Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1079/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 20 tháng 6 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT THAY THẾ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN, LĨNH VỰC QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 894/QĐ-UBND ngày 18/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh doanh bất động sản, lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 69/TTr-SXD ngày 12/6/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt thay thế 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực lĩnh vực Kinh doanh bất động sản, lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.

(Có Danh mục và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo)

Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Quy trình nội bộ của các thủ tục hành chính sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:

1. Quy trình nội có số thứ tự 01 Mục I Phần I Phụ lục I, số thứ tự 06, 07 tiểu Mục III Mục B Phần I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 2161/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Uỷ ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.

2. Quy trình nội có số thứ tự 01 Phần I Phụ lục II kèm theo Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 07/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Lạng Sơn;

3. Quy trình nội có số thứ tự 01 Mục I Phần I Phụ lục II kèm theo Quyết định số 1099/QĐ-UBND ngày 04/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng, Kinh doanh bất động sản, Hạ tầng kỹ thuật đô thị thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Xây dựng;
- C, PCVP UBND tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh;
- Các phòng, đơn vị trực thuộc;
- Lưu: VT, TTPVHCC(HVT).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Xuân Huyên

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (02 TTHC)

TT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

01

Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản

 

02

Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản

 

Phần II

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA

CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT:

- Thủ tục hành chính: TTHC

- Trung tâm Phục vụ Hành chính công: TTPVHCC

- Công chức một cửa: CCMC

- Hạ tầng kỹ thuật và Vật liệu xây dựng: HTKT&VLXD

- Nhân viên bưu điện: NVBĐ

1. Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 8 giờ = 24 giờ

(Thời gian thực hiện theo quy định 01 TTHC: 10 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 07 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ lãnh đạo Sở.

CCMC của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

01 giờ

B2

Giao nhiệm vụ cho Phòng HTKT&VLXD thực hiện

Lãnh đạo Sở

01 giờ

B3

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD

01 giờ

B4

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, soạn thảo văn bản thông báo cho cá nhân trong thời hạn không quá 0,5 ngày kể từ ngày chuyên viên được giao nhiệm vụ, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, soạn thảo văn bản thông báo cho cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ ngày chuyên viên được giao nhiệm vụ.

- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo chứng chỉ.

Chuyên viên Phòng HTKT&VLXD

18 giờ

B5

Xem xét văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD

01 giờ

B6

Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý

- Nếu đồng ý: Ký duyệt.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng

Lãnh đạo Sở

01 giờ

B7

Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết

Văn thư Sở

01 giờ

B8

- Trả kết quả giải quyết TTHC.

- Thống kê, theo dõi.

CCMC của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết

24 giờ

2. Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định TTHC: 10 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở.

CCCMC của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

0,5 ngày

B2

Giao nhiệm vụ cho Phòng HTKT&VLXD

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

B3

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD

0,5 ngày

B4

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, soạn thảo văn bản thông báo cho cá nhân trong thời hạn không quá 0,5 ngày kể từ ngày chuyên viên được giao nhiệm vụ, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, soạn thảo văn bản thông báo cho cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ ngày chuyên viên được giao nhiệm vụ.

- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện các công việc tiếp theo, dự thảo chứng chỉ.

Chuyên viên Phòng HTKT&VLXD

04 ngày

B5

Xem xét văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD

0,5 ngày

B6

Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

B7

Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết

Văn thư Sở

0,5 ngày

B8

- Trả kết quả giải quyết TTHC.

- Thống kê, theo dõi.

CCMC của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

Không tính

thời gian

Tổng thời gian giải quyết

07 ngày

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN VÀ LĨNH VỰC QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (03 TTHC)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 TTHC)

TT

Tên thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

 

LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN (01 TTHC)

1

Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư.

- Sở Xây dựng;

- Các cơ quan liên quan;

- UBND tỉnh.

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (02 TTHC)

TT

Tên thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

 

LĨNH VỰC QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC (02 TTHC)

1

Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện

- UBND cấp huyện;

- Sở Xây dựng.

2

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện.

