- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 6 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7 Quyết định 1475/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Sìn Hồ và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu
- 8 Quyết định 1474/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu
- 9 Quyết định 2180/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10 Quyết định 2384/QĐ-UBND bổ sung công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương
- 11 Quyết định 2385/QĐ-UBND bổ sung công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
- 12 Quyết định 2386/QĐ-UBND điều chỉnh công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1085/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 19 tháng 6 năm 2023 |
VỀ VIỆC BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BA BỂ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đấ t đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của UBND huyện Ba Bể tại Tờ trình số 26/TTr-UBND ngày 05/5/2023 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 236/TTr-STNMT ngày 09/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ba Bể:
Bổ sung dự án thành phần số 2: Xử lý sạt lở cấp bách sông, suối tỉnh Bắc Kạn thuộc dự án sạt lở cấp bách sông, suối một số tỉnh miền núi phía Bắc - Kè bảo vệ bờ Sông Năng thuộc xã Thượng Giáo và thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể và các thửa đất cần chuyển mục đích sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Ba Bể vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ba Bể, cụ thể: Diện tích các loại đất theo biểu số 01 và biểu số 02 kèm theo.
Điều 2. Giao UBND huyện Ba Bể:
1. Công bố công khai việc bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ba Bể theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Ba Bể và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TỔNG HỢP CÁC THỬA ĐẤT ĐĂNG KÝ BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BA BỂ
(Kèm theo Quyết định số: 1085/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
STT | Đơn vị hành chính | Loại đất trước khi chuyển mục đích | Loại đất sau khi chuyển mục đích | Diện tích (ha) | Vị trí trên bản đồ địa chính, bản đồ cơ sở dữ liệu hoặc bản đồ lâm nghiệp | Ghi chú | |
Tờ bản đồ số | Thửa đất số | ||||||
1 | Thị trấn Chợ Rã | BHK | ODT | 0,15 | 12 | 208, 204 |
|
LUC | ODT | 0,07 | 21 | 270, 271 |
| ||
BHK | ODT | 0,07 | 13 | 9, 10 | Theo giấy CN cấp năm 2003 thửa 13 tờ số BĐ số 7 | ||
RSX | ODT | 0,08 | 1 | 77 |
| ||
LUC | ONT | 0,04 | 101 | 172 |
| ||
BHK | ONT | 0,03 | 18 | 11 | Nay là tờ bản đồ địa chính số 85 | ||
BHK | ONT | 0,03 | 31 | 124 | Nay là tờ bản đồ địa chính số 45 | ||
2 | Xã Thượng Giáo | BHK | ONT | 0,02 | 96 | 37 |
|
RSX | ONT | 0,04 | 2 | 1077 |
| ||
CLN | ONT | 0,03 | 68 | 102 |
| ||
TSN | ONT | 0,03 | 68 | 103 |
| ||
BHK | ONT | 0,03 | 68 | 104 |
| ||
LUC | ONT | 0,08 | 79 | 321, 454 |
| ||
3 | Xã Khang Ninh | BHK | ONT | 0,05 | 79 | 240 |
|
CLN | ONT | 0,04 | 80 | 568 |
| ||
LUC | ONT | 0,09 | 78 | 305, 122 |
| ||
4 | Xã Quảng Khê | LUC | ONT | 0,02 | 71 | 579 |
|
CLN | ONT | 0,18 | 61 | 154, 153, 171 |
| ||
BHK | ONT | 0,03 | 61 | 155 |
| ||
CLN | ONT | 0,06 | 70 | 27, 28, 29 |
| ||
NHK | ONT | 0,35 | 61 | 172, 177, 178, 179, 180, 181, 182, 183, 184 |
| ||
CLN | ONT | 0,12 | 79 | 229 |
| ||
Tổng |
|
| 1,56 |
|
|
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BA BỂ
(Kèm theo Quyết định số: 1085/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
STT | Chủ đầu tư | Tên công trình, dự án | Căn cứ thực hiện dự án | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | Dự kiến nhu cầu sử dụng đất (m2) | Ghi chú | ||||||||
Tổng diện tích sử dụng đất | Lấy vào các loại đất | |||||||||||||
BCS | BHK | CLN | DCH | ONT | SON | DGT | DTL | |||||||
1 | Ban quản lý dự án ĐTXD công trình Nông nghiệp và PTNT Bắc Kạn | Dự án thành phần số 2: xử lý sạt lở cấp bách sông, suối tỉnh Bắc Kạn thuộc dự án sạt lở cấp bách sông, suối một số tỉnh miền núi phía Bắc - Kè bảo vệ bờ Sông Năng thuộc xã Thượng Giáo và thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể | Quyết định số 817/QĐ- BNN-ĐĐ ngày 10/3/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt dự án thành phần số 2: Xử lý sạt lở cấp bách sông, suối tỉnh Bắc Kạn thuộc dự án Xử lý sạt lở cấp bách sông, suối một số tỉnh Miền núi phía Bắc | Xã Thượng Giáo, thị trấn Chợ Rã | 29.554,0 | 3.220,7 | 4736,5 | 4377,2 | 534,1 | 45,7 | 15616,2 | 923,1 | 100,5 | Dự án đã được HĐND tỉnh Bắc Kạn thông qua Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 26/4/2023 |
| Tổng diện tích |
|
| 29.554,0 | 3.220,7 | 4.736,5 | 4.377,20 | 534,10 | 45,7 | 15.616,20 | 923,10 | 100,50 |
|
- 1 Quyết định 1475/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Sìn Hồ và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu
- 2 Quyết định 1474/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu
- 3 Quyết định 2180/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Quyết định 2384/QĐ-UBND bổ sung công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương
- 5 Quyết định 2385/QĐ-UBND bổ sung công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
- 6 Quyết định 2386/QĐ-UBND điều chỉnh công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương