ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1092/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 28 tháng 04 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ CÁC LOẠI XE ÔTÔ, XE GẮN MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 80/2008/NĐ-CP ngày 29/7/2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 và Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12/5/2003 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 68/2010/TT-BTC ngày 26 tháng 4 năm 2010 hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Xét đề nghị của Cục Thuế tỉnh tại Tờ trình số 481/TTr-CT ngày 22 tháng 4 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành bổ sung vào bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy ban hành kèm theo Quyết định số 2475/QĐ-UBND ngày 27/10/2010 của UBND tỉnh (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Mức giá trên là cơ sở để các cơ quan chức năng tính thu lệ phí trước bạ các loại xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Bình Phước theo quy định của Chính phủ hiện hành. Riêng tài sản mua trực tiếp của cơ sở được phép sản xuất, lắp ráp; trong nước bán ra, giá tính lệ phí trước bạ là giá thực tế thanh toán ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ các Quyết định của Cục Thuế tỉnh về việc điều chