Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1090/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 05 tháng 10 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tchức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 06/9/2022 của Hội đng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 1386/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Đức Phổ;

Theo đề nghị của UBND thị xã Đức Phổ tại Tờ trình số 152/TTr-UBND ngày 16/9/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4963/TTr-STNMT ngày 28/9/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Đức Phổ, với các nội dung sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 thị xã Đức Phổ (Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 thị xã Đức Phổ (Chi tiết tại Biu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022 thi xã Đức Phổ (Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).

5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2022:

Tổng danh mục các công trình, dự án thu hồi đất là 21 công trình, dự án với tổng diện tích là 39,29ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 06/9/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Đức Phổ và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:

1. UBND thị xã Đức Phổ:

a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2022 thị xã Đức Phổ để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.

b) Tổ chức thực hiện, tham mưu thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Luật Đất đai năm 2013.

c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND thị xã Đức Phổ và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo.

b) Chủ trì phối hợp với các Sở, ngành, UBND thị xã Đức Phổ và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh quyết định theo đúng quy định Luật Đất đai.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND thị xã Đức Phổ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường
trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT
UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các Phòng N/cứu, CBTH;
- Lưu: VT, KTN (
lnphong353)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Phước Hiền

 

Biểu 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI

(Kèm theo Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 05/10/2022 của UBND tnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Nguyễn Nghiêm

Phường Ph Hòa

Phường Phổ Minh

Phường Phổ Ninh

Phường PhQuang

Phường Phổ Thạnh

Phường Ph Văn

Phường Ph Vinh

Phổ An

Xã Ph Châu

Xã PhCường

Xã Phổ Khánh

Xã Ph Nhơn

Xã Ph Phong

Xã PhThuận

(1)

(2)

(3)

(4)=(5+.... +(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đt nông nghiệp

NNP

29,571.44

292.92

1,215.25

508.22

1,803.45

667.94

2,422.64

776.26

1,187.20

1,340.14

1,656.87

3,897.54

4,527.42

3,437.81

4,779.06

######

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đt trng lúa

LUA

5,611.09

32.80

204.32

326.60

455.70

91.89

116.76

577.73

382.50

367.98

155.27

1.178.26

386.53

293.08

459.55

582.12

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC

5,458.70

32.80

203.17

326.42

455.70

91.89

87.60

577.73

382.50

367.98

146.87

1.164.45

375.55

217.13

450.70

578.21

1.2

Đt trng cây hàng năm khác

HNK

5,706.09

146.97

230.40

100.96

418.84

319.14

154.45

32.15

329.16

606.37

196.53

476.01

721.94

974.54

695.36

303.27

1.3

Đất trng cây lâu năm

CLN

2,952.17

31.42

84.73

25.44

147.78

92.52

147.79

166.38

156.27

56.11

92.24

351.73

225.48

912.84

403.13

58.31

1.4

Đt rừng phòng h

RPH

3,861.42

24.99

102.04

33.33

164.02

116.79

190.42

 

92.30

274.68

61.99

187.32

705.30

667.40

1,240.84

 

1.5

Đất rừng đc dng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đt rừng sn xut

RSX

11,071.87

56.74

587.82

 

617.11

 

1,667.26

 

197.59

 

1,150.84

1,680.21

2,464.58

587.32

1,979.48

82.92

 

Trong đó: đt có rừng sn xuất là rừng t nhiên

RSN

977.22

 

3.09

 

20.47

 

368.14

 

 

 

93.27

344.15

131.48

5.04

11.58

 

1.7

Đt nuôi trng thủy sản

NTS

164.53

 

4.19

21.89

 

47.60

4.41

 

29.38

35.00

 

0.39

20.15

0.25

0.70

0.57

1.8

Đt làm mui

LMU

115.62

 

 

 

 

 

115.62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đt nông nghiệp khác

NKH

88.65

 

1.75

 

 

 

25.93

 

 

 

 

23.62

3.44

2.38

 

31.53

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,237.19

260.00

419.80

384.87

452.82

367.49

559.13

276.78

312.73

418.67

290.63

891.54

961.38

615.18

645.25

380.92

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đt quốc phòng

COP

238.24

12.82

 

7.72

 

3.20

4.00

 

0.15

 

0.13

 

0.05

140.42

69.75

 

2.2

Đất an ninh

CAN

6.04

1.35

1.97

0.22

0.26

 

0.39

 

 

 

 

1.63

 

0.22

 

 

