Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 109/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 10 tháng 02 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THỊ XÃ SÔNG CẦU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-UBND ngày 07/02/2023 của UBND tỉnh về ý kiến liên quan 13 nội dung thuộc lĩnh vực đất đai do Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu, đề xuất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 11/TTr-STNMT ngày 06/01/2023 và Báo cáo số 49/BC-STNMT ngày 03/02/2023), đề nghị của UBND thị xã Sông Cầu (tại Tờ trình số 03/TTr-UBND ngày 04/01/2023, Báo cáo số 258/BC-UBND ngày 29/12/2022) và kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định (tại Thông báo số 10/TB-HĐTĐ ngày 21/12/2022), Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Sông Cầu.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Sông Cầu, với các chỉ tiêu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích tự nhiên (ha)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

49.382,67

1

Đất nông nghiệp

NNP

40.000,80

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.176,01

 

Trong đó:Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

548,67

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.903,54

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.282,14

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

8.689,04

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

22.838,78

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.578,06

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

834,80

1.7

Đất làm muối

LMU

171,68

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

104,81

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.056,74

2.1

Đất quốc phòng

CQP

175,16

2.2

Đất an ninh

CAN

5,44

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

186,91

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

326,82

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

18,98

2.6

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

12,97

2.7

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

187,27

2.8

Đất phát triển hạ tầng:

DHT

1.861,52

-

Đất giao thông

DGT

1.269,09

-

Đất thuỷ lợi

DTL

145,92

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

5,37

-

Đất cơ sở y tế

DYT

4,24

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

52,67

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

11,11

-

Đất công trình năng lượng

DNL

144,62

-

Đất công trình bưu chính viễn, thông

DBV

1,30

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,33

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

16,27

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

19,03

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

180,25

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

1,56

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

0,09

-

Đất chợ

DCH

9,67

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,80

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

31,03

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

459,12

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

188,04

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,06

2.14

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,94

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

9,31

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

515,51

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.052,85

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

8,01

3

Đất chưa sử dụng

CSD

3.325,13

(Cụ thể theo Biểu 01 đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

STT

Chỉ tiêu thu hồi đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

695,58

1

Đất nông nghiệp

NNP

648,43

1.1

Đất trồng lúa

LUA

54,03

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

32,65

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

108,18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

121,63

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

11,50

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

341,23

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

11,85

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,01

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

47,15

2.1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2,93

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

13,46

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

3,34

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,07

2.5

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,01

2.6

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,07

2.7

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

6,87

2.8

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

20,40

(Cụ thể theo Biểu 02 đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu chuyển mục đích

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

703,71

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

59,78

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

36,06

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

119,84

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

138,18

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

11,50

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

362,45

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

11,95

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,01

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

14,61

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,36

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp

RSX/NKR

14,25

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,86

(Cụ thể theo Biểu 03 đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

170,06

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

170,06

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

74,37

2.2

Đất phát triển hạ tầng

DHT

40,71

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

33,13

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

15,45

2.5

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

2,00

2.6

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,40

(Cụ thể theo Biểu 04 đính kèm)

5. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất: Được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023, tỷ lệ 1/25.000, nội dung cụ thể theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Sông Cầu.

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. UBND thị xã Sông Cầu:

- Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt và quy định pháp luật đất đai. UBND thị xã Sông Cầu xem xét, quyết định việc chuyển mục đích sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân phải đảm bảo phù hợp với nhu cầu sử dụng đất, quy hoạch sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, quy định pháp luật.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững, phù hợp kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, đặc biệt là khu vực dự kiến thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

- Định kỳ hàng năm có báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cho UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

- Theo dõi, đôn đốc UBND thị xã Sông Cầu trong việc tổ chức thực hiện; công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

- Tham mưu thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất của cấp huyện cho UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thị xã Sông Cầu và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ: TNMT, NNPTNT, KHĐT (b/c);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- Bộ CHQS tỉnh, Công an tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, Phg, Cg23.02.22.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Thị Nguyên Thảo

 

Bảng 01:

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THỊ XÃ SÔNG CẦU

(Kèm theo Quyết định số 109/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng cộng 2022

