- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6 Thông tư 01/2023/TT-VPCP quy định nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Nghị định 28/2018/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương về biện pháp phát triển ngoại thương
- 8 Nghị định 14/2024/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 28/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương về biện pháp phát triển ngoại thương
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1079/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 31 tháng 5 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 22/TTr-SCT ngày 23 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Sở Công Thương chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức thực hiện việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh đúng theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP, Nghị định số 107/202l/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP, Thông tư số 01/2023/TT-VPCP.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Trình tự các bước thực hiện | Trình tự các bước công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời hạn thực hiện | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra thành phần hồ sơ, tiếp nhận, cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao hồ sơ. | Công chức của Sở Công Thương/ Nhân viên Bưu điện được cử làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
I | Đối với trường hợp không phải xin ý kiến của Bộ Công an và Bộ Quốc phòng | |||
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp giấy phép: Dự thảo giấy phép. - Trường hợp từ chối cấp giấy phép: Dự thảo văn bản, nêu rõ lý do từ chối cấp phép. | Công chức phòng Quản lý thương mại | 14 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, hồ sơ, Giấy phép/văn bản trả lời. |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC. | Lãnh đạo phòng Quản lý thương mại | 2,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, hồ sơ, Giấy phép/văn bản trả lời. |
Bước 4 | Xem xét, ký duyệt kết quả. | Lãnh đạo Sở | 02 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, hồ sơ, Giấy phép/văn bản trả lời. |
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Công chức Phòng Quản lý thương mại, công chức Văn phòng Sở Công Thương | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo kết quả giải quyết TTHC). |
Bước 6 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). * Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, phòng chuyên môn phải có trách nhiệm thông báo bàng văn bản cho Công chức của Sở Công Thương/ Nhân viên Bưu điện được cử làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian trả kết quả (việc trả kết quả không quá một lần). | Công chức của Sở Công Thương/ Nhân viên Bưu điện được cử làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh/ Kết quả giải quyết TTHC sẵn sàng trao cho cá nhân, tổ chức. - Phiếu xin lỗi và hẹn trả kết quả (nếu có). |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày. | ||||
II | Đối với trường hợp phải xin ý kiến của Bộ Công an và Bộ Quốc phòng | |||
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, Dự thảo văn bản xin ý kiến Bộ Công an và Bộ Quốc phòng. | Công chức phòng Quản lý thương mại | 25 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và hồ sơ, văn bản lấy ý kiến. |
Bước 3 | - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp giấy phép: Dự thảo giấy phép. - Trường hợp từ chối cấp giấy phép: Dự thảo văn bản, nêu rõ lý do từ chối cấp phép. | Công chức phòng Quản lý thương mại | 08 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, hồ sơ, Giấy phép/văn bản trả lời. |
Bước 4 | Kiểm tra hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC. | Lãnh đạo phòng Quản lý thương mại | 3,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và hồ sơ, Giấy phép/văn bản trả lời. |
Bước 5 | Xem xét, ký duyệt kết quả. | Lãnh đạo Sở | 02 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và hồ sơ. |
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Công chức Phòng Quản lý thương mại, công chức Văn phòng Sở Công Thương | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo kết quả giải quyết TTHC). |
Bước 7 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). * Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, phòng chuyên môn phải có trách nhiệm thông báo bằng văn bản Công chức của Sở Công Thương/ Nhân viên Bưu điện được cử làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian trả kết quả (việc trả kết quả không quá một lần). | Công chức của Sở Công Thương/ Nhân viên Bưu điện được cử làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh của cơ quan, đơn vị/Kết quả giải quyết TTHC sẵn sàng trao cho cá nhân, tổ chức. - Phiếu xin lỗi và hẹn trả kết quả (nếu có). |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 40 ngày. |
