ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 107/QĐ-UBND-HC | Đồng Tháp, ngày 23 tháng 01 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 06 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 64/TTr-SXD ngày 20/01/2017 và ý kiến thẩm định của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 1554/STP-KSTTHC ngày 21/12/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh, cụ thể:
1. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng: Ban hành mới: 15 thủ tục; sửa đổi, bổ sung: 27 thủ tục; bãi bỏ: 16 thủ tục.
2. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện: Ban hành mới: 03 thủ tục; sửa đổi, bổ sung: 16 thủ tục.
3. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã: Bãi bỏ: 04 thủ tục.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 230/QĐ-UBND-HC ngày 24/3/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ban Quản lý khu kinh tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 107/QĐ-UBND-HC ngày 23 /01/2017của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ XÂY DỰNG
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành:
Stt | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Cấp chứng chỉ, cấp phép hoạt động xây dựng | |
1 | Cấp/cấp lại/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: tổ chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng; tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công trình; tổ chức giám sát thi công xây dựng; tổ chức kiểm định xây dựng; tổ chức quản lý, thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng. |
2 | Đăng tải/thay đổi, bổ sung thông tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng). |
3 | Cấp/cấp lại (trường hợp CCHN hết hạn sử dụng)/cấp chuyển đổi/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng. |
4 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III (Trường hợp CCHN rách, nát/thất lạc) đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng. |
5 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là Nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C. |
6 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là Nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C. |
II. Lĩnh vực Thẩm định dự án, thẩm định thiết kế cơ sở | |
1 | Thẩm định dự án đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước (NSNN) |
2 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
3 | Thẩm định dự án đầu tư xây dựng điều chỉnh đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
4 | Thẩm định thiết kế cơ sở điều chỉnh đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách (NNNNS) thuộc vốn đầu tư công |
5 | Thẩm định thiết kế cơ sở điều chỉnh đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách không thuộc vốn đầu tư công và dự án sử dụng vốn khác |
II. Lĩnh vực Nhà ở | |
1 | Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại đối với trường hợp tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có quyền sử dụng đất ở hợp pháp, phù hợp với quy hoạch xây dựng nhà ở, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt, có đủ điều kiện làm chủ đầu tư và có nhu cầu tham gia đầu tư xây dựng nhà ở. |
2 | Lựa chọn chủ đầu tư dự án cải tạo, xây dựng nhà chung cư cũ đối với trường hợp doanh nghiệp kinh doanh bất động sản tham gia đầu tư vốn hoặc góp vốn. |
3 | Thông báo nhà đủ điều kiện được bán, cho thuê, thuê mua đối với nhà ở xã hội có sẵn được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài nhà nước. |
III. Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản | |
1 | Thông báo nhà ở đủ điều kiện được bán, cho thuê mua nhà ở hình thành trong tương lai. |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế
Stt | Số hồ sơ TTHC (1) | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế(2) |
I. Lĩnh vực cấp chứng chỉ | |||
1 |
| Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ Xây dựng quy định việc cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
2 |
| Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | -nt- |
II. Lĩnh vực cấp phép xây dựng | |||
1 |
| Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II (bao gồm các trường hợp: công trình không theo tuyến; cấp theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến; đối với dự án) | Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014. Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng |
2 |
| Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình tôn giáo | -nt- |
3 |
| Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình tượng đài, tranh hoành tráng | -nt- |
4 |
| Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình quảng cáo | -nt- |
5 |
| Điều chỉnh giấy phép xây dựng | -nt- |
6 |
| Gia hạn giấy phép xây dựng | -nt- |
7 |
| Cấp lại giấy phép xây dựng | -nt- |
8 |
| Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình theo tuyến | -nt- |
9 |
| Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp di dời công trình | -nt- |
10 |
| Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình | -nt- |
III. Lĩnh vực Thẩm định dự án, thẩm định thiết kế cơ sở, thẩm định bản vẽ thi công, dự toán | |||
1 |
| Thẩm định thiết kế cơ sở (trừ thiết kế công nghệ) đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách thuộc vốn đầu tư công | Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015; Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015. |
2 |