2.3

Đt khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cm công nghiệp

SKN

23.71

11.46

1.72

 

 

 

1.43

 

 

 

 

 

 

 

9.10

 

2.5

Đất thương mi, dch v

TMD

86.56

6.00

1.27

25.82

6.71

 

18.96

0.39

1.12

0.51

20.10

2.85

1.49

0.20

0.50

0.64

2.6

Đất cơ ssản xut phi nông nghiệp

SKC

31.18

0.27

2.62

 

 

4.33

2.91

 

0.61

 

5.71

0.12

 

 

13.34

1.27

2.7

Đt sử dng cho hot đng khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sn xut vt liu xây dng, làm đ gm

SKX

66.61

 

28.86

 

6.80

 

 

 

2.62

 

8.04

5.94

4.47

 

9.05

0.83

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,408.44

130.02

281.13

172.59

300.01

188.47

232.92

163.95

172.75

228.18

159.96

708.31

715.74

355.24

345.77

253.40

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt giao thông

DGT

1,714.59

77.14

85.07

110.41

145.60

70.87

102.30

48.12

69.71

117.38

105.35

207.79

154.38

133.85

189.19

97.43

-

Đt thủy li

DTL

1,609.36

11.44

160.48

35.71

106.04

934

76.41

48.96

2631

28.51

35.54

345.50

436.43

160.90

63.74

63.25

-

Đt xây dng cơ svăn hóa

DVH

10.30

8.57

 

 

 

 

0.70

 

 

0.21

0.17

0.65

 

 

 

 

-

Đt xây dng cơ sở y tế

DYT

5.06

2.91

0.13

0.11

0.19

0.17

0.18

0.08

0.11

0.11

0.15

0.42

0.21

0.08

0.07

0.14

-

Đt xây dng cơ s giáo dục và đào to

DGD

69.93

6.99

3.60

2.54

8.45

3.31

4.41

6.97

436

3.67

2.31

6.69

5.99

2.73

3.81

3.70

-

Đt xây dng cơ s thể dục th thao

DTT

26.35

1.85

1.20

1.71

0.75

1.49

2.57

0.64

1.86

2.93

2.32

2.21

1.14

1.20

2.68

1.80

-

Đất công trình năng lưng

DNL

5.91

1.51

0.10

036

0.31

 

0.16

0.16

0.01

0.14

0.19

0.14

1.60

0.27

1.03

0.13

-

Đt công trình bưu chính, vin thông

DBV

0.45

0.13

0.03

 

0.08

0.05

0.01

0.02

0.02

 

0.01

 

0.03

0.01

0.04

0.02

-

Đt xây dng kho dtrữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt có di tích lch s- văn hóa

DDT

10.58

 

 

0.20

 

 

4.70

0.38

 

0.17

 

 

4.73

 

0.40

 

-

Đt bãi thi, xử lý cht thải

DRA

24.83

0.43

 

 

 

 

2.23

 

 

0.64

 

 

 

17.89

3.64

 

-

Đt cơ sở tôn giáo

TON

8.55

0.71

0.12

 

0.9

0.19

0.36

0.37

2.04

 

0.10

0.42

0.03

 

2.16

1.14

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang l, nhà hỏa táng

NTD

913.30

17.14

30.22

20.15

36.41

102.0:

38.6

5755

67.18

74.04

13.77

144.16

109.88

37.98

78.64

85.54

-

Đt xây dng cơ s khoa học công ngh

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt xây dng cơ sdịch vxã hi

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt xây dng công trình snghiệp khác

DSK

1.22

 

 

1.22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt công trình công cộng khác

DCK

0.74

0.18

0.18

0.31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt ch

DCH

7.27

1.02

 

 

1.27

0.62

0.28

0.70

0.35

0.38

0.05

0.33

1.32

0.33

0.37

0.25

2.10

Đất danh lam thng cnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hot cng đồng

DSH

14.12

0.7

0.68

1.12

0.7

1.41

0.39

0.31

1.44

0.42

0.21

2.06

0.88

1.13

2.35

0.31

2.12

Đất khu vui chơi, gii trí công cng

DKV

41.44

3.25

5.38

4.54

1.20

 

2.43

 

0.45

0.20

23.99

 

 

 

 

 

2.13

Đt ti nông thôn

ONT

675.13

 

 

 

 

 

 

 

 