Trình tự các bước thực hiện | Trình tự các bước công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời hạn thực hiện | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra thành phần hồ sơ, tiếp nhận, cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao hồ sơ | Công chức của Sở Công Thương/ Nhân viên Bưu điện được cử làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện xem xét sửa đổi Giấy phép, dự thảo Giấy phép. - Trường hợp từ chối cấp giấy phép: Dự thảo văn bản, nêu rõ lý do từ chối cấp. | Công chức phòng Quản lý thương mại | 09 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, hồ sơ, Giấy phép/ văn bản trả lời. |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC. | Lãnh đạo phòng Quản lý thương mại | 02 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, hồ sơ, Giấy phép/ văn bản trả lời. |
Bước 4 | Xem xét, ký duyệt kết quả. | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, hồ sơ, Giấy phép/ văn bản trả lời. |
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Công chức Phòng Quản lý thương mại, công chức Văn phòng Sở Công Thương | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo kết quả giải quyết TTHC). |
Bước 6 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). * Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, phòng chuyên môn phải có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho Công chức của Sở Công Thương/ Nhân viên Bưu điện được cử làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian trả kết quả (việc trả kết quả không quá một lần). | Công chức của Sở Công Thương/ Nhân viên Bưu điện được cử làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh / Kết quả giải quyết TTHC sẵn sàng trao cho cá nhân, tổ chức. - Phiếu xin lỗi và hẹn trả kết quả (nếu có). |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 14 ngày. |
Trình tự các bước thực hiện | Trình tự các bước công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời hạn thực hiện | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra thành phần hồ sơ, tiếp nhận, cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao hồ sơ. | Công chức của Sở Công Thương/ Nhân viên Bưu điện được cử làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
I | Cấp lại theo quy định tại điểm a khoản 1a Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP, được bổ sung tại điểm a khoản 3 của Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP (Trường hợp Giấy phép bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác) | |||
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo Giấy phép. | Công chức phòng Quản lý thương mại | 09 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, hồ sơ, Giấy phép/ văn bản trả lời. |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC. | Lãnh đạo phòng Quản lý thương mại | 02 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, hồ sơ, Giấy phép/ văn bản trả lời. |
Bước 4 | Xem xét, ký duyệt kết quả. | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, hồ sơ, Giấy phép/ văn bản trả lời. |
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Công chức Phòng Quản lý thương mại, công chức Văn phòng Sở Công Thương | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo kết quả giải quyết TTHC/văn bản trả lời). |
Bước 6 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). * Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, phòng chuyên môn phải có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho Công chức của Sở Công Thương/ Nhân viên Bưu điện được cử làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian trả kết quả (việc trả kết quả không quá một lần). | Công chức của Sở Công Thương/ Nhân viên Bưu điện được cử làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh/ Kết quả giải quyết TTHC/ văn bản trả lời sẵn sàng trao cho cá nhân, tổ chức. - Phiếu xin lỗi và hẹn trả kết quả (nếu có). |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 14 ngày. | ||||
II | Cấp lại theo quy định tại điểm b khoản la Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP (được bổ sung tại điểm a khoản 3 của Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP) (Trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở Văn phòng đại diện sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác) | |||
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ: - Dự thảo văn bản xin ý kiến về việc cấp lại giấy phép gửi Sở Công Thương nơi văn phòng đại diện đang đặt trụ sở. - Chờ văn bản của Sở Công Thương đã gửi lấy ý kiến. | Công chức phòng Quản lý thương mại | 16 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, hồ sơ, Giấy phép/ văn bản trả lời. |
Bước 3 | - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, dự thảo giấy phép. - Trường hợp từ chối cấp giấy phép: Dự thảo văn bản, nêu rõ lý do từ chối cấp phép. | Công chức phòng Quản lý thương mại | 05 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, hồ sơ, Giấy phép/ văn bản trả lời. |
Bước 4 | Kiểm tra hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC. | Lãnh đạo phòng Quản lý thương mại | 02 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, hồ sơ, Giấy phép/ văn bản trả lời. |
Bước 5 | Xem xét, ký duyệt kết quả. | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, hồ sơ, Giấy phép/ văn bản trả lời. |
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Công chức Phòng Quản lý thương mại, công chức Văn phòng Sở Công Thương | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo kết quả giải quyết TTHC/ văn bản trả lời.). |
Bước 7 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). * Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, phòng chuyên môn phải có trách nhiệm thông báo bàng văn bản cho Công chức của Sở Công Thương/ Nhân viên Bưu điện được cử làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian trả kết quả (việc trả kết quả không quá một lần). | Công chức của Sở Công Thương/ Nhân viên Bưu điện được cử làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh/ Kết quả giải quyết TTHC/ văn bản trả lời sẵn sàng trao cho cá nhân, tổ chức. - Phiếu xin lỗi và hẹn trả kết quả (nếu có). |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 26 ngày. |
Trình tự các bước thực hiện | Trình tự các bước công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời hạn thực hiện | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra thành phần hồ sơ, tiếp nhận, cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao hồ sơ. | Công chức của Sở Công Thương/ Nhân viên Bưu điện được cử làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện xem xét cấp gia hạn Giấy phép, dự thảo Giấy phép. - Trường hợp từ chối cấp giấy phép: Dự thảo văn bản, nêu rõ lý do từ chối cấp. | Công chức phòng Quản lý thương mại | 09 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, hồ sơ, Giấy phép/văn bản trả lời. |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC. | Lãnh đạo phòng Quản lý thương mại | 02 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, hồ sơ, Giấy phép/văn bản trả lời. |
Bước 4 | Xem xét, ký duyệt kết quả. | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, hồ sơ, Giấy phép/văn bản trả lời. |
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Công chức Phòng Quản lý thương mại, công chức Văn phòng Sở Công Thương | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo kết quả giải quyết TTHC/văn bản trả lời). |
Bước 6 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). * Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, phòng chuyên môn phải có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho Công chức của Sở Công Thương/ Nhân viên Bưu điện được cử làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian trả kết quả (việc trả kết quả không quá một lần) | Công chức của Sở Công Thương/ Nhân viên Bưu điện được cử làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh/Kết quả giải quyết TTHC/ văn bản trả lời sẵn sàng trao cho cá nhân, tổ chức. - Phiếu xin lỗi và hẹn trả kết quả (nếu có). |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 14 ngày. |
Trình tự các bước thực hiện | Trình tự các bước công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời hạn thực hiện | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra thành phần hồ sơ, tiếp nhận, cập nhật vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao hồ sơ. | Công chức của Sở Công Thương/ Nhân viên Bưu điện được cử làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ: - Tham mưu chấp thuận việc chấm dứt hoạt động văn phòng đại diện và thu hồi giấy phép nếu trong vòng 30 ngày không nhận được bất kỳ thông báo, khiếu nại, khiếu kiện của cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan. | Công chức phòng Quản lý thương mại | 29,5 ngày + 2,5 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, hồ sơ, Quyết định thu hồi Giấy phép. |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC. | Lãnh đạo phòng Quản lý thương mại | 02 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, hồ sơ, Quyết định thu hồi Giấy phép. |
Bước 4 | Xem xét, ký duyệt kết quả. | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, hồ sơ, Quyết định thu hồi Giấy phép. |
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Công chức Phòng Quản lý thương mại, công chức Văn phòng Sở Công Thương | 0,5 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo kết quả giải quyết TTHC). |
Bước 6 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). * Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, phòng chuyên môn phải có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho Công chức của Sở Công Thương/Nhân viên Bưu điện được cử làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian trả kết quả (việc trả kết quả không quá một lần). | Công chức của Sở Công Thương/ Nhân viên Bưu điện được cử làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc | - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh/ Kết quả giải quyết TTHC sẵn sàng trao cho cá nhân, tổ chức. - Phiếu xin lỗi và hẹn trả kết quả (nếu có). |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày và 07 ngày làm việc. |