Phần II

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG

CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT:

- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC

- Bộ phận Một cửa: BPMC

- Sở Kế hoạch và Đầu tư: Sở KH&ĐT

- Sở Tài nguyên và Môi trường: Sở TN&MT

- Hạ tầng kỹ thuật và Vật liệu xây dựng: HTKT&VLXD

- Kinh tế và Hạ tầng: KT&HT

- Quản lý đô thị: QLĐT

- Nhân viên bưu điện: NVBĐ

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 TTHC)

1. Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư.

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 11 ngày.

(Thời gian thực hiện theo quy định: 30 ngày, thời gian đã cắt giảm: 19 ngày)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở.

CCMC Sở tại TTPVHCC

0,25 ngày

B2

Giao nhiệm vụ cho Phòng HTKT&VLXD thực hiện

Lãnh đạo Sở

0,25 ngày

B3

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD

0,25 ngày

B4

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, soạn thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn 01 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, soạn thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ ngày chuyên viên được giao nhiệm vụ.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo.

Chuyên viên Phòng HTKT&VLXD

0,5 ngày

B5

Xem xét, trình Lãnh đạo Sở văn bản gửi lấy ý kiến thẩm định.

Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD

0,25 ngày

B6

Duyệt hồ sơ, ký văn bản gửi lấy ý kiến

Lãnh đạo Sở

0,25 ngày

B7

Đóng dấu, chuyển hồ sơ, văn bản cho cơ quan được lấy ý kiến

Văn thư Sở

0,25 ngày

B8

Ý kiến thẩm định/tham gia xử lý

Sở KH&ĐT, Sở Tài chính, Sở TN&MT, Cục thuế tỉnh và các cơ quan có liên quan.

03 ngày

B9

Tổng hợp ý kiến thẩm định, dự thảo Báo cáo thẩm định/văn bản trình

Chuyên viên Phòng HTKT&VLXD

02 ngày

B10

Xem xét nội dung dự thảo, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD

0,5 ngày

B11

Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

B12

Phát hành văn bản; chuyển hồ sơ trình

Văn thư Sở

0,5 ngày

B13

Xem xét, quyết định, chuyển kết quả cho CCMC của Sở Xây dựng tại TTPVHCC

Lãnh đạo UBND tỉnh

2,5 ngày

B14

- Trả kết quả giải quyết TTHC.

- Thống kê, theo dõi.

CCMC của Sở tại TTPVHCC

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian thực hiện

11 ngày

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (02 TTHC)

1. Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện.

1.1. Trường hợp thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết (theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị và Nghị định số 37/2010/NĐ-CP)

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày

(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày, thời gian đã cắt giảm: 10 ngày)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Phòng KT&HT huyện/Phòng QLĐT thành phố.

Công chức tại BPMC cấp huyện

0,5 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

- Lãnh đạo phòng KT&HT huyện/ Phòng QLĐT thành phố

0,5 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu, thực hiện các bước tiếp theo.

Chuyên viên phòng KT&HT huyện/ Phòng QLĐT thành phố

1,5 ngày

B4

Chuẩn bị hồ sơ gửi lấy ý kiến phòng, ban liên quan; lấy ý kiến thống nhất bằng văn bản của cơ quan quản lý quy hoạch cấp trên trình lãnh đạo phòng

Chuyên viên phòng KT&HT huyện/ Phòng QLĐT thành phố

0,5 ngày

B5

Duyệt hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định

Lãnh đạo phòng KT&HT huyện/ Phòng QLĐT thành phố

0,25 ngày

B6

Ý kiến tham gia thẩm định

Các phòng, ban quản lý nhà nước và đơn vị liên quan

05 ngày

B7

Tổng hợp ý kiến, trình Lãnh đạo phòng thông báo kết quả thẩm định/báo cáo kết quả thẩm định

Chuyên viên Phòng KT&HT huyện/ Phòng QLĐT thành phố

01 ngày

B8

Duyệt thông báo kết quả thẩm định/báo cáo kết quả thẩm định

Lãnh đạo phòng KT&HT huyện/ Phòng QLĐT thành phố

0,5 ngày

B9

Đóng dấu, chuyển văn bản, hồ sơ sang công chức BPMC UBND cấp huyện

Bộ phận Văn thư cấp huyện

0,25 ngày

B10

- Trả kết quả giải quyết TTHC. Thống kê, theo dõi.