115.68

57.44

141.76

132 39

45.28

90.54

92.04

2.14

Đất ở ti đô th

ODT

720.30

81.59

62.46

105 27

103.49

67.20

137.04

70.76

92.49

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đt xây dng trsở cơ quan

TSC

15.31

4.87

0.33

0.23

2.04

0.47

0.37

0.88

0.30

1.67

0.52

0.72

0.54

0.30

0.76

1.31

2.16

Đt xây dựng tr s ca tchức s nghiệp

DTS

1.61

2.20

0.55

0.10

0.49

0.02

0.01

0.06

0.11

0.06

0.27

0.40

 

0.78

2.49

0.07

2.17

Đt xây dng cơ sở ngoi giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đt tín ngưỡng

TIN

10.05

0.18

0.12

0.14

0.35

0.32

2.33

0.82

0.29

 

0.87

137

0.77

0.02

1.22

1.25

2.19

Đt sông, ngòi, kênh, rch, sui

SON

665.43

0.46

27.41

63.78

29.28

96.67

14.00

39.08

38.03

70.18

9.47

8.52

89.62

69.18

85.67

24.08

2.20

Đt có mặt nước chuyên dùng

MNC

227.02

4.82

5.30

3.34

1.48

5.41

141.95

0.53

2.37

1.77

3.92

17.86

15.43

2.41

14.71

5.72

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

496.63

8.79

2.68

17.56

7.19

70.75

35.08

3.36

59.19

66.19

30.49

17.88

102.23

49.35

6.80

19.09

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

12,112.10

561.71

1,637.73

910.65

2,263.46

1,106.18

3,016.85

1,056.40

1,559.12

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

8,476.69

64.56

289.68

351.86

620.27

184.41

235.39

744.11

538.77

424.09

239.11

1,523.41

601.03

1,132.40

891.08

636.52

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sn xuất)

KLN

14,935.02

81.73

689.96

33.33

782.19

116.79

1,857.68

 

289.89

274.68

1,212.83

1,868.10

3,169.88

1,254.72

3,220.32

82.92

6

Khu du lịch

KDL

191.70

 

 

 

 

 

191.70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát trin công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

23.71

11.46

1.72

 

 

 

1.43

 

 

 

 

 

 

 

9.10

 

9

Khu đô thị (trong khu đô thị mới)

DTC

53.49

 

 

53.49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

4.65

 

 

 

 

 

4.65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mi - dịch vụ

KDV

18.74

 

 

18.74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

4,200.70

 

 

 

 

 

 

 

 

374.35

353.52

298.66

386.55

604.5

1091.56

1091.56

13

Khu ở, làng nghề, sn xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tng diện tích tự nhiên

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI

(Kèm theo Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 05/10/2022 của UBND tnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Nguyễn Nghiêm

Phường Ph Hòa

Phường Ph Minh

Phường Ph Ninh

Phường Phổ Quang

Phường PhThạnh

Phường Phổ Văn

Phường Phổ Vinh

Xã Phổ An

Xã Phổ Châu

Xã Phổ Cường

Xã Phổ Khánh

Xã Phổ Nhơn

Xã Phổ Phong

Xã Phổ Thuận

(1)

(2)

 

(4)=(5+……. +(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đt nông nghiệp

 

950.16

28.95

69.19

114.90

111.82

23.78

52.75

1.41

16.02

16.38

29.63

119.24

76.39

172.31

105.14

12.25

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đt trng lúa

LUA

424.67

16.47

48.03

97.93

89.11

 

28.73

0.70

15.14

5.51

9.40

29.29

0.95

11.60

59.70

12.11

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

422.96

16.47

48.03

97.93

89.11

 

28.73

0.70

15.14

5.51

8.57

29.28

0.95

10.73

59.70

12.11

1.2

Đt trng cây hàng năm khác

HNK

220.32

11.85

14.93

6.40

13.86

1.00

14.49

0.20

0.73

1.00

7.22

51.86

15.94

47.83

32.91

0.10

1.3

Đt trng cây lâu năm

CLN

93.95

0.63

3.61

1.23

7.28

6.27

3.01

0.51

0.15

2.00

13.01

17.89

22.40

12.24

3.68

0.04

1.4

Đt rng phòng h

RPH

15.41

 

 

0.24

 

7.30

 

 

 

7.87

 

 

 

 

 

 

1.5

Đt rừng đc dng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đt rừng sản xut

RSX

176.35

 

2.59

 

1.55

 

5.53

 

 

 

 

20.12

37.07

100.64

8.85

 

 

Trong đó: đt có rừng sn xuất là rng t nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đt nuôi trng thủy sản

NTS

19.43

 

