3

0,18

7

Đường từ nhà Phạm Vũ Quang đến nhà 8 Cố

Thôn TTT

Nhà Phạm Vũ Quang

Nhà 8 Cố

 

 

1,017

 

 

5

3

0,18

8

Đường từ nhà Lê Hà Thanh đến nhà Phạm Chín

Thôn TT Hạ

Nhà Lê Hà Thanh

Nhà Phạm Chín

 

 

0,421

 

 

5

3

0,18

9

Đường từ QL 19 (nhà thầy Dũng) đến nhà 5 Rộc

Thôn TT Hạ

QL 19

Nhà đến nhà 5 Rộc

 

 

0,281

 

 

5

3

0,18

10

Đường từ QL 19 (nhà ông Danh) đến nhà VHCĐ

Thôn TT Hạ

QL 19

Nhà Văn hóa cộng đồng

 

 

0,384

 

 

5

3

0,18

11

Đường từ nhà Lâm Văn Thành đến Nguyễn Văn La

Thôn TT Hạ

Nhà Lâm Văn Thành

Nguyễn Văn La

 

 

0,422

 

 

5

3

0,18

12

Đường từ ngã 3 Gò củ đến ngã 4 nhà Văn Xanh

Thôn TT Hạ

Ngã 3 Gò củ

Ngã 4 nhà Văn Xanh

 

 

1,106

 

 

5

3

0,18

13

Đường từ nhà Nguyễn Ngọc Tứ đến nhà 8 Lô

Thôn TT Hạ

Nhà Nguyễn Ngọc Tứ

Nhà 8 Lô

 

 

0,245

 

 

5

3

0,18

14

Đường từ nhà Nguyễn Thanh Phong đến nhà Phan Văn Thạnh

Thôn 3

Nhà Nguyễn Thanh Phong

Nhà Phan Văn Thạnh

 

 

0,349

 

 

5

3

0,18

15

Đường từ nhà 3 Xuân đến nhà Trần Văn Nọ

Thôn TT Hạ

Nhà 3 Xuân

Nhà Trần Văn Nọ

 

 

 

 

0,167

3

2

0,16

16

Đường từ nhà Võ Cửu đến nhà võ Trọng Dương

 

Nhà Võ Cửu

Nhà võ Trọng Dương

 

 

 

 

0,176

3

2

0,16

17

Đường từ QL 19 đến nhà Hiền Hạ

Thôn 2

QL 19

Nhà Hiền Hạ

 

 

 

 

0,093

3

2

0,16

IX

XÃ TÂY XUÂN

 

 

 

1,076

0,000

0,966

0,000

0,110

 

 

 

1

Bê tông GTNT (HM:Tuyến từ nhà ông 7 Khai đến nhà ông Huỳnh Văn Bá và Tuyến từ Trụ sở thôn đến nhà ông Huỳnh Luân

Thôn Phú Hòa

Nhà ông 7 Khai

Nhà Huỳnh Luân

 

 

0,210

 

 

5

3

0,18

2

Bê tông GTNT (HM:Tuyến từ nhà ông Cù Văn Liêm đến Nghĩa Trang Liệt sĩ và tuyến từ nhà ông 4 Hớn đến nhà ông Cù Văn Chương)

Thôn Phú An

Nhà ông Cù Văn Liêm

Nhà ông Cù Văn Chương

 

 

0,160

 

 

5

3

0,18

3

Tuyến từ bà Trầm đến nhà ông 4 Khanh

Thôn Phú Hòa

Nhà bà Trầm

Nhà ông 4 Khanh

 

 

 

 

0,110

3

2

0,16

4

Tuyến nội bộ sân vận động Phú An

Thôn Phú An

 

 

 

 

0,596

 

 

5

3

0,18

X

XÃ TÂY VINH

 

 

 

4,067

0,920

0,365

0,320

2,462

 

 

 

1

Đường Bờ kè An Vinh 1

An Vinh 1

Ngã 3 bến đò

Cống Vĩnh Bình

 

0,920

 

 

 

6

3,5

0,2

2

Đường Bụi tre 1

An Vinh 2

Ngã 3 bê tông

Bụi tre 1

 

 

0,365

 

 

5

3

0,18

3

Đường đi nhà ông 3 Tấn xóm 9B

N Thuận

 

 

 

 

 

 

0,062

3

2

0,16

4

Đường ngã 3 Cây Dông đi xóm 9B, Dinh bà

N Thuận

 

 

 

 

 

0,250

 

4

2,5

0,16

5

Đường bê tông GTNT xóm 7

N Thuận

 

 

 

 

 

 

0,107

3

2

0,16

6

Đường bê tông GTNT xóm 14

N Thuận

 

 

 

 

 

 

0,240

3

2

0,16

7

Đường bê tông GTNT xóm 8

N Thuận

 

 

 

 

 

 

0,153

3

2

0,16

8

Đường đi nhà 8 Cầu xóm 4

An Vinh 2

 

 

 

 

 

0,070

 

4

2,5

0,16

9

Đường bê tông GTNT xóm 6

An Vinh 2

 

 

 

 

 

 

0,155

3

2

0,16

10

Đường bê tông GTNT xóm 5

An Vinh 2

 

 

 

 

 

 

0,257

3

2

0,16

11

Đường bê tông GTNT xóm 12

Bỉnh Đức

 

 

 

 

 

 

0,069

3

2

0,16

12

Đường bê tông GTNT xóm 11

Bỉnh Đức

 

 

 

 

 

 

0,083

3

2

0,16

13

Đường bê tông GTNT xóm 10

Bỉnh Đức

 

 

 

 

 

 

0,609

3

2

0,16

14

Đường bê tông GTNT xóm 1

An Vinh 1

 

 

 

 

 

 

0,322

3

2

0,16

15

Đường bê tông GTNT xóm 2

An Vinh 1

 

 

 

 

 

 

0,127

3

2

0,16

16

Đường bê tông GTNT xóm 3

An Vinh 1

 

 

 

 

 

 

0,278

3

2

0,16

XI

XÃ BÌNH THÀNH

 

 

 

2,190

0,000

2,190

0,000

0,000

 

 

 

1

Nâng cấp Đường từ trường TH Trần Quang Diệu đến từ đường họ Trần (đoạn từ trường TH Trần Quang Diệu đến nhà sinh hoạt xóm Chơn Tự)

Phú Lạc

TH Trần Quang Diệu

Nhà sinh hoạt xóm Chơn Tự

 

 

0,335

 

 

5

3

0,18

2

Nâng cấp đường từ ngã ba cầu mương Văn Phong đến nhà sinh hoạt xóm 1 (đoạn từ ngã ba cầu mương Văn Phong đến nhà ông Long)

Phú Lạc

Cầu mương Văn Phong

Nhà ông Long

 

 

0,500

 

 

5

3

0,18

3

Nâng cấp đường từ ngã 3 ruộng Bãi đến nhà ông Trương Thanh Bình (đoạn từ nhà ông Trương Thanh Bình đến nhà ông Phụng)

Phú Lạc

Nhà ông Trương Thanh Bình

Nhà ông Phụng

 

 

0,465

 

 

5

3

0,18

4

Đường từ nhà sinh hoạt xóm Nam đến nhà Nguyễn Thị Bình

An Dõng

Nhà sinh hoạt xóm Nam

Nhà Nguyễn Thị Bình

 

 

0,373

 

 

5

3

0,18

5

Đường từ nhà Nguyễn Thị Bình đến nhà ông Ngô Lễ

An Dõng

Nhà Nguyễn Thị Bình

Nhà ông Ngô Lễ

 

 

0,517

 

 

5

3

0,18

XII

THỊ TRẤN PHÚ PHONG

 

 

 

1,900

0,000

1,350

0,000

0,550

 

 

 

1

Đường nội bộ KDC tổ 2 Khối Hòa Lạc đoạn từ QL19 đến tộc họ Võ

Khối Hòa Lạc

QL19

Tộc họ Võ

 

 

0,600

 

 

5

3

0,18

2

Đường nội bộ KDC tổ 4 Khối Phú Xuân đoạn nhà ông Sông đến nhà ông Năm

Khối Phú Xuân

Nhà Ông Lê Văn Sông

Nhà Ông Nguyễn Năm

 

 

0,250

 

 

5

3

0,18

3

Đường nội bộ KDC tổ 6 Khối Phú Xuân đoạn nhà ông Bình đến trường TH

Khối Phú Xuân

Nhà Ông Bảy Bình

Trường Tiểu học số 2 Võ Xán

 

 

0,500

 

 

5

3

0,18

4

Đường nội bộ KDC tổ 6 Khối Phú Xuân đoạn nhà ông Bảo đến nhà ông Thông

Khối Phú Xuân

Nhà Ông Bảo

Nhà Ông Tám Thông

 

 

 

 

0,200

3

2

0,16

5

Đường nội bộ KDC tổ 3 Khối Phú Văn đoạn nhà bà Chúc đến nhà ông Trọng

Khối Phú Văn

Nhà Bà Phạm Thị Chúc

Nhà Ông Nguyễn Văn Trọng

 

 

 

 

0,350

3

2

0,16

XIII

XÃ TÂY GIANG

 

 

 

5,749

0,000

2,581

0,511

2,657

 

 

 

1

Đường từ nhà Võ Thành Tây đến dốc Huyện

Tả Giang 2

Nhà Võ Thành Tây

Dốc Huyện

 

 

1,397

 

 

5

3

0,18

2

Đường từ nhà 4 Dân đến dốc Huyện

Nam Giang

Nhà 4 Dân

Dốc Huyện

 

 

1,184

 

 

5

3

0,18

3

Đường từ BTXM đến nhà Lê Văn Lành xóm 1

Thượng Giang 1

BTXM

Lê Văn Lành

 

 

 

 

0,096

3

2

0,16

4

Đường từ BTXM đến nhà Nguyễn Mai xóm 1

Thượng Giang 1

BTXM

Nguyễn Mai

 

 

 

0,100

 

4

2,5

0,16

5

Đường từ BTXM đến nhà Nguyễn Văn Khoa Xóm 6

Thượng Giang 2

BTXM

Nguyễn Văn Khoa

 

 

 

 

0,140

3

2

0,16

6

Đường từ BTXM đến nhà Ông Học Xóm 5

Thượng Giang 2

BTXM

Nhà Ông Học

 

 

 

0,190

 

4

2,5

0,16

7

Đường từ BTXM đến nhà Tạ Như Tuấn Xóm 4

Thượng Giang 2

BTXM

Tạ Như Tuấn

 

 

 

0,221

 

4

2,5

0,16

8

Đường từ BTXM đến nhà Nguyễn Phú Xóm 3A

Thượng Giang 2

BTXM

Nguyễn Phú

 

 

 

 

0,070

3

2

0,16

9

Đường từ BTXM đến nhà Nguyễn Thị Cúc Xóm 4

Thượng Giang 2

BTXM

Nguyễn Thị Cúc

 

 

 

 

0,050

3

2

0,16

10

Đường từ BTXM đến nhà Nguyễn Thị Cúc Xóm 3A

Thượng Giang 2

Trần Tâm

Nguyễn Trọng Toàn

 

 

 

 

0,120

3

2

0,16

11

Đường từ nhà Nguyễn Kim Hồng đến nhà Lương Thái Xóm 5

Thượng Giang 2

Nguyễn Kim Hồng

Lương Thái

 

 

 

 

0,080

3

2

0,16

12

Đường từ nhà Hoàng Hữu Lộc đến nhà Nguyễn Văn Thành Xóm 2

Tả Giang 1

Hoàng Hữu Lộc

Nguyễn Văn Thành

 

 

 

 

0,145

3

2

0,16

13

Đường từ BTXM đến nhà Ngô Luân Xóm 2

Tả Giang 1

BTXM

Ngô Luân

 

 

 

 

0,065

3

2

0,16

14

Đường từ BTXM đến nhà Nguyễn Đình Thương Xóm 2

Tả Giang 1

BTXM

Nguyễn Đình Thương

 

 

 

 

0,110

3

2

0,16

15

Đường từ BTXM đến nhà Nguyễn Thị Đào Xóm 2

Tả Giang 1

BTXM

Nguyễn Thị Đào

 

 

 

 

0,083

3

2

0,16

16

Đường từ QL19 đến nhà Nuyễn Thọ Xóm 2

Tả Giang 1

QL 19

Nguyễn Thọ

 

 

 

 

0,078

3

2

0,16

17

Đường từ nhà Hồ Chi Thắng đến nhà Hồ Trương Đã Xóm 2

Tả Giang 1

Hồ Chí Thắng

Hồ Trương Đã

 

 

 

 

0,033

3

2

0,16

18

Đường từ nhà Lâm Tương Điều đến nhà Trần văn Bến Xóm 2

Tả Giang 1

Lâm Tương Điều

Trần Văn Bến

 

 

 

 

0,040

3

2

0,16

19

Đường từ BTXM đến nhà Trần Bá Kinh Xóm 2

Tả Giang 1

BTXM

Trần Bá Kỉnh

 

 

 

 

0,045

3

2

0,16

20

Đường từ BTXM đến nhà Trịnh Đình Chi Xóm 1

Tả Giang 1

BTXM

Trịnh Đình Chi

 

 

 

 

0,060

3

2

0,16

21

Đường từ BTXM đến nhà Nguyễn Văn Bé Xóm 1

Tả Giang 1

BTXM

Nguyễn Văn Bé

 

 

 

 

0,100

3

2

0,16

22

Đường từ QL19 đến nhà Phan Thị Tâm Xóm 1

Tả Giang 1

QL 19

Phan Thị Tâm

 

 

 

 

0,100

3

2

0,16

23

Đường từ QL19 đến nhà Nguyễn Nghĩa Xóm 3

Tả Giang 2

QL 19

Nguyễn Nghĩa

 

 

 

 

0,093

3

2

0,16

24

Đường từ QL19 đến nhà Trần thị Mỹ Dung Xóm 3

Tả Giang 2

QL 19

Trần Thị Mỹ Dung

 

 

 

 

0,059

3

2

0,16

25

Đường từ BTXM đến nhà Bùi Văn Chiến Xóm 3

Tả Giang 2

BTXM

Bùi Văn Chiến

 

 

 

 

0,029

3

2

0,16

26

Đường từ BTXM đến nhà Ngô Càng Hà Xóm 3

Tả Giang 2

BTXM

Ngô Càng Hà

 

 

 

 

0,040

3

2

0,16

27

Đường từ QL19 đến nhà Bùi Thanh Tâm Xóm 4

Tả Giang 2

QL 19

Bùi Thanh Tâm

 

 

 

 

0,140

3

2

0,16

28

Đường từ QL19 đến nhà Bùi Thị Cà Xóm 4

Tả Giang 2

QL 19

Bùi Thị Cà

 

 

 

 

0,044

3

2

0,16

29

Đường từ BTXM đến nhà Trần Tạo Xóm 5A

Tả Giang 2

BTXM

Trần Tạo

 

 

 

 

0,091

3

2

0,16

30

Đường từ BTXM đến nhà Nguyễn Hoàng Xóm 5A

Tả Giang 2

BTXM

Nguyễn Hoàng

 

 

 

 

0,075

3

2

0,16

31

Đường từ BTXM đến nhà Văn Thị Cảnh Xóm 5B

Tả Giang 2

BTXM

Văn Thị Cảnh

 

 

 

 

0,033

3

2

0,16

32

Đường từ BTXM đến nhà Lê Thanh Tùng Xóm 5B

Tả Giang 2

BTXM

Lê Thanh Tùng

 

 

 

 

0,030

3

2

0,16

33

Đường từ BTXM đến nhà Lê Thị Lộc Xóm 5B

Tả Giang 2

BTXM

Lê Thị Lộc

 

 

 

 

0,075

3

2

0,16

34

Đường từ BTXM đến nhà Cái Văn Trăm Xóm 5B

Tả Giang 2

BTXM

Cái Văn Trăm

 

 

 

 

0,040

3

2

0,16

35

Đường từ BTXM đến nhà Văn Chúc Xóm 5B

Tả Giang 2

BTXM

Văn Chúc

 

 

 

 

0,028

3

2

0,16

36

Đường từ BTXM đến nhà Lê Tri Xóm 1

Hữu Giang

BTXM

LêTrí

 

 

 

 

0,081

3

2

0,16

37

Đường từ nhà Trần Tài đến nhà Nguyễn Lộc

Hữu Giang

Trần Tài

Nguyễn Lộc

 

 

 

 

0,263

3

2

0,16

38

Đường từ BTXM đến nhà Trần Xuân Long Xóm 3

Hữu Giang

BTXM

Trần Xuân Long

 

 

 

 

0,121

3

2

0,16

XIV

XÃ TÂY AN

 

 

 

5,161

0,000

0,305

0,000

4,856

 

 

 

1

Đường từ nhà Phan Xuân Ngọc đến nhà Nguyễn Thị Tường

Mỹ Đức

Nhà ông Phan Xuân Ngọc

Nhà Nguyễn Thị Tường

 

 

0,250

 

 

5

3

0,18

2

Đường từ nhà Nguyễn Hữu Lễ đến nhà Nguyễn Văn Hoàng

Mỹ Đức

Nhà ông Nguyễn Hữu Lễ

Nhà ông Nguyễn Văn Hoàng

 

 

0,055

 

 

5

3

0,18

3

Đường từ BT đến nhà bà Chung

Háo Nghĩa

Đường BTXM

Nhà bà Chung

 

 

 

 

0,086

3

2

0,16

4

Đường BT xóm 11 đoạn từ đường BT đến nhà bà Em

Đại Chí

Đường BTXM

Nhà bà Em

 

 

 

 

0,275

3

2

0,16

5

Đường BT xóm 12 đoạn từ đường BT đến nhà ông Trần Sáu

Đại Chí

Đường BTXM

Nhà ông Trần Sáu

 

 

 

 

0,281

3

2

0,16

6

Đường BT xóm 13 đoạn từ đường BT đến nhà ông Thành

Đại Chí

Đường BTXM

Nhà ông Thành

 

 

 

 

0,340

3

2

0,16

7

Đường BT xóm 14 đoạn từ đường BT đến nhà ông Phải

Đại Chí

Đường BTXM

Nhà ông Phải

 

 

 

 

0,776

3

2

0,16

8

Đường BT xóm 1 năm đoạn từ đường BT đến nhà ông Vũ

Mỹ Đức

Đường BTXM

Nhà ông Vũ

 

 

 

 

0,310

3

2

0,16

9

Đường BT xóm 2 đoạn từ đường BT đến nhà ông Cục

Mỹ Đức

Đường BTXM

Nhà ông Cục

 

 

 

 

0,092

3

2

0,16

10

Đường BT xóm 3 đoạn từ đường BT đến nhà ông Tâm

Mỹ Đức

Đường BTXM

Nhà ông Tâm

 

 

 

 

0,072

3

2

0,16

11

Đường BT xóm 4 đoạn từ đường BT đến nhà ông Vị

Mỹ Đức

Đường BTXM

Nhà ông Vị

 

 

 

 

0,232

3

2

0,16

12

Đường BT xóm 6 đoạn từ đường BT đến nhà ông Vũ

Trà Sơn

Đường BTXM

Nhà ông Vũ

 

 

 

 

0,642

3

2

0,16

13

Đường BT xóm 7 đoạn từ đường BT đến nhà ông Giác

Trà Sơn

Đường BTXM

Nhà ông Giác

 

 

 

 

0,153

3

2

0,16

14

Đường BT xóm 8 đoạn từ đường BT đến nhà ông Thọ

Trà Sơn

Đường BTXM

Nhà ông Thọ

 

 

 

 

1,181

3

2

0,16

15

Đường BT xóm 9 đoạn từ đường BT đến nhà bà Lang

Trà Sơn

Đường BTXM

Nhà bà Lang

 

 

 

 

0,217

3

2

0,16

16

Đường BT xóm 10 đoạn từ đường BT đến nhà ông Triệu

Trà Sơn

Đường BTXM

Nhà ông Triệu

 

 

 

 

0,199

3

2

0,16

TỔNG CỘNG

 

 

 

72,743

1,920

26,749

5,252

38,822

 

 

 

 

Trong đó:

Xi măng hỗ trợ:

- Đường loại A: 220 T/km, tổng số: 422,40 T

- Đường loại B: 170 T/km, tổng số: 4.547,33 T

- Đường loại C: 110 T/km, tổng số: 577,72 T

- Đường loại D: 90 T/km, tổng số: 3.493,98 T

Tổng XM hỗ trợ: 9.041,43 T


PHỤ LỤC 7

BẢNG THỐNG KÊ KẾ HOẠCH XÂY DỤNG BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN HUYỆN VĨNH THẠNH NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số: 1069/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Tên công trình

Đơn vị tính (km)

Khối lượng

Loại đường

1

2

 

3

4

I

Xã Vĩnh Quang

 

1,30

 

1

Đường BTXM vào khu sản xuất xã Vĩnh Quang

Km

1,3

B

II

Xã Vĩnh Thuận

 

1,159

 

1

Mở đường từ nhà Đinh Phước đến nhà ông Đinh Đức

Km

0,055

B

2

Nâng cấp đường vào khu sản xuất Tà Nhồn từ cuối làng 6 (tuyến từ khu nghĩa địa đến rẫy Bok Ginh)

Km

1,104

B

III

Xã Vĩnh Thịnh

 

2,00

 

1

BTXM đường vào khu sản xuất, khu dân cư thôn Vĩnh Hòa

Km

0,747

B

2

Xây dựng đường liên xóm các thôn, làng xã Vĩnh Thịnh

Km

1,253

B

IV

Xã Vĩnh Hảo

 

0,46

 

1

BTXM GTNT từ ĐT 637 đến khu sản xuất Tà Điêk

Km

0,458

B

V

Xã Vĩnh Hòa

 

6,65

 

1

Đường bê tông GTNT thôn Tiên Hòa: Hạng mục: Nhà ông Phụng đến nhà ông 6 Sơn. Nhà ông Dũng đến nhà bà 8 Ngàn.

Km

0,75

B

2

Đường bê tông GTNT thôn M7: Hạng mục: Nhà ông Thanh đến Hồ Hà Nhe. Nhà bà Tâm đến sông Kôn

Km

1

B

3

Đường bê tông GTNT thôn Tiên Hòa: Nhà ông Thọ đến sông Kôn thôn M6

Km

0,5

C

4

Đường bê tông GTNT thôn M10: Hạng mục: Nhà rông đến nghĩa địa. Suối lỗ chình đến ruộng Bà Ngoan. Nhà Bok Trung đến Núi. Đường bê tông đến Suối Lỗ Chình. Nhà ông Chính đến Núi. Ruộng bá Sớm đến ruộng Bá Ngoan

Km

2,7

C

5

Đường bê tông GTNT thôn M10: Hạng mục: Nhà ông Núi đến Bãi Dết. Nhà ông Buốc đến Rẫy ông Nhôm

Km

1,7

C

VI

Xã Vĩnh Hiệp

 

1,00

 

1

BTXM đường GTNT thôn Hà Ri

Km

0,5

B

2

BTXM đường GTNT xã Vĩnh Hiệp

Km

0,5

B

VII

Xã Vĩnh Sơn

 

1,626

 

1

BTXM tuyến từ điểm Bưu điện xã đến nhà Bă Nhuận

Km

0,292

B

2

Đường ngõ xóm: Nâng cấp BTXM tuyến từ nhà Bă Đâu đến nhà Bă Ý

km

0,534

B

3

Nâng cấp tuyến từ nhà Đăng Văn Khánh đến Đập Suối Quyên

km

0,8

B

VIII

Thị trấn Vĩnh Thạnh

 

0,340

 

1

BTXM tuyến từ điểm Bưu điện xã đến nhà Bă Nhuận

km

0,34

B

TỔNG CỘNG

 

14,533

 

 

Trong đó:

 

 

 

- Tổng cộng chiều dài đăng ký đường BTNT huyện Vĩnh Thạnh:

ĐVT

Km

14,533

+ Đường loại B

ĐVT

Km

9,633

+ Đường loại C

ĐVT

Km

4,900

- Tổng cộng khối lượng xi măng đăng ký xây dựng đường BTNT huyện Vĩnh Thạnh:

ĐVT

T

2.176,61

+ Đường BTXM loại B: ĐM là 170T/km

ĐVT

T

1.637,610

+ Đường BTXM loại C: ĐM là 110T/km

ĐVT

T

539,000

 


PHỤ LỤC 8

BẢNG TỔNG THỐNG KÊ KẾ HOẠCH XÂY DỰNG BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN THỊ XÃ AN NHƠN NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số: 1069/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)

12

Tên tuyến đường

Địa bàn

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (km)

Loại đường

Quy mô xây dựng

 

A

B

C

D

B.nền (m)

B.mặt (m)

Chiều dày (m)

(Ký hiệu)

 

I

Xã Nhơn Lộc

 

 

 

1,8960

 

1,8960

 

 

 

 

 

 

1

Nhà Phan Vĩnh Bình - Nhà Nguyễn Văn Nhiều

Thôn Trường Cửu

Nhà Phan Vĩnh Bình

Nhà Nguyễn Văn Nhiều

 

 

0,0850

 

 

4,00

3,00

0,18

 

2

Nhà Lê Minh Đức - Nhà Thiệu Vĩnh Khuê

Thôn Trường Cửu

Nhà Lê Minh Đức

Nhà Thiệu Vĩnh Khuê

 

 

0,1140

 

 

4,00

3,00

0,18

 

3

Nhà Võ Ngọc Bích - Nghĩa Địa

Thôn Trường Cửu

Nhà Võ Ngọc Bích

Nghĩa Địa

 

 

0,1850

 

 

4,00

3,00

0,18

 

4

Nhà Bùi Tường Khoa - Nhà Nguyễn Huệ

Thôn Trường Cửu

Nhà Bùi Tường Khoa

Nhà Nguyễn Huệ

 

 

0,0660

 

 

4,00

3,00

0,18

 

5

Nhà Hà Viết Lê - Nhà Nguyễn Ngọc Bích

Thôn Trường Cửu

Nhà Hà Viết Lê

Nhà Nguyễn Ngọc Bích

 

 

0,0390

 

 

4,00

3,00

0,18

 

6

Nhà Phạm Văn Bình - Nhà Thiệu Khắc Phong

Thôn Trường Cửu

Nhà Phạm Văn Bình

Nhà Thiệu Khắc Phong

 

 

0,1000

 

 

4,00

3,00

0,18

 

7

Nhà Bùi Hiếu Dũng - Nhà Nguyễn Cừ

Thôn Trường Cửu

Nhà Bùi Hiếu Dũng

Nhà Nguyễn Cừ

 

 

0,0880

 

 

4,00

3,00

0,18

 

8

Nhà Huỳnh Tấn Nghinh - Giáp đường Bê tông liên xã

Thôn An Thành

Nhà Huỳnh Tấn Nghinh

Giáp đường Bê tông liên xã

 

 

0,1700

 

 

4,00

3,00

0,18

 

9

Nhà Trần Vũ - Nhà Lê Thị Liên

Thôn An Thành

Nhà Trần Vũ

Nhà Lê Thị Liên

 

 

0,1020

 

 

4,00

3,00

0,18

 

10

Nhà Hồ Thanh Mai - Nhà Hồ Thị Ân

Thôn An Thành

Nhà Hồ Thanh Mai

Nhà Hồ Thị Ân

 

 

0,0850

 

 

4,00

3,00

0,18

 

11

Nhà Nguyễn Đợi - Giáp Nhơn Phúc

Cù Lâm

Nhà Nguyễn Đợi

Giáp Nhơn Phúc

 

 

0,1150

 

 

4,00

3,00

0,18

 

12

Giáp đường Bê tông - Nhà Nguyễn Hữu Độ

Đông Lâm

Giáp đường Bê tông

Nhà Nguyễn Hữu Độ

 

 

0,0470

 

 

4,00

3,00

0,18

 

13

Nhà Bảy Cam - Gò Thị

Thôn Cù Lâm

Nhà Bảy Cam

Gò Thị

 

 

0,1600

 

 

4,00

3,00

0,18

 

14

Nhà Võ Ngọc Hảo - Nhà Tô Thị Cúc

Thôn Cù Lâm

Nhà Võ Ngọc Hảo

Nhà Tô Thị Cúc

 

 

0,0700

 

 

4,00

3,00

0,18

 

15

Nhà Trần Khanh - Nhà Nguyễn Văn Ngọc

Thôn Cù Lâm

Nhà Trần Khanh

Nhà Nguyễn Văn Ngọc

 

 

0,1150

 

 

4,00

3,00

0,18

 

16

Giáp đường Tây Tỉnh - Nhà Nguyễn Ngọc Minh

Thôn Tráng Long

Giáp đường Tây Tỉnh

Nhà Nguyễn Ngọc Minh

 

 

0,1200

 

 

4,00

3,00

0,18

 

17

Giáp đường Tây Tỉnh - Nhà Hồ Văn Tiên

Thôn Tráng Long

Giáp đường Tây Tỉnh

Nhà Hồ Văn Tiên

 

 

0,1780

 

 

4,00

3,00

0,18

 

18

Giáp đường Tây Tỉnh - Nhà Nguyễn Nam Hưng

Thôn Tráng Long

Giáp đường Tây Tỉnh

Nhà Nguyễn Nam Hưng

 

 

0,0570

 

 

4,00

3,00

0,18

 

II

Xã Nhơn Thọ

 

 

 

20,7520

 

13,2390

7,5130

 

 

 

 

 

1

Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM (Quốc lộ 19 đi Thọ Mỹ) đến phía đông Trường Mẫu giáo Nhơn Thọ, xóm Thọ Mỹ

Đông Bình

Mép đường BTXM (Quốc lộ 19 đi Thọ Mỹ)

Phía đông Trường Mẫu giáo Nhơn Thọ

 

 

0,1700

 

 

5,0

3,0

0,18

 

2

Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM (Kênh N2-3) đến ngõ nhà Võ Văn Hiền, xóm Thọ Bình

Thôn Thọ Lộc 2 và thôn Đông Bình

Từ mép đường BTXM (Kênh N2-3)

Ngõ nhà Võ Văn Hiền

 

 

0,3700

 

 

5,0

3,0

0,18

 

3

Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM (nhà Nguyễn Văn Hảo) đến rẽ xuống ngõ Nguyễn Văn Mỹ đến ngõ nhà bà Thái Thị Bé, xóm Thọ Bình

Thôn Thọ Lộc 2

Mép đường BTXM (nhà Nguyễn Văn Hảo)

Ngõ nhà bà Thái Thị Bé

 

 

0,3000

 

 

5,0

3,0

0,18

 

4

Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM (nhà Nguyễn Thái Hạnh) đến ngõ nhà Nguyễn Ngọc Nghiêm, xóm Thọ Bình

Thôn Thọ Lộc 2

Mép đường BTXM (nhà Nguyễn Thái Hạnh)

Ngõ nhà Nguyễn Ngọc Nghiêm

 

 

0,2050

 

 

5,0

3,0

0,18

 

5

Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM (nhà Trần Minh Hùng) đến ngõ nhà Phan Thành Lâu, xóm Thọ Bình

Thôn Thọ Lộc 2

Mép đường BTXM (nhà Trần Minh Hùng)

Ngõ nhà Phan Thành Lâu

 

 

0,1760

 

 

5,0

3,0

0,18

 

6

Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM (nhà Hồ Hữu Tường) đến rẽ lên ngõ nhà Nguyễn Thái Đức đến ngõ nhà Nguyễn Ngân, xóm Thọ Bình

Thôn Thọ Lộc 2

Mép đường BTXM (nhà Hồ Hữu Tường)

Đến ngõ nhà Nguyễn Ngân

 

 

0,1700

 

 

5,0

3,0

0,18

 

7

Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM (nhà bà Phạm Thị Ngọc) đến rẽ lên ngõ Lê Thanh Hải đến ngõ nhà Võ Thành Thi, xóm Thọ Bình

Thôn Thọ Lộc 2

Mép đường BTXM (nhà bà Phạm Thị Ngọc)

Ngõ nhà Võ Thành Thi

 

 

0,5860

 

 

5,0

3,0

0,18

 

8

Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM (nhà Nguyễn Thành Phương) đến ngõ nhà Nguyễn Cường Quốc, xóm Thọ Bình

Thôn Thọ Lộc 2

Mép đường BTXM (nhà Nguyễn Thành Phương)

Ngõ nhà Nguyễn Cường Quốc

 

 

0,1540

 

 

5,0

3,0

0,18

 

9

Bê tông xi măng tuyến từ mép BTXM ngã ba đường đi Miễu Thọ Phước đến giáp Cầu Vườn Bộng, xóm Thọ Phước

Thôn Thọ Lộc 2

Mép BTXM ngã ba đường đi Miễu Thọ Phước

Giáp Cầu Vườn Bộng

 

 

0,1480

 

 

5,0

3,0

0,18

 

10

Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM (nhà Nguyễn Thành Hay) đến ngã ba cạnh Bờ Thắng, xóm Thọ Phước

Thôn Thọ Lộc 2

Mép đường BTXM (nhà Nguyễn Thành Hay)

Ngã ba cạnh Bờ Thắng

 

 

0,2440

 

 

5,0

3,0

0,18

 

11

Bê tông xi măng tuyến từ mép đường BTXM (Quốc lộ 19 đi Thọ Bình) đến giáp mép BTXM nhà Hồ Lý Thông, xóm Thọ Phước

Thôn Thọ Lộc 2

Mép đường BTXM (Quốc lộ 19 đi Thọ Bình)

Mép BTXM nhà Hồ Lý Thông

 

 

0,1920

 

 

5,0

3,0

0,18

 

12

Bê tông xi măng tuyến từ mép đường BTXM (đường Thọ Phước) rẽ đến ngõ nhà Thái Đức Trọng đến ngõ nhà Trương Hữu Thành, xóm Thọ Phước

Thôn Thọ Lộc 2

Mép đường BTXM (đường Thọ Phước)

Ngõ nhà Trương Hữu Thành

 

 

0,0970

 

 

5,0

3,0

0,18

 

13

Bê tông xi măng tuyến từ mép đường BTXM gồm Thọ Phước đến ngõ nhà Trần Bình, xóm Thọ Phước

Thôn Thọ Lộc 2

Mép đường BTXM gồm Thọ Phước

Ngõ nhà Trần Bình

 

 

0,0880

 

 

5,0

3,0

0,18

 

14

Bê tông xi măng tuyến từ mép đường BTXM (nhà Phạm Trường Vũ) rẽ đến ngõ nhà Ngô Văn Thông đến ngõ nhà Phan Văn Ưu, xóm Thọ Phước

Thôn Thọ Lộc 2

Mép đường BTXM (nhà Phạm Trường Vũ)

Ngõ nhà Phan Văn Ưu

 

 

0,1310

 

 

5,0

3,0

0,18

 

15

Bê tông xi măng tuyến từ mép đường BTXM (nhà Nguyễn Bá Ân) đến ngõ nhà Nguyễn Văn Cửu, xóm Thọ Phước

Thôn Thọ Lộc 2

Mép đường BTXM (nhà Nguyễn Bá Ân)

Ngõ nhà Nguyễn Văn Cửu

 

 

0,0730

 

 

5,0

3,0

0,18

 

16

Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM (nhà Huỳnh Nhuận) đến giáp đường BTXM cạnh nhà Huỳnh Thiên Đài, xóm Thọ Quý

Thôn Thọ Lộc 2

Mép đường BTXM (nhà Huỳnh Nhuận)

Giáp đường BTXM cạnh nhà Huỳnh Thiên Đài

 

 

0,9000

 

 

5,0

3,0

0,18

 

17

Bê tông xi măng Tuyến từ mép BTXM (Nam Nghĩa trang Nhân dân) đến ngõ nhà Lưu Thanh Sang, xóm Thọ Quý

Thôn Thọ Lộc 2

Mép BTXM (Nam Nghĩa trang Nhân dân)

Ngõ nhà Lưu Thanh Sang

 

 

0,6600

 

 

5,0

3,0

0,18

 

18

Bê tông xi măng Tuyến từ nhà Huỳnh Văn Sanh đến đến ngõ nhà Tạ Thành Hữu, xóm Thọ Quý

Thôn Thọ Lộc 2

Nhà Huỳnh Văn Sanh

Ngõ nhà Tạ Thành Hữu

 

 

0,1260

 

 

5,0

3,0

0,18

 

19

Bê tông xi măng Tuyến từ mép BTXM (nhà Cao Văn Thanh) đến ngõ nhà Đặng Thị Tuyết Nhung, xóm Thọ Quý

Thôn Thọ Lộc 2

Mép BTXM (nhà Cao Văn Thanh)

Ngõ nhà Đặng Thị Tuyết Nhung

 

 

0,1450

 

 

5,0

3,0

0,18

 

20

Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM (đường Thọ Quý) đến ngõ nhà Đào Xuân Thạnh, xóm Thọ Quý

Thôn Thọ Lộc 2

Mép đường BTXM (đường Thọ Quý)

Ngõ nhà Đào Xuân Thạnh

 

 

0,0750

 

 

5,0

3,0

0,18

 

21

Bê tông xi măng tuyến từ nhà Nguyễn Văn Diện rẽ đến giáp đường đi Kênh N2 đến ngõ nhà Nguyễn Thị Thu, xóm Thọ An Nam

Thôn Thọ Lộc 2

Nhà Nguyễn Văn Diện

Ngõ nhà Nguyễn Thị Thu

 

 

0,5970

 

 

5,0

3,0

0,18

 

22

Bê tông xi măng tuyến từ mép BTXM (Cầu Kênh N2) đến ngõ nhà Lê Văn Long, xóm Thọ An Nam

Thôn Thọ Lộc 2

Mép BTXM (Cầu Kênh N2)

Ngõ nhà Lê Văn Long

 

 

0,7440

 

 

5,0

3,0

0,18

 

23

Bê tông xi măng tuyến từ mép đường BTXM (cua nhà Lê Văn Hoàng) đến giáp Cầu Vườn Bộng, xóm Thọ Phú Nam

Thôn Thọ Lộc 1

Mép đường BTXM (cua nhà Lê Văn Hoàng)

Giáp Cầu Vườn Bộng

 

 

0,0560

 

 

5,0

3,0

0,18

 

24

Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM (Quốc lộ 19 đi Thọ Bình) đến ngõ nhà Bùi Kim Anh, xóm Thọ Phú Nam

Thôn Thọ Lộc 1

Mép đường BTXM (Quốc lộ 19 đi Thọ Bình)

Ngõ nhà Bùi Kim Anh

 

 

0,1360

 

 

5,0

3,0

0,18

 

25

Bê tông xi măng Tuyến từ ngã ba nhà Nguyễn Hồng Sơn đến giáp Sân vận động xã, xóm Thọ Phú Nam

Thôn Thọ Lộc 1

Ngã ba nhà Nguyễn Hồng Sơn

Giáp Sân vận động xã

 

 

0,3190

 

 

5,0

3,0

0,18

 

26

Bê tông xi măng tuyến từ ngã ba Phan Thanh Giảng đến ngõ nhà Lê Tấn Bộ đến giáp đường BTXM (Bờ bạn đi Thọ Quý), xóm Thọ Phú Nam

Thôn Thọ Lộc 1

Ngã ba Phan Thanh Giảng

Giáp đường BTXM (Bờ bạn đi Thọ Quý)

 

 

0,2400

 

 

5,0

3,0

0,18

 

27

Bê tông xi măng Tuyến từ Quốc lộ 19 (nhà Bùi Quốc Tĩnh) đến ngõ trên nhà Cao Văn Nghiêm, xóm Thọ Sơn Đông

Thôn Thọ Lộc 1

Quốc lộ 19 (nhà Bùi Quốc Tĩnh)

Ngõ trên nhà Cao Văn Nghiêm

 

 

0,3700

 

 

5,0

3,0

0,18

 

28

Bê tông xi măng tuyến từ Quốc lộ 19 (nhà bà Lưu Thị Tuyết Sương) đến phía Tây Bắc góc vườn nhà Đỗ Văn Minh, xóm Thọ Sơn Đông

Thôn Thọ Lộc 1

Quốc lộ 19 (nhà bà Lưu Thị Tuyết Sương)

Phía Tây Bắc góc vườn nhà Đỗ Văn Minh

 

 

0,1250

 

 

5,0

3,0

0,18

 

29

Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM (nhà bà Trương Thị Xuân Hương) đến giáp đường BTXM trước nhà Hồ Văn Nghĩa, xóm Thọ Phú Bắc

Thôn Thọ Lộc 1

Mép đường BTXM (nhà bà Trương Thị Xuân Hương)

Giáp đường BTXM trước nhà Hồ Văn Nghĩa

 

 

0,1600

 

 

5,0

3,0

0,18

 

30

Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM (nhà Huỳnh Máy) đến giáp BTXM nhà Trần Văn Hương, xóm Tây Viên

Thôn Đông Bình

Mép đường BTXM (nhà Huỳnh Máy)

Giáp BTXM nhà Trần Văn Hương

 

 

0,6510

 

 

5,0

3,0

0,18

 

31

Bê tông xi măng Tuyến từ ngã tư mép đường BTXM (nhà Nguyễn Xuân Thiệu) đến mép đường ngã ba nhà Võ Thị Thùy Dung, xóm Tây Viên

Thôn Đông Bình

Ngã tư mép đường BTXM (nhà Nguyễn Xuân Thiệu)

Mép đường ngã ba nhà Võ Thị Thùy Dung

 

 

0,1170

 

 

5,0

3,0

0,18

 

32

Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM (nhà Nguyễn Thị Hảo) đến ngõ nhà Nguyễn Văn Nhiều, xóm Tây Viên

Thôn Đông Bình

Mép đường BTXM (nhà Nguyễn Thị Hảo)

Ngõ nhà Nguyễn Văn Nhiều

 

 

0,1120

 

 

5,0

3,0

0,18

 

33

Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM (nhà Nguyễn Hữu Thống) đến ngõ nhà Trương Đình Quyên, xóm Tây Viên

Thôn Đông Bình

Mép đường BTXM (nhà Nguyễn Hữu Thống)

Ngõ nhà Trương Đình Quyên

 

 

0,1360

 

 

5,0

3,0

0,18

 

34

Bê tông xi măng Tuyến từ nhà Lê Văn Tiến đến ngõ nhà Nguyễn Thơ, xóm Thọ Mỹ

Thôn Đông Bình

Nhà Lê Văn Tiến

Ngõ nhà Nguyễn Thơ

 

 

0,2210

 

 

5,0

3,0

0,18

 

35

Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM (nhà Trần Hữu Nhơn) đến ngõ nhà Nguyễn Đình Hạng, xóm Thọ Mỹ

Thôn Đông Bình

Mép đường BTXM (nhà Trần Hữu Nhơn)

Ngõ nhà Nguyễn Đình Hạng

 

 

0,2400

 

 

5,0

3,0

0,18

 

36

Bê tông xi măng Tuyến từ ngã 3 nhà Trần Trọng Thi đến ngõ nhà Trương Đình Công, xóm Thọ Mỹ

Thôn Đông Bình

Ngã 3 nhà Trần Trọng Thi

Ngõ nhà Trương Đình Công

 

 

0,0900

 

 

5,0

3,0

0,18

 

37

Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM (nhà Trần Tám) đến ngõ nhà Trương Đình Lãnh, xóm Thọ Mỹ

Thôn Đông Bình

Mép đường BTXM (nhà Trần Tám)

Ngõ nhà Trương Đình Lãnh

 

 

0,0940

 

 

5,0

3,0

0,18

 

38

Bê tông xi măng Tuyến từ đường BTXM (nhà Phan Đình Phùng) đến ngõ nhà Huỳnh Văn Cần, xóm Thọ Mỹ

Thôn Đông Bình

đường BTXM (nhà Phan Đình Phùng)

Ngõ nhà Huỳnh Văn Cần

 

 

0,2160

 

 

5,0

3,0

0,18

 

39

Bê tông xi măng Tuyến từ đường BTXM (nhà Nguyễn Hữu Lộc) đến ngõ nhà Nguyễn Văn Hữu, xóm Thọ Mỹ

Thôn Đông Bình

Đường BTXM (nhà Nguyễn Hữu Lộc)

Ngõ nhà Nguyễn Văn Hữu

 

 

0,1040

 

 

5,0

3,0

0,18

 

40

Bê tông xi măng Tuyến từ nhà Ngô Văn Bông đến mép đường BTXM nhà Trương Đình Long, xóm Đông Viên

Thôn Đông Bình

Nhà Ngô Văn Bông

Mép đường BTXM nhà Trương Đình Long

 

 

0,1590

 

 

5,0

3,0

0,18

 

41

Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM (nhà Nguyễn Thị Đào) rẽ ngõ nhà Phan Văn Cần đến ngõ nhà Nguyễn Sách, xóm Đông Viên

Thôn Đông Bình

Mép đường BTXM (nhà Nguyễn Thị Đào)

Ngõ nhà Nguyễn Sách

 

 

0,4270

 

 

5,0

3,0

0,18

 

42

Bê tông xi măng Tuyến từ nhà Vương Thị Cảnh đến giáp mép BTXM nhà Nguyễn Hồng Minh, xóm Đông Viên

Thôn Đông Bình

Nhà Vương Thị Cảnh

Giáp mép BTXM nhà Nguyễn Hồng Minh

 

 

0,1320

 

 

5,0

3,0

0,18

 

43

Bê tông xi măng Tuyến từ nhà Nguyễn Văn Được đến ngõ nhà Nguyễn Minh Khương, xóm Đông Viên

Thôn Đông Bình

Nhà Nguyễn Văn Được

Ngõ nhà Nguyễn Minh Khương

 

 

0,0920

 

 

5,0

3,0

0,18

 

44

Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM đến cổng chùa Diệu Giác, xóm Thọ Thạnh Bắc

Thôn Ngọc Thạnh

Mép đường BTXM

Cổng chùa Diệu Giác

 

 

0,1870

 

 

5,0

3,0

0,18

 

45

Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM (Ngọc Thạnh đi Mỹ Tây) đến ngõ nhà Thờ Mỹ Ngọc, xóm Mỹ Tây

Thôn Ngọc Thạnh

Mép đường BTXM (Ngọc Thạnh đi Mỹ Tây)

Ngõ nhà Thờ Mỹ Ngọc

 

 

0,1170

 

 

5,0

3,0

0,18

 

46

Bê tông xi măng Tuyến từ nhà Phạm Văn Mười đến ngõ nhà Nguyễn Văn Sáu, xóm Mỹ Tây

Thôn Ngọc Thạnh

Nhà Phạm Văn Mười

Ngõ nhà Nguyễn Văn Sáu

 

 

0,2340

 

 

5,0

3,0

0,18

 

47

Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM nhà Đinh Thế Ngọc đến ngõ nhà Lê Văn Vinh, xóm Mỹ Tây

Thôn Ngọc Thạnh

Mép đường BTXM nhà Đinh Thế Ngọc

Ngõ nhà Lê Văn Vinh

 

 

0,0880

 

 

5,0

3,0

0,18

 

48

Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM nhà Đinh Văn Nghiêm đến ngõ nhà bà Lưu Thị Nga, xóm Mỹ Tây

Thôn Ngọc Thạnh

Mép đường BTXM nhà Đinh Văn Nghiêm

Ngõ nhà bà Lưu Thị Nga

 

 

0,0650

 

 

5,0

3,0

0,18

 

49

Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM Cầu Thương đến ngõ nhà Đào Trọng Thanh, xóm Mỹ Đông

Thôn Ngọc Thạnh

Mép đường BTXM Cầu Thương

Ngõ nhà Đào Trọng Thanh

 

 

0,1500

 

 

5,0

3,0

0,18

 

50

Bê tông xi măng Tuyến từ nhà Phan Văn Ba đến ngõ nhà Đặng Văn Thành, xóm Mỹ Trung

Thôn Ngọc Thạnh

Nhà Phan Văn Ba

Ngõ nhà Đặng Văn Thành

 

 

0,1000

 

 

5,0

3,0

0,18

 

51

Bê tông xi măng Tuyến từ nhà Trần Xuân Trung đến ngõ nhà Cù Thanh Trường, xóm Mỹ Trung

Thôn Ngọc Thạnh

Nhà Trần Xuân Trung

Ngõ nhà Cù Thanh Trường

 

 

0,1580

 

 

5,0

3,0

0,18

 

52

Bê tông xi măng Tuyến từ nhà Đặng Văn Phương đến ngõ nhà Đặng Đình Ba, xóm Mỹ Trung

Thôn Ngọc Thạnh

Nhà Đặng Văn Phương

Ngõ nhà Đặng Đình Ba

 

 

0,1320

 

 

5,0

3,0

0,18

 

53

Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM (Quốc lộ 19 đi Thọ Bình) đến ngõ nhà Nguyễn Văn Sĩ, xóm Thọ Bình

Thôn Thọ Lộc 2

Mép đường BTXM (Quốc lộ 19 đi Thọ Bình)

Ngõ nhà Nguyễn Văn Sĩ

 

 

0,0700

 

 

5,0

3,0

0,18

 

54

Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM (Quốc Lộ 19 đi Thọ Bình) đến ngõ nhà Lê Văn Cường, xóm Thọ Bình

Thôn Thọ Lộc 2

Mép đường BTXM (Quốc Lộ 19 đi Thọ Bình)

Ngõ nhà Lê Văn Cường

 

 

0,0390

 

 

5,0

3,0

0,18

 

55

Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM (Thọ Bình đi Thọ An Bắc) đến ngõ nhà Nguyễn Văn Khánh, xóm Thọ Bình

Thôn Thọ Lộc 2

Mép đường BTXM (Thọ Bình đi Thọ An Bắc)

Ngõ nhà Nguyễn Văn Khánh

 

 

0,1020

 

 

5,0

3,0

0,18

 

56

Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM (Quốc lộ 19 đi Thọ Bình) đến ngõ nhà Ngô Văn Tấn, xóm Thọ Bình

Thôn Thọ Lộc 2

Mép đường BTXM (Quốc lộ 19 đi Thọ Bình)

Ngõ nhà Ngô Văn Tấn

 

 

0,0370

 

 

5,0

3,0

0,18

 

57

Bê tông xi măng tuyến từ mép đường BTXM (Quốc lộ 19 đi Thọ Bình) đến ngõ nhà Võ Văn Chín, xóm Thọ Phước

Thôn Thọ Lộc 2

Mép đường BTXM (Quốc lộ 19 đi Thọ Bình)

Ngõ nhà Võ Văn Chín

 

 

0,0700

 

 

5,0

3,0

0,18

 

58

Bê tông xi măng tuyến từ mép đường BTXM (nhà Nguyễn Văn Pháp) đến ngõ nhà Nguyễn Minh Cường, xóm Thọ Phước

Thôn Thọ Lộc 2

Mép đường BTXM (nhà Nguyễn Văn Pháp)

Ngõ nhà Nguyễn Minh Cường

 

 

0,0430

 

 

5,0

3,0

0,18

 

59

Bê tông xi măng tuyến từ mép đường BTXM đến ngõ nhà Trương Văn Tràng, xóm Thọ Phước

Thôn Thọ Lộc 2

Mép đường BTXM

Ngõ nhà Trương Văn Tràng

 

 

0,0260

 

 

5,0

3,0

0,18

 

60

Bê tông xi măng tuyến từ mép đường BTXM ngã ba Miễu Thọ Phước đến ngõ nhà Trương Đình Chơi, xóm Thọ Phước

Thôn Thọ Lộc 2

Mép đường BTXM ngã ba Miễu Thọ Phước

Ngõ nhà Trương Đình Chơi

 

 

0,0950

 

 

5,0

3,0

0,18

 

61

Bê tông xi măng tuyến từ mép đường BTXM (nhà Lê Bình An) đến ngõ nhà Lưu Văn Sáu, xóm Thọ Sơn Nam

Thôn Thọ Lộc 1

Mép đường BTXM (nhà Lê Bình An)

Ngõ nhà Lưu Văn Sáu

 

 

0,0680

 

 

5,0

3,0

0,18

 

62

Bê tông xi măng Tuyến từ QL19 đến ngõ nhà ông Lưu Đình Huệ, xóm Thọ Phú Bắc

Thôn Thọ Lộc 1

QL19

Ngõ nhà ông Lưu Đình Huệ

 

 

0,0690

 

 

5,0

3,0

0,18

 

63

Bê tông xi măng tuyến từ mép đường BTXM đến giáp ngõ nhà Hồ Quốc Dũng, xóm Thọ Phú Bắc

Thôn Thọ Lộc 1

Mép đường BTXM

Giáp ngõ nhà Hồ Quốc Dũng

 

 

0,0350

 

 

5,0

3,0

0,18

 

64

Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM nhà Nguyễn Văn Huy đến ngõ nhà Trương Đình Dũng, xóm Thọ Mỹ

Thôn Đông Bình

Mép đường BTXM nhà Nguyễn Văn Huy

Ngõ nhà Trương Đình Dũng

 

 

0,0520

 

 

5,0

3,0

0,18

 

65

Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM nhà Trương Đình Tân đến ngõ nhà Phan Ngang, xóm Đông Viên

Thôn Đông Bình

Mép đường BTXM nhà Trương Đình Tân

Ngõ nhà Phan Ngang

 

 

0,0850

 

 

5,0

3,0

0,18

 

66

Bê tông xi măng tuyến từ phía Tây Bắc Cầu Đen đến ngõ nhà bà Phan Thị Bông, xóm Thọ Thạnh Nam

Thôn Ngọc Thạnh

Phía Tây Bắc Cầu Đen

Ngõ nhà bà Phan Thị Bông

 

 

0,0650

 

 

5,0

3,0

0,18

 

67

Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM đến ngõ nhà Nguyễn Ngọc Trí, xóm Thọ Thạnh Trung

Thôn Ngọc Thạnh

Mép đường BTXM

Ngõ nhà Nguyễn Ngọc Trí

 

 

0,0150

 

 

5,0

3,0

0,18

 

68

Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM (nhà Đặng Văn Phương) đến ngõ nhà Phạm Ngọc Anh, xóm Thọ Thạnh Bắc

Thôn Ngọc Thạnh

Mép đường BTXM (nhà Đặng Văn Phương)

Ngõ nhà Phạm Ngọc Anh

 

 

0,1100

 

 

5,0

3,0

0,18

 

69

Bê tông xi măng Tuyến từ nhà Tạ Văn Bình đến ngõ nhà Tạ Linh, xóm Thọ Thạnh Bắc

Thôn Ngọc Thạnh

Nhà Tạ Văn Bình

Ngõ nhà Tạ Linh

 

 

0,0350

 

 

5,0

3,0

0,18

 

70

Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM đến ngõ nhà Tạ Văn Thàn, xóm Thọ Thạnh Bắc

Thôn Ngọc Thạnh

Mép đường BTXM

Ngõ nhà Tạ Văn Thàn

 

 

0,0210

 

 

5,0

3,0

0,18

 

71

Bê tông xi măng Tuyến từ mép BTXM Chùa đến ngõ Ngô Văn Mai, xóm Thọ Thạnh Bắc

Thôn Ngọc Thạnh

Mép BTXM Chùa

Ngõ Ngô Văn Mai

 

 

0,0430

 

 

5,0

3,0

0,18

 

72

Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM nhà bà Lê Thị Đào đến ngõ nhà Võ Ngọc Thiện, xóm Mỹ Trung

Thôn Ngọc Thạnh

Mép đường BTXM nhà bà Lê Thị Đào

Ngõ nhà Võ Ngọc Thiện

 

 

0,0400

 

 

5,0

3,0

0,18

 

73

Bê tông tuyến đường từ nhà ông Trần Minh Vương đến đường BTXM phía Bắc Chợ đồn

Thọ Lộc 1

Nhà ông Trần Minh Vương

Đường BTXM phía Bắc Chợ đồn

 

 

0,175

 

 

5,0

3,0

0,18

 

74

Bê tông xi măng tuyến đường từ QL19 (nhà Thái Văn Tê) đến cổng Chùa Lộc Sơn

Thôn Thọ Lộc 1

QL19 (nhà Thái Văn Tê)

Cổng Chùa Lộc Sơn

 

 

0,115

 

 

5,0

3,0

0,18

 

75

Bê tông xi măng tuyến đường từ mép BTXM nhà (Nguyễn Văn Tài ) đến ngõ nhà bà Bùi Thị Lộc

Thôn Ngọc Thạnh

Mép BTXM nhà (Nguyễn Văn Tài

Ngõ nhà bà Bùi Thị Lộc

 

 

0,03

 

 

5,0

3,0

0,18

 

76

Bê tông xi măng tuyến đường từ mép BTXM (đi xóm Thọ Quý) đến ngõ nhà Tạ Văn Bình

Thôn Thọ Lộc 2

Mép BTXM (đi xóm Thọ Quý)

Ngõ nhà Tạ Văn Bình

 

 

0,02

 

 

5,0

3,0

0,18

 

77

Bê tông xi măng Tuyến từ nhà ông Lưu Đức Hương đến rẽ ngõ nhà Hồ Văn Thành đến ngõ nhà Đặng Văn Khánh, xóm Thọ Phú Nam

Thôn Thọ Lộc 1

Nhà ông Lưu Đức Hương

Ngõ nhà Đặng Văn Khánh

 

 

 

0,2200

 

4,0

2,5

0,16

 

78

Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM (nhà Nguyễn Đình Mai) đến ngã ba nhà Nguyễn Hồng Sơn đến ngõ nhà Trương Sĩ Dũng, xóm Thọ Phú Nam

Thôn Thọ Lộc 1

Mép đường BTXM (nhà Nguyễn Đình Mai)

Ngõ nhà Trương Sĩ Dũng

 

 

 

0,1270

 

4,0

2,5

0,16

 

79

Bê tông xi măng Tuyến từ Quốc Lộ 19 (nhà Thái Thị Tám) đến rẽ ngõ nhà Cao Thị Đính đến ngõ nhà Đào Thị Phụng, xóm Thọ Sơn Đông

Thôn Thọ Lộc 1

Quốc Lộ 19 (nhà Thái Thị Tám)

Ngõ nhà Đào Thị Phụng

 

 

 

0,2500

 

4,0

2,5

0,16

 

80

Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM (nhà Đặng Đình Sự) rẽ ngõ Nguyễn Thị Mai đến ngõ nhà bà Thái Thị Sỹ, xóm Thọ Phú Bắc

Thôn Thọ Lộc 1

Mép đường BTXM (nhà Đặng Đình Sự)

Ngõ nhà bà Thái Thị Sỹ

 

 

 

0,2400

 

4,0

2,5

0,16

 

81

Bê tông xi măng tuyến từ Quốc Lộ 19 (nhà Nguyễn Ngọc Bích) đến ngõ nhà Đặng Hữu Thọ, xóm Thọ Phú Bắc

Thôn Thọ Lộc 1

Quốc Lộ 19 (nhà Nguyễn Ngọc Bích)

Ngõ nhà Đặng Hữu Thọ

 

 

 

0,0800

 

4,0

2,5

0,16

 

82

Bê tông xi măng tuyến từ mép đường BTXM (nhà Phan Vĩnh Thanh) đến ngõ nhà Phạm Thảo, xóm Thọ Sơn Bắc

Thôn Thọ Lộc 1

Mép đường BTXM (nhà Phan Vĩnh Thanh)

Ngõ nhà Phạm Thảo

 

 

 

0,1460

 

4,0

2,5

0,16

 

83

Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM (Cầu kênh N4a) rẽ ngõ nhà Nguyễn Đình Hậu đến ngõ nhà Võ Nguyên Thanh, xóm Thọ Sơn Bắc

Thôn Thọ Lộc 1

Mép đường BTXM (Cầu kênh N4a)

Ngõ nhà Võ Nguyên Thanh

 

 

 

0,1060

 

4,0

2,5

0,16

 

84

Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM (Gò Dúi) rẽ ngõ nhà Lê Văn Thích đến ngõ nhà Lê Thanh Phong, xóm Thọ Sơn Bắc

Thôn Thọ Lộc 1

Mép đường BTXM (Gò Dúi)

Ngõ nhà Lê Thanh Phong

 

 

 

0,0710

 

4,0

2,5

0,16

 

85

Bê tông xi măng Tuyến từ đường BTXM (nhà Huỳnh Văn Lộc) đến ngõ nhà Võ Thị Sang, xóm Thọ Sơn Bắc

Thôn Thọ Lộc 1

Đường BTXM (nhà Huỳnh Văn Lộc)

Ngõ nhà Võ Thị Sang

 

 

 

0,0760

 

4,0

2,5

0,16

 

86

Bê tông xi măng Tuyến từ đường BTXM (nhà Huỳnh Văn Tấn) đến ngõ nhà Nguyễn Văn Cẩm, xóm Thọ Sơn Bắc

Thôn Thọ Lộc 1

Đường BTXM (nhà Huỳnh Văn Tấn)

Ngõ nhà Nguyễn Văn Cẩm

 

 

 

0,0860

 

4,0

2,5

0,16

 

87

Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM (nhà Tạ Thế Trí) đến giáp đường BTXM nhà Nguyễn Văn Hạnh, xóm Tây Viên

Thôn Đông Bình

Mép đường BTXM (nhà Tạ Thế Trí)

Giáp đường BTXM nhà Nguyễn Văn Hạnh

 

 

 

0,0480

 

4,0

2,5

0,16

 

88

Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM (nhà Nguyễn Văn Tần) đến giáp đường BTXM nhà Nguyễn Văn Cận, xóm Tây Viên

Thôn Đông Bình

Mép đường BTXM (nhà Nguyễn Văn Tần)

Giáp đường BTXM nhà Nguyễn Văn Cận

 

 

 

0,0470

 

4,0

2,5

0,16

 

89

Bê tông xi măng Tuyến từ Bờ Sông An Tượng đến ngõ nhà Trương Đình Sang, xóm Thọ Mỹ

Thôn Đông Bình

Bờ Sông An Tượng

Ngõ nhà Trương Đình Sang

 

 

 

0,0920

 

4,0

2,5

0,16

 

90

Bê tông xi măng Tuyến từ đường BTXM (nhà Nguyễn Hữu Lộc) đến ngõ nhà Dương Ngọc Hùng, xóm Thọ Mỹ

