ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1079/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 20 tháng 6 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 894/QĐ-UBND ngày 18/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh doanh bất động sản, lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 69/TTr-SXD ngày 12/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
(Có Danh mục và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo)
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quy trình nội bộ của các thủ tục hành chính sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
1. Quy trình nội có số thứ tự 01 Mục I Phần I Phụ lục I, số thứ tự 06, 07 tiểu Mục III Mục B Phần I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 2161/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Uỷ ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.
2. Quy trình nội có số thứ tự 01 Phần I Phụ lục II kèm theo Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 07/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Lạng Sơn;
3. Quy trình nội có số thứ tự 01 Mục I Phần I Phụ lục II kèm theo Quyết định số 1099/QĐ-UBND ngày 04/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng, Kinh doanh bất động sản, Hạ tầng kỹ thuật đô thị thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (02 TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
01 | Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
|
02 | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT:
- Thủ tục hành chính: TTHC
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công: TTPVHCC
- Công chức một cửa: CCMC
- Hạ tầng kỹ thuật và Vật liệu xây dựng: HTKT&VLXD
- Nhân viên bưu điện: NVBĐ
1. Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 8 giờ = 24 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định 01 TTHC: 10 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 07 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ lãnh đạo Sở. | CCMC của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 01 giờ |
B2 | Giao nhiệm vụ cho Phòng HTKT&VLXD thực hiện | Lãnh đạo Sở | 01 giờ |
B3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD | 01 giờ |
B4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, soạn thảo văn bản thông báo cho cá nhân trong thời hạn không quá 0,5 ngày kể từ ngày chuyên viên được giao nhiệm vụ, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, soạn thảo văn bản thông báo cho cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ ngày chuyên viên được giao nhiệm vụ. - Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo chứng chỉ. | Chuyên viên Phòng HTKT&VLXD | 18 giờ |
B5 | Xem xét văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD | 01 giờ |
B6 | Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý - Nếu đồng ý: Ký duyệt. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng | Lãnh đạo Sở | 01 giờ |
B7 | Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết | Văn thư Sở | 01 giờ |
B8 | - Trả kết quả giải quyết TTHC. - Thống kê, theo dõi. | CCMC của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết | 24 giờ |
2. Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định TTHC: 10 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở. | CCCMC của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 0,5 ngày |
B2 | Giao nhiệm vụ cho Phòng HTKT&VLXD | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
B3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD | 0,5 ngày |
B4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, soạn thảo văn bản thông báo cho cá nhân trong thời hạn không quá 0,5 ngày kể từ ngày chuyên viên được giao nhiệm vụ, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, soạn thảo văn bản thông báo cho cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ ngày chuyên viên được giao nhiệm vụ. - Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện các công việc tiếp theo, dự thảo chứng chỉ. | Chuyên viên Phòng HTKT&VLXD | 04 ngày |
B5 | Xem xét văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD | 0,5 ngày |
B6 | Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
B7 | Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
B8 | - Trả kết quả giải quyết TTHC. - Thống kê, theo dõi. | CCMC của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết | 07 ngày |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN VÀ LĨNH VỰC QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
| LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN (01 TTHC) | |
1 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư. | - Sở Xây dựng; - Các cơ quan liên quan; - UBND tỉnh. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (02 TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
| LĨNH VỰC QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC (02 TTHC) | |
1 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | - UBND cấp huyện; - Sở Xây dựng. |
2 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC
- Bộ phận Một cửa: BPMC
- Sở Kế hoạch và Đầu tư: Sở KH&ĐT
- Sở Tài nguyên và Môi trường: Sở TN&MT
- Hạ tầng kỹ thuật và Vật liệu xây dựng: HTKT&VLXD
- Kinh tế và Hạ tầng: KT&HT
- Quản lý đô thị: QLĐT
- Nhân viên bưu điện: NVBĐ
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 TTHC)
1. Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 11 ngày.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 30 ngày, thời gian đã cắt giảm: 19 ngày)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở. | CCMC Sở tại TTPVHCC | 0,25 ngày |
B2 | Giao nhiệm vụ cho Phòng HTKT&VLXD thực hiện | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày |
B3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD | 0,25 ngày |
B4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, soạn thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn 01 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, soạn thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ ngày chuyên viên được giao nhiệm vụ. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. | Chuyên viên Phòng HTKT&VLXD | 0,5 ngày |
B5 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở văn bản gửi lấy ý kiến thẩm định. | Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD | 0,25 ngày |