0.03

9.10

0.02

9.21

0.99

 

 

 

 

0.08

 

 

 

 

1.8

Đt làm mui

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đt nông nghiệp khác

NKH

0.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.03

 

 

 

2

Đt phi nông nghiệp

PNN

150.38

6.75

13.10

24.35

18.71

3.87

22.75

2.63

2.79

 

9.43

9.36

2.70

8.89

24.85

0.20

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đt quốc phòng

COP

0.09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.09

 

2.2

Đt an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đt khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đt cm công nghiệp

SKN

0.11

 

0.11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đt thương mi, dịch v

TMD

0.12

0.02

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đt cơ sở sn xut phi nông nghiệp

SKC

0.06

 

 

 

 

 

0.06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đt sử dng cho hot động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đt sn xut vt liu xây dng, làm đ gm

SKX

0.31

 

0.31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đt phát trin h tng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp

DHT

78.55

3.72

8.35

18.37

11.76

1.80

5.27

1.75

1.92

 

4.93

6.11

2.41

1.46

10.53

0.17

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt giao thông

DGT

24.05

1.27

2.80

7.74

3.11

1.54

1.71

0.45

0.74

 

1.63

1.30

 

0.24

1.52

 

-

Đt thủy lợi

DTL

30.17

0.76

4.28

6.09

3.68

 

0.67

 

1.17

 

0.60

3.27

2.40

0.84

6.25

0.16

-

Đất xây dng cơ s văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt xây dng cơ s giáo dục và đào to

DGD

0.83

0.03

 

0.19

0.06

 

 

0.34

 

 

 

 

 

0.01

0.20

 

-

Đt xây dng cơ sở thể dục th thao

DTT

2.30

 

0.26

0.34

0.74

 

 

0.96

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt công trình năng lưng

DNL

0.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.03

 

 

 

 

-

Đt công trình bưu chính, vin thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dng kho dtrữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt có di tích lch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt bãi thải, xử lý cht thi

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt cơ s tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

21.16

1.66

1.01

4.01

4.17

0.26

2.89

 

0.01

 

2.70

1.51

0.01

0.37

2.55

0.01

-

Đt xây dng cơ s khoa học công ngh

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt xây dng cơ s dch v xã hi

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dng công trình snghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt công trình công cng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt ch

DCH

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.01

 

2.10

Đt danh lam thng cnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đt sinh hot cng đng

DSH

0.50

 

 

0.49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.01

 

2.12

Đt khu vui chơi, gii trí công cng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đt ti nông thôn

ONT

22.79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.02

2.16

0.20

6.71

12.67

0.03

2.14

Đt ti đô th

ODT

17.20

2.12

2.06

1.28

6.26

2.06

2.52

0.03

0.87

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đt xây dng tr squan

TSC

0.08

 

 

 

0.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.05

 

2.16

Đt xây dng tr s ca tchức s nghiệp

DTS

0.28

 

 

0.15

 

 

 

0.01

 

 

 

 

 

0.12

 

 

2.17

Đt xây dng cơ s ngoi giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0.19

 

 

 

0.17

 

 

 

 

 

0.02

 

 

 

 

 

2.19

Đt sông, ngòi, kênh, rch, sui

SON

11.14

0.79

1.90

3.84

0.32

0.01

0.91

0.81

 

 

 

1.00

0.09

0.52

0.95

 

2.20

Đt có mt nước chuyên dùng

MNC

18.96

0.10

0.27

0.22

0.17

 

13.99

0.03

 

 

3.46

0.09

 

0.08

0.55

 

2.21

Đt phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI

(Kèm theo Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 05/10/2022 của UBND tnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Nguyễn Nghiêm

Phường Phổ Hòa

Phường Phổ Minh

Phường Phổ Ninh

Phường Phổ Quang

Phường PhThạnh

Phường Ph Văn

Phường Ph Vinh

Xã Phổ An

Xã Phổ Châu

Xã Phổ Cường

Xã Phổ Khánh

Xã Ph Nhơn

Xã Phổ Phong

Xã Phổ Thuận

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) ….+(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông

NNP/PNN

950.16

28.95

69.19

114.90

111.82

23.78

52.75

1.41

16.02

16.38

29.63

119.24

76.39

172.31

105.14

12.25

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

424.67

16.47

48.03

97.93

89.11

 

28.73

0.70

15.14

5.51

9.40

29.29

0.95

11.60

59.70

12.11

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

422.96

16.47

48.03

97.93

89.11

 

