- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã về công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 7 Quyết định 882/QĐ-BTTTT năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1086/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 09 tháng 6 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10/5/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bưu chính thuộc phạm vi chức năng của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Thực hiện yêu cầu của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ tại Công văn số 6852/VPCP-KSTT ngày 24/9/2021 về hướng dẫn rà soát, đánh giá và đề xuất phương án phân cấp trong giải quyết thủ tục hành chính; Công văn số 2858/VPUBND-KSTTHC ngày 04/10/2021 của Văn phòng UBND tỉnh về tổ chức thực hiện rà soát phân cấp trong giải quyết TTHC;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 61/TTr-STTTT ngày 07/6/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước: (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1187/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 của Chủ UBND tỉnh về Công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀNTHÔNG TRÊN ĐIA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1086/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
STT | Mã số | Tên thủ tục hành chính | Trang | Mức DVC |
I. LĨNH VỰC BƯU CHÍNH |
|
| ||
1 | 1.003659. 000.00.00.H10 | Cấp giấy phép bưu chính | 7 | 4 |
2 | 1.003687. 000.00.00.H10 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính | 12 | 4 |
3 | 1.003633. 000.00.00.H10 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn | 16 | 4 |
4 | 1.004379. 000.00.00.H10 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | 21 | 4 |
5 | 1.004470. 000.00.00.H10 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | 25 | 4 |
6 | 1.010902. 000.00.00.H10 | Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | 30 | 4 |
7 | 1.005442. 000.00.00.H10 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | 34 | 4 |
II. LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ |
| |||
8 | 2.001765. 000.00.00.H10 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | 38 | 4 |
9 | 1.003384. 000.00.00.H10 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | 43 | 4 |
10 | 2.001098. 000.00.00.H10 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 45 | 4 |
11 | 1.005452. 000.00.00.H10 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 51 | 4 |
12 | 2.001091. 000.00.00.H10 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 53 | 4 |
13 | 2.001087. 000.00.00.H10 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 55 | 4 |
14 | 2.001766. 000.00.00.H10 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 57 | 4 |
15 | 2.001684. 000.00.00.H10 | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | 59 | 4 |
16 | 2.001681. 000.00.00.H10 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | 61 | 4 |
17 | 1.000073. 000.00.00.H10 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | 63 | 4 |
18 | 2.001666. 000.00.00.H10 | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | 65 | 4 |
19 | 1.000067. 000.00.00.H10 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | 67 | 4 |
III. LĨNH VỰC BÁO CHÍ |
|
| ||
20 | 1.003888. 000.00.00.H10 | Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài | 69 | 4 |
21 | 1.004637. 000.00.00.H10 | Cấp giấy phép xuất bản Bản tin (Địa phương) | 72 | 4 |
22 | 1.004640. 000.00.00.H10 | Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (Địa phương) | 78 | 4 |
23 | 2.001171. 000.00.00.H10 | Cho phép họp báo (trong nước) | 80 | 4 |
24 | 2.001173. 000.00.00.H10 | Cho phép họp báo (nước ngoài) | 82 | 4 |
IV. LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH |
|
| ||
25 | 1.003868. 000.00.00.H10 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | 85 | 4 |
26 | 2.001594. 000.00.00.H10 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 90 | 4 |
27 | 2.001584. 000.00.00.H10 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 97 | 4 |
28 | 1.003729. 000.00.00.H10 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 101 | 4 |
29 | 2.001564. 000.00.00.H10 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | 105 | 4 |
30 | 1.003725. 000.00.00.H10 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | 108 | 4 |
31 | 1.003483. 000.00.00.H10 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | 114 | 4 |
32 | 1.003114. 000.00.00.H10 | Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | 118 | 4 |
33 | 1.004153. 000.00.00.H10 | Cấp giấy phép hoạt động in | 122 | 4 |
34 | 2.001744. 000.00.00.H10 | Cấp lại giấy phép hoạt động in | 126 | 4 |
35 | 1.008201. 000.00.00.H10 | Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | 130 | 4 |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT | Mã số | Tên thủ tục hành chính | Trang | Mức DVC |
I. LĩNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ |
| |||
1 | 2.001885. 000.00.00.H10 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 133 | 4 |
2 | 2.001884. 000.00.00.H10 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 140 | 4 |
3 | 2.001880. 000.00.00.H10 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 146 | 4 |
4 | 2.001786. 000.00.00.H10 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 152 | 4 |
II. LĩNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH |
|
| ||
5 | 2.001740. 000.00.00.H10 | Đăng ký hoạt động cơ sở in | 158 | 4 |
6 | 2.001737. 000.00.00.H10 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | 162 | 4 |
7 | 2.001931. 000.00.00.H10 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | 167 | 4 |
8 | 2.001762. 000.00.00.H10 | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | 171 | 4 |
9 | 2.001728. 000.00.00.H10 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | 175 | 4 |
10 | 2.001732. 000.00.00.H10 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | 178 | 4 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 185/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính của ngành Thông tin và Truyền thông áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 2 Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3 Quyết định 236/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Thông tin và Truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4 Quyết định 182/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành của ngành Thông tin và Truyền thông áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 5 Quyết định 20/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Hà Nam