Thôn Đông Bình

Đường BTXM (nhà Nguyễn Hữu Lộc)

Ngõ nhà Dương Ngọc Hùng

 

 

 

0,1260

 

4,0

2,5

0,16

 

91

Bê tông xi măng Tuyến từ nhà Phan Văn Thiên đến ngõ nhà Nguyễn Bình, xóm Đông Viên

Thôn Đông Bình

Nhà Phan Văn Thiên

Ngõ nhà Nguyễn Bình

 

 

 

0,0930

 

4,0

2,5

0,16

 

92

Bê tông xi măng Tuyến từ nhà Nguyễn Cuốn đến ngõ nhà Huỳnh Văn Thạch, xóm Đông Viên

Thôn Đông Bình

Nhà Nguyễn Cuốn

Ngõ nhà Huỳnh Văn Thạch

 

 

 

0,1670

 

4,0

2,5

0,16

 

93

Bê tông xi măng Tuyến từ nhà Ngô Hoàng Ân đến ngõ nhà Phan Ngang, xóm Đông Viên

Thôn Đông Bình

Nhà Ngô Hoàng Ân

Ngõ nhà Phan Ngang

 

 

 

0,0430

 

4,0

2,5

0,16

 

94

Bê tông xi măng Tuyến từ nhà Nguyễn Văn Hòa rẽ ngõ nhà bà Lê Thi Thu đến ngõ nhà Trần Ngọc Hùng, xóm Đông Viên

Thôn Đông Bình

Nhà Nguyễn Văn Hòa

Ngõ nhà Trần Ngọc Hùng

 

 

 

0,1850

 

4,0

2,5

0,16

 

95

Bê tông xi măng Tuyến từ nhà Nguyễn Văn Hùng đến giáp mép BTXM Cống chữ H, xóm Đông Viên

Thôn Đông Bình

Nhà Nguyễn Văn Hùng

Giáp mép BTXM Cống chữ H

 

 

 

0,1700

 

4,0

2,5

0,16

 

96

Bê tông xi măng Tuyến từ nhà Nguyễn Mai đến ngõ nhà Lưu Văn Thịnh, xóm Đông Viên

Thôn Đông Bình

Nhà Nguyễn Mai

Ngõ nhà Lưu Văn Thịnh

 

 

 

0,1500

 

4,0

2,5

0,16

 

97

Bê tông xi măng Tuyến từ đường BTXM (nhà Trần Văn Phương) đến ngõ nhà Nguyễn Văn Diên, xóm Thọ Thạnh Nam

Thôn Ngọc Thạnh

Đường BTXM (nhà Trần Văn Phương)

Ngõ nhà Nguyễn Văn Diên

 

 

 

0,2230

 

4,0

2,5

0,16

 

98

Bê tông xi măng tuyến từ QL19 nhà Thờ Khiết Tâm đến giáp đường BTXM nhà Trương Đình Ưu, xóm Thọ Thạnh Nam

Thôn Ngọc Thạnh

QL19 nhà Thờ Khiết Tâm

Giáp đường BTXM nhà Trương Đình Ưu

 

 

 

0,2350

 

4,0

2,5

0,16

 

99

Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM tràng Lưu Cao Trí đến giáp ngõ nhà Võ Lê Thi, xóm Thọ Thạnh Trung

Thôn Ngọc Thạnh

Mép đường BTXM tràng Lưu Cao Trí

Giáp ngõ nhà Võ Lê Thi

 

 

 

0,2750

 

4,0

2,5

0,16

 

100

Bê tông xi măng Tuyến từ ngõ nhà Thờ Mỹ Ngọc đến ngõ nhà Lưu Văn Sen, xóm Mỹ Tây

Thôn Ngọc Thạnh

Ngõ nhà Thờ Mỹ Ngọc

Ngõ nhà Lưu Văn Sen

 

 

 

0,1500

 

4,0

2,5

0,16

 

101

Bê tông xi măng tuyến từ nhà Phan Văn Bì đến ngõ nhà Đào Xuân Bình, xóm Thọ Quý

Thôn Thọ Lộc 2

Nhà Phan Văn Bì

Ngõ nhà Đào Xuân Bình

 

 

 

0,0400

 

4,0

2,5

0,16

 

102

Bê tông xi măng tuyến từ mép đường BTXM (nhà Bùi Kim Tài) đến ngõ nhà Nguyễn Đình Phúc, xóm Thọ Phú Nam

Thôn Thọ Lộc 1

Mép đường BTXM (nhà Bùi Kim Tài)

Ngõ nhà Nguyễn Đình Phúc

 

 

 

0,0660

 

4,0

2,5

0,16

 

103

Bê tông xi măng tuyến từ mép đường BTXM (Quốc lộ 19 đi Bờ Thắng) đến ngõ nhà Hồ Đức Danh, xóm Thọ Phú Nam

Thôn Thọ Lộc 1

Mép đường BTXM (Quốc lộ 19 đi Bờ Thắng)

Ngõ nhà Hồ Đức Danh

 

 

 

0,0780

 

4,0

2,5

0,16

 

104

Bê tông xi măng tuyến từ mép đường BTXM (nhà Lê Văn Thành) đến ngõ nhà Tạ Thành Sĩ, xóm Thọ Phú Nam

Thôn Thọ Lộc 1

Mép đường BTXM (nhà Lê Văn Thành)

Ngõ nhà Tạ Thành Sĩ

 

 

 

0,0720

 

4,0

2,5

0,16

 

105

Bê tông xi măng tuyến từ mép đường BTXM (nhà bà Phan Thị Thanh Thúy) đến mép mương cạnh nhà bà Phan Thị Cảnh, xóm Thọ Phú Nam

Thôn Thọ Lộc 1

Mép đường BTXM (nhà bà Phan Thị Thanh Thúy)

Mép mương cạnh nhà bà Phan Thị Cảnh

 

 

 

0,0520

 

4,0

2,5

0,16

 

106

Bê tông xi măng tuyến từ mép đường BTXM (Quốc lộ 19 đi Thọ Phú Nam) đến ngõ nhà Trần Bình, xóm Thọ Phú Nam

Thôn Thọ Lộc 1

Mép đường BTXM (Quốc lộ 19 đi Thọ Phú Nam)

Ngõ nhà Trần Bình

 

 

 

0,0540

 

4,0

2,5

0,16

 

107

Bê tông xi măng tuyến từ mép đường BTXM (nhà Hồ Văn Hùng) đến ngõ nhà Lưu Văn Châu, xóm Thọ Phú Nam

Thôn Thọ Lộc 1

Mép đường BTXM (nhà Hồ Văn Hùng)

Ngõ nhà Lưu Văn Châu

 

 

 

0,0530

 

4,0

2,5

0,16

 

108

Bê tông xi măng tuyến từ mép đường BTXM (Cầu Bờ Bạn đi Thọ Quý) đến ngõ nhà Lưu Văn Vinh, xóm Thọ Phú Nam

Thôn Thọ Lộc 1

Mép đường BTXM (Cầu Bờ Bạn đi Thọ Quý)

Ngõ nhà Lưu Văn Vinh

 

 

 

0,0390

 

4,0

2,5

0,16

 

109

Bê tông xi măng tuyến từ mép đường BTXM (Cầu Bờ Bạn đi Thọ Quý) đến ngõ nhà Lê Văn Mai, xóm Thọ Phú Nam

Thôn Thọ Lộc 1

Mép đường BTXM (Cầu Bờ Bạn đi Thọ Quý)

Ngõ nhà Lê Văn Mai

 

 

 

0,0340

 

4,0

2,5

0,16

 

110

Bê tông xi măng tuyến từ mép đường BTXM (nhà Lê Văn Bình) đến rẽ ngõ nhà Trần Mạnh Hổ và giáp ngõ Trần Thị Phong, xóm Thọ Sơn Nam

Thôn Thọ Lộc 1

Mép đường BTXM (nhà Lê Văn Bình)

Giáp ngõ Trần Thị Phong

 

 

 

0,0530

 

4,0

2,5

0,16

 

111

Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM (nhà Trần Văn Lạc) đến ngõ nhà Đặng Quang Hiền, xóm Thọ Phú Bắc

Thôn Thọ Lộc 1

Mép đường BTXM (nhà Trần Văn Lạc)

Ngõ nhà Đặng Quang Hiền

 

 

 

0,0400

 

4,0

2,5

0,16

 

112

Bê tông xi măng tuyến từ mép đường BTXM (nhà Lưu Thanh Hiền) đến ngõ nhà Lưu Thiên, xóm Thọ Phú Bắc

Thôn Thọ Lộc 1

Mép đường BTXM (nhà Lưu Thanh Hiền)

Ngõ nhà Lưu Thiên

 

 

 

0,0500

 

4,0

2,5

0,16

 

113

Bê tông xi măng tuyến từ mép đường BTXM (nhà Trần Văn Hiệu) đến ngõ nhà Trần Đình Ngại, xóm Thọ Phú Bắc

Thôn Thọ Lộc 1

Mép đường BTXM (nhà Trần Văn Hiệu)

Ngõ nhà Trần Đình Ngại

 

 

 

0,0350

 

4,0

2,5

0,16

 

114

Bê tông xi măng tuyến từ mép đường BTXM đến ngõ nhà Trần Thế Hưng, xóm Thọ Phú Bắc

Thôn Thọ Lộc 1

Mép đường BTXM

Ngõ nhà Trần Thế Hưng

 

 

 

0,0400

 

4,0

2,5

0,16

 

115

Bê tông xi măng tuyến từ mép đường BTXM đến ngõ nhà Lê Văn Đức, xóm Thọ Phú Bắc

Thôn Thọ Lộc 1

Mép đường BTXM

Ngõ nhà Lê Văn Đức

 

 

 

0,0450

 

4,0

2,5

0,16

 

116

Bê tông xi măng tuyến từ mép đường BTXM (nhà Lê Đức Hùng) đến ngõ nhà Lê Tài, xóm Thọ Phú Bắc

Thôn Thọ Lộc 1

Mép đường BTXM (nhà Lê Đức Hùng)

Ngõ nhà Lê Tài

 

 

 

0,0250

 

4,0

2,5

0,16

 

117

Bê tông xi măng tuyến từ mép đường BTXM (nhà Trần Văn Lạc) đến ngõ nhà Lưu Thị Mật, xóm Thọ Phú Bắc

Thôn Thọ Lộc 1

Mép đường BTXM (nhà Trần Văn Lạc)

Ngõ nhà Lưu Thị Mật

 

 

 

0,0380

 

4,0

2,5

0,16

 

118

Bê tông xi măng Tuyến từ đường BTXM (nhà Võ Văn Đắt) đến ngõ nhà Võ Nam Hưng, xóm Thọ Sơn Bắc

Thôn Thọ Lộc 1

đường BTXM (nhà Võ Văn Đắt)

Ngõ nhà Võ Nam Hưng

 

 

 

0,0410

 

4,0

2,5

0,16

 

119

Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM (nhà Huỳnh Văn Tấn) đến ngõ nhà Võ Ngọc Hưng, xóm Thọ Sơn Bắc

Thôn Thọ Lộc 1

Mép đường BTXM (nhà Huỳnh Văn Tấn)

Ngõ nhà Võ Ngọc Hưng

 

 

 

0,0750

 

4,0

2,5

0,16

 

120

Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM (nhà Mạc Thị Giám) đến ngõ nhà Huỳnh Văn Hùng, xóm Thọ Sơn Bắc

Thôn Thọ Lộc 1

Mép đường BTXM (nhà Mạc Thị Giám)

Ngõ nhà Huỳnh Văn Hùng

 

 

 

0,0320

 

4,0

2,5

0,16

 

121

Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM (nhà Võ Văn Thành) đến ngõ nhà Võ Văn Canh, xóm Thọ Sơn Bắc

Thôn Thọ Lộc 1

Mép đường BTXM (nhà Võ Văn Thành)

Ngõ nhà Võ Văn Canh

 

 

 

0,0450

 

4,0

2,5

0,16

 

122

Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM (nhà Lê Đức Thọ) đến ngõ nhà Võ Ngọc Sang, xóm Thọ Sơn Bắc

Thôn Thọ Lộc 1

Mép đường BTXM (nhà Lê Đức Thọ)

Ngõ nhà Võ Ngọc Sang

 

 

 

0,0360

 

4,0

2,5

0,16

 

123

Bê tông xi măng Tuyến từ nhà Nguyễn Thanh Hội đến rẽ nhà Bùi Vương Quốc đến ngõ nhà Nguyễn Văn Vàng, xóm Tây Viên

Thôn Đông Bình

Nhà Nguyễn Thanh Hội

Ngõ nhà Nguyễn Văn Vàng

 

 

 

0,0980

 

4,0

2,5

0,16

 

124

Bê tông xi măng Tuyến từ nhà Nguyễn Văn Mọn đến ngõ nhà Huỳnh Văn Hòa, xóm Thọ Mỹ

Thôn Đông Bình

Nhà Nguyễn Văn Mọn

Ngõ nhà Huỳnh Văn Hòa

 

 

 

0,0150

 

4,0

2,5

0,16

 

125

Bê tông xi măng Tuyến từ nhà Nguyễn Thanh Sơn đến ngõ nhà Nguyễn Thị Bông, xóm Thọ Mỹ

Thôn Đông Bình

Nhà Nguyễn Thanh Sơn

Ngõ nhà Nguyễn Thị Bông

 

 

 

0,0660

 

4,0

2,5

0,16

 

126

Bê tông xi măng Tuyến từ nhà Trần Ngọc Chi đến ngõ nhà Trần Mai, xóm Thọ Mỹ

Thôn Đông Bình

Nhà Trần Ngọc Chi

Ngõ nhà Trần Mai

 

 

 

0,0340

 

4,0

2,5

0,16

 

127

Bê tông xi măng Tuyến từ nhà Phạm Văn Đến đến ngõ nhà Phan Ngọc Minh, xóm Thọ Mỹ

Thôn Đông Bình

Nhà Phạm Văn Đến

Ngõ nhà Phan Ngọc Minh

 

 

 

0,0220

 

4,0

2,5

0,16

 

128

Bê tông xi măng Tuyến từ nhà Phạm Văn Đến đến ngõ nhà Nguyễn Thị Hường, xóm Thọ Mỹ

Thôn Đông Bình

Nhà Phạm Văn Đến

Ngõ nhà Nguyễn Thị Hường

 

 

 

0,0270

 

4,0

2,5

0,16

 

129

Bê tông xi măng Tuyến từ phía Tây Khu Tái định Cư đến ngõ nhà Lê Ngọc Châu, xóm Quý Viên

Thôn Đông Bình

Phía Tây Khu Tái định Cư

Ngõ nhà Lê Ngọc Châu

 

 

 

0,1500

 

4,0

2,5

0,16

 

130

Bê tông xi măng Tuyến từ nhà Lê Thị Vân đến ngõ nhà Nguyễn Lục, xóm Đông Viên

Thôn Đông Bình

Nhà Lê Thị Vân

Ngõ nhà Nguyễn Lục

 

 

 

0,0500

 

4,0

2,5

0,16

 

131

Bê tông xi măng Tuyến từ nhà Lê Văn Minh đến ngõ nhà Nguyễn Thị Năm, xóm Đông Viên

Thôn Đông Bình

Nhà Lê Văn Minh

Ngõ nhà Nguyễn Thị Năm

 

 

 

0,0320

 

4,0

2,5

0,16

 

132

Bê tông xi măng Tuyến từ nhà Phan Văn Hưng đến ngõ nhà Bùi Long Châu, xóm Đông Viên

Thôn Đông Bình

Nhà Phan Văn Hưng

Ngõ nhà Bùi Long Châu

 

 

 

0,0500

 

4,0

2,5

0,16

 

133

Bê tông xi măng Tuyến từ nhà Nguyễn Tài Nông đến ngõ nhà Nguyễn Văn Thanh, xóm Đông Viên

Thôn Đông Bình

Nhà Nguyễn Tài Nông

Ngõ nhà Nguyễn Văn Thanh

 

 

 

0,0440

 

4,0

2,5

0,16

 

134

Bê tông xi măng Tuyến từ nhà Nguyễn Mai đến ngõ nhà Nguyễn Long, xóm Đông Viên

Thôn Đông Bình

Nhà Nguyễn Mai

Ngõ nhà Nguyễn Long

 

 

 

0,1050

 

4,0

2,5

0,16

 

135

Bê tông xi măng Tuyến từ nhà Phan Duy Trường đến ngõ nhà Lê Thị Cúc, xóm Đông Viên

Thôn Đông Bình

Nhà Phan Duy Trường

Ngõ nhà Lê Thị Cúc

 

 

 

0,0300

 

4,0

2,5

0,16

 

136

Bê tông xi măng Tuyến từ nhà Nguyễn Minh Hiếu đến ngõ nhà Nguyễn Ngọc Cẩm, xóm Đông Viên

Thôn Đông Bình

Nhà Nguyễn Minh Hiếu

Ngõ nhà Nguyễn Ngọc Cẩm

 

 

 

0,0450

 

4,0

2,5

0,16

 

137

Bê tông xi măng tuyến từ nhà Nguyễn Lâm Hoàng đến ngõ nhà Trương Văn Thái, xóm Thọ Thạnh Nam

Thôn Ngọc Thạnh

Nhà Nguyễn Lâm Hoàng

Ngõ nhà Trương Văn Thái

 

 

 

0,0720

 

4,0

2,5

0,16

 

138

Bê tông xi măng tuyến từ nhà bà Trần Thị Lan đến ngõ nhàTrương Thi Ba, xóm Thọ Thạnh Nam

Thôn Ngọc Thạnh

Nhà bà Trần Thị Lan

Ngõ nhàTrương Thi Ba

 

 

 

0,1150

 

4,0

2,5

0,16

 

139

Bê tông xi măng Tuyến từ nhà Nguyễn Văn Máy đến giáp ngõ nhà Lê Khắc Toàn, xóm Thọ Thạnh Trung

Thôn Ngọc Thạnh

Nhà Nguyễn Văn Máy

Giáp ngõ nhà Lê Khắc Toàn

 

 

 

0,0840

 

4,0

2,5

0,16

 

140

Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM nhà Thái Văn Châu đến giáp ngõ nhà Lê Văn Hiền, xóm Thọ Thạnh Trung

Thôn Ngọc Thạnh

Mép đường BTXM nhà Thái Văn Châu

Giáp ngõ nhà Lê Văn Hiền

 

 

 

0,0840

 

4,0

2,5

0,16

 

141

Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM đến giáp ngõ nhà Lê Văn Phú, xóm Thọ Thạnh Trung

Thôn Ngọc Thạnh

Mép đường BTXM

Giáp ngõ nhà Lê Văn Phú

 

 

 

0,0800

 

4,0

2,5

0,16

 

142

Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM nhà bà Thân Thị Mỹ Hạnh đến ngõ nhà Tạ Hữu Khang, xóm Thọ Thạnh Trung

Thôn Ngọc Thạnh

Mép đường BTXM nhà bà Thân Thị Mỹ Hạnh

Ngõ nhà Tạ Hữu Khang

 

 

 

0,0780

 

4,0

2,5

0,16

 

143

Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM nhà Lê Đình Hoàng đến ngõ nhà Nguyễn Điệt, xóm Thọ Thạnh Trung

Thôn Ngọc Thạnh

Mép đường BTXM nhà Lê Đình Hoàng

Ngõ nhà Nguyễn Điệt

 

 

 

0,0390

 

4,0

2,5

0,16

 

144

Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM nhà Thái Văn Châu đến ngõ nhà Nguyễn Cừu, xóm Thọ Thạnh Trung

Thôn Ngọc Thạnh

Mép đường BTXM nhà Thái Văn Châu

Ngõ nhà Nguyễn Cừu

 

 

 

0,0570

 

4,0

2,5

0,16

 

145

Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM nhà bà Phạm Thị Giáo đến ngõ nhà bà Diệp Thị Sáu, xóm Thọ Thạnh Trung

Thôn Ngọc Thạnh

Mép đường BTXM nhà bà Phạm Thị Giáo

Ngõ nhà bà Diệp Thị Sáu

 

 

 

0,0670

 

4,0

2,5

0,16

 

146

Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM đến ngõ nhà bà Nguyễn Thị Nhàn, xóm Thọ Thạnh Trung

Thôn Ngọc Thạnh

Mép đường BTXM

Ngõ nhà bà Nguyễn Thị Nhàn

 

 

 

0,0370

 

4,0

2,5

0,16

 

147

Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM tràng Lưu Cao Trí đến ngõ nhà Nguyễn Trung Trực, xóm Thọ Thạnh Trung

Thôn Ngọc Thạnh

Mép đường BTXM tràng Lưu Cao Trí

Ngõ nhà Nguyễn Trung Trực

 

 

 

0,0570

 

4,0

2,5

0,16

 

148

Bê tông xi măng Tuyến từ nhà Nguyễn Văn Bảy đến Cầu Sạp nhà Lê Thị Mười, xóm Thọ Thạnh Trung

Thôn Ngọc Thạnh

Nhà Nguyễn Văn Bảy

Cầu Sạp nhà Lê Thị Mười

 

 

 

0,0300

 

4,0

2,5

0,16

 

149

Bê tông xi măng Tuyến từ nhà Trương Đình Tấn đến ngõ nhà Nguyễn Văn Phú, xóm Thọ Thạnh Trung

Thôn Ngọc Thạnh

Nhà Trương Đình Tấn

Ngõ nhà Nguyễn Văn Phú

 

 

 

0,0400

 

4,0

2,5

0,16

 

150

Bê tông xi măng Tuyến từ đường BTXM nhà Nguyễn Văn Sáu đến ngõ nhà Nguyễn Văn Hay, xóm Thọ Thạnh Trung

Thôn Ngọc Thạnh

Đường BTXM nhà Nguyễn Văn Sáu

Ngõ nhà Nguyễn Văn Hay

 

 

 

0,0480

 

4,0

2,5

0,16

 

151

Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM đến ngõ Trần Quang Báu, xóm Thọ Thạnh Bắc

Thôn Ngọc Thạnh

Mép đường BTXM

Ngõ Trần Quang Báu

 

 

 

0,0280

 

4,0

2,5

0,16

 

152

Bê tông xi măng Tuyến từ ngõ nhà Thờ Mỹ Ngọc đến ngõ nhà Nguyễn Thanh Bàng, xóm Mỹ Tây

Thôn Ngọc Thạnh

Ngõ nhà Thờ Mỹ Ngọc

Ngõ nhà Nguyễn Thanh Bàng

 

 

 

0,1000

 

4,0

2,5

0,16

 

153

Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM (nhà Đinh Thế Ngọc) đến ngõ nhà Đinh Đình Hưng, xóm Mỹ Tây

Thôn Ngọc Thạnh

Mép đường BTXM (nhà Đinh Thế Ngọc)

Ngõ nhà Đinh Đình Hưng

 

 

 

0,1080

 

4,0

2,5

0,16

 

154

Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM đến ngõ nhà Nguyễn Văn Bé, xóm Mỹ Tây

Thôn Ngọc Thạnh

Mép đường BTXM

Ngõ nhà Nguyễn Văn Bé

 

 

 

0,0590

 

4,0

2,5

0,16

 

155

Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM nhà Nguyễn Đình Lân đến ngõ nhà Nguyễn Đình Lãm, xóm Mỹ Đông

Thôn Ngọc Thạnh

Mép đường BTXM nhà Nguyễn Đình Lân

Ngõ nhà Nguyễn Đình Lãm

 

 

 

0,0470

 

4,0

2,5

0,16

 

156

Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM nhà Nguyễn Minh Tuấn đến ngõ nhà Nguyễn An Sơn, xóm Mỹ Đông

Thôn Ngọc Thạnh

Mép đường BTXM

Ngõ nhà Nguyễn An Sơn

 

 

 

0,0670

 

4,0

2,5

0,16

 

157

Bê tông xi măng Tuyến từ mép đường BTXM nhà Nguyễn Văn Pháp đến ngõ nhà Nguyễn Vũ Bình Sơn, xóm Mỹ Đông

Thôn Ngọc Thạnh

Mép đường BTXM

Ngõ nhà Nguyễn Vũ Bình Sơn

 

 

 

0,0480

 

4,0

2,5

0,16

 

158

Bê tông xi măng Tuyến từ nhà Trần Hữu Phước đến ngõ nhà Trần Hữu Tài, xóm Mỹ Trung

Thôn Ngọc Thạnh

Nhà Trần Hữu Phước

Ngõ nhà Trần Hữu Tài

 

 

 

0,0500

 

4,0

2,5

0,16

 

159

Bê tông xi măng tuyến đường từ ngã ba cổng Chùa Lộc Sơn đến ngõ nhà Đinh Công Đức

Thôn Thọ Lộc 1

Ngã ba cổng Chùa Lộc Sơn

Ngõ nhà Đinh Công Đức

 

 

 

0,1300

 

4,0

2,5

0,16

 

160

Bê tông xi măng tuyến đường từ QL19 (nhà Phan Quang Toại) đến ngõ nhà Mai Văn Đức

Thôn Thọ Lộc 1

QL19 (nhà Phan Quang Toại)

Ngõ nhà Mai Văn Đức

 

 

 

0,1500

 

4,0

2,5

0,16

 

161

Bê tông xi măng tuyến từ mép đường BTXM (QL19 đi Thọ Bình) đến ngõ nhà Lê Xuân Tùng

Thôn Thọ Lộc 1

Mép đường BTXM (QL19 đi Thọ Bình)

Ngõ nhà Lê Xuân Tùng

 

 

 

0,0350

 

4,0

2,5

0,16

 

162

Bê tông xi măng tuyến từ mép đường BTXM (QL19 đi Bờ Thắng) đến ngõ nhà Nguyễn Bích Hoàng

Thôn Thọ Lộc 1

Mép đường BTXM (QL19 đi Bờ Thắng)

Ngõ nhà Nguyễn Bích Hoàng

 

 

 

0,0240

 

4,0

2,5

0,16

 

163

Bê tông xi măng tuyến từ mép đường BTXM (Cầu Bờ bạn đi Thọ Quý) đến ngõ nhà Phạm Văn Hòa

Thôn Thọ Lộc 1

Mép đường BTXM (Cầu Bờ bạn đi Thọ Quý)

Ngõ nhà Phạm Văn Hòa

 

 

 

0,0260

 

4,0

2,5

0,16

 

164

Bê tông xi măng tuyến từ mép đường BTXM (đi Thọ Phú Nam) đến ngõ nhà Nguyễn Ngọc Tân

Thôn Thọ Lộc 1

Mép đường BTXM (đi Thọ Phú Nam)

Ngõ nhà Nguyễn Ngọc Tân

 

 

 

0,0200

 

4,0

2,5

0,16

 

165

Bê tông xi măng tuyến từ mép đường BTXM (QL19 đi Bờ Thắng) đến ngõ nhà Nguyễn Đình Toản

Thôn Thọ Lộc 1

Mép đường BTXM (QL19 đi Bờ Thắng)

Ngõ nhà Nguyễn Đình Toản

 

 

 

0,0250

 

4,0

2,5

0,16

 

166

Bê tông xi măng tuyến từ mép đường BTXM (QL19 đi Bờ Thắng) đến ngõ nhà Hồ Thanh Sơn

Thôn Thọ Lộc 1

Mép đường BTXM (QL19 đi Bờ Thắng)

Ngõ nhà Hồ Thanh Sơn

 

 

 

0,0800

 

4,0

2,5

0,16

 

167

Bê tông xi măng tuyến từ mép đường BTXM (đi Thọ Phú Nam) đến ngõ nhà Trương Thành Vương

Thôn Thọ Lộc 1

Mép đường BTXM (đi Thọ Phú Nam)

Ngõ nhà Trương Thành Vương

 

 

 

0,0940

 

4,0

2,5

0,16

 

168

Bê tông xi măng tuyến từ mép đường BTXM (Cầu Bờ bạn đi Thọ Quý) đến ngõ nhà Hồ Văn Ấm

Thôn Thọ Lộc 1

Mép đường BTXM (Cầu Bờ bạn đi Thọ Quý)

Ngõ nhà Hồ Văn Ấm

 

 

 

0,0580

 

4,0

2,5

0,16

 

169

Bê tông xi măng tuyến đường từ QL19 (nhà Nguyễn Thành Tâm) đến giáp góc nhà Lê Đình Phú

Thôn Thọ Lộc 1

QL19 (nhà Nguyễn Thành Tâm)

Giáp góc nhà Lê Đình Phú

 

 

 

0,1620

 

4,0

2,5

0,16

 

170

Bê tông xi măng tuyến từ mép đường BTXM (nhà Tạ Văn Ánh) đến ngõ nhà Nguyễn Hoàng Anh

Thôn Ngọc Thạnh

Mép đường BTXM (nhà Tạ Văn Ánh)

Ngõ nhà Nguyễn Hoàng Anh

 

 

 

0,0970

 

4,0

2,5

0,16

 

III

Xã Nhơn Khánh

 

 

 

0,8820

0,1830

0,6990

 

 

 

 

 

 

1

Đường Bê tông - Cầu Hòa Phong

Hiếu An

Đường bê tông

Cầu Hòa Phong

 

0,1830

 

 

 

6,0

3,5

0,20

 

2

Mẫu giáo xóm 4 - Mương cấp 1

Quan Quang

Mẫu giáo xóm 4

Mương cấp 1

 

 

0,4310

 

 

4,0

3,0

0,18

 

3

Nhà Nguyễn Văn Nhị - Nhà Nguyễn Hữu Phúc

Khánh Hòa

Nguyễn Văn Nhị

Nguyễn Hữu Phúc

 

 

0,0250

 

 

4,0

3,0

0,18

 

4

Đường 636B - Trụ sở thôn Hiếu An

Hiếu An

Đường 636B

Trụ sở thôn Hiếu An

 

 

0,0430

 

 

4,0

3,0

0,18

 

5

Bê tông xóm 5 - Nhà Nguyễn Ngọc Tình

Quan Quang

Bê tông xóm 5

Nhà Nguyễn Ngọc Tình

 

 

0,2000

 

 

4,0

3,0

0,18

 

IV

Xã Nhơn Phúc

 

 

 

5,2290

 

3,7880

 

1,4410

 

 

 

 

1

Từ đường liên thôn - nhà bà Sương

AnThái

Đường liên thôn

Nhà bà Sương

 

 

0,0730

 

 

5,0

3,0

0,18

 

2

Từ sân vận động - đường Tây tỉnh

AnThái

Sân vận động

Đường Tây tỉnh

 

 

0,0710

 

 

5,0

3,0

0,18

 

3

Từ Đường liên thôn - chùa Huệ khánh

An Thái

Đường liên thôn

Chùa Huệ Khánh

 

 

0,0610

 

 

5,0

3,0

0,18

 

4

Nguyễn văn Minh - Nguyễn Văn khánh

AnThái

Nguyễn van Minh

Nguyễn Văn Khánh

 

 

 

 

0,0750

3,0

2,0

0,16

 

5

Nguyễn văn Minh - Trương Văn Báu

AnThái

Nguyễn văn Minh

Trương Văn Báu

 