B6 | Duyệt hồ sơ, ký văn bản gửi lấy ý kiến | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày |
B7 | Đóng dấu, chuyển hồ sơ, văn bản cho cơ quan được lấy ý kiến | Văn thư Sở | 0,25 ngày |
B8 | Ý kiến thẩm định/tham gia xử lý | Sở KH&ĐT, Sở Tài chính, Sở TN&MT, Cục thuế tỉnh và các cơ quan có liên quan. | 03 ngày |
B9 | Tổng hợp ý kiến thẩm định, dự thảo Báo cáo thẩm định/văn bản trình | Chuyên viên Phòng HTKT&VLXD | 02 ngày |
B10 | Xem xét nội dung dự thảo, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng HTKT&VLXD | 0,5 ngày |
B11 | Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản xử lý | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
B12 | Phát hành văn bản; chuyển hồ sơ trình | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
B13 | Xem xét, quyết định, chuyển kết quả cho CCMC của Sở Xây dựng tại TTPVHCC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 2,5 ngày |
B14 | - Trả kết quả giải quyết TTHC. - Thống kê, theo dõi. | CCMC của Sở tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian thực hiện | 11 ngày |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (02 TTHC)
1.1. Trường hợp thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết (theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị và Nghị định số 37/2010/NĐ-CP)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày
(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày, thời gian đã cắt giảm: 10 ngày)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng KT&HT huyện/Phòng QLĐT thành phố. | Công chức tại BPMC cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | - Lãnh đạo phòng KT&HT huyện/ Phòng QLĐT thành phố | 0,5 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu, thực hiện các bước tiếp theo. | Chuyên viên phòng KT&HT huyện/ Phòng QLĐT thành phố | 1,5 ngày |
B4 | Chuẩn bị hồ sơ gửi lấy ý kiến phòng, ban liên quan; lấy ý kiến thống nhất bằng văn bản của cơ quan quản lý quy hoạch cấp trên trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng KT&HT huyện/ Phòng QLĐT thành phố | 0,5 ngày |
B5 | Duyệt hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định | Lãnh đạo phòng KT&HT huyện/ Phòng QLĐT thành phố | 0,25 ngày |
B6 | Ý kiến tham gia thẩm định | Các phòng, ban quản lý nhà nước và đơn vị liên quan | 05 ngày |
B7 | Tổng hợp ý kiến, trình Lãnh đạo phòng thông báo kết quả thẩm định/báo cáo kết quả thẩm định | Chuyên viên Phòng KT&HT huyện/ Phòng QLĐT thành phố | 01 ngày |
B8 | Duyệt thông báo kết quả thẩm định/báo cáo kết quả thẩm định | Lãnh đạo phòng KT&HT huyện/ Phòng QLĐT thành phố | 0,5 ngày |
B9 | Đóng dấu, chuyển văn bản, hồ sơ sang công chức BPMC UBND cấp huyện | Bộ phận Văn thư cấp huyện | 0,25 ngày |
B10 | - Trả kết quả giải quyết TTHC. Thống kê, theo dõi. | Công chức BPMC huyện | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày |
1.2. Trường hợp thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù, điểm dân cư nông thôn (theo quy định của Luật Xây dựng và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP).
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08 ngày
(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày, thời gian đã cắt giảm: 07 ngày)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn. | Công chức tại BPMC cấp huyện | 0,25 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | - Lãnh đạo phòng KT&HT huyện/ Phòng QLĐT thành phố | 0,5 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu, thực hiện các bước tiếp theo. | Chuyên viên phòng KT&HT huyện/ Phòng QLĐT thành phố | 01 ngày |
B4 | Chuẩn bị hồ sơ gửi lấy ý kiến phòng, ban liên quan; lấy ý kiến thống nhất bằng văn bản của cơ quan quản lý quy hoạch cấp trên trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng KT&HT huyện/ Phòng QLĐT thành phố | 0,5 ngày |
B5 | Duyệt hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định | Lãnh đạo phòng KT&HT huyện/ Phòng QLĐT thành phố | 0,25 ngày |
B6 | Ý kiến tham gia thẩm định | Các phòng, ban quản lý nhà nước và đơn vị liên quan | 04 ngày |
B7 | Tổng hợp ý kiến, trình Lãnh đạo phòng thông báo kết quả thẩm định/báo cáo kết quả thẩm định | Chuyên viên Phòng KT&HT huyện/ Phòng QLĐT thành phố | 01 ngày |
B8 | Duyệt thông báo kết quả thẩm định/báo cáo kết quả thẩm định | Lãnh đạo phòng KT&HT huyện/ Phòng QLĐT thành phố | 0,25 ngày |
B9 | Đóng dấu, chuyển văn bản, hồ sơ sang công chức BPMC cửa UBND cấp huyện | Bộ phận Văn thư cấp huyện | 0,25 ngày |
B10 | - Trả kết quả giải quyết TTHC. - Thống kê, theo dõi. | Công chức BPMC huyện | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết | 08 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 ngày
(Thời gian thực hiện theo quy định: 25 ngày, thời gian đã cắt giảm: 13 ngày)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn. | Công chức tại BPMC cấp huyện | 0,25 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | - Lãnh đạo phòng KT&HT huyện/ Phòng QLĐT thành phố | 0,5 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu, thực hiện các bước tiếp theo | Chuyên viên phòng KT&HT huyện/ Phòng QLĐT thành phố | 01 ngày |
B4 | Chuẩn bị hồ sơ gửi lấy ý kiến phòng, ban liên quan; lấy ý kiến thống nhất bằng văn bản của cơ quan quản lý quy hoạch cấp trên trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng KT&HT huyện/ Phòng QLĐT thành phố | 0,5 ngày |
B5 | Duyệt hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định | Lãnh đạo phòng KT&HT huyện/ Phòng QLĐT thành phố | 0,5 ngày |
B6 | Ý kiến tham gia thẩm định | Các phòng, ban quản lý nhà nước và đơn vị liên quan | 06 ngày |
B7 | Tổng hợp ý kiến, trình Lãnh đạo phòng thông báo kết quả thẩm định/báo cáo kết quả thẩm định | Chuyên viên Phòng KT&HT huyện/ Phòng QLĐT thành phố | 2,5 ngày |
B8 | Duyệt thông báo kết quả thẩm định/báo cáo kết quả thẩm định | Lãnh đạo phòng KT&HT huyện/ Phòng QLĐT thành phố | 0,5 ngày |
B9 | Đóng dấu, chuyển văn bản, hồ sơ sang công chức BPMC UBND cấp huyện | Bộ phận Văn thư cấp huyện | 0,25 ngày |
B10 | - Trả kết quả giải quyết TTHC. - Thống kê, theo dõi. | Công chức BPMC huyện | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết | 12 ngày |