28.73

0.70

15.14

5.51

8.57

29.28

0.95

10.73

5970

12.11

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

220.32

11.85

14.93

6.40

13.86

1.00

14.49

0.20

0.73

1.00

7.22

51.86

15.94

47.83

32.91

0.10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

93.95

0.63

3.61

1.23

7.28

6.27

3.01

0.51

0.15

2.00

13.01

17.89

22.40

12.24

3.68

0.04

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

15.41

 

 

0.24

 

730

 

 

 

7.87

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

176.35

 

2.59

 

1.55

 

5.53

 

 

 

 

20.12

37.07

100.64

8.85

 

 

Trong đó: đất có rừng sn xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

19.43

 

0.03

9.10

0.02

9.21

0.99

 

 

 

 

0.08

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.03

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

31.34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31.34

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyn sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đt trng cây hàng năm khác chuyn sang đt làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyn sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyn sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đt rừng sản xut chuyn sang đt nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sn xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đt phi nông nghiệp không phải là đt chuyn sang đất ở

PKO/OCT

35.85

2.70

4.40

14.18

7.56

1.54

0.37

0.38

1.82

 

 

0.49

 

0.54

1.87

 

 

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đt phi nông nghiệp không phi đất ở.

Biểu 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI

(Kèm theo Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 05/10/2022 của UBND tnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Nguyễn Nghiêm

Phường Phổ Hòa

Phường Phổ Minh

Phường Phổ Ninh

Phường Phổ Quang

Phường PhThạnh

Phường Ph Văn

Phường Ph Vinh

Xã Phổ An

Xã Phổ Châu

Xã Phổ Cường

Xã Phổ Khánh

Xã Ph Nhơn

Xã Phổ Phong

Xã Phổ Thuận

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) ….+(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đt nông nghiệp

NNP

19.57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19.57

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đt trng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đt chuyn trng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đt trng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Đt trng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng h

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đt rừng đc dng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đt rừng sản xut

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng t nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đt nuôi trng thủy sn

NTS

19.57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19.57

 

 

 

1.8

Đt làm mui

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đt nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đt phi nông nghiệp

PNN

28.96

0.74

1.80

6.97

0.39

0.11

2.75

0.02

0.30

 

10.92

2.96

0.32

0.35

1.31

0.02

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đt quc phòng

COP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đt an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đt khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cm công nghiệp

SKN

0.07

0.07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đt thương mi, dch v

TMD

2.74

 

 

1.75

 

 

0.86

 

0.04

 

 

0.09

 

 

 

 

2.6

Đt cơ ssản xut phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dng cho hoạt động khoáng sn

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sn xut vt liu xây dựng, làm đ gm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đt phát triển h tng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp

DHT

14.44

0.47

1.59

4.93

0.29

0.11

1.89

 

 

 

0.56

2.80

0.32

0.34

1.12

0.02

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

10.29

0.37

1.33

4.35

0.24

0.11

0.63

 

 

 

 

1.52

0.26

0.34

1.12

0.02

-

Đất thủy li

DTL

3.95

0.10

0.18

0.56

0.05

 

1.23

 

 

 

0.56

1.27

 

 

 

 

-

Đất xây dng cơ s văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt xây dng cơ sở giáo dục đào to

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt xây dng cơ s thể dục th thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt công trình năng lượng

DNL

0.12

 

 

0.02

 

 

0.03

 

 

 

 

0.01

0.06

 

 

 

-

Đt công trình bưu chính, vin thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt xây dng kho dtrữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt có di tích lch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt bãi thải, x lý cht thi

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt cơ s tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0.08

 

0.08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt xây dng cơ sở khoa học công ngh

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt xây dng cơ sở dch v xã hi

DX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dng công trình snghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt công trình công cng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đt danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đt sinh hot cng đng

DSH

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.01

 

2.12

Đt khu vui chơi, gii trí công cng

DKV

10.36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.36

 

 

 

 

 

2.13

Đt ti nông thôn

ONT

0.26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.07

 

0.01

0.18

 

2.14

Đt ti đô th

ODT

1.08

0.20

0.21

0.29

0.10

 

 

0.02

0.26

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đt xây dng tr s cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dng tr scủa tchức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đt xây dng cơ sở ngoi giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đt sông, ngòi, kênh, rch, sui

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đt có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đt phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 01

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ ĐỨC PHỔ

 (Kèm theo Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 05/10/2022 của UBND tnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, Quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã, phường