 

 

 

0,0590

3,0

2,0

0,16

 

6

ĐT636B - Phạm Văn Long

An Thái

ĐT636B

Phạm Văn Long

 

 

 

 

0,0600

3,0

2,0

0,16

 

7

Từ đường liên thôn - Nhà ông Trần Văn Thế

Thái thuận

Đường liên thôn

Trần Văn Thế

 

 

0,0560

 

 

5,0

3,0

0,18

 

8

Từ đường liên Thôn - Nhà Nguyễn Văn Phương

Thái Thuận

Đường liên thôn

Nguyễn Văn Phương

 

 

0,0470

 

 

5,0

3,0

0,18

 

9

Từ Miễu xóm nam - Nhà bà Lựa

Thái Thuận

Từ Miêu xóm nam

Nhà bà lựa

 

 

 

 

0,0640

3,0

2,0

0,16

 

10

Từ đường liên thôn - Nhà ông phạm hồng Thái

Thái Thuận

Đường liên thôn

Nhà ông phạm hồng Thái

 

 

 

 

0,0460

3,0

2,0

0,16

 

11

Từ đướng liên thôn - Nhà ông Trần văn Sáng

Thái Thuận

Đường liên thôn

Trần văn sáng

 

 

0,0810

 

 

5,0

3,0

0,18

 

12

Đường liên thôn - Nhà ông Trương minh Châu

Mỹ Thạnh

Đường liên thôn

Trương minh châu

 

 

0,0800

 

 

5,0

3,0

0,18

 

13

Từ đường liên thôn - Nhà ông Đức

Mỹ Thạnh

Đường liên thôn

Ông Đức

 

 

0,1550

 

 

5,0

3,0

0,18

 

14

Từ ĐT636B đến nhà ông Thái tùng Sơn

Mỹ Thạnh

ĐT 636B

Thái tùng Sơn

 

 

0,0980

 

 

5,0

3,0

0,18

 

15

Từ đường bê tông - Nhà ông Hải

Mỹ Thạnh

Đường bê tông

Nhà ông Hải

 

 

0,0700

 

 

5,0

3,0

0,18

 

16

Từ nhà ông Sang - Nhà ông Hòa

Hòa Mỹ

Ông sang

Nhà ông Hòa

 

 

0,6700

 

 

5,0

3,0

0,18

 

17

Từ nhà ông Phúc - Nhà ông Ngô Cu

Hòa Mỹ

Nhà ông phúc

Nhà ông Ngô Cu

 

 

0,1000

 

 

5,0

3,0

0,18

 

18

Từ ĐT639B - Nhà ông Chạy

Nhơn nghĩa Tây

ĐT 639B

Nhà ông chạy

 

 

 

 

0,0800

3,0

2,0

0,16

 

19

Từ nhà ông Thu - Nhà bà Hoa

Nhơn nghĩa Đông

Nhà ông Thu

Nhà bà Hoa

 

 

 

 

0,0800

3,0

2,0

0,16

 

20

Từ nhà ông Khương - Nhà ông Minh

Nhơn nghĩa Đông

Nhà ông khương

Nhà ông Minh

 

 

 

 

0,0500

3,0

2,0

0,16

 

21

Từ nhà bà Ẩm - Nhà ông Hồng

Nhơn nghĩa Đông

Nhà bà Ẩm

Nhà ông Hồng

 

 

 

 

0,0600

3,0

2,0

0,16

 

22

Từ nhà bà Hoa - Nhà ông Cảnh

Nhơn nghiã Đông

Nhà bà Hoa

Nhà ông Cảnh

 

 

 

 

0,0700

3,0

2,0

0,16

 

23

Từ nhà ông Triều - Nhà ông Diễu

Nhơn Nghĩa Đông

Nhà ông Triều

Nhà ông Diễu

 

 

 

 

0,0700

3,0

2,0

0,16

 

24

Từ đường liên thôn - Nhà bà Đào

Nhơn Nghĩa Đông

Đường liên thôn

Nhà bà Đào

 

 

 

 

0,0700

3,0

2,0

0,16

 

25

Từ đường bê tông liên xóm - Nhà ông Lưu

Nhơn Nghĩa Đông

Đường liên xóm

Nhà ông Lưu

 

 

0,0500

 

 

5,0

3,0

0,18

 

26

Từ nhà ông Phường - Nhà ông Phước

Nhơn Nghĩa Đông

Nhà ông Phường

Nhà ông Phước

 

 

0,0700

 

 

5,0

3,0

0,18

 

27

Từ nhà bà Trương Thị Thuận - Nhà ông Tiếp

Nhơn Nghĩa Đông

Nhà bà Thuận

Nhà ông Tiếp

 

 

0,1000

 

 

5,0

3,0

0,18

 

28

Từ nhà bà Hoa - Nhà bà Thảo

Nhơn Nghĩa Đông

Nhà bà Hoa

Nhà bà Thảo

 

 

0,0500

 

 

5,0

3,0

0,18

 

29

Từ nhà ông Đậu - Nhà ông Mỹ

Nhơn nghĩa Đông

Nhà ông Đậu

Nhà ông Mỹ

 

 

 

 

0,0600

3,0

2,0

0,16

 

30

Từ đường bê tông liên xóm - Nhà Bảng

Nhơn nghĩa Đông

Đường liên xóm

Nhà ông Bảng

 

 

 

 

0,0600

3,0

2,0

0,16

 

31

Từ nhà ông Cù - Nhà ông Tây

Nhơn Nghĩa Đông

Nhà ông Cù

Nhà ông Tây

 

 

 

 

0,0400

3,0

2,0

0,16

 

32

Từ nhà bà Ưu - Nhà ông Hiền

Nhơn Nghĩa Đông

Nhà bà Ưu

Nhà ông Hiền

 

 

 

 

0,0500

3,0

2,0

0,16

 

33

Từ nhà ông Chung - ông Bá

Nhơn Nghĩa Đông

Nhà ông Chung

Nhà ông Bá

 

 

 

 

0,0500

3,0

2,0

0,16

 

34

Từ nhà ông Liên- ông Bảy

Nhơn Nghĩa Đông

Nhà ông Liên

Nhà ông Bảy

 

 

 

 

0,0300

3,0

2,0

0,16

 

35

Từ nhà ông Công - ông Sa

Nhơn Nghĩa Đông

Nhà ông Công

Nhà ông Sa

 

 

 

 

0,0300

3,0

2,0

0,16

 

36

Từ nhà ông Hương - ông Chức

Nhơn Nghĩa Đông

Nhà ông Hương

Nhà ông Chức

 

 

 

 

0,0300

3,0

2,0

0,16

 

37

Nhà bà Thuận - ông Minh

Nhơn Nghĩa Đông

Nhà bà Thuận

Nhà ông Minh

 

 

 

 

0,0250

3,0

2,0

0,16

 

38

Nhà ông Đặng Khách - ông Thạnh

Nhơn Nghĩa Đông

Nhà ông Khách

Nhà ông Thạnh

 

 

 

 

0,0500

3,0

2,0

0,16

 

39

Nhà ông Khanh - nhà Bà Lan

Phụ ngọc

Nhà ông Khanh

Nhà bà Lan

 

 

0,0440

 

 

4,0

3,0

0,18

 

40

Nhà ông Dũng - ông Diệp

Phụ ngọc

Nhà ông Dũng

Nhà ông Diệp

 

 

0,1350

 

 

4,0

3,0

0,18

 

41

Nhà ông Vũ - Lò gạch

Phụ ngọc

Nhà ông Vũ

Lò gạch

 

 

0,0600

 

 

4,0

3,0

0,18

 

42

Đường bê tông - nhà ông Hứa

Phụ ngọc

Đường bê tông

Nhà ông Hứa

 

 

0,0500

 

 

4,0

3,0

0,18

 

43

Đường bê tông - nhà ông Tích

Phụ ngọc

Đường bê tông

Nhà ông Tích

 

 

0,0500

 

 

4,0

3,0

0,18

 

44

Đường bê tông - nhà ông Phê

Phụ ngọc

Đường bê tông

Nhà ông Phê

 

 

0,0800

 

 

4,0

3,0

0,18

 

45

Đường bê tông - nhà ông Thành

Phụ ngọc

Đường bê tông

Nhà ông Thành

 

 

0,0700

 

 

4,0

3,0

0,18

 

46

Từ miễu 16 - nhà ông Vinh

Phụ ngọc

Miễu 16

Nhà ông Vinh

 

 

0,0800

 

 

4,0

3,0

0,18

 

47

Từ ngã ba - nhà ông Diệu

Phụ ngọc

Ngã ba

Nhà ông Diệu

 

 

0,0430

 

 

4,0

3,0

0,18

 

48

Từ đường bê tông - nhà ông Tân

Phụ ngọc

Đường bê tông

Nhà ông Tân

 

 

0,1250

 

 

4,0

3,0

0,18

 

49

Đường bê tông- nhà bà Lài

Phụ ngọc

Đường bê tông

Nhà bà Lài

 

 

0,0750

 

 

4,0

3,0

0,18

 

50

Nhà ông Vũ - nhà bà Cúc

Phụ ngọc

Nhà ông Vũ

Nhà bà Cúc

 

 

0,0400

 

 

4,0

3,0

0,18

 

51

Đường bê tông - nhà ông Chính

Phụ ngọc

Đường bê tông

Nhà ông Chính

 

 

0,0380

 

 

4,0

3,0

0,18

 

52

Nhà ông Hiệp - nhà ông Cư

Thắng công

Nhà ông Hiệp

Nhà ông Cư

 

 

0,0500

 

 

4,0

3,0

0,18

 

53

Nhà Lâm Thế Thượng - ông Dư

Thắng công

Nhà Lâm Thế Thượng

Nhà ông Dư

 

 

0,0450

 

 

4,0

3,0

0,18

 

54

Nhà ông Bông - nhà bà Lan

Thắng công

Nhà ông Bông

Nhà bà Lan

 

 

0,0850

 

 

4,0

3,0

0,18

 

55

Nhà ông Chí - nhà bà Vui

Thắng công

Nhà ông Chí

Nhà bà Vui

 

 

0,0360

 

 

4,0

3,0

0,18

 

56

Nhà bà cúc - nhà bà Lễ

Thắng công

Nhà bà Cúc

Nhà bà Lễ

 

 

 

 

0,1200

3,0

2,0

0,16

 

57

Nhà bà Phúc - nhà ông Du

Thắng công

Nhà bà Phúc

Nhà ông Du

 

 

 

 

0,0450

3,0

2,0

0,16

 

58

Từ Vườn Xoài - nhà ông Cũi

Thắng công

Vườn Xoài

Nhà ông Cũi

 

 

0,2050

 

 

4,0

3,0

0,18

 

59

Nhà ông Mạnh - nhà bà Liên

Thắng công

Nhà ông Mạnh

Nhà bà Liện

 

 

 

 

0,0670

3,0

2,0

0,16

 

60

Đường bê tông - nhà ông Thành

Thái Thuận

Đường bê tông

Nhà ông Thành

 

 

0,0300

 

 

4,0

3,0

0,18

 

61

Ngõ ông Hưng - ngõ ông Tâm

Thái Thuận

Ngõ ông Hưng

Ngõ ông Tâm

 

 

0,0360

 

 

4,0

3,0

0,18

 

62

Đường bê tông - nhà Phan Lé

Thái Thuận

Đường bê tông

Nhà Phan Lé

 

 

0,0360

 

 

4,0

3,0

0,18

 

63

Đường bê tông - nhà Trần lượng

Thái Thuận

Đường bê tông

Nhà Trần Lượng

 

 

0,0400

 

 

4,0

3,0

0,18

 

64

Miễu xóm nam - nhà ông Xễ

Thái Thuận

Miễu xóm nam

Nhà ông Xễ

 

 

0,0260

 

 

4,0

3,0

0,18

 

65

Đường bê tông - nhà ông Thụy

Thái Thuận

Đường bê tông

Nhà ông Thụy

 

 

0,0370

 

 

4,0

3,0

0,18

 

66

Từ đường ĐT.636 - gò Thuộc khánh

Thắng công

đường ĐT.636

gò Thuộc Khánh

 

 

0,4400

 

 

5,0

3,0

0,18

 

V

Xã Nhơn An

 

 

 

6,6300

 

5,0740

0,1800

1,3760

 

 

 

 

1

Từ nhà ông Bốn Quý đến nhà Lê Đức Thoại

Thuận Thái

Từ nhà ông Bốn Quý

Nhà Lê Đức Thoại

 

 

0,7360

 

 

5,00

3,00

0,18

 

2

Từ nhà Phan Văn Huy đến nghĩa địa

Thuận Thái

Từ nhà Phan Văn Huy

Nghĩa địa

 

 

0,2020

 

 

5,00

3,00

0,18

 

3

Từ nhà ông Nguyễn Thọ đến đường ĐT.636

Thanh Liêm

Từ nhà ông Nguyễn Thọ

Đường ĐT.636

 

 

0,6660

 

 

5,00

3,00

0,18

 

4

Từ đường ĐT.636 đến nhà ông Nguyễn Thuận

Thanh Liêm

Từ đường ĐT.636

Nhà ông Nguyễn Thuận

 

 

 

 

0,2350

3,00

2,00

0,16

 

5

Từ nhà ông Huỳnh Trọng Thảo đến nhà Ma Thiên Tùng

Thanh Liêm

Từ nhà ông Huỳnh Trọng Thảo

Nhà Ma Thiên Tùng

 

 

 

 

0,0930

3,00

2,00

0,16

 

6

Từ đường ĐT.636 đến nhà Hồ Dư

Thanh Liêm

Từ đường ĐT.636

Nhà Hồ Dư

 

 

 

 

0,1080

3,00

2,00

0,16

 

7

Từ nhà Trần Cao Danh đến nhà Lê Xuân Tân

Tân Dương

Từ nhà Trần Cao Danh

Nhà Lê Xuân Tân

 

 

0,3000

 

 

5,00

3,00

0,18

 

8

Từ Nhà Đỗ Thành Long đến nhà Đỗ Cát

Tân Dương

Từ Nhà Đỗ Thành Long

Nhà Đỗ Cát

 

 

0,4000

 

 

5,00

3,00

0,18

 

9

Từ nhà ông Nguyễn Phước An đến nhà ông Châu Hải

Tân Dân

Từ nhà ông Nguyễn Phước An

Nhà ông Châu Hải

 

 

 

 

0,1500

3,00

2,00

0,16

 

10

Từ nhà Châu Minh Lâm đến nhà ông Tô Chí

Tân Dân

Từ nhà Châu Minh Lâm

Nhà ông Tô Chí

 

 

 

 

0,1000

3,00

2,00

0,16

 

11

Từ nhà ông Phú (Đặng Thành Kính) đến nhà ông Anh (ruộng)

Tân Dân

Từ nhà ông Phú (Đặng Thành Kính) đến nhà ông Anh (ruộng)

Nhà ông Anh (ruộng)

 

 

 

 

0,1680

3,00

2,00

0,16

 

12

Nhà ông Lê Tú Hoàng đến nhà Trần Thơ (đoạn 2 tới nhà Hồ Liên Dị)

Trung Định

Nhà ông Lê Tú Hoàng

Nhà Trần Thơ (đoạn 2 tới nhà Hồ Liên Dị)

 

 

 

 

0,1920

3,00

2,00

0,16

 

13

Đường bê tông chính đến nhà Nguyễn Ngọc Chín

Trung Định

Đường bê tông chính

Nhà Nguyễn Ngọc Chín

 

 

 

 

0,0430

3,00

2,00

0,16

 

14

Từ đường bê tông chính (Cầu Bà Trương) đến nhà ông Cáp Văn Anh (nhà ông Sanh)

Trung Định

Từ đường bê tông chính (Cầu Bà Trương)

Nhà ông Cáp Văn Anh (nhà ông Sanh)

 

 

 

 

0,2870

3,00

2,00

0,16

 

15

Từ đường GTNĐ đến nhà Trần Văn Phú

Trung Định

Từ đường GTNĐ

Nhà Trần Văn Phú

 

 

0,1500

 

 

5,00

3,00

0,18

 

16

Từ nhà ông Hồ Văn Minh đến nhà Trần Thị Yến

Háo Đức

Từ nhà ông Hồ Văn Minh

Nhà Trần Thị Yến

 

 

0,1200

 

 

5,00

3,00

0,18

 

17

Từ nhà Tôn Thất Tín đến nhà Hồ Văn Máy ra trại ông Dương

Háo Đức

Từ nhà Tôn Thất Tín

Nhà Hồ Văn Máy ra trại ông Dương

 

 

0,7000

 

 

5,00

3,00

0,18

 

18

Từ nhà bà Hồ Thị Dư đến nhà Quốc Hòa

Háo Đức

Từ nhà bà Hồ Thị Dư

Nhà Quốc Hòa

 

 

0,9000

 

 

5,00

3,00

0,18

 

19

Từ nhà Trần Đình Phú đến nhà Lý Thị Dần

Háo Đức

Từ nhà Trần Đình Phú

Nhà Lý Thị Dần

 

 

 

0,1800

 

4,00

2,50

0,16

 

20

Từ nhà Bùi Thành Long đến nhà Lê Thị Cúc

Háo Đức

Từ nhà Bùi Thành Long

Nhà Lê Thị Cúc

 

 

0,5000

 

 

5,00

3,00

0,18

 

21

Từ cống Bà Đèo đến nhà Nguyễn Ngọc Châu

Háo Đức

Từ cống Bà Đèo

Nhà Nguyễn Ngọc Châu

 

 

0,2000

 

 

5,00

3,00

0,18

 

22

Từ cống Bà Đèo đến nhà Nguyễn Thị Mới

Háo Đức

Từ cống Bà Đèo

Nhà Nguyễn Thị Mới

 

 

0,2000

 

 

5,00

3,00

0,18

 

VI

Xã Nhơn Hậu

 

 

 

14,8440

 

14,2140

0,6300

 

 

 

 

 

1

Nhà ông Đào Văn Quang - Nhà ông Bùi Văn Khánh

Thiết Trụ

Nhà ông Đào Văn Quang

Nhà ông Bùi Văn Khánh

 

 

0,1750

 

 

5,00

3,00

0,18

 

2

Nhà bà Lê Thị Thơm - Nhà ông Nguyễn Đình Khánh

Thiết Trụ

Nhà bà Lê Thị Thơm

Nhà ông Nguyễn Đình Khánh

 

 

0,1100

 

 

5,00

3,00

0,18

 

3

Nhà Bà Lê Thị Xuân - Nguyễn Xuân An

Thiết Trụ

Nhà Bà Lê Thị Xuân

Nhà Nguyễn Xuân An

 

 

0,1070

 

 

5,00

3,00

0,18

 

4

Tiếp giáp đường BTXM - Lù ông Quế

Thiết Trụ

Tiếp giáp đường BTXM

Lù ông Quế

 

 

0,0200

 

 

5,00

3,00

0,18

 

5

Tiếp giáp đường BTXM - Nhà Lê Văn Thanh

Thiết Trụ

Tiếp giáp đường BTXM

Nhà Lê Văn Thanh

 

 

0,0210

 

 

5,00

3,00

0,18

 

6

Tiếp giáp đường BTXM - Nguyễn Xuân Phương

Thiết Trụ

Tiếp giáp đường BTXM

Nhà Nguyễn Xuân Phương

 

 

0,0590

 

 

5,00

3,00

0,18

 

7

Tiếp giáp đường BTXM - Nhà bà Võ Thị Hường

Thiết Trụ

Tiếp giáp đường BTXM

Nhà bà Võ Thị Hường

 

 

0,0890

 

 

5,00

3,00

0,18

 

8

Tiếp giáp BTXM - Nhà ông Võ Văn Ngọc

Thiết Trụ

Tiếp giáp đường BTXM

Nhà ông Võ Văn Ngọc

 

 

0,0290

 

 

5,00

3,00

0,18

 

9

Tiếp giáp đường BTXM - Nhà ông Võ Đình Năng

Thiết Trụ

Tiếp giáp đường BTXM

Nhà ông Võ Đình Năng

 

 

0,0400

 

 

5,00

3,00

0,18

 

10

Tiếp giáp đường BTXM - Nhà bà Phùng Thị Cảnh

Thiết Trụ

Tiếp giáp đường BTXM

Nhà bà Phùng Thị Cảnh

 

 

0,0550

 

 

5,00

3,00

0,18

 

11

Tiếp giáp đường BTXM - Nhà ông Võ Văn Phúc

Thiết Trụ

Tiếp giáp đường BTXM

Nhà ông Võ Văn Phúc

 

 

0,0110

 

 

5,00

3,00

0,18

 

12

Tiếp giáp BTXM Nhà ông Nguyễn Hữu Tới - Nhà ông Nguyễn Trung Sỹ

Thiết Trụ

Tiếp giáp BTXM Nhà ông Nguyễn Hữu Tới

Nhà ông Nguyễn Trung Sỹ

 

 

0,0750

 

 

5,00

3,00

0,18

 

13

Tiếp giáp đường nội đồng - Nhà ông Trần Văn Nhân

Thiết Trụ

Tiếp giáp đường nội đồng

Nhà ông Trần Văn Nhân

 

 

0,1190

 

 

5,00

3,00

0,18

 

14

Tiếp giáp đường BTXM - Nhà ông Bùi Ngọc Ân

Thiết Trụ

Tiếp giáp đường BTXM

Nhà ông Bùi Ngọc Ân

 

 

0,0290

 

 

5,00

3,00

0,18

 

15

Tiếp giáp đường BTXM - Nhà Lê Thị Nga

Thiết Trụ

Tiếp giáp đường BTXM

Nhà bà Lê Thị Nga

 

 

0,0140

 

 

5,00

3,00

0,18

 

16

Tiếp giáp đường BTXM - Nhà bà Lê Thị Trang

Thiết Trụ

Tiếp giáp đường BTXM

Nhà bà Lê Thị Trang

 

 

0,0290

 

 

5,00

3,00

0,18

 

17

Nhà ông Cao - Ngã 3 nhà ông Võ Bá Vinh

Vân Sơn

Nhà ông Cao

Ngã 3 nhà ông Võ Bá Vinh

 

 

0,2540

 

 

5,00

3,00

0,18

 

18

Tiếp giáp BTXM - Nhà ông Nguyễn Văn Đức

Vân Sơn

Tiếp giáp BTXM

Nhà ông Nguyễn Văn Đức

 

 

0,0470

 

 

5,00

3,00

0,18

 

19

Nhà ông Lưỡng - Nhà ông Đặng Văn Thành

Vân Sơn

Nhà ông Lưỡng

Nhà ông Đặng Văn Thành

 

 

0,3430

 

 

5,00

3,00

0,18

 

20

Ngã 3 Bà Điểu - Nhà ông Hồ Văn Cư

Vân Sơn

Ngã 3 Bà Điểu

Nhà ông Hồ Văn Cư

 

 

0,1500

 

 

5,00

3,00

0,18

 

21

Tiếp giáp BTXM nhà ông Nguyễn Thành Sơn - Nhà ông Dương Xuân Hải

Vân Sơn

Tiếp giáp BTXM nhà ông Nguyễn Thành Sơn

Nhà ông Dương Xuân Hải

 

 

0,3100

 

 

5,00

3,00

0,18

 

22

Nhà bà Dương Thị Thanh - Nhà ông Lải

Vân Sơn

Nhà bà Dương Thị Thanh

Nhà ông Lải

 

 

0,1430

 

 

5,00

3,00

0,18

 

23

Ngã 3 đám bạc hà - Nhà ông Lực

Vân Sơn

Ngã 3 đám bạc hà

Nhà ông Lực

 

 

0,1430

 

 

5,00

3,00

0,18

 

24

Nhà ông Thạch - Đường Sắt

Vân Sơn

Nhà ông Thạch

Tiếp giáp BTXM

 

 

0,1410

 

 

5,00

3,00

0,18

 

25

Đường Sắt - Nhà ông 2 Chanh

Vân Sơn

Đường Sắt

Nhà ông 2 Chanh

 

 

0,1400

 

 

5,00

3,00

0,18

 

26

Nhà ông Đỗ Văn Thơ - Nhà ông Phạm Hữu Dũng

Vân Sơn

Nhà Ông Đỗ Văn Thơ

Nhà ông Phạm Hữu Dũng

 

 

0,2030

 

 

5,00

3,00

0,18

 

27

Tiếp giáp BTXM - Nhà ông Trần Văn Nghĩa

Vân Sơn

Tiếp giáp BTXM

Nhà ông Trần Văn Nghĩa

 

 

0,0700

 

 

5,00

3,00

0,18

 

28

Nhà ông Huỳnh Văn Lý - Nhà bà Phạm Thị Cúc

Vân Sơn

Nhà ông Phạm Văn Lý

Nhà bà Phạm Thị Cúc

 

 

0,0600

 

 

5,00

3,00

0,18

 

29

Nhà máy gạo ông Hòa - Nhà ông Minh

Thạnh Danh

Nhà máy gạo ông Hòa

Nhà ông Minh

 

 

0,7580

 

 

5,00

3,00

0,18

 

30

Ngõ ông Cang - Ngõ ông Thắng

Thạnh Danh

Ngõ ông Cang

Ngõ ông Thắng

 

 

0,0850

 

 

5,00

3,00

0,18

 

31

Ngã 3 nhà ông Cang - Nhà ông Đèn

Thạnh Danh

Ngã 3 nhà ông Cang

Nhà ông Đèn

 

 

0,0810

 

 

5,00

3,00

0,18

 

32

Ngã 3 nhà ông Hải - Nhà ông Hùng

Thạnh Danh

Ngã 3 nhà ông Hải

Nhà ông Hùng

 

 

0,0860

 

 

5,00

3,00

0,18

 

33

Ngã 3 nhà ông Tùng - Ngõ ông Hồng

Thạnh Danh

Ngã 3 nhà ông Tùng

Ngõ ông Hồng

 

 

0,1360

 

 

5,00

3,00

0,18

 

34

Ngã 3 nhà ông Thành - Nhà ông Phụng

Thạnh Danh

Ngã 3 nhà ông Thành

Nhà ông Phụng

 

 

0,0250

 

 

5,00

3,00

0,18

 

35

Tân Dân Bình Thạnh - Ngõ ông Khoa

Thạnh Danh

Tân Dân Bình Thạnh

Ngõ ông Khoa

 

 

0,0340

 

 

5,00

3,00

0,18

 

36

Tân Dân Bình Thạnh - Ngõ Bà Thìn

Thạnh Danh

Tân Dân Bình Thạnh

Ngõ Bà Thìn

 

 

0,0390

 

 

5,00

3,00

0,18

 

37

Ngã 3 ông Tâm - Ngõ ông Bảy

Thạnh Danh

Ngã 3 ông Tâm

Ngõ ông Bảy

 

 

0,0290

 

 

5,00

3,00

0,18

 

38

Ngõ ông Minh Vương - Giáp đường BTXM

Thạnh Danh

Ngõ ông Minh Vương

Giáp đường BTXM

 

 

0,0700

 

 

5,00

3,00

0,18

 

39

Tiếp giáp BTXM - Nhà ông Cẩn

Nam Nhạn Tháp

Tiếp giáp BTXM

Nhà ông Cẩn

 

 

0,0390

 

 

5,00

3,00

0,18

 

40

Tiếp giáp BTXM - Nhà ông Minh

Nam Nhạn Tháp

Tiếp giáp BTXM

Nhà ông Minh

 

 

0,1740

 

 

5,00

3,00

0,18

 

41

Tiếp giáp BTXM - Nhà ông Lê Văn Tư

Nam Nhạn Tháp

Tiếp giáp BTXM

Nhà ông Lê Văn Tư

 

 

0,2150

 

 

5,00

3,00

0,18

 

42

Tiếp giáp BTXM - Nhà ông Hoàng

Nam Nhạn Tháp

Tiếp giáp BTXM

Nhà ông Hoàng

 

 

0,0500

 

 

5,00

3,00

0,18

 

43

Tân Dân Bình Thạnh - Nhà Bà Nữ

Nam Nhạn Tháp

Tân Dân Bình Thạnh

Nhà Bà Nữ

 

 

0,0890

 

 

5,00

3,00

0,18

 

44

Tân Dân Bình Thạnh - Nhà ông Hiếu

Nam Nhạn Tháp

Tân Dân Bình Thạnh

Nhà ông Hiếu

 

 

0,0160

 

 

5,00

3,00

0,18

 

45

Tân Dân Bình Thạnh - Nhà ông Mười

Nam Nhạn Tháp

Tân Dân Bình Thạnh

Nhà ông Mười

 

 

0,0950

 

 

5,00

3,00

0,18

 

46

Tân Dân Bình Thạnh - Nhà ông Luân

Nam Nhạn Tháp

Tân Dân Bình Thạnh

Nhà ông Luân

 

 

0,2330

 

 

5,00

3,00

0,18

 

47

Nhà ông Tiền - Nhà ông Nam

Nam Nhạn Tháp

Nhà ông Tiền

Nhà ông Nam

 

 

0,0750

 

 

5,00

3,00

0,18

 

48

Tiếp giáp BTXM - Nhà ông Đệ

Nam Nhạn Tháp

Tiếp giáp BTXM

Nhà ông Đệ

 

 

0,0430

 

 

5,00

3,00

0,18

 

49

Tân Dân Bình Thạnh - Nhà ông Dững

Nam Nhạn Tháp

Tân Dân Bình Thạnh

Nhà ông Dững

 

 

0,1120

 

 

5,00

3,00

0,18

 

50

Tân Dân Bình Thạnh - Nhà ông Đạt

Nam Nhạn Tháp

Tân Dân Bình Thạnh

Nhà ông Đạt

 

 

0,0200

 

 

5,00

3,00

0,18

 

51

Trên nhà Bà Thơm - Nhà ông Bảnh

Nam Nhạn Tháp

Trên nhà bà Thơm

Nhà ông Bảnh

 

 

0,1040

 

 

5,00

3,00

0,18

 

52

Tiếp giáp đường BTXM - Nhà ông Thạnh

Nam Nhạn Tháp

Tiếp giáp đường BTXM

Nhà ông Thạnh

 

 

0,0290

 

 

5,00

3,00

0,18

 

53

Tiếp giáp đường BTXM - Nhà ông Do

Nam Nhạn Tháp

Tiếp giáp đường BTXM

Nhà ông Do

 

 

0,0380

 

 

5,00

3,00

0,18

 

54

Tiếp giáp đường BTXM - Nhà ông Dũng Lệ

Nam Nhạn Tháp

Tiếp giáp đường BTXM

Nhà ông Dũng Lệ

 

 

0,0190

 

 

5,00

3,00

0,18

 

55

Gò dưới nhà ông Long - Nhà Thầy 10

Nam Nhạn Tháp

Gò dưới nhà ông Long

Nhà Thầy 10

 

 

0,0500

 

 

5,00

3,00

0,18

 

56

Tiếp giáp đường BTXM - Nhà ông Tôn

Nam Nhạn Tháp

Tiếp giáp đường BTXM

Nhà ông Tôn

 

 

0,0910

 

 

5,00

3,00

0,18

 