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Xuân Đài

Phường Xuân Phú

Phường Xuân Thành

Phường Xuân Yên

Xã Xuân Bình

Phường Xuân Cảnh

Phường Xuân Hải

Xã Xuân Lâm

Phường Xuân Lộc

Phường Xuân Phương

Phường Xuân Thịnh

Xã Xuân Thọ 1

Xã Xuân Thọ 2

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

49.382,67

938,02

583,26

401,20

519,87

5.086,03

3.294,96

2.920,69

13.668,89

8.479,78

4.534,30

3.412,32

3.085,48

2.457,87

1

Đất nông nghiệp

NNP

40.000,80

625,88

352,98

232,87

292,48

4.314,94

1.631,27

1.935,77

12.495,83

7.582,92

3.560,68

2.294,97

2.519,52

2.160,69

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.176,01

29,69

52,89

1,06

10,83

252,30

47,14

10,32

75,41

276,78

183,32

110,63

40,91

84,73

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

548,67

7,68

4,58

-

2,25

223,22

-

-

58,41

192,56

-

-

13,77

46,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.903,54

189,33

15,62

147,29

3,16

130,81

3,65

0,57

316,51

91,62

464,80

43,45

399,23

1.097,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.282,14

146,04

83,75

40,06

70,07

459,50

215,10

301,59

398,66

838,72

190,71

330,10

43,71

164,13

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

8.689,04

-

-

-

-

339,71

392,85

823,69

2.479,42

4.615,22

-

38,15

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

22.838,78

187,67

200,53

39,94

154,98

2.955,07

764,96

567,45

9.225,68

1.577,83

2.596,77

1.735,18

2.035,48

797,24

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.578,06

-

-

-

-

-

-

1,47

1.391,02

23,66

-

-

161,43

0,48

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

834,80

64,43

0,17

4,48

33,70

60,18

185,14

175,01

-

181,06

93,46

37,17

-

-

1.7

Đất làm muối

LMU

171,68

-

-

-

19,74

117,13

3,25

-

-

-

31,56

-

-

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

104,81

8,72

0,02

0,04

-

0,24

19,18

57,14

0,15

1,69

0,06

0,29

0,19

17,09

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.056,74

251,40

186,22

128,32

124,07

486,00

1.362,38

742,37

678,39

706,16

246,47

722,88

185,59

236,49

2.1

Đất quốc phòng

CQP

175,16

1,23

1,39

0,02

1,00

0,50

6,19

0,05

136,86

-

27,14

0,78

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

5,44

0,10

2,16

0,13

1,19

0,10

0,58

0,10

0,10

0,28

0,10

0,10

0,20

0,30

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

186,91

-

-

-

-

-

9,02

177,89

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

326,82

36,24

0,82

6,92

5,81

3,08

125,23

41,61

0,40

2,84

18,58

85,00

-

0,29

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

18,98

0,58

0,33

1,53

0,10

1,97

4,49

5,42

-

0,86

1,47

1,20

0,02

1,01

2.6

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

12,97

-

-

-

-

-

-

-

12,97

-

-

-

-

-

2.7

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

187,27

-

-

-

-

6,85

20,80

-

130,89

18,50

-

6,25

3,98

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.861,52

96,28

88,59

62,85

52,42

257,19

114,25

142,57

257,53

302,67

95,82

90,73

129,97

170,65

-

Đất giao thông

DGT

1.269,09

79,58

63,22

53,10

40,74

148,91

61,10

76,01

238,15

213,73

69,09

59,86

68,01

97,59

-

Đất thuỷ lợi

DTL

145,92

0,02

1,09

0,33

0,03

75,90

1,61

29,48

1,98

32,32

2,05

0,49

0,03