| Thẩm định thiết kế cơ sở (trừ thiết kế công nghệ) đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách không thuộc vốn đầu tư công và dự án sử dụng vốn khác | -nt- |
3 |
| Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán trong trường hợp thiết kế 2 bước đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước và vốn nhà nước ngoài ngân sách | -nt- |
4 |
| Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công trong trường hợp thiết kế 2 bước đối với dự án sử dụng vốn khác | -nt- |
5 |
| Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng (trừ thiết kế công nghệ và các nội dung khác) đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách | -nt- |
6 |
| Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng (trừ thiết kế công nghệ và các nội dung khác) đối với dự án sử dụng vốn khác ảnh hưởng lớn đến cảnh quang môi trường và an toàn của cộng đồng | -nt- |
IV. Lĩnh vực quy hoạch | |||
1 |
| Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh tổng thể quy hoạch xây dựng vùng thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND Tỉnh. | Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014. Nghị định số 44/2015/NĐ-CP, ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng. Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù. |
2 |
| Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch quy hoạch xây dựng vùng thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND Tỉnh. | -nt- |
3 |
| Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh tổng thể quy hoạch chung thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND Tỉnh. | -nt- |
4 |
| Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch chung thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND Tỉnh. | -nt- |
5 |
| Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh tổng thể quy hoạch phân khu thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND Tỉnh. | -nt- |
6 |
| Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch phân khu thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND Tỉnh. | -nt- |
7 |
| Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh tổng thể quy hoạch chi tiết thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND Tỉnh. | -nt- |
8 |
| Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch chi tiết thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND Tỉnh. | -nt- |
9 |
| Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND Tỉnh. | -nt- |
3. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ
Stt | Số hồ sơ TTHC (1) | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính(2) |
I. Lĩnh vực xây dựng | |||
1 |
| Thẩm tra các công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước (sử dụng toàn bộ hoặc một phần vốn ngân sách nhà nước) | Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014. Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015. |
2 |
| Thẩm tra các công trình không sử dụng vốn ngân sách nhà nước | -nt- |
3 |
| Cấp chứng chỉ nâng hạng kỹ sư định giá xây dựng từ hạng 2 lên hạng 1 | Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về năng lực của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xây dựng. |
4 |
| Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 1 khi chưa có chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 2 | -nt- |
5 |
| Cấp lại chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng | -nt- |
6 |
| Cấp lại chứng chỉ môi giới, chứng chỉ hành nghề định giá bất động sản | -nt- |
7 |
| Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư | -nt- |
8 |
| Cấp chứng chỉ hành nghề kỹ sư | -nt- |
9 |
| Cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình | -nt- |
10 |
| Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư, kỹ sư; giám sát thi công xây dựng công trình | -nt- |
11 |
| Cấp bổ sung chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư, kỹ sư, giám sát thi công xây dựng công trình | -nt- |
12 |
| Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 2 | -nt- |
13 |
| Cấp chứng chỉ định giá bất động sản | -nt- |
II. Lĩnh vực quy hoạch | |||
1 |
| Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị theo chỉ đạo của UBND Tỉnh. | Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014. Nghị định số 44/2015/NĐ-CP, ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng. |
2 |
| Chấp thuận kiến trúc quy hoạch theo chỉ đạo của UBND Tỉnh. | Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009. Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014. Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị. Nghị định số 44/2015/NĐ-CP, ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng. |
III. Lĩnh vực cấp phép xây dựng | |||
1 |
| Cấp giấy phép xây dựng công trình ngầm (công trình xây dựng đường dây, đường ống ngầm, hào và cống, bể kỹ thuật cấp I, II). | Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng thay thế một số điều Nghị định số 39/2010/NĐ-CP ngày 04/4/2010 của Chính phủ về quản lý không gian xây dựng ngầm đô thị |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND CẤP HUYỆN
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
Stt | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | |
1 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
II. Lĩnh vực cấp phép xây dựng | |
1 | Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp di dời công trình (trừ các công trình thuộc thẩm quyền Bộ Xây dựng, Sở Xây dựng, Ban Quản lý Khu Kinh tế) |