57

Tiếp giáp đường BTXM - Nhà ông Quý

Nam Nhạn Tháp

Tiếp giáp đường BTXM

Nhà ông Quý

 

 

0,0150

 

 

5,00

3,00

0,18

 

58

Tiếp giáp đường BTXM - Nhà ông Hưng

Nam Nhạn Tháp

Tiếp giáp đường BTXM

Nhà ông Hưng

 

 

0,0230

 

 

5,00

3,00

0,18

 

59

Tiếp giáp đường BTXM - Nhà ông Cảnh

Nam Nhạn Tháp

Tiếp giáp đường BTXM

Nhà ông Cảnh

 

 

0,0600

 

 

5,00

3,00

0,18

 

60

Tiếp giáp đường BTXM - Nhà ông Hà

Nam Nhạn Tháp

Tiếp giáp đường BTXM

Nhà ông Hà

 

 

0,0220

 

 

5,00

3,00

0,18

 

61

Tiếp giáp đường BTXM - Nhà ông Tư

Nam Nhạn Tháp

Tiếp giáp đường BTXM

Nhà ông Tư

 

 

0,0320

 

 

5,00

3,00

0,18

 

62

Tiếp giáp đường BTXM - Nhà ông Hương

Nam Nhạn Tháp

Tiếp giáp đường BTXM

Nhà ông Hương

 

 

0,0490

 

 

5,00

3,00

0,18

 

63

Tiếp giáp đường BTXM - Nhà ông Kiểu

Nam Nhạn Tháp

Tiếp giáp đường BTXM

Nhà ông Kiểu

 

 

0,0600

 

 

5,00

3,00

0,18

 

64

Tiếp giáp đường BTXM - Nhà ông Hùng

Nam Nhạn Tháp

Tiếp giáp đường BTXM

Nhà ông Hùng

 

 

0,0670

 

 

5,00

3,00

0,18

 

65

Tiếp giáp đường BTXM - Nhà Chinh

Nam Nhạn Tháp

Tiếp giáp đường BTXM

Nhà ông Chinh

 

 

0,0190

 

 

5,00

3,00

0,18

 

66

Tiếp giáp đường BTXM - Nhà ông Long

Nam Nhạn Tháp

Tiếp giáp đường BTXM

Nhà ông Long

 

 

0,0900

 

 

5,00

3,00

0,18

 

67

Tân Dân Bình Thạnh - Nhà bà Như

Nam Nhạn Tháp

Tân Dân Bình Thạnh

Nhà bà Như

 

 

0,0850

 

 

5,00

3,00

0,18

 

68

Tân Dân Bình Thạnh - Nhà bà Châu

Nam Nhạn Tháp

Tân Dân Bình Thạnh

Nhà bà Châu

 

 

0,1100

 

 

5,00

3,00

0,18

 

69

Tiếp giáp đường BTXM - Trường mẫu giáo cũ

Bắc Nhạn Tháp

Tiếp giáp đường BTXM

Trường mẫu giáo cũ

 

 

0,4500

 

 

5,00

3,00

0,18

 

70

Tiếp giáp đường BTXM - Nhà Nguyễn Kim Anh

Bắc Nhạn Tháp

Tiếp giáp đường BTXM

Nhà Nguyễn Kim Anh

 

 

0,3140

 

 

5,00

3,00

0,18

 

71

Nhà Ông Trần Thế Dũng - Nhà ông Sỹ

Bắc Nhạn Tháp

Nhà ông Trần Thế Dũng

Nhà ông Sỹ

 

 

0,1730

 

 

5,00

3,00

0,18

 

72

Nhà Bà Nguyễn Thị Nhiên - Nhà Cù Văn Thảo

Bắc Nhạn Tháp

Nhà Bà Nguyễn Thị Nhiên

Nhà Cù Văn Thảo

 

 

0,0650

 

 

5,00

3,00

0,18

 

73

Tiếp giáp đường BTXM - Nhà Nguyễn Thị Tới

Bắc Nhạn Tháp

Tiếp giáp đường BTXM

Nhà Nguyễn Thị Tới

 

 

0,1150

 

 

5,00

3,00

0,18

 

74

Tiếp giáp đường BTXM - Nhà ông Phạm Văn Lập

Bắc Nhạn Tháp

Tiếp giáp đường BTXM

Nhà ông Phạm Văn Lập

 

 

0,7500

 

 

5,00

3,00

0,18

 

75

Tiếp giáp đường BTXM - Cống ông Phán

Bắc Nhạn Tháp

Tiếp giáp đường BTXM

Cống ông Phán

 

 

0,3520

 

 

5,00

3,00

0,18

 

76

Tiếp giáp đường BTXM - Nhà ông Lê Văn Sơn

Bắc Nhạn Tháp

Tiếp giáp đường BTXM

Nhà ông Lê Văn Sơn

 

 

0,0430

 

 

5,00

3,00

0,18

 

77

Tiếp giáp đường BTXM - Nhà Nguyễn Ngọc Anh

Bắc Nhạn Tháp

Tiếp giáp đường BTXM

Nhà Nguyễn Ngọc Anh

 

 

0,0760

 

 

5,00

3,00

0,18

 

78

Tiếp giáp đường BTXM - Nhà Lê Văn Đông

Bắc Nhạn Tháp

Tiếp giáp đường BTXM

Nhà Lê Văn Đông

 

 

0,2310

 

 

5,00

3,00

0,18

 

79

Nhà Võ Ngọc Anh - Nhà Võ Song Toàn

Bắc Nhạn Tháp

Nhà Võ Ngọc Anh

Nhà Võ Song Toàn

 

 

0,5590

 

 

5,00

3,00

0,18

 

80

Nhà Nguyễn Duy Kha - Nhà Nguyễn Duy Thắng

Ngãi Chánh

Nhà Nguyễn Duy Kha

Nhà Nguyễn Duy Thắng

 

 

0,0800

 

 

5,00

3,00

0,18

 

81

Nhà Lê Văn Láng - Nhà Phạm Ngọc Thanh

Ngãi Chánh

Nhà Lê Văn Láng

Nhà Phạm Ngọc Thanh

 

 

0,0460

 

 

5,00

3,00

0,18

 

82

Nhà Nguyễn Thị Chi - Nhà Huỳnh Văn Thành

Ngãi Chánh

Nhà Nguyễn Thị Chi

Nhà Huỳnh Văn Thành

 

 

0,0790

 

 

5,00

3,00

0,18

 

83

Nhà Nguyễn Hữu Non - Nhà Nguyễn Thị Minh

Ngãi Chánh

Nhà Nguyễn Hữu Non

Nhà Nguyễn Thị Minh

 

 

0,1110

 

 

5,00

3,00

0,18

 

84

Nhà Huỳnh Văn Minh - Nhà Ngô Văn Phước

Ngãi Chánh

Nhà Huỳnh Văn Minh

Nhà Ngô Văn Phước

 

 

0,1260

 

 

5,00

3,00

0,18

 

85

Nhà Nguyễn Văn Toàn - Nhà Nguyễn Ngọc Anh

Ngãi Chánh

Nhà Nguyễn Văn Toàn

Nhà Nguyễn Ngọc Anh

 

 

0,1300

 

 

5,00

3,00

0,18

 

86

Cống Đình - Nhà Võ Hoàng Sơn

Ngãi Chánh

Cống Đình

Nhà Võ Hoàng Sơn

 

 

0,0900

 

 

5,00

3,00

0,18

 

87

Nhà ông Sơn - Nhà ông Dũng

Nam Tân

Nhà ông Sơn

Nhà ông Dũng

 

 

0,7570

 

 

5,00

3,00

0,18

 

88

Nhà ông Vinh - Nhà ông Cảnh

Nam Tân

Nhà ông Vinh

Nhà ông Cảnh

 

 

0,5370

 

 

5,00

3,00

0,18

 

89

Tiếp giáp BTXM - Nhà Cụ Ngãi

Đại Hòa

Tiếp Giáp BTXM

Nhà Cụ Ngãi

 

 

0,9780

 

 

5,00

3,00

0,18

 

90

Cây me - Nhà ông Chín

Bắc Thuận

Cây me

Nhà ông Chín

 

 

0,8500

 

 

5,00

3,00

0,18

 

91

Nhà ông phúc - Nhà ông Lạc

Bắc Thuận

Nhà ông Phúc

Nhà ông Lạc

 

 

0,6300

 

 

5,00

3,00

0,18

 

92

Nhà ông Thiêm - Nhà bà Liên

Bắc Thuận

Nhà ông Thiêm

Nhà Bà Liên

 

 

0,2190

 

 

5,00

3,00

0,18

 

93

BTXM đường từ TDBT - Đồng Bầu

Thạnh Danh

BTXM đường từ TDBT

Đồng Bầu

 

 

 

0,3300

 

4,00

2,50

0,16

 

94

BTXM đường khu thể thao Đại Hòa - Bờ Cao

Đại Hòa

BTXM đường khu thể thao Đại Hòa

Bờ Cao

 

 

 

0,3000

 

4,00

2,50

0,16

 

VII

Xã Nhơn Mỹ

 

 

 

19,4765

0,1200

19,3565

 

 

 

 

 

 

1

Bê tông xi măng đường cầu Hòa Phong đi Nhơn Khánh

Hòa Phong

Giáp đường bê tông xi măng

Giáp mố cầu Hòa Phong

 

0,1200

 

 

 

6,0

3,5

0,20

 

2

Bê tông xi măng đường từ ngõ bà Ban đến gò chùa xã Tây Vinh

Tân Đức

Từ ngõ bà Ban

Đến gò chùa xã Tây Vinh

 

 

0,2230

 

 

5,0

3,0

0,18

 

3

Bê tông xi măng đường từ đường 636 (QL 19B) đến ngõ ông Vinh

Tân Đức

Từ đường 636 (QL 19B)

Đến ngõ ông Vinh

 

 

0,3540

 

 

5,0

3,0

0,18

 

4

Bê tông xi măng đường từ giáp đường An Tràng - Tây Vinh đến trạm bơm Đại Bình

Đại Bình

Giáp đường An Tràng - Tây Vinh

Giáp trạm bơm Đại Bình

 

 

1,1850

 

 

5,0

3,0

0,18

 

5

Bê tông xi măng nhà ông Trần Minh Phong đến giáp đường bê tông

Hòa Phong

Nhà ông Trần Minh Phong

Giáp đường bê tông

 

 

0,0500

 

 

5,0

3,0

0,18

 

6

Bê tông xi măng đường từ nhà ông Hải đến giáp ngõ ông Hòa (Hương)

Hòa Phong

Từ nhà ông Hải

Giáp ngõ ông Hòa (Hương)

 

 

0,1000

 

 

5,0

3,0

0,18

 

7

Bê tông xi măng đường từ sân phơi HTX NN1 đến giáp chợ Bình Thạnh

Hòa Phong

Từ sân phơi HTX NN1

Giáp chợ Bình Thạnh

 

 

0,0250

 

 

5,0

3,0

0,18

 

8

Bê tông xi măng đường từ đường BT Tân Dân - Bình Thạnh đến giáp đường BTXM xóm Bình Tiên

Hòa Phong

Từ đường BT Tân Dân - Bình Thạnh

Giáp đường BTXM xóm Bình Tiên

 

 

0,1340

 

 

5,0

3,0

0,18

 

9

Bê tông xi măng đường từ cổng chùa Hòa Quang đến giáp đường bê tông Quý Trung

Hòa Phong

Từ cổng chùa Hòa Quang

Đến giáp đường bê tông Quý Trung

 

 

0,1290

 

 

5,0

3,0

0,18

 

10

Bê tông xi măng đường từ ngõ ông Phạm Văn Bình đến giáp kênh mương thủy lợi

Hòa Phong

Từ ngõ ông Phạm Văn Bình

Giáp kênh mương thủy lợi

 

 

0,0970

 

 

5,0

3,0

0,18

 

11

Bê tông xi măng đường 7 Quang đến giáp bê tông

Hòa Phong

Đường 7 Quang

Giáp bê tông

 

 

0,0200

 

 

5,0

3,0

0,18

 

12

Bê tông xi măng đường từ cống ông Bầu đến cống 7 Bé

Hòa Phong

Từ cống ông Bầu

Cống 7 Bé

 

 

0,2700

 

 

5,0

3,0

0,18

 

13

Bê tông xi măng đường từ ngõ Lê Thị Anh đến ngõ Nguyễn Thị Hồng

Hòa Phong

Ngõ Lê Thị Anh

Ngõ Nguyễn Thị Hồng

 

 

0,1700

 

 

5,0

3,0

0,18

 

14

Bê tông xi măng đường từ ngõ ông Trần Văn đến giáp đường bê tông

Hòa Phong

Ngõ Ông Trần Văn

Giáp đường bê tông

 

 

0,1800

 

 

5,0

3,0

0,18

 

15

Bê tông xi măng đường từ cống ông Bốn Dảy đến giáp cống miều (Mỹ Trung)

Hòa Phong

Cống ông Bốn Dảy

Cống miễu (Miễu Trung)

 

 

0,2240

 

 

5,0

3,0

0,18

 

16

Bê tông xi măng đường miễu Mỹ Trung đến giáp đường bê tông

Hòa Phong

Đường miễu Mỹ Trung

Giáp đường bê tông

 

 

0,0800

 

 

5,0

3,0

0,18

 

17

Bê tông xi măng đường từ chùa Tuyên Phong đến giáp đường bê tông

Hòa Phong

Từ chùa Tuyên Phong

Giáp đường bê tông

 

 

0,0700

 

 

5,0

3,0

0,18

 

18

Bê tông xi măng đường từ ngõ ông Nguyễn Văn Hồng đến giáp đường bê tông gò Miễu

Hòa Phong

Từ ngõ ông Nguyễn Văn Hồng

Giáp đường bê tông gò Miễu

 

 

0,1500

 

 

5,0

3,0

0,18

 

19

Bê tông xi măng từ nhà VH thôn đến ngõ ông Nguyễn Văn Tổng

Tân Nghi

Từ nhà VH thôn

Ngõ ông Nguyễn Văn Tổng

 

 

1,2000

 

 

5,0

3,0

0,18

 

20

Bê tông xi măng từ cây keo đến Nghĩa Hòa

Tân Nghi

Từ cây keo

Đến Nghĩa Hòa

 

 

0,2650

 

 

5,0

3,0

0,18

 

21

Bê tông xi măng từ giáp Quốc lộ 19B đến ngõ ông 4 Lộc

Tân Nghi

Giáp Quốc lộ 19B

Ngõ ông 4 Lộc

 

 

0,0800

 

 

5,0

3,0

0,18

 

22

Bê tông xi măng từ ngõ ông 4 Phụng đến ngõ ông 2 Á

Tân Nghi

Từ ngõ ông 4 Phụng

Ngõ ông 2 Á

 

 

0,0400

 

 

5,0

3,0

0,18

 

23

Bê tông xi măng đường từ dốc đá đến ngõ Nhường

Thuận Đức

Từ đường dốc đá

Đến ngõ Nhường

 

 

0,1600

 

 

5,0

3,0

0,18

 

24

Bê tông xi măng đường từ nhà Hiền đến ngõ 7 Mình

Thuận Đức

Từ nhà Hiền

Đến ngõ 7 Mình

 

 

0,1020

 

 

5,0

3,0

0,18

 

25

Bê tông xi măng đường từ nhà Chại đến ngõ Phan Thị Nhá

Thuận Đức

Từ nhà Chại

Đến ngõ Phan Thị Nhá

 

 

0,1150

 

 

5,0

3,0

0,18

 

26

Bê tông xi măng đường từ ngõ Hung đến ngõ Dưỡng

Thuận Đức

Từ ngõ Hung

Đến ngõ Dưỡng

 

 

0,1000

 

 

5,0

3,0

0,18

 

27

Bê tông xi măng đường từ ngõ Phong đến ngõ ông Tre

Thuận Đức

Từ ngõ Phong

Đến ngõ ông Tre

 

 

0,3400

 

 

5,0

3,0

0,18

 

28

Bê tông xi măng đường từ đầu hố đến ngõ 9 Lắm

Thuận Đức

Từ đầu hố

Đến ngõ 9 Lắm

 

 

0,3180

 

 

5,0

3,0

0,18

 

29

Bê tông xi măng đường từ đám gồm đến ngõ ông Đúng

Thuận Đức

Từ đám gồm

Đến ngõ ông Đúng

 

 

0,1600

 

 

5,0

3,0

0,18

 

30

Bê tông xi măng từ ngã ba nhà Duy đến cống Bầu Dừng

Thiết Tràng

Từ ngã ba nhà Duy

Đến cống Bầu Dừng

 

 

0,4820

 

 

5,0

3,0

0,18

 

31

Bê tông xi măng từ ngã ba BT nhà Duy đến mương thủ lợi

Thiết Tràng

Từ ngã ba BT nhà Duy

Đến mương thủy lợi

 

 

0,1100

 

 

5,0

3,0

0,18

 

32

Bê tông xi măng từ ngã ba BT nhà 6 Tâm đến ngã ba nhà 5 Chương

Thiết Tràng

Từ ngã ba BT nhà 6 Tâm

Đến ngả ba nhà 5 Chương

 

 

0,0790

 

 

5,0

3,0

0,18

 

33

Bê tông xi măng giáp đường An Tràng - Tây Vinh đến giáp đường lên trường

Thiết Tràng

Giáp đường An Tràng - Tây Vinh

Đến giáp đường lên trường

 

 

0,1460

 

 

5,0

3,0

0,18

 

34

Bê tông xi măng giáp đường BT liên thôn đến giáp đường nhà 6 Huấn

Thiết Tràng

Giáp đường BT liên thôn

Đến giáp đường nhà 6 Huấn

 

 

0,0780

 

 

5,0

3,0

0,18

 

35

Bê tông xi măng giáp đường An Tràng-Tây Vinh đến giáp đường liên xóm Lộc

Thiết Tràng

Giáp đường An Tràng-Tây Vinh

Đến giáp đường liên xóm Lộc

 

 

0,1240

 

 

5,0

3,0

0,18

 

36

Bê tông xi măng giáp đường An Tràng - Tây Vinh đến giáp đường liên xóm Lộc Bầu Dừng

Thiết Tràng

Giáp đường An Tràng - Tây Vinh

Đến giáp đường liên xóm Lộc Bầu Dừng

 

 

0,1760

 

 

5,0

3,0

0,18

 

37

Bê tông xi măng giáp đường BT liên thôn đến nhà bà Thủy

Thiết Tràng

Giáp đường BT liên thôn

Đến nhà bà Thủy

 

 

0,0800

 

 

5,0

3,0

0,18

 

38

Bê tông xi măng giáp đường BT liên thôn đến nhà ông Hà

Thiết Tràng

Giáp đường BT liên thôn

Đến nhà ông Hà

 

 

0,1780

 

 

5,0

3,0

0,18

 

39

Bê tông xi măng đường từ nhà Tân Anh đến trạm bơm Tân Nghi

Tân Đức

Từ nhà Tân Anh

Trạm bơm Tân Nghi

 

 

0,3000

 

 

5,0

3,0

0,18

 

40

Bê tông xi măng đường từ ngõ ông Thành Long đến giáp đường bê tông

Tân Đức

Ngõ ông Thành Long

Giáp đường bê tông xi măng

 

 

0,1700

 

 

5,0

3,0

0,18

 

41

Bê tông xi măng đường từ ngõ ông Năm Công đến ngõ ông Sơn

Tân Đức

Từ ngõ ông Năm Công

Đến ngõ ông Sơn

 

 

0,4300

 

 

5,0

3,0

0,18

 

42

Bê tông xi măng đường từ đường bê tông đến ngõ ông Ánh

Tân Đức

Giáp đường bê tông

Đến ngõ ông Ánh

 

 

0,1350

 

 

5,0

3,0

0,18

 

43

Bê tông xi măng đường từ nhà bà Ban đến ngõ ông Chín

Tân Đức

Từ ngõ bà Ban

Đến ngõ ông Chín

 

 

0,0900

 

 

5,0

3,0

0,18

 

44

Bê tông xi măng đường từ ngõ Sáu Phiên đến giáp đường bê tông

Tân Đức

Từ ngõ nhà Sáu Phiên

Giáp đường bê tông

 

 

0,1050

 

 

5,0

3,0

0,18

 

45

Bê tông xi măng đường từ ngõ ông Tám Trò đến ngõ Bá Nữ

Tân Đức

Ngõ ông Tám Trò

Ngõ Bá Nữ

 

 

0,0950

 

 

5,0

3,0

0,18

 

46

Bê tông xi măng đường từ nhà ông Bá đến nhà bà Hảo

Tân Đức

Từ nhà ông Bá

Đến nhà bà Hảo

 

 

0,1400

 

 

5,0

3,0

0,18

 

47

Bê tông xi măng đường từ giáp đường BT Tân Dân - Bình Thạnh đến ngõ ông Đặng Ngọc Tâm

Tân Kiều

Giáp đường BT Tân Dân - Bình Thạnh

Đến ngõ ông Đặng Ngọc Tâm

 

 

0,1400

 

 

5,0

3,0

0,18

 

48

Bê tông xi măng đường từ nhà ông Trương Văn Hảo đến giáp đường Nhơn Hậu

Tân Kiều

Từ nhà ông Trương Văn Hảo

Giáp đường Nhơn Hậu

 

 

0,2300

 

 

5,0

3,0

0,18

 

49

Bê tông xi măng giáp đường ra ruộng đến bến đò bà Đường

Tân Kiều

Giáp đường ra ruộng

Bến đò bà Đường

 

 

0,1780

 

 

5,0

3,0

0,18

 

50

Bê tông xi măng giáp đường BT liên thôn đến ngõ ông Phan Văn Hùng (Thái)

Tân Kiều

Giáp đường BT liên thôn

Ngõ ông Phan Văn Hùng (Thái)

 

 

0,0930

 

 

5,0

3,0

0,18

 

51

Bê tông xi măng giáp đường BT liên thôn đến ngõ ông Võ Thành Long

Tân Kiều

Giáp đường BT liên thôn

Ngõ ông Võ Thành Long

 

 

0,1070

 

 

5,0

3,0

0,18

 

52

Bê tông xi măng giáp đường BT liên thôn đến ngõ ông Bùi Văn An

Tân Kiều

Giáp đường BT liên thôn

Ngõ ông Bùi Văn An

 

 

0,1220

 

 

5,0

3,0

0,18

 

53

Bê tông xi măng giáp đường BT liên thôn đến ngõ ông Châu Mỹ Cư

Tân Kiều

Giáp đường BT liên thôn

Ngõ ông Châu Mỹ Cư

 

 

0,0700

 

 

5,0

3,0

0,18

 

54

Bê tông xi măng giáp đường BT Tân Dân - Bình Thạnh đến mương Xe

Tân Kiều

Giáp đường BT Tân Dân - Bình Thạnh

Đến mương Xe

 

 

0,1770

 

 

5,0

3,0

0,18

 

55

Bê tông xi măng giáp đường BTXM trạm y tế cũ đến giáp đường BT nhà ông Hồ Chánh Thinh

Đại Bình

Giáp đường BT trạm y tế cũ

Đến nhà ông Hồ Chánh Thinh

 

 

0,5620

 

 

5,0

3,0

0,18

 

56

Bê tông xi măng đường từ giáp đường BTXM đến nhà ông Lê Văn Minh

Đại Bình

Giáp đường BTXM

Đến nhà ông Lê Văn Minh

 

 

0,1230

 

 

5,0

3,0

0,18

 

57

Bê tông xi măng giáp đường BTXM An Tràng - Tây Vinh đến nhà ông Lê Văn Sơn

Đại Bình

Giáp đường BTXM An Tràng - Tây Vinh

Đến nhà ông Lê Văn Sơn

 

 

0,1040

 

 

5,0

3,0

0,18

 

58

Bê tông xi măng giáp đường BTXM đến nhà ông Đặng Văn Thắng

Đại Bình

Giáp đường BTXM

Đến nhà ông Đặng Văn Thắng

 

 

0,1500

 

 

5,0

3,0

0,18

 

59

Bê tông xi măng giáp đường BTXM đến gò cây Chanh

Đại Bình

Giáp đường BTXM

Đến gò cây Chanh

 

 

0,1300

 

 

5,0

3,0

0,18

 

60

Bê tông xi măng giáp đường BTXM đến ngõ ông Hồ Văn Ngọc

Đại Bình

Giáp đường BTXM

Đến ngõ ông Hồ Văn Ngọc

 

 

0,0520

 

 

5,0

3,0

0,18

 

61

Bê tông xi măng giáp đường BTXM đến ngõ ông Huỳnh Kỉnh

Đại Bình

Giáp đường BTXM

Đến ngõ ông Huỳnh Kỉnh

 

 

0,0980

 

 

5,0

3,0

0,18

 

62

Bê tông xi măng giáp đường BTXM đến ngõ ông Nguyễn Kha

Đại Bình

Giáp đường BTXM

Đến ngõ ông Nguyễn Kha

 

 

0,0360

 

 

5,0

3,0

0,18

 

63

Bê tông xi măng giáp đường BTXM đến ngõ ông Nguyễn Văn Thuần

Đại Bình

Giáp đường BTXM

Đến ngõ ông Nguyễn Văn Thuần

 

 

0,1050

 

 

5,0

3,0

0,18

 

64

Bê tông xi măng giáp đường BTXM đến ngõ ông Nguyễn Thọ

Đại Bình

Giáp đường BTXM

Đến ngõ ông Nguyễn Thọ

 

 

0,0760

 

 

5,0

3,0

0,18

 

65

Bê tông xi măng giáp đường BTXM đến nhà ông Nguyễn Thanh Hiệp

Đại Bình

Từ nhà ông Minh

Đến nhà ông Nguyễn Thanh Hiệp

 

 

0,1900

 

 

5,0

3,0

0,18

 

66

Bê tông xi măng giáp đường BTXM đến nhà ông Phan Minh Châu

Đại Bình

Giáp đường BTXM

Đến nhà ông Phan Minh Châu

 

 

0,1480

 

 

5,0

3,0

0,18

 

67

Bê tông xi măng giáp đường BTXM đến ngõ Bùi Thị Nga

Đại Bình

Giáp đường BTXM

Ngõ Bùi Thị Nga

 

 

0,1480

 

 

5,0

3,0

0,18

 

68

Bê tông xi măng từ nhà ông Nguyễn Khắc Trung đến ngõ Nguyễn Thị Xuân Hương

Đại Bình

Từ nhà ông Nguyễn Khắc Trung

Ngõ Nguyễn Thị Xuân Hương

 

 

0,2000

 

 

5,0

3,0

0,18

 

69

Bê tông xi măng các đường nhánh xóm Trung, thôn Đại An

Đại An

Đầu xóm Trung

Cuối xóm Trung

 

 

0,8250

 

 

3,0

2,0

0,16

 

70

Bê tông xi măng từ đường Tân Dân - Bình Thạnh đến giáp nhà ông Lại

Hòa Phong

Đường Tân Dân - Bình Thanh

Giáp nhà ông Lại

 

 

0,2210

 

 

5,0

3,0

0,18

 

VIII

Xã Nhơn Tân

 

 

 

4,0621

 

4,0621

 

 

 

 

 

 

1

Kinh Tế Mới đi Nhơn Thọ

Thọ Tân Bắc

Cổng công ty Bình Định Xanh

Nhơn Thọ

 

 

0,2755

 

 

4,0

3,0

0,18

 

2

Đường QL.19 đến nhà ông Phước

Nam Tượng 1

Quốc lộ 19

Nhà ông Phước

 

 

0,2309

 

 

4,0

3,0

0,18

 

3

Từ nhà bà Vân đến nhà 7 Ngọ

Nam Tượng 1

Nhà bà Vân

Nhà ông 7 Ngọ

 

 

0,7950

 

 

4,0

3,0

0,18

 

4

Đường Tây tỉnh đến nhà ông Phúc

Nam Tượng 2

Đường tây tỉnh

Nhà ông Phúc

 

 

0,4490

 

 

4,0

3,0

0,18

 

5

Lâm lộ An Trường đi nhà ông Khải

Nam Tượng 2

Lâm lộ An Trường

Nhà ông Khải

 

 

0,2587

 

 

4,0

3,0

0,18

 

6

Lâm lộ An Trường đi Phúc Mới

Nam Tượng 3

Lâm lộ An Trường

Xóm Phúc Mới

 

 

0,3750

 

 

4,0

3,0

0,18

 

7

Từ nhà ông Long đến xóm Đồng Húa

Thôn Thọ Tân Bắc

nhà ông Phan Văn Anh

Đồng Húa

 

 

0,6780

 

 

4,0

3,0

0,18

 

8

Trường Mẫu giáo đến xóm Hóc Cùng

Thôn Thọ Tân Nam

Nhà ông Nguyễn Kiện

Xóm Hóc Cùng

 

 

0,6000

 

 

4,0

3,0

0,18

 

9

Từ nhà ông Bằng đến hết xóm Đá Bàn

Thôn Thọ Tân Nam

Nhà ông Phong

Xóm Đá Bàn

 

 

0,4000

 

 

4,0

3,0

0,18

 

IX

Xã Nhơn Phong

 

 

 

4,0710

 

4,0710

 

 

 

 

 

 

1

BTXM tuyến từ ngã ba Nguyễn Thị Đây đến nhà ông Chế Liễu

Tam Hòa

Nhà bà Nguyễn Thị Đây

Nhà ông Chế Liễu

 

 

0,3500

 

 

4,0

3,0

18

 

2

BTXM Tuyến nhà ông Hà hoàng Phúc - Lù Răng Lược

Trung Lý

Nhà ông Hà Hoàng Phúc

Lù Răng Lược

 

 

0,6000

 

 

4,0

3,0

18

 

3

Bê tông xi măng tuyến từ trường Mẫu giáo - nhà ông Trần Văn Đức

Liêm Định

Trường mẫu giáo

Nhà ông Trần Văn Đức

 

 

0,1050

 

 

4,0

3,0

18

 

4

Bê tông xi măng tuyến từ ngã ba - nhà ông Trần Hữu Hưng

Liêm Định

Ngã ba

Nhà ông Trần Hữu Hưng

 

 

0,1100

 

 

4,0

3,0

18

 

5

Bê tông xi măng tuyến từ ngã ba - nhà ông Hà Đức Thanh

Liêm Định

Ngã ba

Nhà ông Hà Đức Thanh

 

 

0,1300

 

 

4,0

3,0

18

 

6

Bê tông xi măng tuyến nhà Mai Thị Tám - nhà Võ Kế Phó

Liêm Lợi

Nhà bà Mai Thị Tám

Nhà ông Võ Kế Phó

 

 

0,2100

 

 

4,0

3,0

18

 

7

Bê tông xi măng tuyến từ trường mẫu giáo cũ - nhà Đỗ Bình

Liêm Lợi

Trường mẫu giáo cũ

Nhà ông Đỗ Bình

 

 

0,6000

 

 

4,0

3,0

18

 

8

Bê tông xi măng tuyến từ ngã 3 nhà Nguyễn Thị Nguyệt - Ngô Thị Sớt

Liêm Lợi

Ngã ba nhà bà Nguyễn Thị Nguyệt

Ngô Thị Sớt

 

 

0,3000

 

 

4,0

3,0

18

 

9

BTXM tuyến từ nhà ông Nguyễn Quốc Tuấn - nhà Trình Thị Trinh

Liêm Lợi

Nhà ông Nguyễn Quốc Tuấn

Nhà bà Trình Thị Trinh

 

 

0,2150

 

 

4,0

3,0

18

 

10

BTXM tuyến ngã ba - nhà ông 8 Lỗ

Tam Hòa

Ngã ba

Nhà ông 8 lỗ

 

 

0,6230

 

 

4,0

3,0

18

 

11

BTXM tuyến trục xóm 3 Tổng

Trung Lý

Nhà ông Cao Khì

Nhà ông Sỹ

 

 

0,1000

 

 

4,0

3,0

18

 

12

BTXM tuyến từ nhà ông 6 - Mương 19/5

Thanh Danh

Nhà ông 6

Mương 19/5

 

 

0,3500

 

 

4,0

3,0

18

 

13

BTXM tuyến từ nhà Ngô Từ Đường đến nhà Nguyễn Văn Phê

Liêm Lợi

Nhà Ngô Từ Đường

Nhà ông Nguyễn Văn Phê

 

 

0,3780

 

 

4,0

3,0

18

 

X

Xã Nhơn Hạnh

 

 

 

5,2540

 

5,2540

 

 

 

 

 

 

1

BTXM tuyến đường từ nhà ông Trung đến nhà ông Hải

Xuân Mai

Nhà ông Trung

Nhà ông Hải

 

 

0,479

 

 

4,0

3,0

0,18

 

2

BTXM tuyến đường từ nhà ông Công đến ngõ Đỗ Ấp

Định Thuận

Nhà ông Công

Ngõ Đỗ Ấp

 

 

0,279

 

 

4,0

3,0

0,18

 

3

BTXM tuyến từ nhà ông Tuấn đến đường ra HTXNN2

Bình An

Nhà ông Tuấn

Đường ra HTXNN2

 

 

0,232

 

 

4,0

3,0

0,18

 

4

BTXM tuyến đường từ nhà ông Diệu đến đường Bê tông

Thái Xuân

Nhà ông Diệu

Đường Bê tông

 

 

0,1645

 

 

4,0

3,0

0,18

 

5

BTXM tuyến đường từ nhà ông Chánh đến Cầu ông Tùng

Dương Xuân

Nhà ông Chánh

Cầu ông Tùng

 

 

0,4606

 

 

4,0

3,0

0,18

 

6

BTXM tuyến đường từ Cầu Cây Trảy đến Gò Cây Ớt

Hòa Đông

Cầu Cây Trảy

Gò Cây Ớt

 

 

0,694

 

 

4,0

3,0

0,18

 

7

BTXM tuyến đường từ Cống Bờ Huy đến Miễu Đông Chùa

Lộc Thuận

Cống Bờ Huy

Miễu Đông Chùa

 

 

0,4034

 

 

4,0

3,0

0,18

 

8

BTXM tuyến từ Bưu điện đến nhà ông Tân

Nhơn Thiện

Bưu điện

Nhà ông Tân

 

 

0,125

 

 

4,0

3,0

0,18

 

9

BTXM tuyến từ đường bê tông đi Thái Xuân đến giáp trường THCS

Nhơn Thiện

Đường bê tông đi Thái Xuân

Trường THCS

 

 

0,1156

 

 

4,0

3,0

0,18

 

10

BTXM tuyến từ nhà ông Tiến đi đến đường bê tông đi trường THCS.