0,59

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

5,37

-

4,13

0,03

-

-

0,10

0,67

-

0,44

-

-

-

-

-

Đất cơ sở y tế

DYT

4,24

0,04

0,33

0,02

1,97

0,50

0,17

0,26

0,19

0,12

0,07

0,22

0,14

0,21

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

52,67

3,33

5,37

2,56

3,53

6,13

5,21

4,78

2,01

8,72

4,79

3,25

1,60

1,39

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

11,11

0,04

-

-

2,50

-

1,38

1,86

-

0,91

1,00

2,00

0,71

0,71

-

Đất công trình năng lượng

DNL

144,62

-

0,82

-

0,91

0,29

10,03

10,98

4,38

0,29

0,02

-

54,23

62,67

-

Đất công trình bưu chính viễn, thông

DBV

1,30

0,06

0,33

-

0,03

0,17

0,13

0,19

0,01

0,03

0,07

0,14

0,05

0,09

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,33

-

0,29

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

16,27

-

-

-

-

-

-

2,48

-

7,82

4,86

-

-

1,11

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

19,03

1,87

1,40

0,12

0,31

0,93

2,39

0,22

0,82

2,86

3,01

2,64

0,19

2,27

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ

NTD

180,25

9,85

9,80

6,56

2,40

24,36

29,74

14,23

9,05

34,40

10,00

21,18

5,01

3,67

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

1,56

-

-

-

-

-

0,62

-

0,94

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

0,09

-

-

0,09

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

9,67

1,49

1,81

-

-

-

1,77

1,41

-

1,03

0,86

0,95

-

0,35

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,80

0,40

0,11

0,19

0,13

0,20

1,39

0,44

-

0,82

1,16

0,35

0,23

0,38

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

31,03

-

1,43

-

9,87

2,72

3,52

4,18

-

3,40

4,91

-

-

1,00

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

459,12

-

-

-

-

53,24

62,17

90,68

23,59

81,41

48,64

60,36

14,78

24,25

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

188,04

56,02

55,64

40,72

35,66

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,06

0,66

2,82

0,27

1,68

0,21

0,39

0,18

0,51

0,27

1,16

0,55

0,20

0,16

2.14

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,94

-

0,80

0,19

0,44

-

-

-

-

0,23

-

1,28

-

-

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

9,31

0,81

0,63

0,48

0,13

0,44

0,99

0,32

0,16

3,13

1,48

0,65

0,02

0,07

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

515,51

58,80

28,14

12,41

15,43

55,43

15,73

22,31

115,38

60,42

44,99

12,04

36,18

38,25

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.052,85

0,01

0,11

1,94

0,05

102,99

997,32

255,75

-

231,33

-

463,35

-

-

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

8,01

0,27

3,25

0,67

0,16

1,08

0,31

0,87

-

-

1,02

0,24

0,01

0,13

3

Đất chưa sử dụng

CSD

3.325,13

60,74

44,06

40,01

103,32

285,09

301,31

242,55

494,67

190,70

727,15

394,47

380,37

60,69

 

Bảng 02:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA THỊ XÃ SÔNG CẦU

(Kèm theo Quyết định số 109/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu thu hồi đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Xuân Đài

Phường Xuân Phú

Phường Xuân Thành

Phường Xuân Yên

Xã Xuân Bình

Xã Xuân Cảnh

Xã Xuân Hải

Xã Xuân Lâm

Xã Xuân Lộc

Xã Xuân Phương

Xã Xuân Thịnh

Xã Xuân Thọ 1

Xã Xuân Thọ 2

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

Tổng cộng

 