2 | Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình (trừ các công trình thuộc thẩm quyền Bộ Xây dựng, Sở Xây dựng, Ban Quản lý Khu Kinh tế) |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
Stt | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
I. Lĩnh vực thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán | |||
1 |
| Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng (trừ thiết kế công nghệ và các nội dung khác) đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách | Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015, Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015; Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016; Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 |
II. Lĩnh vực cấp phép xây dựng | |||
1 |
| Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình và nhà ở riêng lẻ (trừ các công trình thuộc thẩm quyền Bộ Xây dựng, Sở Xây dựng, Ban Quản lý Khu Kinh tế). | Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 ; Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng. |
2 |
| Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình theo tuyến | -nt- |
3 |
| Điều chỉnh giấy phép xây dựng | -nt- |
4 |
| Gia hạn giấy phép xây dựng | -nt- |
5 |
| Cấp lại giấy phép xây dựng | -nt- |
6 |
| Cấp giấy phép xây dựng có thời hạn | -nt- |
III. Lĩnh vực quy hoạch | |||
1 |
| Thẩm định, trình phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh tổng thể quy hoạch phân khu đô thị và quy hoạch phân khu xây dựng trong phạm vi địa giới hành chính do UBND cấp huyện quản lý (trừ các nhiệm vụ quy hoạch phân khu thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND Tỉnh) | - Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009; - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị; - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP, ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng; - Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù. |
2 |
| Thẩm định, trình phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch phân khu đô thị và quy hoạch phân khu xây dựng trong phạm vi địa giới hành chính do UBND cấp huyện quản lý (trừ các đồ án quy hoạch phân khu thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND Tỉnh) | -nt- |
3 |
| Thẩm định, trình phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh tổng thể quy hoạch chi tiết đô thị và quy hoạch chi tiết xây dựng trong phạm vi địa giới hành chính do UBND cấp huyện quản lý (trừ nhiệm vụ quy hoạch chi tiết thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND Tỉnh và nhiệm vụ quy hoạch chi tiết thuộc các dự án đầu tư xây dựng trong đô thị đã được cấp giấy phép quy hoạch) | -nt- |
4 |
| Thẩm định, trình phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch chi tiết đô thị và quy hoạch chi tiết xây dựng trong phạm vi địa giới hành chính do UBND cấp huyện quản lý (trừ đồ án quy hoạch chi tiết thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND Tỉnh) | -nt- |
5 |
| Thẩm định, trình phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh tổng thể quy hoạch chung xây dựng xã | -nt- |
6 |
| Thẩm định, trình phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch chung xây dựng xã | -nt- |
7 |
| Thẩm định, trình phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh tổng thể quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn | -nt- |
8 |
| Thẩm định, trình phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn | -nt- |
9 |
| Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện quản lý (trừ dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Tỉnh) | -nt- |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND CẤP XÃ: Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ
Stt | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính(2) |
Lĩnh vực cấp phép xây dựng | |||
1 |
| Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại những điểm dân cư nông thôn đã có quy hoạch xây dựng được duyệt và tại những khu vực theo quy định của UBND cấp xã khi xây dựng phải có giấy phép xây dựng. | Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014. |
2 |
| Điều chỉnh giấy phép xây dựng | -nt- |
3 |
| Gia hạn giấy phép xây dựng | -nt- |
4 |
| Cấp lại giấy phép xây dựng | -nt- |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1 Quyết định 230/QĐ-UBND-HC năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ban Quản lý khu kinh tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 2 Quyết định 230/QĐ-UBND-HC năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ban Quản lý khu kinh tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 1 Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Nam Định
- 2 Quyết định 2972/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 3630/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang
- 4 Quyết định 8385/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng Hà Nội
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 7 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 8 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 230/QĐ-UBND-HC năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ban Quản lý khu kinh tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 2 Quyết định 3630/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang
- 3 Quyết định 8385/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng Hà Nội
- 4 Quyết định 2972/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5 Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Nam Định