Nhơn Thiện

Nhà ông Tiến

Đường bê tông đi trường THCS

 

 

0,2083

 

 

4,0

3,0

0,18

 

11

BTXM tuyến đường từ nhà bà Truyền đến nhà ông Bảo

Hòa Tây

Nhà bà Truyền

Nhà ông Bảo

 

 

0,700

 

 

4,0

3,0

0,18

 

12

BTXM tuyến đường từ nhà ông Cường đến nhà ông Quyền

Định Thuận

Nhà ông Cường

Nhà ông Quyền

 

 

0,810

 

 

4,0

3,0

0,18

 

13

BTXM tuyến từ nhà ông Hạo đến nhà bà Cúc

Tịnh Bình

Nhà ông Hạo

Nhà bà Cúc

 

 

0,159

 

 

4,0

3,0

0,18

 

14

BTXMtuyến đường từ cầu ông Bình đến ruộng ông Thọ

Thái Xuân

Cầu ông Bình

Ruộng ông Thọ

 

 

0,4236

 

 

4,0

3,0

0,18

 

XI

Phường Nhơn Thành

 

 

 

2,6500

 

2,6500

 

 

 

 

 

 

1

Từ đường QL.19B đến nhà ông Được

Tiên Hội

Từ đường QL.19B

Nhà ông Được

 

 

0,3400

 

 

4,00

3,00

0,18

 

2

Nhà ông Lại đến nhà ông Nghĩa

Tiên Hội

Nhà ông Lại

Nhà ông Nghĩa

 

 

0,2200

 

 

4,00

3,00

0,18

 

3

Nhà ông Minh Kỳ đến nhà ông Nghị

Phú Thành

Nhà ông Minh Kỳ

Nhà ông Nghị

 

 

0,4000

 

 

4,00

3,00

0,18

 

4

Nhà ông Châu đến nhà ông Thanh

Châu Thành

Nhà ông Châu

Nhà ông Thanh

 

 

0,3500

 

 

4,00

3,00

0,18

 

5

Trạm bơm số 3 đến nhà ông Cườm

An Lợi

Trạm bơm số 3

Nhà ông Cườm

 

 

0,4200

 

 

4,00

3,00

0,18

 

6

Nhà ông Lăng đến nhà ông Long

Vạn Thuận

Nhà ông Lăng

Nhà ông Long

 

 

0,2800

 

 

4,00

3,00

0,18

 

7

Nhà ông Thạnh đến nhà ông Hải

Vạn Thuận

Nhà ông Thạnh

Nhà ông Hải

 

 

0,3900

 

 

4,00

3,00

0,18

 

8

Nhà ông Lai đến nhà bà Phúc

Vạn Thuận

Nhà ông Lai

Nhà bà Phúc

 

 

0,1200

 

 

4,00

3,00

0,18

 

9

Nhà ông Rẫy đến nhà ông Thành

An Lợi

Nhà ông Rẫy

Nhà ông Thành

 

 

0,1300

 

 

4,00

3,00

0,18

 

XII

Phường Nhơn Hòa

 

 

 

6,9000

 

6,9000

 

 

 

 

 

 

1

Đường bê tông đi nhà ông Hoàng

Hòa Nghi

Đường bê tông

Nhà ông Hoàng

 

 

0,4000

 

 

4,0

3,0

0,18

 

2

Đường vào xóm Trực sơn

Trung Ái

QL.19

Miễu Trực sơn

 

 

1,2000

 

 

4,0

3,0

0,18

 

3

Đường bê tông đến phường Nam

Phụ Quang

Đường bê tông

Phường Nam

 

 

0,2500

 

 

4,0

3,0

0,18

 

4

Đường sắt - chùa Kim Long

Huỳnh Kim

Đường sắt

Chùa Kim Long

 

 

0,2000

 

 

5,0

3,5

0,18

 

5

QL. 1A - nhà Nguyễn Hùng

Huỳnh Kim

QL.1A

Nhà ông Hùng

 

 

0,2000

 

 

4,0

3,0

0,18

 

6

QL. 19 - nhà ông Phước

Tân Hòa

QL.19

Nhà ông Phước

 

 

0,8000

 

 

4,0

3,0

0,18

 

7

Đường bê tông - Mẫu giáo Tân Hòa

Tân Hòa

Đường bê tông

MG Tân Hòa

 

 

0,3500

 

 

4,0

3,0

0,18

 

8

Đường bê tông - nhà ông Thận

Phú Sơn

Đường bê tông

Nhà ông Thận

 

 

0,5000

 

 

4,0

3,0

0,18

 

9

Từ Trụ sở khu vực - đường bê tông

Phú Sơn

Trụ sở khu vực

Đường bê tông

 

 

0,3000

 

 

4,0

3,0

0,18

 

10

Đường bê tông - Trạm xá cũ

An Lộc

Đường bê tông

Trạm xá cũ

 

 

0,4000

 

 

4,0

3,0

0,18

 

11

Đường bê tông - nhà ông Lao

Trung Ái

Đường bê tông

Nhà ông Lao

 

 

0,4000

 

 

4,0

3,0

0,18

 

12

QL 19 - chợ Tân Hòa

Tân Hòa

QL.19

Chợ Tân Hòa

 

 

0,2000

 

 

4,0

3,0

0,18

 

13

Nhà ông Thuận - bãi văn hóa

An Lộc

Nhà ông Thuận

Bãi Văn Hóa

 

 

0,5000

 

 

4,0

3,0

0,18

 

14

Nhà ông Chánh - nhà ông Ký

Long Quang

Nhà ông Chánh

Nhà ông Ký

 

 

0,5000

 

 

4,0

3,0

0,18

 

15

Đường bê tông - nhà ông Hồng

Nghiễm Hòa

Đường bê tông

Nhà ông Hồng

 

 

0,2000

 

 

4,0

3,0

0,18

 

16

Tuyến từ nhà ông Tâm đến nhà ông Khải

Huỳnh Kim

Nhà ông Tâm

Nhà ông Khải

 

 

0,5000

 

 

4,0

3,0

0,18

 

XIII

Phường Nhơn Hưng

 

 

 

4,1400

 

4,1400

 

 

 

 

 

 

1

Dương Ngọc Thành - Bùi Trọng Tài

Tiên Hòa

Nhà ông Thành

Nhà ông Tài

 

 

0,1850

 

 

4,00

3,00

0,18

 

2

Cù Văn Bê - Lê Thị Hà

Tiên Hòa

Nhà ông Bê

Nhà bà Hà

 

 

0,0900

 

 

4,00

3,00

0,18

 

3

Từ Giáp bê tông - Nhà ông Mến

Tiên Hòa

Giáp bê tông

Nhà ông Mến

 

 

0,1600

 

 

4,00

3,00

0,18

 

4

Từ nhà ông Quang Liệt - Nhà ông Diễn

Tiên Hòa

Nhà ông Liệt

Nhà ông Diễn

 

 

0,1400

 

 

4,00

3,00

0,18

 

5

Nhà ông Dư Chí - Giáp gò Thắng Văn

Cẩm Văn

Nhà ông Chí

Gò Thắng Văn

 

 

0,1600

 

 

4,00

3,00

0,18

 

6

Nhà ông Lý - Nhà ông Út

Cẩm Văn

Nhà ông Lý

Nhà ông Út

 

 

0,2710

 

 

4,00

3,00

0,18

 

7

Bờ Luỹ - Nhà bà Phan Thị Hạnh

Chánh Thạnh

Bờ Luỹ

Nhà bà Hạnh

 

 

0,5920

 

 

4,00

3,00

0,18

 

8

Nhà ông Lãnh - Nhà ông Bảo

Chánh Thạnh

Nhà ông Lãnh

Nhà ông Bảo

 

 

0,0950

 

 

4,00

3,00

0,18

 

9

Nhà ông Nguyễn Hân - Nhà ông Ẩn

Chánh Thạnh

Nhà ông Hân

Nhà ông Ẩn

 

 

0,2050

 

 

4,00

3,00

0,18

 

10

Giáp bê tông - Nhà bà Huệ

Chánh Thạnh

Giáp bê tông

Nhà bà Huệ

 

 

0,3000

 

 

4,00

3,00

0,18

 

11

Từ nhà bà Hà Thị Nầy - ông Nguyễn Minh Lai

An Ngãi

Nhà bà Nầy

Nhà ông Lai

 

 

0,1400

 

 

4,00

3,00

0,18

 

12

Từ nhà bà Nguyễn Thị Kim Liên - Nhà ông Trần Ngọc Lâm

An Ngãi

Nhà bà Nguyễn Thị Kim Liên

Nhà ông Trần Ngọc Lâm

 

 

0,2100

 

 

4,00

3,00

0,18

 

13

Từ nhà ông Huỳnh Văn Trọng - Cầu ông Tánh

An Ngãi

Nhà ông Huỳnh Văn Trọng

Cầu ông Tánh

 

 

0,0700

 

 

4,00

3,00

0,18

 

14

Từ nhà ông Đỗ Văn Tấn - Cao Thị Bích

Phò An

Nhà ông Tấn

Nhà bà Bích

 

 

0,4400

 

 

4,00

3,00

0,18

 

15

Giáp bê tông - Nhà ông Lê Văn Tre

Hoà Cư

Giáp bê tông

Nhà ông Tre

 

 

0,1120

 

 

4,00

3,00

0,18

 

16

Giáp bê tông - Nhà ông Trần Văn Tiến

Cẩm Văn

Giáp bê tông

Nhà ông Tiến

 

 

0,1320

 

 

4,00

3,00

0,18

 

17

Giáp bê tông - Nhà ông Đoàn Ngọc Sơn

Hòa Cư

Giáp bê tông

Nhà ông Sơn

 

 

0,2450

 

 

4,00

3,00

0,18

 

18

Giáp bê tông - Nhà ông Huỳnh Văn Ba

Chánh Thạnh

Giáp bê tông

Nhà ông Ba

 

 

0,3950

 

 

4,00

3,00

0,18

 

19

Nhà bà Lê Thị Khá - Nhà ông Đỗ Văn Như

Phò An

Nhà bà Khá

Nhà ông Như

 

 

0,1980

 

 

4,00

3,00

0,18

 

XIV

Phường Bình Định

 

 

 

0,1700

 

0,1700

 

 

 

 

 

 

1

BTXM hẻm Lê Hồng Phong

Minh Khai

Đường Lê Hồng Phong

Nhà ông Mẫn

 

 

0,0700

 

 

4,00

3,00

0,18

 

2

BTXM đường Võ xán

Liêm Trực

QL.1A

Nhà ông Việt

 

 

0,1000

 

 

4,00

3,00

0,18

 

XV

Phường Đập Đá

 

 

 

0,7300

 

0,7300

 

 

 

 

 

 

1

Tuyến đường từ nhà ông Phan Từng đến Nghĩa địa tháp Cánh Tiên

KV Bả Canh

Nhà ông Phan Từng

Nghĩa địa Cánh Tiên

 

 

0,4500

 

 

4,00

3,00

0,18

 

2

Tuyến đường từ cầu Lẫm đến nhà ông Công

KV Mỹ Hòa

Cầu Lẫm

Nhà ông Công

 

 

0,2800

 

 

4,00

3,00

0,18

 

 

TỔNG CỘNG:

 

 

 

97,687

0,3030

86,2436

8,3230

2,8170

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Tổng chiều dài đăng ký đường BTNT thị xã An Nhơn:

 

97,687

Km

+ Đường BTXM loại A:

 

 

0,3030

Km

+ Đường BTXM loại B:

 

 

86,2436

Km

+ Đường BTXM loại C:

 

 

8,3230

Km

+ Đường BTXM loại D:

 

 

2,8170

Km

- Tổng khối lượng XM hỗ trợ xây dựng đường BTNT thị xã An Nhơn:

 

15.897,1320

T

+ Đường BTXM loại A: ĐM là 220T/km

66,6600

T

+ Đường BTXM loại B: ĐM là 170T/km

14.661,4120

T

+ Đường BTXM loại C: ĐM là 110T/km

915,5300

T

+ Đường BTXM loại D: ĐM là 90T/km

 

253,5300

T

 

PHỤ LỤC 9

BẢNG THỐNG KÊ KẾ HOẠCH XÂY DỰNG BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN HUYỆN TUY PHƯỚC NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số: 1069/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Xã, Tên tuyến

Loại đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (m)

Bmặt (m)

Chiền dày (m)

I

Xã Phước Thắng

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường loại A

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đường thôn Khuông Bình

Đường thôn

Đập đội 4

Đường 636

534

3,5

0,2

 

Tổng cộng 1

 

 

 

534

 

 

 

2

Đường loại B

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đội 10. Thôn Tư Cung

Đường thôn

Đường BTXM

Đập bạn giữa

119

3,0

0,18

 

2.2

Đường xóm chợ. Thôn Tư Cung

Đường thôn

Đường xã

Nhà Phan Thanh Ba

58

3,0

0,18

 

2.3

Đội 11. Thôn Tư Cung

Đường thôn

Ngã ba Đạm

Ngã ba Bà Lựu

133

3,0

0,18

 

2.4

Đội 11. Thôn Tư Cung

Đường thôn

Ngã ba Tạo

Ngã ba Yến

138

3,0

0,18

 

2.5

Đội 20. Thôn Tư Cung

Đường thôn

Đường BTXM xã

Góc bắc đám Vườn

47

3,0

0,18

 

2.6

Đội 20. Thôn Tư Cung

Đường thôn

Nhà Lãnh

Nhà Trâm

60

3,0

0,18

 

2.7

Đội 10. Thôn Tư Cung

Đường thôn

Cống lấy nước

Lò Gạch

110

3,0

0,18

 

2.8

Xóm 3. Thôn Lương Bình

Đường thôn

Đường BTXM thôn

Nhà Hà, Điền

35

3,0

0,18

 

2.9

Đội 6.Thôn Lương Bình

Đường thôn

Đường BTXM xã

Cổng trường học

48

3,0

0,18

 

2.10

Đội 2. thôn Dương Thành

Đường thôn

đường đi sân kho

Nhà Sử

40

3,0

0,18

 

2.11

Đội 2. Thôn Lạc Điền

Đường thôn

Đường BTXM thôn

Nhà 6 Châu, Năm

45

3,0

0,18

 

2.12

Đội 14. Thôn Thanh Quang

Đường thôn

Đường đi NH

Ngõ 3 Binh

73

3,0

0,18

 

2.13

Đội 18. Thôn Thanh Quang

Đường thôn

Nhà Hải

Nhà Hách

21

3,0

0,18

 

2.14

Đội 18. Thôn Thanh Quang

Đường thôn

Đập Thanh Quang

Dốc Nhà Hoa

50

3,0

0,18

 

2.15

Đội 19. Thôn Thanh Quang

Đường thôn

Đường đi NH

Cuối Nhà Phú, Châu

86

3,0

0,18

 

2.16

Bình Bắc. Thôn Khuông Bình

Đường thôn

Đường BTXM thôn

Nhà Anh, Quế

133

3,0

0,18

 

2.17

Bình Đông. Thôn Khuông Bình

Đường thôn

Đường đi NH

Từ đường

24

3,0

0,18

 

2.18

Đường thôn Đông Điền

Đường thôn

Đường BTXM

Cống Phú Hậu

220

3,0

0,18

 

Tổng cộng 2

 

 

 

1.440

 

 

 

3

Đường loại C

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đội 6. Thôn Lương Bình

Đường xóm

Đập đội 6

Nhà châu, Tải

164

2,5

0,16

 

3.2

Đội 20. Thôn Tư Cung

Đường xóm

Đường BTXM thôn

Nhà Thơm

20

2,5

0,16

 

3.3

Đội 20. Thôn Tư Cung

Đường xóm

dốc bờ sông

Nhà Khoang

90

2,5

0,16

 

3.4

Đội 20. Thôn Tư Cung

Đường xóm

Ngã ba bờ sông

Ngõ Linh

163

2,5

0,16

 

3.5

Đội 20. Thôn Tư Cung

Đường xóm

Góc bắc đám vườn

Ngõ 6 Tùng

290

2,5

0,16

 

3.6

Đường Bình Nam. Thôn Khuông Bình

Đường xóm

Đường đi 636

Nhà 10 Giác

83

2,5

0,16

 

3.7

Đường Bình Đông. Thôn khuông Bình

Đường xóm

Đường đi NH

Nhà Châu

41

2,5

0,16

 

3.8

Đường Bình Đông. Thôn khuông Bình

Đường xóm

Cầu Trọng, Châu

Nhà Tuấn

113

2,5

0,16

 

3.9

Đường Bình Đông. Thôn khuông Bình

Đường xóm

Nhà Hùng

Nhà Hoàng

60

2,5

0,16

 

3.10

Đường Bình Trường. Thôn Khuông Bình

Đường xóm

Sân Kho

Nhà Ảnh

90

2,5

0,16

 

3.11

Đội 18. Thôn Thanh Quang

Đường xóm

Đập Thanh Quang

Nhà Phụng

68

2,5

0,16

 

3.12

Đội 13. Thôn Thanh Quang

Đường xóm

Ngã ba nhà Bình

Nhà Nhân, Châu

240

2,5

0,16

 

3.13

Đội 19. Thôn Thanh Quang

Đường xóm

Đường BTXM xóm

Nhà Lùn, Hổ

53

2,5

0,16

 

3.14

Đội 19. Thôn Thanh Quang

Đường xóm

Nhà Hùng

Nhà Phúc

143

2,5

0,16

 

3.15

Đội 14. Thôn Thanh Quang

Đường xóm

Nhà Bảy

Nhà 3 Hiến

90

2,5

0,16

 

3.16

Đội 14. Thôn Thanh Quang

Đường xóm

Nhà Thầy Phương

Nhà Bảy

225

2,5

0,16

 

3.17

Đội 14. Thôn Thanh Quang

Đường xóm

Ngõ 3 Binh

Cuối Nhà Lộc

90

2,5

0,16

 

3.18

Đường Thôn Thanh Quang

Đường thôn

Đường đi Nhơn Hạnh

Trường MG

42

2,5

0,16

 

3.19

Đội 2. Thôn Dương Thành

Đường xóm

Nhà Hậu

Sân kho, vườn Đài

525

2,5

0,16

 

3.20

Đội 11. Thôn Đông Điền

Đường xóm

Ngõ Trác, Hiếu

Ngõ Gần, Bảng

66

2,5

0,16

 

3.21

Đội 10. Thôn Đông Điền

Đường xóm

Trường Mẫu giáo

Nhà Đẹp

21

2,5

0,16

 

Tổng cộng 3

 

 

 

2.677

 

 

 

4

Đường loại D

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Đường đội 16. Thôn Phổ Đồng

Đường xóm

Đường BTXM thôn

Nhà Trần Như

75

2,0

0,16

 

4.2

Đường đội 9. Thôn Phổ Đồng

Đường xóm

Đường BTXM thôn

Nhà bà Hải, Vỹ

119

2,0

0,16

 

4.3

Đường xóm Đình. Thôn Phổ Đồng

Đường xóm

Cầu Đình

Trụ sở thôn,Uông

530

2,0

0,16

 

4.4

Đường xóm Nam Hạ. Thôn Phổ Đồng

Đường xóm

Đường BTXM thôn

Nhà Lý

53

2,0

0,16

 

4.5

Đường đội 16. Thôn Phổ Đồng

Đường xóm

Đường BTXM thôn

Nhà An, Sang

41

2,0

0,16

 

4.6

Đường xóm 7. Thôn Phổ Đồng

Đường xóm

Đường BTXM thôn

Nhà Hát, Tuấn

50

2,0

0,16

 

4.7

Đường xóm Quang Tây. Thôn Thanh Quang

Đường xóm

Đường vô Hà Bạc

Nhà Thầy Thạnh

130

2,0

0,16

 

4.8

Đường xóm ngoài - đội 18. Thôn Thanh Quang

Đường xóm

Nhà Ân

Lối xóm

164

2,0

0,16

 

4.9

Đường xóm Quang Tây. Thôn Thanh Quang

Đường xóm

Đường vô Hà Bạc

Nhà ông Quyền

60

2,0

0,16

 

4.10

Đường xóm ngoài- đội 18. Thôn Thanh Quang

Đường xóm

Góc Nhà Hoa

Cống bờ Vũ

220

2,0

0,16

 

4.11

Đường Đội 12.Thôn Thanh Quang

Đường xóm

Cống bờ Vũ

Nhà Dũng

61

2,0

0,16

 

4.12

Đường Đội 12.Thôn Thanh Quang

Đường xóm

Đường trạm bơm

Nhà Thiếp

275

2,0

0,16

 

4.13

Đường Đội 12.Thôn Thanh Quang

Đường xóm

Đập Hà Bạc

Nhà Tiến

740

2,0

0,16

 

4.14

Đường Đội 14. Thôn Thanh Quang

Đường xóm

Nhà 3 Hiến

Nhà Hiếu, Hưng

115

2,0

0,16

 

4.15

Đường Đội 14. Thôn Thanh Quang

Đường xóm

Đường đi NH

Nhà 4 Hiến

30

2,0

0,16

 

4.16

Đường Đội 14. Thôn Thanh Quang

Đường xóm

Đường lên xóm

Nhà Hoa Kế,Long, Lợi

124

2,0

0,16

 

4.17

Đường Đội 14. Thôn Thanh Quang

Đường xóm

Góc ruộng

Ngõ Công, Hưng

68

2,0

0,16

 

4.18

Đường Đội 19. Thôn Thanh Quang

Đường xóm

Nhà Hùng

Cầu ông Thiện

99

2,0

0,16

 

4.19

Đường Đội 19. Thôn Thanh Quang

Đường xóm

Nhà Tư, cống Hùng

Nhà Thân, Toàn

83

2,0

0,16

 

4.20

Đường Đội 19. Thôn Thanh Quang

Đường xóm

Nhà Lượng

Nhà Phong

44

2,0

0,16

 

4.21

Đường Đội 19. Thôn Thanh Quang

Đường xóm

Đường BT thôn

Nhà Quí

24

2,0

0,16

 

4.22

Đường Đội 13.Thôn Thanh Quang

Đường xóm

Gò mả

Cống Kỳ Thái

131

2,0

0,16

 

4.23

Đường Đội 12.Thôn Thanh Quang

Đường xóm

Ngã 3 Dư Mè

Nhà Huỳnh Bảo

80

2,0

0,16

 

4.24

Đội 3. Thôn Lạc Điền

Đường xóm

Cống sân kho

Nhà Loan

167

2,0

0,16

 

4.25

Đội 3. Thôn Lạc Điền

Đường xóm

Nhà Vỹ

Nhà Tú

150

2,0

0,16

 

4.26

Đội 4.Thôn Lạc Điền

Đường xóm

Cống trạm điện

Nhà Thăng

270

2,0

0,16

 

4.27

Đội 6.Thôn Lạc Điền

Đường xóm

Đường BTXM xã

Thân, cảnh, Lộc, Dư

113

2,0

0,16

 

4.28

Đội 6.Thôn Lạc Điền

Đường xóm

Đường BTXM xã

Nhà Thuận

236

2,0

0,16

 

4.29

Đội 6.Thôn Lạc Điền

Đường xóm

Nhà Thái

Nhà Dị, Nga, Quang

54

2,0

0,16

 

4.30

Đội 5. Thôn Lạc Điền

Đường xóm

Đường BTXM

Nhà Sang, Tĩnh

81

2,0

0,16

 

4.31

Đội 2.Thôn Lạc Điền

Đường xóm

cầu Cơ bản

Nhà Dư, Hùng, Thanh

310

2,0

0,16

 

4.32

Đội 2. Thôn Lạc Điền

Đường xóm

Đường BTXM

Nhà Côn, Tốt

115

2,0

0,16

 

4.33

Đội 4.Thôn Lạc Điền

Đường xóm

Đập Cùng

Nhà Chỉnh, Hồng

45

2,0

0,16

 

4.34

Đội 1. Thôn Lạc Điền

Đường xóm

Đường 640

Nhà Dũng, Linh

58

2,0

0,16

 

4.35

Đường xóm bình Tây. Thôn Khuông Bình

Đường xóm

Đường BT

Ngõ Vinh,Thành, Danh

208

2,0

0,16

 

4.36

Đường xóm bình Tây. Thôn Khuông Bình

Đường xóm

Đường BT

Nhà Tân, Khanh

89

2,0

0,16

 

4.37

Xóm Bình Trường. Thôn Khuông Bình

Đường xóm

Đường đi NH

Ngõ Mận

124

2,0

0,16

 

4.38

Xóm sân kho. Thôn Khuông Bình

Đường xóm

Đường BT thôn

Ngõ Việt

161

2,0

0,16

 

4.39

Xóm Bình Trường. Thôn Khuông Bình

Đường xóm

Nhà Long

Nhà Bình, Trực

100

2,0

0,16

 

4.40

Xóm Bình Nam. Thôn Khuông Bình

Đường xóm

Đường đi 636

Nhà 8 Vinh

160

2,0

0,16

 

4.41

Xóm Bình Đông. Thôn Khuông Bình

Đường xóm

Đường xóm

Vinh, Quang, Phước

105

2,0

0,16

 

4.42

Xóm Bình Đông. Thôn Khuông Bình

Đường xóm

Đường BT xóm

Nhà Sơn

35

2,0

0,16

 

4.43

Xóm Bình Đông. Thôn Khuông Bình

Đường xóm

Đường đi NH

Nhà Sanh

48

2,0

0,16

 

4.44

Xóm Bình Bắc. Thôn Khuông Bình

Đường xóm

Đường BT xóm

Đám Nền rơm,nhà Tư

80

2,0

0,16

 

4.45

Xóm Bình Bắc. Thôn Khuông Bình

Đường xóm

Cống Nghĩa

Nhà Quí, Sinh

126

2,0

0,16

 

4.46

Xóm Bình Bắc. Thôn Khuông Bình

Đường xóm

Nhà 8 Anh

Nhà Thủy

56

2,0

0,16

 

4.47

Đường thôn Khuông Bình

Đường xóm

Đập cây Dừa

Đập 3 huyện

610

2,0

0,16

 

4.48

Đội 8. Thôn An Lợi

Đường xóm

Đê đông

Nhà Hà Văn An

90

2,0

0,16

 

4.49

Đội 9. Thôn An Lợi

Đường xóm

Từ Đường họ Võ

Nhà Xuân Hùng

30

2,0

0,16

 

4.50

Đội 7. Thôn An Lợi

Đường xóm

Đường BTXM thôn

Nhà Quốc

20

2,0

0,16

 

4.51

Đội 6. Thôn Lương Bình

Đường xóm

Đường BTXM xã

Nhà Phước

121

2,0

0,16

 

4.52

Đội 6. Thôn Lương Bình

Đường xóm

Cổng trường

Nhà Hiếu

85

2,0

0,16

 

4.53

Đội 6. Thôn Lương Bình

Đường xóm

Đường 636

Nhà Tám, Liêm, Mai

163

2,0

0,16

 

4.54

Đội 6. Thôn Lương Bình

Đường xóm

Cống đội 6

Nhà Hiền

175

2,0

0,16

 

4.55

Xóm 1. Thôn Lương Bình

Đường xóm

Ngõ bà Siêng

Nhà Đấu

167

2,0

0,16

 

4.56

Xóm 1. Thôn Lương Bình

Đường xóm

Ngã tư xóm 1

Nhà Hải, Minh

106

2,0

0,16

 

4.57

Xóm 2. Thôn Lương Bình

Đường xóm

Đường đi NH

Nhà Mỹ, Phương, Cẩn

213

2,0

0,16

 

4.58

Xóm 3. Thôn Lương Bình

Đường xóm

Đường BTXM thôn

Nhà Chạng, Bích, Chí

132

2,0

0,16

 