Công chức BPMC huyện

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

1.2. Trường hợp thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù, điểm dân cư nông thôn (theo quy định của Luật Xây dựng và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP).

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08 ngày

(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày, thời gian đã cắt giảm: 07 ngày)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn.

Công chức tại BPMC cấp huyện

0,25 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

- Lãnh đạo phòng KT&HT huyện/ Phòng QLĐT thành phố

0,5 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu, thực hiện các bước tiếp theo.

Chuyên viên phòng KT&HT huyện/ Phòng QLĐT thành phố

01 ngày

B4

Chuẩn bị hồ sơ gửi lấy ý kiến phòng, ban liên quan; lấy ý kiến thống nhất bằng văn bản của cơ quan quản lý quy hoạch cấp trên trình lãnh đạo phòng

Chuyên viên phòng KT&HT huyện/ Phòng QLĐT thành phố

0,5 ngày

B5

Duyệt hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định

Lãnh đạo phòng KT&HT huyện/ Phòng QLĐT thành phố

0,25 ngày

B6

Ý kiến tham gia thẩm định

Các phòng, ban quản lý nhà nước và đơn vị liên quan

04 ngày

B7

Tổng hợp ý kiến, trình Lãnh đạo phòng thông báo kết quả thẩm định/báo cáo kết quả thẩm định

Chuyên viên Phòng KT&HT huyện/ Phòng QLĐT thành phố

01 ngày

B8

Duyệt thông báo kết quả thẩm định/báo cáo kết quả thẩm định

Lãnh đạo phòng KT&HT huyện/ Phòng QLĐT thành phố

0,25 ngày

B9

Đóng dấu, chuyển văn bản, hồ sơ sang công chức BPMC cửa UBND cấp huyện

Bộ phận Văn thư cấp huyện

0,25 ngày

B10

- Trả kết quả giải quyết TTHC.

- Thống kê, theo dõi.

Công chức BPMC huyện

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết

08 ngày

2. Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 ngày

(Thời gian thực hiện theo quy định: 25 ngày, thời gian đã cắt giảm: 13 ngày)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn.

Công chức tại BPMC cấp huyện

0,25 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

- Lãnh đạo phòng KT&HT huyện/ Phòng QLĐT thành phố

0,5 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu, thực hiện các bước tiếp theo

Chuyên viên phòng KT&HT huyện/ Phòng QLĐT thành phố

01 ngày

B4

Chuẩn bị hồ sơ gửi lấy ý kiến phòng, ban liên quan; lấy ý kiến thống nhất bằng văn bản của cơ quan quản lý quy hoạch cấp trên trình lãnh đạo phòng

Chuyên viên phòng KT&HT huyện/ Phòng QLĐT thành phố

0,5 ngày

B5

Duyệt hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định

Lãnh đạo phòng KT&HT huyện/ Phòng QLĐT thành phố

0,5 ngày

B6

Ý kiến tham gia thẩm định

Các phòng, ban quản lý nhà nước và đơn vị liên quan

06 ngày

B7

Tổng hợp ý kiến, trình Lãnh đạo phòng thông báo kết quả thẩm định/báo cáo kết quả thẩm định

Chuyên viên Phòng KT&HT huyện/ Phòng QLĐT thành phố

2,5 ngày

B8

Duyệt thông báo kết quả thẩm định/báo cáo kết quả thẩm định

Lãnh đạo phòng KT&HT huyện/ Phòng QLĐT thành phố

0,5 ngày

B9

Đóng dấu, chuyển văn bản, hồ sơ sang công chức BPMC UBND cấp huyện

Bộ phận Văn thư cấp huyện

0,25 ngày

B10

- Trả kết quả giải quyết TTHC.

- Thống kê, theo dõi.

Công chức BPMC huyện

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết

12 ngày