Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1086/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 06 tháng 05 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT (BỔ SUNG) KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN VŨ QUANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định s43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 12/12/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2016; Văn bản số 141/HĐND ngày 22/4/2016 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến về bổ sung các công trình, dự án cần thu hồi đất trong năm 2016;

Căn cứ Quyết định số 4132/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Vũ Quang; Quyết định số 641/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Vũ Quang;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Vũ Quang tại Tờ trình số 46/TTr-UBND ngày 05/5/2016; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Ttrình số 1001/TTr-STMMT ngày 06/5/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt (Bổ sung) Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Vũ Quang, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Danh mục các công trình, dự án (bổ sung) thực hiện trong năm 2016

STT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trng (ha)

Tăng thêm

Địa đim (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ đa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vtrí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Diện tích (ha)

Sử dụng vào lại đất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Kênh chuyển dòng Đập Dâng Vũ Quang

0,66

 

0,66

Đất trồng cây hàng năm khác (HNK)

TT Vũ Quang

Đượng Kẹm - Tổ dân ph 5

2

Kè thượng lưu Đập Dâng Vũ Quang

0,14

 

0,14

Đất trồng cây hàng năm khác (HNK)

TT Vũ Quang

Đượng Cây Sung - Tổ dân phố 5

 

Tổng

0,80

 

0,80

 

 

 

2. Tổng hợp số liệu sau khi điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2016

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích đã đưc UBND tỉnh duyệt

Tổng diện tích sau khi điều chỉnh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

63.766,28

63.766,28

1

Đất nông nghiệp

NNP

53.656,47

53.655,67

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.375,53

1.375,53

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC

871,86

871,86

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

503,67

503,67

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.089,50

1.088,70

1.3

Đt trồng cây lâu năm

CLN

3.520,28

3.520,28

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4.366,61

4.366,61

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

31.803,77

31.803,77

1.6

Đt rừng sản xut

RSX

11.143,88

11.143,88

1.7

Đt nuôi trng thủy sản

NTS

71,08

71,08

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

285,82

285,82

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.789,30

7.790,10

2.1

Đất quốc phòng

CQP

12,13

12,13

2.2

Đất an ninh

CAN

0,75

0,75

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

11,78

11,78

2.4

Đt thương mại, dịch vụ

TMD

1,65

1,65

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,23

4,23

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

21,40

21,40

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.462,24

1.463,04

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,79

1,79

2.9

Đt bãi thải, xử lý cht thải

DRA

10,93

10,93

2.10

Đt ở tại nông thôn

ONT

312,80

312,80

2.11

Đt ở tại đô thị

ODT

38,87

38,87

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,21

9,21

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,03

4,03

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,85

2,85

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà ha táng

NTD

185,75

185,75

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

64,26

64,26

2.17

Đt sinh hoạt cộng đng

DSH

11,63

11,63

2.18

Đất cơ stín ngưỡng

TIN

10,32

10,32

2.19

Đt sông, ngòi, kênh, rạch, sui

SON

615,38

615,38

2.20

Đt có mặt nước chuyên dùng

MNC

5.006,90

5.006,90

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,40

0,40

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.320,51

2.320,51

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân huyện Vũ Quang có trách nhiệm:

- Công bcông khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; tổng hợp kết quả báo cáo UBND tnh và Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

- Tham mưu UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện Vũ Quang theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đc Sở Tài nguyên và Môi trường và các Sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vũ Quang và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr. HĐND t
nh;
- Chtịch UBND tnh;
- Các PCT UBND tỉn
h;
- TTr. Huyện ủy, HĐND huyện V
ũ Quang;
- Phó VP/UB phụ tr
ách NN;
- Trung tâm Công b
áo - Tin học tnh;
- Lưu: VT, NL2.
Gửi: + VB giấy: Như nơi nhận và TP không nhận VB ĐT;
+ Điện t
: Các thành phần khác.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Sơn