4.59

Xóm 6. Thôn Lương Bình

Đường xóm

Ngõ Đông

Ngõ Minh, Kỷ

79

2,0

0,16

 

4.60

Đội 7. Thôn Lương Bình

Đường xóm

Nhà Thế, Đường

Nhà 7 Lộc, Trọng

126

2,0

0,16

 

4.61

Xóm 2. Thôn Lương Bình

Đường xóm

Cầu xóm 1

Nhà Tô Du

140

2,0

0,16

 

4.62

Đường đội 1. Thôn Dương Thành

Đường xóm

Đường đi Nhơn. Hạnh

Mạnh, Hưng, Ngọc

159

2,0

0,16

 

4.63

Đường đội 1. Thôn Dương Thành

Đường xóm

Đường BT xóm

Dung, Nhuận, Phúc

143

2,0

0,16

 

4.64

Đường đội 1. Thôn Dương Thành

Đường xóm

Đường đi Nhơn Hạnh

Nhà Hưng, Tùng Đoài

191

2,0

0,16

 

4.65

Đường đội 1. Thôn Dương Thành

Đường xóm

Xóm Thành Trung

Ngõ Minh, Tỵ, Bình

112

2,0

0,16

 

4.66

Đường đội 2. Thôn Dương Thành

Đường xóm

Góc vườn Đài

Ngõ Cần, Chung

145

2,0

0,16

 

4.67

Đường đội 2. Thôn Dương Thành

Đường xóm

Ngã ba đám Hầm

Ngõ Của

107

2,0

0,16

 

4.68

Đường đội 2. Thôn Dương Thành

Đường xóm

Đường Sân kho

Nhà Nguyên

80

2,0

0,16

 

4.69

Đường đội 2. Thôn Dương Thành

Đường xóm

Đường xóm

Ngõ Sỹ, Ngôn, Trọng

210

2,0

0,16

 

4.70

Đường đội 2. Thôn Dương Thành

Đường xóm

Đường sân kho

Nhà Lang, Cư

210

2,0

0,16

 

4.71

Đường đội 2. Thôn Dương Thành

Đường xóm

Gò Nghể

Nhà Long, Trang

89

2,0

0,16

 

4.72

Xóm chợ. Thôn Tư Cung

Đường xóm

Đường BTXM xã

Nhà Long

76

2,0

0,16

 

4.73

Xóm Tư An. Thôn Tư Cung

Đường xóm

Ngõ 3 Thiên

Nhà 5 Diệu

117

2,0

0,16

 

4.74

Xóm Lò gạch. Thôn Tư Cung

Đường xóm

Đường đi Lạc Điền

Nhà Minh

162

2,0

0,16

 

4.75

Đội 10. Thôn Tư Cung

Đường xóm

Nhà Quang

Nhà Thông, Bình

89

2,0

0,16

 

4.76

Tư Bắc. Thôn Tư Cung

Đường xóm

Đường BTXM xã

Cuối xóm

60

2,0

0,16

 

4.77

Tư Bắc. Thôn Tư Cung

Đường xóm

Đường BTXM xã

Nhà Xuân

413

2,0

0,16

 

4.78

Tư Bắc. Thôn Tư Cung

Đường xóm

Đường BTXM xã

Nhà Thạch

51

2,0

0,16

 

4.79

Đội 20. Thôn Tư Cung

Đường xóm

Góc vườn Bắc

Ngõ Ngoạn

26

2,0

0,16

 

4.80

Đội 20. Thôn Tư Cung

Đường xóm

Đường BTXM Thôn

Nhà Xuân

109

2,0

0,16

 

4.81

Đội 20. Thôn Tư Cung

Đường xóm

Nhà Bình

Nhà Trí

36

2,0

0,16

 

4.82

Đội 11. Thôn Tư Cung

Đường xóm

Nhà Khoan

Nhà Thanh

135

2,0

0,16

 

4.83

Đội 11. Thôn Tư Cung

Đường xóm

Cống 5 Anh

Cuối Nhà 7 Châu

349

2,0

0,16

 

4.84

Đội 11. Thôn Tư Cung

Đường xóm

Bờ Sông

Nhà 10 Kỳ, Thành

51

2,0

0,16

 

4.85

Đội 11. Thôn Tư Cung

Đường xóm

Ngõ Bà Long

Ngõ Kiều

50

2,0

0,16

 

4.86

Đội 11. Thôn Tư Cung

Đường xóm

Đường BTXM xã

Nhà Nghiêm

85

2,0

0,16

 

4.87

Đội 10 + 11. Thôn Đông Điền

Đường xóm

Đường BTXM

2 bến sông, Trác

57

2,0

0,16

 

Tổng cộng 4

 

 

 

11.776

 

 

 

II

Xã Phước Hòa

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường loại B

 

 

 

 

 

 

 

1.1

BTXM Đội 19. Thôn Tùng Giản

Đường xóm

Dốc Chùa

Nhà ông Sơn

84

3,0

0,18

 

1.2

BTXM Đội 4. Thôn Bình Lâm

Đường xóm

Miếu

Bề Trụ

644

3,0

0,18

 

 

BTXM Đội 13. Thôn Kim Tây

Đường xóm

Nhà ông Xuân

Nhà ông quyền

300

3,0

0,18

 

Tổng cộng 1

 

 

 

1.028

 

 

 

2

Đường loại D

 

 

 

 

 

 

 

1.1

BTXM đội 14 + 16 thôn Kim Đông

Đường xóm

Nhà ông Thịnh

Cống Đại Đồng

2.040

2,0

0,16

 

1.2

BTXM thôn Kim Xuyên

Đường xóm

Đường lộ

Nhà bà Quí

707

2,0

0,16

 

1.3

BTXM đội 22 thôn Tân Giản

Đường xóm

Nhà ông Bá

Bắc Bửu

79

2,0

0,16

 

1.4

BTXM đội 6 + 4 thôn Bình Lâm

Đường xóm

Nhà Thờ

Nhà bà Lý

1.142

2,0

0,16

 

1.5

BTXM đội 2 thôn Bình Lâm

Đường xóm

Nhà ông Thành

Nhà ông Hải

1.561

2,0

0,16

 

1.6

BTXM đội 3 thôn Bình Lâm

Đường xóm

Gò Muồn

Nhà ông Tân

744

2,0

0,16

 

1.7

BTXM xóm T. Bình + Thành Trung thôn Hữu Thành

Đường xóm

Đường BTXM

Nhà bà Thùy

383

2,0

0,16

 

1.8

BTXM xóm Tây Định + Thành Bắc thôn Hữu Thành

Đường xóm

Nhà bà Tuyết

Đê sông

596

2,0

0,16

 

1.9

BTXM Huỳnh Đông + Huỳnh Nam thôn H. Giản Nam

Đường xóm

Nhà ông Ngọc

Nhà ông Tiến

1.063

2,0

0,16

 

1.10

BTXM đội 20 thôn Tùng Giản

Đường xóm

Nhà Bà Cúc

Nhà Bà Lệ

259

2,0

0,16

 

Tổng cộng 2

 

 

 

8.574

 

 

 

III

Xã Phước Sơn

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường loại B

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đường thôn Kỳ Sơn

Đường thôn

Trường tiểu học

Nhà ông Tâm

127

3,0

0,18

 

1.2

Đường thôn Xóm 1 Mỹ Trung

Đường thôn

TL 640 (cổng lang)

Cầu Phường

93

3,0

0,18

 

Tổng cộng 1

 

 

 

220

 

 

 

2

Đường loại C

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đường Lộc Trung - Vinh Quang 1

Đường thôn

Xóm 13 Lộc Trung

Xóm 17 VQ1

287

2,5

0,16

 

2.2

Đường xóm 1 A Phụng Sơn

Đường xóm

Nhà bà Thừa

Quỹ Tín dụng

319

2,5

0,16

 

2.3

Đường xóm 2 Phụng Sơn

Đường xóm

Nhà Bảo Toàn

Nhà ông Minh

446

2,5

0,16

 

2.4

Đường xóm 3 Phụng Sơn

Đường xóm

Nhà ông Hiến

Nhà ông Việt

206

2,5

0,16

 

2.5

Đường Xóm 6 + 7 Kỳ Sơn

Đường xóm

Nhà ông Đức

Nhà ông Liêm

252

2,5

0,16

 

2.6

Đường Xóm 6 + 7 Kỳ Sơn

Đường xóm

Nhà ông Thuận

Nhà ông Sơn

153

2,5

0,16

 

2.7

Đường xóm 9 Kỳ Sơn

Đường xóm

Nhà bà Lợi

Giáp ruộng bà Hân

462

2,5

0,16

 

2.8

Đường thôn Lộc Trung

Đường thôn

Nhà ông Phận x13

Giáp Đường BTXM

199

2,5

0,16

 

2.9

Đường xóm 14 Lộc Trung

Đường xóm

Cầu Đình

Nhà bà Khanh

178

2,5

0,16

 

2.10

Đường xóm 14 Lộc Trung

Đường xóm

Nhà ông Tân

Nhà bà Tâm

140

2,5

0,16

 

2.11

Đường xóm 13 Lộc Trung

Đường xóm

Nhà ông Thi

Nhà ông Trực

191

2,5

0,16

 

2.12

Đường xóm 15 Vinh Quang 1

Đường xóm

Đường ngang bê tông

Giáp mương sau xóm Tạ

241

2,5

0,16

 

2.13

Đường xóm 17 Vinh Quang 1

Đường xóm

Nhà ông Minh

Nhà ông Hà

87

2,5

0,16

 

2.14

Đường thôn VQ2

Đường thôn

Nhà ông Công

Nhà ông Thanh

397

2,5

0,16

 

2.15

Đường Xóm 18 VQ2

Đường xóm

Nhà ông Viễn

Nhà ông Thanh

152

2,5

0,16

 

2.16

Đường Xóm 19 VQ2

Đường xóm

Nhà ông Sự

Nhà ông Thái

334

2,5

0,16

 

2.17

Đường xóm 1 Mỹ Trung

Đường xóm

Nhà bà Như

Ruộng bà Yến

92

2,5

0,16

 

2.18

Đường xóm 1 Mỹ Trung

Đường xóm

Nhà ông Thiện

Trụ sở thôn

394

2,5

0,16

 

2.19

Đường Miễu Tây Xóm 3

Đường xóm

640 Nhà ông Tỵ

Nhà ông Công

433

2,5

0,16

 

2.20

Đường xóm 4 Mỹ Cang

Đường xóm

Nhà Võ Đức Luyện

Nhà bà Phương

193

2,5

0,16

 

2.21

Đường xớm 7 Xuân Phương

Đường xóm

Nhà Huỳnh Tự Trị

Nhà Nguyễn Kim Thanh

687

2,5

0,16

 

2.22

Đường xớm 7 Xuân Phương

Đường xóm

Nhà ông Đường

Nhà Ngô Thanh Long

318

2,5

0,16

 

2.23

Đường xớm 7 Xuân Phương

Đường xóm

Nhà Lê Ngọc Thì

Nhà Đào Văn Minh

239

2,5

0,16

 

2.24

Đường xóm 6 Xuân Phương

Đường xóm

Nhà Nguyễn Kim Tân

Nhà Nguyễn Thái Bình

160

2,5

0,16

 

2.25

Đường xóm 12 Lộc Thượng

Đường xóm

Nhà ông Sinh

Nhà ông Định

507

2,5

0,16

 

2.26

Đường xóm 11 Lộc Thượng

Đường xóm

Nhà Trương Văn Đức

NhàTrương Thành Sơn

116

2,5

0,16

 

2.27

Đường xóm 10 Lộc Thượng

Đường xóm

Nhà Trương Đình Phú

Nhà Trương Văn Hà

374

2,5

0,16

 

Tổng cộng 2

 

 

 

7.557

 

 

 

3

Đường loại D

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đường xóm 1 A Phụng Sơn

Đường xóm

Quán bà Phượng

Nhà ông Ánh

294

2,0

0,16

 

3.2

Đường xóm 4 Phụng Sơn

Đường xóm

Nhà bà Gái

Nhà ông Sức

242

2,0

0,16

 

3.3

Đường xóm Cồn Chim

Đường xóm

Bến đò

Trường học

150

2,0

0,16

 

3.4

Đường Miễu Nam xóm 3

Đường xóm

Nhà bà Yến

Nhà bà Dừa

172

2,0

0,16

 

3.5

Đường Miễu Tây Mỹ Cang

Đường xóm

Võ Thanh Cầm

Nhà Trần Thị Tâm

160

2,0

0,16

 

3.6

Đường xóm 4 Mỹ Cang

Đường xóm

Nhà Trần Minh cảnh

Nhà Hà Văn Thọ

162

2,0

0,16

 

3.7

Đường thôn xóm 4 Mỹ Cang

Đường xóm

TL 640 (Nhà Tuân )

Nhà ông Thành

94

2,0

0,16

 

3.8

Đường xóm 13 Dương Thiện

Đường xóm

Nhà ông Đăng

Nhà ông Hùng

160

2,0

0,16

 

3.9

Đường xóm 14 Dương Thiện

Đường xóm

Nhà Huỳnh Thân

Nhà Nguyễn Long

117

2,0

0,16

 

Tổng cộng 3

 

 

 

1.551

 

 

 

IV

Xã Phước Hiệp

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường loại A

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đường trước trụ sở UBND xã

Đường xã

Nhà Ca

Nhà Nhung

245

3,5

0,20

 

Tổng cộng 1

 

 

 

245

 

 

 

2

Đường loại D

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Xóm đội 7. Tuân Lễ

Đường xóm

Trạm điện

Ngã ba Gò bún

340

2,0

0,16

 

2.2

Xóm đội 1. Giang Nam

Đường xóm

Nhà Mai

Nhà Trận

210

2,0

0,16

 

2.3

Xóm đội 2. Luật Chánh

Đường xóm

Giáp đường BTXM

Nhà Dâng

90

2,0

0,16

 

Tổng cộng 2

 

 

 

640

 

 

 

V

Xã Phước Nghĩa

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường loại D

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Nhà ông Trác - Nhà ông Hậu. Thọ Nghĩa

Đường xóm

Nhà ông Trác

Nhà ông Hậu

443

2,0

0,16

 

1.2

Ngõ Ngoan - Nhà ông Cần Tiến. Thôn Hưng Nghĩa

Đường xóm

Ngõ ông Bàn

Nhà ông Lặc

98

2,0

0,16

 

1.3

Ngõ Thay - Nhà Kim Anh. Huỳnh Mai

Đường xóm

Ngõ Thay

Nhà Kim Anh

262

2,0

0,16

 

Tổng cộng

 

 

 

803

 

 

 

VI

Thị trấn Tuy Phước

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường loại C

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Nhà ông Màu đến nhà Trương Thái Hùng. Mỹ Điền

Đường xóm

Nhà ông Màu

Nhà Trương Thái Hùng

230

2,5

0,16

 

1.2

Cầu Trắng Thủy Lợi đến nhà bà Thất. Thạnh Thế

Đường xóm

Cầu Trắng Thủy Lợi

Nhà bà Thất

189

2,5

0,16

 

Tổng cộng

 

 

 

419

 

 

 

VII

Xã Phước Lộc

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường loại C

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Nhà ông Phi đến nhà ông Diệp. Vinh Thạnh 1

Đường xóm

Nhà ông Phi

Nhà ông Diệp

200

2,5

0,16

 

1.2

Nhà Nguyễn Thành Nghĩa đến nhà ông Phi. Quảng Tín

Đường xóm

Nhà ông Nghĩa

Nhà ông Phi

170

2,5

0,16

 

1.3

Nhà ông Lâm đến nhà ông Lê Văn Bảo. Đại Tín

Đường xóm

Nhà ông Lâm

Nhà ông Bao

630

2,5

0,16

 

1.4

Nhà ông Nhân đến lớp Mãu giáo. Trung Thành

Đường xóm

Nhà ông Nhân

Lớp Mẫu giáo

300

2,5

0,16

 

1.5

Nhà bà Mân đến nhà ông Trí. Phong Tấn

Đường xóm

Nhà bà Mân

Nhà ông Trí

320

2,5

0,16

 

1.6

Nhà ông Toàn đến đường BTXM Nhà bà Hương. Vinh Thạnh 1

Đường xóm

Nhà ông Toàn

Nhà bà Hương

200

2,5

0,16

 

1.7

 Cổng mỏ đá Tân Phước đến nhà ông Ninh. Quảng Tín

Đường xóm

Mỏ đá Tân Phước

Nhà ông Ninh

200

2,5

0,16

 

Tổng cộng

 

 

 

2.020

 

 

 

VIII

Xã Phước An

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường loại A

 

 

 

 

 

 

 

1.1

QL1A - Qui Hội

Đường xã

Chùa Mỹ Điền

Ngõ Trương

2.900

3,5

0,20

 

Tổng cộng 1

 

 

 

2.900

 

 

 

2

Đường loại B

 

 

 

 

 

 

 

2.1

QL19C đến đường BTXM cầu Quán Trác. Ngọc Thạnh 2

Đường xóm

QL19C

BTXM cầu Quán Trác

40

3,0

0,18

 

2.2

BTXM kho nông sản đến nhà Phong. Ngọc Thạnh 2

Đường xóm

BTXM kho nông sản

Nhà Phong

80

3,0

0,18

 

2.3

Ngõ Hoàng Phương đến đất sản xuất. Ngọc Thạnh 1

Đường xóm

Ngõ Hoàng Phương

Đất sản xuất

140

3,0

0,18

 

2.4

Ngõ Trung đến đất sản xuất. Ngọc Thạnh 1

Đường xóm

Ngõ Trung

Đất sản xuất

75

3,0

0,18

 

2.5

Đường BTXM đến Ngõ Dũng. An Hòa 1

Đường xóm

Đường BTXM

Ngõ Dũng

44

3,0

0,18

 

Tổng cộng 2

 

 

 

379

 

 

 

3

Đường loại C

 

 

 

 

 

 

 

3.1

QL19C đến Nhà ông Thái. Ngọc Thạnh 1

Đường xóm

QL19C

Nhà ông Thái

45

2,5

0,16

 

3.2

QL19C đến Nhà Chinh. Ngọc Thạnh 1

Đường xóm

QL19C

Nhà Chinh

250

2,5

0,16

 

3.3

BTXM liên thôn đến Nguyễn Kim Kham. Thanh Huy 1

Đường xóm

BTXM liên thôn

Nhà Nguyễn Kim Kham

38

2,5

0,16

 

3.4

Trương Phong Cẩn đến Nguyễn Mười. Thanh Huy 1

Đường xóm

Trương Phong Cẩn

Nguyễn Mười

497

2,5

0,16

 

3.5

Ngõ Trước đến ngõ Phênh. Ngọc Thạnh 1.

Đường xóm

Ngõ Trước

Ngõ Phênh

750

2,5

0,16

 

3.6

Chợ Ngọc Thạnh 1 đến ngõ Tiết. Ngọc Thạnh 1.

Đường xóm

Chợ Ngọc Thạnh 1

Ngõ Tiết

525

2,5

0,16

 

3.7

Đình Ngọc Thạnh 1 đến ngõ Hưng. Ngọc Thạnh 1.

Đường xóm

Đình Ngọc Thạnh 2

Ngõ Hưng

580

2,5

0,16

 

3.8

Đường BTXM đến Phạm Thị Huệ. An Sơn 1

Đường xóm

Đường BTXM

Phạm Thị Huệ

126

2,5

0,16

 

3.9

Đường BTXM đến nhà Trần Ba. An Sơn 1

Đường xóm

Đường BTXM

Nhà Trần Ba

160

2,5

0,16

 

3.10

Đường BTXM đến nhà Hợp. An Sơn 1

Đường xóm

Đường BTXM

Nhà Hợp

180

2,5

0,16

 

3.11

Đường BTXM đến nhà Huỳnh Văn Thanh. An Sơn 1

Đường xóm

Đường BTXM

Nhà Huỳnh Văn Thanh

60

2,5

0,16

 

3.12

Đường BTXM đến nhà Chang. An Sơn 2

Đường xóm

Đường BTXM

Nhà Chang

122

2,5

0,16

 

3.13

Đường đồng ông Bộ đến nhà Nguyễn Ngọc Đức. An Sơn 2

Đường xóm

Đường đồng ông Bộ

Nhà Nguyễn Ngọc Đức

900

2,5

0,16

 

Tổng cộng 3

 

 

 

4.233

 

 

 

4

Đường loại D

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Ngõ Lê Văn Sơn đến ngõ Lê Văn Hồng. Đại Hội

Đường xóm

Ngõ Lê Văn Sơn

Ngõ Lê Văn Hồng

70

2,0

0,16

 

4.2

Ngõ Nguyễn Xuân Hoa đến ngõ Nguyễn Thị Hồng. Đại Hội

Đường xóm

Ngõ Nguyễn Xuân Hoa

Ngõ Nguyễn Thị Hồng

220

2,0

0,16

 

4.3

Ngõ Lê Văn Sơn đến Nguyễn Văn Xanh. Đại Hội

Đường xóm

Ngõ Lê Văn Sơn

Nguyễn Văn Xanh

270

2,0

0,16

 

4.4

Trần Văn An đến nhà Nguyễn Văn Trực. Đại Hội

Đường xóm

Trần Văn An

Nhà Nguyễn Văn Trực

190

2,0

0,16

 

4.5

Ngõ Phong đến Ngõ Chờ. Ngọc Thạnh 2

Đường xóm

Ngõ Phong

Ngõ Chờ

50

2,0

0,16

 

4.6

Trần Khắc Khoan đến Trần Đình Bá. Thanh Huy 1

Đường xóm

Trần Khắc Khoan

Trần Đình Bá

64

2,0

0,16

 

4.7

BTXM liên thôn đến Nguyễn Thanh Hùng. Thanh Huy 1

Đường xóm

BTXM liên thôn

Nguyễn Thanh Hùng

120

2,0

0,16

 

4.8

BTXM liên thôn đến Nguyễn Tấn Dũng. Thanh Huy 1

Đường xóm

BTXM liên thôn

Nguyễn Tấn Dũng

80

2,0

0,16

 

4.9

BTXM liên thôn đến Nguyễn Văn Dư. Thanh Huy 1

Đường xóm

BTXM liên thôn

Nguyễn Văn Dư

40

2,0

0,16

 

4.10

BTXM liên thôn đến Lê Hai. Thanh Huy 1

Đường xóm

BTXM liên thôn

Lê Hai

59

2,0

0,16

 

4.11

BTXM liên thôn đến Nguyễn Thành Thao. Thanh Huy 1

Đường xóm

BTXM liên thôn

Nguyễn Thành Thao

58

2,0

0,16

 

4.12

Đường Bình Sơn đến Phạm Tấn Phiên. Thanh Huy 1

Đường xóm

Đường Bình Sơn

Phạm Tấn Phiên

100

2,0

0,16

 

4.13

Nguyễn Văn Trọng đến Gò Ni. Thanh Huy 1

Đường xóm

Nguyễn Văn Trọng

Gò ni

130

2,0

0,16

 

4.14

Nguyễn Văn Tranh đến Gò Ni. Thanh Huy 1

Đường xóm

Nguyễn Văn Tranh

Gò ni

118

2,0

0,16

 

4.15

Đường liên xóm đến Phan Ngọc Cần. Thanh Huy 1

Đường xóm

Đường liên xóm

Phan Ngọc Cần

25

2,0

0,16

 

4.16

Đường BTXM đến ngõ Đám. Qui Hội

Đường xóm

Đường BTXM

Ngõ Đám

155

2,0

0,16

 

4.17

Đường BTXM đến ngõ Từ, Khương. Qui Hội

Đường xóm

Đường BTXM

Ngõ Từ, Khương

95

2,0

0,16

 

4.18

Đường BTXM đến ngõ An. Qui Hội

Đường xóm

Đường BTXM

Ngõ An

50

2,0

0,16

 

4.19

Đường BTXM đến ngõ Tân, Hiếu. Qui Hội

Đường xóm

Đường BTXM

Ngõ Tân, Hiếu

125

2,0

0,16

 

4.20

Đường BTXM đến ngõ Ân, Kha, Hóa. Qui Hội

Đường xóm

Đường BTXM

Ngõ Ân, Kha, Hóa

235

2,0

0,16

 

4.21

Đường BTXM đến ngõ Tiến. Qui Hội

Đường xóm

Đường BTXM

Ngõ Tiến

50

2,0

0,16

 

4.22

Đường BTXM đến ngõ Rãi. Qui Hội

Đường xóm

Đường BTXM

Ngõ Rãi

62

2,0

0,16

 

4.23

Đường BTXM đến ngõ Hường. Qui Hội

Đường xóm

Đường BTXM

Ngõ Hường

120

2,0

0,16

 

4.24

Đường BTXM đến ngõ Lê Văn Minh. Qui Hội

Đường xóm

Đường BTXM

Nhà Minh

110

2,0

0,16

 

4.25

Đường BTXM đến ngõ 3 Trứ, 9 Công. Qui Hội

Đường xóm

Đường BTXM

Ngõ 3 Trứ, 9 Công

70

2,0

0,16

 

4.26

Ngõ Quang đến ngõ Sầm. Ngọc Thạnh 1

Đường xóm

Ngõ Quang

Ngõ Sầm

150

2,0

0,16

 

4.27

Ngõ Tứ đến ngõ Hòa. Ngọc Thạnh 1.

Đường xóm

Ngõ Tứ

Ngõ Hòa

30

2,0

0,16

 

4.28

Ngõ Toại đến ngõ Hạnh. Ngọc Thạnh 1.

Đường xóm

Ngõ Toại

Ngõ Hạnh

60

2,0

0,16

 

4.29

Ngõ Kim đến ngõ Tu. Ngọc Thạnh 1.

Đường xóm

Ngõ Kim

Ngõ Tu

135

2,0

0,16

 

4.30

Bờ bạn Bèo đến ngõ Chấp. Ngọc Thạnh 1

Đường xóm

Bờ bạn Bèo

Ngõ Chấp

300

2,0

0,16

 

4.31

Ngõ Hào đến ngõ Chì. Ngọc Thạnh 1.

Đường xóm

Ngõ Hào

Ngõ Chì

120

2,0

0,16

 

4.32

Ngõ Được đến ngõ Thiện. Ngọc Thạnh 1.

Đường xóm

Ngõ Được

Ngõ Thiện

300

2,0

0,16

 

4.33

Ngõ 9 Tâm đến ngõ Phụng. Ngọc Thạnh 1.

Đường xóm

Ngõ 9 Tâm

Ngõ Phụng

400

2,0

0,16

 

4.34

Nhà Dũng đến nhà Tuyết. Ngọc Thạnh 1.

Đường xóm

Nhà Dũng

Nhà Tuyết

50

2,0

0,16

 

4.35

Nhà bà Chiến đến ngõ 5 Lại. Ngọc Thạnh 1

Đường xóm

Nhà bà Chiến

Ngõ 5 Lại

100

2,0

0,16

 

4.36

Ngõ Tới đến ngõ Hưng. Ngọc Thạnh 1.

Đường xóm

Ngõ Tới

Ngõ Hưng

150

2,0

0,16

 

4.37

Ngõ Định đến ngõ Thơ. Ngọc Thạnh 1.

Đường xóm

Ngõ Định

Ngõ Thơ

50

2,0

0,16

 

4.38

Ngõ Châu Thất đến ngõ Linh. Ngọc Thạnh 1.

Đường xóm

Ngõ Châu Thất

Ngõ Linh

40

2,0

0,16

 

4.39

Đường BTXM đến ngõ Thành. Ngọc Thạnh 1

Đường xóm

Đường BTXM

Ngõ Thành

40

2,0

0,16

 

4.40

Ngõ Minh đến ngõ Quang. Ngọc Thạnh 1.

Đường xóm

Ngõ Minh

Ngõ Quang

180

2,0

0,16

 

4.41

Bờ bạn Bèo đến ngõ Đạt. Ngọc Thạnh 1

Đường xóm

Bờ bạn Bèo

Ngõ Đạt

95

2,0

0,16

 

4.42

Ngõ Liệu đến ngõ Hạnh. Ngọc Thạnh 1.

Đường xóm

Ngõ Liệu

Ngõ Hạnh

170

2,0

0,16

 

4.43

Ngõ Anh đến ngõ Hòa. Ngọc Thạnh 1.