695,58

49,98

21,96

13,81

13,48

54,78

36,86

43,84

231,54

101,45

14,94

40,82

25,65

46,47

1

Đất nông nghiệp

NNP

648,43

47,49

20,22

13,71

12,49

53,99

36,22

26,79

227,98

85,87

14,44

39,82

24,69

44,72

1.1

Đất trồng lúa

LUA

54,03

7,25

8,85

-

-

3,38

2,75

0,22

4,37

19,02

-

5,07

-

3,12

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

32,65

-

6,37

-

-

2,60

-

-

4,37

17,31

-

-

-

2,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

108,18

11,70

7,51

2,06

4,41

1,25

2,15

1,40

13,49

11,98

7,32

10,95

4,34

29,62

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

121,63

8,08

3,86

11,60

8,03

0,85

14,55

7,47

8,51

13,17

7,12

21,24

5,67

11,48

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

11,50

-

-

-

-

-

0,50

-

-

11,00

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

341,23

20,46

-

0,05

-

48,51

16,17

10,00

201,60

26,70

-

2,56

14,68

0,50

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

11,85

-

-

-

0,05

-

0,10

7,70

-

4,00

-

-

-

-

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,01

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

47,15

2,49

1,74

0,10

0,99

0,79

0,64

17,05

3,56

15,58

0,50

1,00

0,96

1,75

2.1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2,93

0,37

0,16

-

0,42

0,46

0,24

-

0,31

0,97

-

-

-

-

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

13,46

-

-

-

-

0,27

-

0,05

1,04

10,20

0,50

1,00

-

0,40

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

3,34

1,16

1,58

0,10

0,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,07

-

-

-

0,07

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,07

-

-

-

-

-

-

-

-

0,07

-

-

-

-

2.7

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

6,87

0,96

-

-

-

0,06

-

-

2,21

1,33

-

-

0,96

1,35

2.8

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

20,40

-

-

-

-

-

0,40

17,00

-

3,00

-

-

-

-

 

Bảng 03:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THỊ XÃ SÔNG CẦU

(Kèm theo Quyết định số 109/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu chuyển mục đích

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Xuân Đài

Phường Xuân Phú

Phường Xuân Thành

Phường Xuân Yên

Xã Xuân Bình

Phường Xuân Cảnh

Phường Xuân Hải

Xã Xuân Lâm

Phường Xuân Lộc

Phường Xuân Phương

Phường Xuân Thịnh

Xã Xuân Thọ 1

Xã Xuân Thọ 2

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

703,71

49,21

24,57

15,46

14,49

55,53

43,89

31,46

228,87

106,47

18,34

44,79

25,42

45,21

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

59,78

7,47

12,65

-

0,10

3,38

2,83

0,32

4,37

19,02

0,56

5,34

0,43

3,31

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

36,06

-

9,57

-

0,05

2,60

-

-

4,37

17,31

-

-

0,16

2,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

119,84

12,20

7,71

2,96

5,46

1,77

5,49

2,40

13,94

12,13

9,62

11,95

4,49

29,72

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

138,18

8,58

4,21

12,40

8,83

1,65

18,75

10,87

8,91

15,12

8,12

23,24

5,82

11,68

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

11,50

-

-

-

-

-

0,50

-

-

11,00

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

362,45

20,96

-

0,10

-

48,72

16,22

10,17

201,64

45,20

-

4,26

14,68

0,50

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

11,95

-

-

-

0,10

0,01

0,10

7,70

-

4,00

0,04

-

-

-

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,01

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

14,61

-

-

-

-

-

1,65

-

-

-

0,91

-

0,05

12,00

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,36

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,31

-

0,05

-

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp

RSX/NKR

14,25

-

-

-

-

-

1,65

-

-

-

0,60

-

-

12,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,86

-

0,30

-

0,49

0,13

0,94

-

-

-

-

-

-

-

 

Bảng 04:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THỊ XÃ SÔNG CẦU

(Kèm theo Quyết định số 109/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Xuân Đài

Phường Xuân Phú

Phường Xuân Thành

Phường Xuân Yên

Xã Xuân Bình

Phường Xuân Cảnh

Phường Xuân Hải

Xã Xuân Lâm

Phường Xuân Lộc

Phường Xuân Phương

Phường Xuân Thịnh

Xã Xuân Thọ 1

Xã Xuân Thọ 2

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+ (17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

Tổng cộng

 

170,06

10,14

12,85

1,50

0,30

14,48

4,10

54,60

6,13

8,08

-

52,43

1,15

4,30

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

170,06

10,14

12,85

1,50

0,30

14,48

4,10

54,60

6,13

8,08

-

52,43

1,15

4,30

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

74,37

6,94

-

-

-

-

-

15,00

-

-

-

52,43

-

-

2.2

Đất phát triển hạ tầng

DHT

40,71

1,50

0,60

-

0,30

12,48

0,10

9,60

6,00

4,68

-

-

1,15

4,30

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

33,13

-

-

-

-

-

3,00

30,00

0,13

-

-

-

-

-

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

15,45

1,70

12,25

1,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

2,00

-

-

-

-

2,00

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,40

-

-

-

-

-

1,00

-

-

3,40

-

-

-

-