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Khu TĐC Bàu Lề phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn

0.50

Phường Nguyễn Nghiêm

TBĐ số 24

 

500.00

500.00

 

 

 

 

 

2

Khu TĐC Đồng Mốc phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Qung Ngãi - Hoài Nhơn

4.44

Phường Phổ Ninh

TBĐ số 17

 

4440.00

4440.00

 

 

 

 

 

3

Khu TĐC Đồng Cây Bút phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn

1.30

Phường Phổ Hòa

TBĐ số 8

 

1300.00

1300.00

 

 

 

 

 

4

Khu TĐC Đồng Hóc phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn

3.00

Phường Phổ Hòa

TBĐ số 22, 23

 

3000.00

3000.00

 

 

 

 

 

5

Khu TĐC xóm 4, thôn Xuân Thành phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021- 2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn

2.23

Xã Phổ Cường

TBĐ số 37

 

2230.00

2230.00

 

 

 

 

 

6

Khu TĐC xóm 5, thôn Xuân Thành phục vụ GPMB dán Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021- 2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn

0.90

Xã Phổ Cường

TBĐ số 51, 56

 

900.00

900.00

 

 

 

 

 

7

Khu TĐC Đồng Hàng Da, thôn Thanh Sơn phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn

0.80

Xã Phổ Cường

TBĐ số 2

 

800.00

800.00

 

 

 

 

 

8

Khu TĐC Đồng Gò Tre phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn

7.44

Xã Phổ Phong

TBĐ số 21, 22

 

7440.00

7440.00

 

 

 

 

 

9

Khu TĐC Đồng Cầu Thi phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn

2.10

Xã Phổ Phong

TBĐ số 43, 54

 

2100.00

2100.00

 

 

 

 

 

10

Khu TĐC Đồng Máng phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn

4.80

Xã Phổ Phong

TBĐ số 43,54

 

4800.00

4800.00

 

 

 

 

 

11

Khu TĐC Đồng Ông Di và Cây Da phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021- 2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn

9.50

xã Phổ Nhơn

TBĐ số 21, 22

 

9500.00

9500.00

 

 

 

 

 

12

Khu nghĩa địa tại xã Phổ Nhơn phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn

0.21

Phường Phổ Nhơn

TBĐ số 17

 

210.00

210.00

 

 

 

 

 

13

Khu nghĩa địa tại phường Phổ Ninh phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn

0.32

Xã Phổ Ninh

TBĐ số 10, 11

 

320.00

320.00

 

 

 

 

 

14

Khu nghĩa địa tại Nghĩa địa An Thường phường Phổ Hòa phục vụ GPMB dự án Đường bcao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn

0.10

phường Phổ Hòa

TBĐ số 8

 

100.00

100.00

 

 

 

 

 

15

Khu nghĩa địa tại Nghĩa địa Hiền Văn, phường Phổ Hòa phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn

0.10

phường Phổ Hòa

TBĐ số 27

 

100.00

100.00

 

 

 

 

 

16

Khu nghĩa địa tại Nghĩa địa Nho Lâm, phường Phổ Hòa phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn

0.10

phường Phổ Hòa

TBĐ số 17,22, 23

 

100.00

100.00

 

 

 

 

 

17

Khu nghĩa địa tại Nghĩa địa Gò bà Giá, xã Phổ Cường phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn

0.41

xã Phổ Cường

TBĐ số 27

 

410.00

410.00

 

 

 

 

 

18

Khu nghĩa địa tại Nghĩa địa Gò ông Thành, xã Phổ Cường phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn

0.47

xã Phổ Cường

TBĐ số 42

 

470.00

470.00

 

 

 

 

 

19

Khu nghĩa địa tại Nghĩa thôn Thanh Sơn, xã Phổ Cường phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn

0.32

Xã Phổ Cường

TBĐ số 50

 

320.00

320.00

 

 

 

 

 

20

Khu nghĩa địa tại Nghĩa trang nhân dân Xương Rồng, xã Phổ Phong phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn

0.15

Xã Phổ Phong

TBĐ số 55

 

150.00

150.00

 

 

 

 

 

21

Khu nghĩa địa tại Nghĩa trang nhân dân Ry Bằng, xã Phổ Phong phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn

0.10

Xã Phổ Phong

TBĐ số 10, 11

 

100.00

100.00

 

 

 

 

 

21

TNG CỘNG

39.29

 

 

 

39,290.0

39,290.0