Đường xóm

Ngõ Anh

Ngõ Hòa

50

2,0

0,16

 

4.44

Lý Văn Tri đến nhà Nguyên Hữu Hà. An Sơn 1

Đường xóm

Nhà Lý Văn Tri

Nhà Nguyễn Hữu Hà

1.000

2,0

0,16

 

4.45

Đường BTXM đến Hồ Văn Danh. An Sơn 1

Đường xóm

Đường BTXM

Nhà Hồ Văn Danh

62

2,0

0,16

 

4.46

Đường BTXM đến nhà Trương Minh Cảnh. An Sơn 1

Đường xóm

Đường BTXM

Nhà Trương Minh Cảnh

60

2,0

0,16

 

4.47

Đường BTXM đến nhà Huỳnh Kinh Thanh. An Sơn 1

Đường xóm

Đường BTXM

Nhà Huỳnh Kinh Thanh

40

2,0

0,16

 

4.48

Đường BTXM đến nhà Hồ Văn Lại. An Sơn 1

Đường xóm

Đường BTXM

Nhà Hồ Văn Lại

20

2,0

0,16

 

4.49

Đường BTXM đến nhà Nguyễn Văn Phụng. An Sơn 1

Đường xóm

Đường BTXM

Nhà Nguyễn Văn Phụng

62

2,0

0,16

 

4.50

Đường BTXM đến nhà Nguyễn Văn Tuấn. An Sơn 1

Đường xóm

Đường BTXM

Nhà Nguyễn Văn Tuấn

76

2,0

0,16

 

4.51

Đường BTXM đến ngõ Trấp. Thanh Huy 2

Đường xóm

Đường BTXM

Ngõ Trấp

145

2,0

0,16

 

4.52

Mương N2 đến ngõ Bình. Thanh Huy 2

Đường xóm

Mương N2

Ngõ Bình

125

2,0

0,16

 

4.53

Cầu Mò đến Ngõ 7 Tân. Thanh Huy 2

Đường xóm

Cầu Mò

Ngõ 7 Tân

160

2,0

0,16

 

4.54

Đường BTXM đến ngõ 6 Mót. Thanh Huy 2

Đường xóm

Đường BTXM

Ngõ 6 Mót

140

2,0

0,16

 

4.55

Ngõ Toàn đến ngõ Thịnh. Thanh Huy 2

Đường xóm

Ngõ Toàn

Ngõ Thịnh

81

2,0

0,16

 

4.56

Cầu Phó Ba đến ngõ Thọ

Đường xóm

Cầu Phó Ba

Ngõ Thọ

51

2,0

0,16

 

4.57

Đường BTXM đến ngõ Hà Văn Hai. Thanh Huy 2

Đường xóm

Đường BTXM

Ngõ Hà Văn Hai

65

2,0

0,16

 

4.58

Đường BTXM đến ngõ Trúc. Thanh Huy 2

Đường xóm

Đường BTXM

Ngõ Trúc

15

2,0

0,16

 

4.59

Đường BTXM đến ngõ Dương Lê. Thanh Huy 2

Đường xóm

Đường BTXM

Ngõ Dương Lê

13

2,0

0,16

 

4.60

Đường BTXM đến ngõ Thủy. Thanh Huy 2

Đường xóm

Đường BTXM

Ngõ Thủy

15

2,0

0,16

 

4.61

Cầu Bảo Thọ đến ngõ Nguyễn Kim anh

Đường xóm

Cầu Bảo Thọ

Ngõ Kim Anh

155

2,0

0,16

 

4.62

Đường BTXM đến ngõ Lê Tại. An Hòa 1

Đường xóm

Đường BTXM

Ngõ Lê Tại

200

2,0

0,16

 

4.63

Đường BTXM ngã 3 Rộc Năng đến Nhà Nông. An Hòa 1

Đường xóm

Ngã 3 Rộc Năng

Nhà Nông

320

2,0

0,16

 

4.64

Đường BTXM liên thôn đến Nghĩa địa Gò Đá. An Hòa 1

Đường xóm

Đường BTXM liên thôn

Nghĩa địa Gò Đá

650

2,0

0,16

 

4.65

Đường BTXM xóm đến ngõ Hồ Thị Anh. An Hòa 1

Đường xóm

Đường BTXM xóm

Ngõ Hồ Thị Anh

35

2,0

0,16

 

4.66

Đường BTXM ngõ Giỏi đến Hải, Trị. An Hòa 1

Đường xóm

Đường BTXM Ngõ Giỏi

Nhà Hải, Trị

80

2,0

0,16

 

4.67

Ngõ Phước đến ngõ Sáu. An Sơn 2

Đường xóm

Ngõ Phước

Ngõ Sáu

330

2,0

0,16

 

4.68

Ngõ Tuấn đến ngõ Mùa. An Sơn 2

Đường xóm

Ngõ Tuấn

Ngõ Mùa

170

2,0

0,16

 

4.69

Ngõ ba Lên đến ngõ Chim, ngõ Sĩ. An Sơn 2

Đường xóm

Ngõ ba Lên

Ngõ Chim, ngõ Sĩ

88

2,0

0,16

 

4.70

Ngõ Cẩn đến ngõ 5 Hiền. An Sơn 2

Đường xóm

Ngõ Cẩn

Ngõ 5 Hiền

108

2,0

0,16

 

4.71

Ngõ 3 Thọ đến ngõ Chung. An Sơn 2

Đường xóm

Ngõ 3 Thọ

Ngõ Chung

100

2,0

0,16

 

4.72

Ngõ 3 Chi đến ngõ Đào. An Sơn 2

Đường xóm

Ngõ 3 Chi

Ngõ Đào

110

2,0

0,16

 

4.73

Ngõ Lang đến BTXM. An Sơn 2

Đường xóm

Ngõ Lang

BTXM

122

2,0

0,16

 

4.74

Tuyễn đường chính đến ngõ Thanh. An Hòa 2

Đường xóm

Đường chính

Ngõ Thanh

60

2,0

0,16

 

4.75

Tuyến đường chính đến ngõ Quát. An Hòa 2

Đường xóm

Đường chính

Ngõ Quát

50

2,0

0,16

 

4.76

Đường chính đến ngõ Tiến. An Hòa 2

Đường xóm

Đường chính

Ngõ Tiến

85

2,0

0,16

 

4.77

Đường chính ngõ Nhiệm. An Hòa 2

Đường xóm

Đường chính

Ngõ Nhiệm

60

2,0

0,16

 

4.78

Ngõ Minh đến ngõ Cẩm. An Hòa 2

Đường xóm

Ngõ Minh

Ngõ Cẩm

80

2,0

0,16

 

4.79

Đường chính đến ngõ Nhâm. An Hòa 2

Đường xóm

Đường chính

Ngõ Nhâm

80

2,0

0,16

 

4.80

Ngõ Tú đến ngõ Quang. An Hòa 2

Đường xóm

Ngõ Tú

Ngõ Quang

60

2,0

0,16

 

4.81

Đường chính đến ngõ Em. An Hòa 2

Đường xóm

Đường chính

Ngõ Em

50

2,0

0,16

 

4.82

Đường chính đến ngõ Chạy. An Hòa 2

Đường xóm

Đường chính

Ngõ chạy

16

2,0

0,16

 

Tổng cộng 4

 

 

 

10.225

 

 

 

IX

Xã Phước Thành

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường loại B

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Từ Ngõ Én - Ngã 3 Trần Hưu Ích

Đường thôn

Từ ngõ Én

Ngã 3 Trần Hữu Ích

186,0

3,0

0,18

 

1.2

Từ Ngã 3 Ích - Ngõ Đạm

Đường thôn

Từ ngã 3 Ích

Ngõ Đạm

392,0

3,0

0,18

 

1.3

Từ Ngõ Lê Văn Minh (QL 19) - sở xóm 1

Đường thôn

Từ ngõ Lê Văn Minh (QL 19)

Sở Xóm 1

252,0

3,0

0,18

 

1.4

Từ BTXM Ngõ cô Hòa - Ngã 3 đường BTXM ngõ Tuyết (Phan)

Đường thôn

Từ BTXM ngõ cô Hòa

Ngã 3 đường BTXM ngõ Tuyết (phan)

304,0

3,0

0,18

 

1.5

Từ ngã 3 Nuôi - Đường BTXM

Đường thôn

Từ ngã 3 Nuôi

Đường BTXM

314,0

3,0

0,18

 

1.6

Tuyến sân vận động nối dài - Cung đường sắt

Đường thôn

Tuyến sân vận động nối dài

Cung đường sắt

81,0

3,0

0,18

 

1.7

Từ ngõ Bình - Trần Văn Nổi + Giếng khoan HTX

Đường thôn

Từ ngõ Bình

Trần Văn Nổi + Giếng khoan HTX

135,0

3,0

0,18

 

1.8

Từ ngõ Nguyễn Dung - Dốc bến đò

Nội đồng

Từ ngõ Nguyễn Dung

Dốc Bến Đò

417,0

3,0

0,18

 

1.9

Từ Trường Mẫu Giáo - Ngõ Phùng + Ngõ Long

Đường thôn

Từ Trường Mẫu Giáo

Ngõ Phùng + Ngõ Long

207,0

3,0

0,18

 

1.10

Ngõ Diên - Ngõ Hổ

Đường thôn

Ngõ Diên

Ngõ Hổ

195,0

3,0

0,18

 

1.11

Từ Đường BTXM Trương Văn Bảy - Ngõ Võ Văn Nhi

Đường thôn

Từ Đường BTXM Trương Văn Bảy

Ngõ Võ Văn Nhi

86,0

3,0

0,18

 

1.12

Từ ngã ba phường - Giáp BTXM ngõ Cưởng

Đường thôn

Từ ngã ba phường

Giáp BTXM ngõ Cưởng

300,0

3,0

0,18

 

1.13

Từ ngõ Nguyễn Thị Hoa - Ngõ Nguyễn Văn Cày

Đường thôn

Ngõ Nguyễn Thị Hoa

Ngõ Nguyễn Văn Cày

269,0

3,0

0,18

 

1.14

Từ ngã 3 Đường Nguyễn Văn Danh - Ngõ Nguyễn Thị Tám

Đường thôn

Từ ngã 3 Đường Nguyễn V. Danh

Ngõ Nguyễn Thị Tám

111,0

3,0

0,18

 

1.15

BTXM Đào Thị Kết - Ngõ Nguyễn Thị Thu Hòa

Đường thôn

BTXM Đào Thị Kết

Nguyễn Thị Thu Hòa

400,0

3,0

0,18

 

Tổng cộng 1

 

 

 

3.649,0

 

 

 

2

Đường loại C

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Từ ngõ Ngô Văn Thế - Ngõ Ngô Ngọc Long

Đường xóm

Từ Ngõ Ngô Văn Thế

Ngõ Ngô Ngọc Long

88,0

2,5

0,16

 

1.2

Từ đường BTXM - Ngõ Trần Hữu Siêu

Đường xóm

Từ đường BTXM

Ngõ Trần Hữu Siêu

108,0

2,5

0,16

 

1.3

Từ Ngõ Láng - Ngõ Nguyễn Văn Công (Lặt)

Đường xóm

Từ ngõ Láng

Nguyễn Văn Công (Lặt)

222,0

2,5

0,16

 

1.4

Từ Ngõ Trần Thị Chín - Đường BTXM Chà Rang

Đường xóm

Ngõ Trần Thị Chín

Đường BTXM Chà Rang

251,0

2,5

0,16

 

1.5

Từ Ngõ Cao Hòa Bình - Giáp đường bê tông (Chà Rang)

Đường xóm

Từ ngõ Cao Hòa Bình

GiápBTXM (Chà Rang)

207,0

2,5

0,16

 

1.6

Từ ngõ Cao Huỳnh Liên - Ngõ Bạch Xuân Nguyên

Đường xóm

Ngõ Cao Huỳnh Liên

Ngõ Bạch xuân Nguyên

140,0

2,5

0,16

 

1.7

Từ ngõ Phương - Ngõ Nguyễn Thành Sơn

Đường xóm

Từ Ngõ Phương

Ngõ Nguyễn Thành Sơn

343,0

2,5

0,16

 

1.8

Từ ngõ Trần Thị Diệu - Ngõ Mừng

Đường xóm

Từ ngõ Trần Thị Diệu

Ngõ Mừng

53,0

2,5

0,16

 

1.9

Từ Sở Xóm 3 - Ngõ Nguyễn Đức Thọ

Đường xóm

Từ Sở Xóm 3

Ngõ Nguyễn Đức Thọ

45,0

2,5

0,16

 

1.10

Từ ngõ Nguyễn Văn Chẻn - Bình Hạ thế

Đường xóm

Ngõ Nguyễn Văn Chẻn

Bình Hạ Thế

354,0

2,5

0,16

 

1.11

Từ ngõ Hương - Ngõ Phạm Minh Trí

Đường xóm

Từ ngõ Hương

Ngõ Phạm Minh Trí

156,0

2,5

0,16

 

1.12

Ngõ Hòa - Ngõ Hồ Mười

Đường xóm

Ngõ Hòa

Ngõ Hồ Mười

385,0

2,5

0,16

 

1.13

Từ BTXM Ngõ Vinh - Ngã 3 đường BTXM ngõ Bôn (B.An 2)

Đường thôn

Từ BTXM ngõ Vinh

Ngã 3 đường BTXM ngõ Bôn (B. An2)

534,0

2,5

0,16

 

1.14

Từ ngõ Thanh - Ngõ Hồ Văn Minh

Đường xóm

Từ ngõ Thanh

Ngõ Hồ Văn Minh

102,0

2,5

0,16

 

1.15

Từ nhà họp dân Xóm 6 - Giáp đường BTXM ngõ Diên

Đường xóm

Từ nhà họp dân Xóm 6

Giáp BTXM ngõ Diên

232,0

2,5

0,16

 

1.16

Từ ngõ Lê Văn Đạt - Ngõ Phạm Văn

Đường xóm

Từ ngõ Lê Văn Đạt

Ngõ Phạm Văn

157,0

2,5

0,16

 

1.17

Từ QL 19C - Đốc ngõ Châu Trừng

Đường xóm

Từ QL 19 C

Dốc Ngõ Châu Trừng

32,0

2,5

0,16

 

1.18

Từ ngõ Ninh - Ngã 3 đường BTXM nhà năm

Đường xóm

Từ ngõ Ninh

Ngả ba BTXM Nhà Năm

425,0

2,5

0,16

 

1.19

Từ ngõ Năm - Ngõ Hùng

Đường xóm

Từ ngõ Năm

Ngõ Hùng

70,0

2,5

0,16

 

1.20

Từ ngõ Mỹ - Đường BTXM Quý Hiệp

Đường xóm

Từ ngõ Mỹ

Đường BTXM Quý Hiệp

342,0

2,5

0,16

 

1.21

Từ ngõ Hoàng - Ngõ Sanh

Đường xóm

Từ ngõ Hoàng

Ngõ Sanh

206,0

2,5

0,16

 

1.22

Từ ngõ Thành - Ngõ Tú

Đường xóm

Từ ngõ Thành

Ngõ Tú

63,0

2,5

0,16

 

1.23

Từ ngõ Tám - Ngõ Bảy

Đường xóm

Từ ngõ Tám

Ngõ Bảy

107,0

2,5

0,16

 

1.24

Từ ngõ Tân - Ngõ Ân

Đường xóm

Từ ngõ Tân

Ngõ Ân

72,0

2,5

0,16

 

1.25

Từ ngõ Tấn - Ngõ Thịnh

Đường xóm

Từ ngõ Tấn

Ngõ Thịnh

113,0

2,5

0,16

 

1.26

Từ ngõ Minh - Ngõ Hảo

Đường xóm

Từ ngõ Minh

Ngõ Hảo

60,0

2,5

0,16

 

1.27

Từ Phường Xóm 5 - Ngõ Kết

Đường xóm

Từ Phường Xóm 5

Ngõ Kết

30,0

2,5

0,16

 

1.28

Từ ngõ Thùy - Ngõ Tư

Đường xóm

Từ ngõ Thùy

Ngõ Tư

34,0

2,5

0,16

 

1.29

Từ ngõ Chính - Ngõ Năm

Đường xóm

Từ ngõ Chính

Ngõ Năm

57,0

2,5

0,16

 

1.30

Từ ngõ Đắt - Ngõ Bổn

Đường xóm

Từ ngõ Đắt

Ngõ Bổn

73,0

2,5

0,16

 

1.31

Đường BTXM - Ngõ Hoàng

Đường xóm

Đường BTXM

Ngõ Hòang

42,0

2,5

0,16

 

1.32

Từ BTXM Huỳnh Thị Nữ - Đường BTXM ngõ Lộc + Ngõ Giác

Đường xóm

BTXM Huỳnh Thị Nữ

Đường BTXM Ngõ Lộc + Ngõ Giác

402,0

2,5

0,16

 

1.33

Từ BTXM Thôn B. An2 - Đường BTXM ngõ Xuân + Ngõ Có

Đường xóm

BTXM Thôn B. An2

Đường BTXM ngõ Xuân + Ngõ Có

263,0

2,5

0,16

 

1.34

Từ Bụi Ông Táo - Ngõ Nguyễn Văn Phi

Đường xóm

Từ Bụi Ông Táo

Ngõ Nguyễn Văn Phi

96,0

2,5

0,16

 

1.35

Từ Đường lên Sư Đoàn 31 - Ngõ Đoàn Minh Quang

Đường xóm

Đường lên Sư Đoàn 31

Ngõ Đoàn Minh Quang

90,0

2,5

0,16

 

1.36

Đường BTXM - Ngõ Mười

Đường xóm

Đường BTXM

Ngõ Mười

50,0

2,5

0,16

 

1.37

Từ ngõ Nguyễn Văn Ngôi - Ngõ Lê Thị Nữ

Đường xóm

Ngõ Nguyễn Văn Ngôi

Ngõ Lê Thị Nữ

138,0

2,5

0,16

 

1.38

Từ Đường BTXM Phạm Văn Thạnh - Ngõ Nguyễn Thành Đức

Đường xóm

Từ Đường BTXM Phạm Văn Thạnh

Ngõ Nguyễn Thành Đức

103,0

2,5

0,16

 

1.39

Từ Đường BTXM Nguyễn Văn Thảo - Giáp Đường BTXM Nguyễn Ngọc Lễ

Đường xóm

Từ Đường BTXM Nguyễn Văn Thảo

BTXM Nguyễn Ngọc Lễ

237,0

2,5

0,16

 

1.40

Từ ngõ Đặng Thuận - Ngõ Nguyễn Thị Hường

Đường xóm

Từ ngõ Đặng Thuận

Ngõ Nguyễn Thị Hường

127,0

2,5

0,16

 

1.41

Từ ngõ Lê Thị Ba - Ngõ Nguyễn Văn Ba

Đường xóm

Từ ngõ Lê Thị Ba

Ngõ Nguyễn Văn Ba

30,0

2,5

0,16

 

1.42

Từ ngõ Phạm Đắt - Ngõ Phạm Kiên

Đường xóm

Từ ngõ Phạm Đắt

Ngõ Phạm Kiên

25,0

2,5

0,16

 

1.43

 BTXM ngõ Huỳnh Văn Giao - Ngõ Huỳnh Phan Ngọc Trung

Đường xóm

BTXM ngõ Huỳnh Văn Giao

Ngõ Huỳnh Phan Ngọc Trung

33,0

2,5

0,16

 

1.44

Ngõ Đoàn Kim Dung - Ngõ Đoàn Văn Thành

Đường xóm

Ngõ Đoàn Kim Dung

Ngõ Đoàn Văn Thành

220,0

2,5

0,16

 

1.45

BTXM ngõ Hoàng Thị Phương Dung - Ngõ Đoàn Viết Hùng

Đường xóm

BTXM ngõ Hoàng Thị Phương Dung

Ngõ Đoàn Viết Hùng

38,0

2,5

0,16

 

1.46

Ngã 4 ngõ Đào Thị Kết - Ngõ Nguyễn Thị Kim Yến

Đường xóm

Ngõ Đào Thị Kết

Nguyễn Thị Kim Yến

714,0

2,5

0,16

 

1.47

Ngõ Nguyễn Văn Năm (Xếp) - Ngõ Nguyễn Văn Đay

Đường xóm

Nguyễn Văn Năm (Xếp)

Ngõ Nguyễn Văn Đay

470,0

2,5

0,16

 

Tổng cộng 2

 

 

 

8.139,0

 

 

 

3

Đường loại D (Bm= 2m)

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Từ ngõ Thế - Ngõ Bá

Đường xóm

Từ ngõ Thế

Ngõ Bá

73,5

2,0

0,16

 

1.2

Ngõ Nguyễn Văn Ba - Ngõ Thùy

Đường xóm

Ngõ Nguyễn Văn Ba

Ngõ Thùy

72,0

2,0

0,16

 

1.3

Ngã 3 tư - Nguyễn Mạnh Hùng

Đường xóm

Ngã 3 tư

Nguyễn Mạnh Hùng

135,0

2,0

0,16

 

1.4

Nguyễn Văn Bình - Nguyễn Văn Sen

Đường xóm

Nguyễn Văn Bình

Nguyễn Văn Sen

200,0

2,0

0,16

 

1.5

Từ đường BTXM - Ngõ Nguyễn Đăng Khoa

Đường xóm

Từ đường BTXM

Ngõ Nguyễn Đăng Khoa

280,0

2,0

0,16

 

1.6

Từ ngõ Bính Ngõ Phạm Minh Thanh

Đường xóm

Từ Ngõ Bính

Ngõ Phạm Minh Thanh

295,5

2,0

0,16

 

1.7

Ngõ Thảo - Ngõ Được

Đường xóm

Ngõ Thảo

Ngõ Được

63,6

2,0

0,16

 

1.8

Từ QL 19 Nhà Điền - Ngõ Nguyễn Thị Oanh

Đường xóm

Từ QL 19 nhà Điền

Ngõ Nguyễn Thị Oanh

78,0

2,0

0,16

 

1.9

Ngõ Nguyễn Văn Tư - Ngõ Hồ Văn Hải

Đường xóm

Ngõ Nguyễn Văn Tư

Ngõ Hồ Văn Hải

94,5

2,0

0,16

 

1.10

Từ ngõ Trương Công Vương - Ngõ Tiền + Trương Công Thất

Đường xóm

Trương Công Vương

Tiền + Trương Văn Thất

120,0

2,0

0,16

 

1.11

Nhà Nguyễn Thế Thịnh - Ngõ Nguyễn Đình Hòa

Đường xóm

Nhà Nguyễn Thế Thịnh

Nhà Nguyễn Đình Hòa

67,0

2,0

0,16

 

1.12

Từ ngõ Võ Đức Long - Nhà Nguyễn Văn Bãi

Đường xóm

Từ ngõ Võ Đức Long

Nhà Nguyễn Văn Bãi

320,0

2,0

0,16

 

1.13

Từ ngõ Nguyễn Dung - Ngõ Nguyễn Văn Kính

Nội đồng

Từ ngõ Nguyễn Dung

Ngõ Nguyễn Văn Kính

218,0

2,0

0,16

 

1.14

Từ ngõ Sớ Vân Hội - Ngõ Phạm Văn Huệ

Đường xóm

Từ ngõ Sớ Vân Hội

Ngõ Phạm Văn Huệ

205,0

2,0

0,16

 

1.15

Từ ngõ Trần Thị Mai - Ngõ Hồ Thị Học

Đường xóm

Từ ngõ Trần Thị Mai

Ngõ Hồ Thị Học

133,0

2,0

0,16

 

1.16

Từ ngõ Nguyễn Thành Hữu - Ngõ Lê Thị Cúc

Đường xóm

Nguyễn Thành Hữu

Ngõ Lê Thị Cúc

216,0

2,0

0,16

 

1.17

Từ ngõ Thủy Hà - Ngõ Lê Trọng Lễ + Nguyễn Hiếu Hạnh

Đường xóm

Từ ngõ Thủy Hà

Ngõ Lê Trọng Lễ - Nguyễn Hiếu Hạnh

110,0

2,0

0,16

 

1.18

Từ đường BT xóm 5 - Nhà Trần Thị Trang

Đường xóm

Từ đường BT xóm 5

Nhà Trần Thị Trang

234,0

2,0

0,16

 

1.19

Từ ngõ Báu - Ngõ Nguyễn Thị Mỹ

Đường xóm

Từ ngõ Báu

Ngõ Nguyễn Thị Mỹ

274,0

2,0

0,16

 

1.20

Từ ngõ Trần Văn Anh - Ngõ Phan Văn

Đường xóm

Ngõ Trần Văn Anh

Ngõ Phan Văn

351,0

2,0

0,16

 

1.21

Từ ngõ Nguyễn Văn Minh - Ngõ Lê Thị Hy

Đường xóm

Ngõ Nguyễn Văn Minh

Ngõ Lê Thị Hy

167,0

2,0

0,16

 

1.22

Cầu Biếu - Ngõ Võ Đình Ba

Đường xóm

Cầu Biếu

Ngõ Võ Đình Ba

58,2

2,0

0,16

 

1.23

Ngõ Lê Thị Xuân - Ngõ Phạm Hữu

Đường xóm

Ngõ Lê Thị Xuân

Ngõ Phạm Hữu

250,3

2,0

0,16

 

1.24

Ngõ Tư - Ngõ Tuần

Đường xóm

Ngõ Tư

ngõ Tuần

67,4

2,0

0,16

 

1.25

Từ ngõ Nguyễn Cư - BTXM ngõ Võ Thị Thu

Đường xóm

Từ ngõ Nguyễn Cư

BTXM ngõ Võ Thị Thu

174,0

2,0

0,16

 

1.26

Từ ngõ Nguyễn Thái Hoàng - Nghĩa địa xóm 5

Đường xóm

Nguyễn Thái Hoàng

Nghĩa Địa Xóm 5

200,0

2,0

0,16

 

Tổng cộng 3

 

 

 

4.457,0

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

- Tổng cộng chiều dài đăng ký đường BTNT huyện Tuy Phước:

ĐVT

Km

73,466

+ Đường loại A

ĐVT

Km

3,679

Trong đó Đường xã, trục chính xã

ĐVT

Km

3,145

+ Đường loại B

ĐVT

Km

6,716

+ Đường loại C

ĐVT

Km

25,045

+ Đường loại D

ĐVT

Km

38,026

- Tổng cộng khối lượng xi măng đăng ký xây dựng đường BTNT huyện Tuy Phước:

ĐVT

T

8.128,390

+ Đường BTXM loại A: ĐM là 220T/km

ĐVT

T

809,380

+ Đường BTXM loại B: ĐM là 170T/km

ĐVT

T

1.141,720

+ Đường BTXM loại C: ĐM là 110T/km

ĐVT

T

2.754,950

+ Đường BTXM loại D: ĐM là 90T/km

ĐVT

T

3.422,340

 

PHỤ LỤC 10

BẢNG THỐNG KÊ KẾ HOẠCH XÂY DỤNG BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN HUYỆN VÂN CANH NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số: 1069/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Tuyến

Địa điểm

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (m)

Loại đường

Quy mô xây dựng

B nền (m)

B mặt (m)

Chiều dày (cm)

I

Xã Canh Hòa

 

 

 

500,0

 

 

 

 

1

Tuyến 1

Canh Lãnh - Canh Hòa

Tràn Suối Diếp

Nước sạch suối Diếp

500,0

B

5

3

18

II

Xã Canh Thuận

 

 

 

450,0

 

 

 

 

1

Tuyến 1

Làng Kà Bưng

Đường liên xã Canh Thuận - Canh Liên

Cuối Trường mẫu giáo

150,0

B

5

3

18

2

Tuyến 2

Làng Kà Xim

Nhà ông Phộp

Giáp BTXM cũ

300,0

B

5

3

18

III

Thị trấn Vân Canh

 

 

 

2.786,0

 

 

 

 

1

Tuyến 1

Thôn 2

Đường BTXM Nhà ông Khương

Nhà văn hóa thôn

120,0

B

4

3

20

2

Tuyến 2

Làng Hiệp Hà

Đất Nhà ông Phim

Ngã 3 Nhà ông Sơn

420,0

B

4

3

20

3

Tuyến 3

Làng Canh Tân

Đất Nhà ông Vinh

Đường BTXM

50,0

B

4

3

20

4

Tuyến 4

Làng Suối Mây

Đầu cầu Suối Mây

Đất sản xuất bà Mi

90,0

B

4

3

20

5

Tuyến 5

Thịnh Văn I

Đất Nhà bà Hiếu

Đất Nhà ông Minh

270,0

B

4

3

20

6

Tuyến 6

Thịnh Văn I

Đất Nhà ông 3 Hòa

Đất Nhà ông Trọng

100,0

B

4

3

20

7

Tuyến 7

Thịnh Văn I

Đất Nhà ông Tỵ

Đất Nhà bà Hồng

240,0

B

4

3

20

8

Tuyến 8

Thịnh Văn I

Đất Nhà ông Sinh

Đất Nhà ông Phú

130,0

B

4

3

20

9

Tuyến 9

Thịnh Văn II

Đất Nhà bà Hoa

Đất Nhà ông Vũ

220,0

B

4

3

20

10

Tuyến 10

Thịnh Văn II

QL 19C

Đất Nhà ông Sang

130,0

B

4

3

20

11

Tuyến 11

Thịnh Văn II

Ngã 3 Nhà ông Hưng

Trạm điện nước

120,0

B

4

3

20

12

Tuyến 12 Đường số 1

Khu QH dân cư làng Hiệp Hà

Ngã 3 lô số 8

Ngã 3 lô số 27

181,0

A

12

6

20

13

Tuyến 13 Đường số 2

Ngã 3 lô số 1

Ngã 3 lô số 34

181,0

A

12

6

20

14

Tuyến 14 Đường số 3

Ngã 3 lô số 88

Ngã 3 lô số 110

181,0

A

12

6

20

15

Tuyến 15 Đường số 4

Từ góc tường rào TTGDTX phía Đông Bắc

Đất lô số 107

285,0

A

12

6

20

16

Tuyến 16 Đường số 5

Ngã 3 lô số 53

Ngã 3 lô số 60

68,0

A

12

6

20

IV

Xã Canh Hiệp

 

 

 

400,0

 

 

 

 

1

Tuyến 1

Làng Canh Giao

BTXM có sẵn

Khu sản xuất

150,0

B

4

3

18

2

Tuyến 2

Làng Suối Đá

BTXM có sẵn

Suối Cầy Lội

250,0

B

4

3

18

V

Xã Canh Hiển

 

 

 

1.110,0

 

 

 

 

1

Tuyến 1

Thôn Tân Quang

Nhà ông Anh

Nhà ông Nớt

110,0

B

5

3

18

2

Tuyến 2

Thôn Thanh Minh

Nhà ông Ánh

Nghĩa địa

250,0

B

5

3

18

3

Tuyến 3

Thôn Hiển Đông

QL 19C

Giáp mương trạm bơm

150,0

B

5

3

18

4

Tuyến 4

Thôn Hiển Đông

Cây gạo

Bến cây Trôi

200,0

B

5

3

18

5

Tuyến 5

Thôn CHánh Hiển

Bình hạ thế

Nhà ông Mai

200,0

B

5

3

18

6

Tuyến 6

Thôn Hiển Đông

Nhà bà Lam

Sông Hà Thanh sau UBND xã

200,0

B

5

3

18

VI

Xã Canh Vinh

 

 

 

3.668,0

 

 

 

 

1

Tuyến 01

Thôn Hiệp Vinh 1

Trường mẫu giáo

Trường THCS ra đường Quốc lộ 19c

286,0

B

4

3

18

2

Tuyến 02

Thôn An Long 1

Ngõ Bình

Đồng khô

100,0

B

4

3

18

3

Tuyến 03

Thôn Hiệp Vinh 1

Ngõ Huỳnh Văn Nở

Sau UBND xã

150,0

B

4

3

18

4

Tuyến 04

Thôn Kinh Tế

Đường bê tông

Cổng điểm trường tiểu học số 2

80,0

B

4

3

18

5

Tuyến 05

Thôn Kinh Tế

Dốc 3 Mương

Nhà ông Đỗ

60,0

B

4

3

18

6

Tuyến 06

Thôn Bình Long

Cầu Lò rèn

Dốc sông Hà Thanh

600,0

B

4

3

18

7

Tuyến 07

Thôn An Long1

Ngõ Huỳnh Châu Tuấn

Phước Thành

340,0

B

4

3

18

8

Tuyến 08

Thôn Hiệp Vinh1

Ngõ Huỳnh Văn Nở

Ngõ Lê Hùng Thắng

537,0

B

4

3

18

9

Tuyến 09

Thôn Hiệp Vinh2

Nhà ông Minh

Đám điều ông Thành

129,0

B

4

3

18

10

Tuyến 10

Thôn Tân Vinh

Nhà ông Bỗng

Nhà ông Nguyễn Anh

97,0

B

4

3

18

11

Tuyến 11

Thôn Kinh Tế

Trạm xã cũ

Đường xe lửa

616,0

B

4

3

18

12

Tuyến 12

Thôn An Long2

Suối Bà Tiết

Sông Hà Thanh

451,0

B

4

3

18

13

Tuyến 13

Thôn An Long1

Ngõ Đây

Rộc Đình

222,0

B

4

3

18

Tổng cộng

8.914,0

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

- Tổng chiều dài đăng ký đường BTNT huyện Vân Canh:

8,914

Km

 

+ Đường BTXM loại A:

 

0,896

Km

 

+ Đường BTXM loại B:

 

8,018

Km

 

- Tổng khối lượng XM hỗ trợ xây dựng đường BTNT huyện Vân Canh:

1.560,18

T

 

+ Đường BTXM loại A: ĐM là 220T/km

197,12

T

 

+ Đường BTXM loại B: ĐM là 170T/km

1.363,06

T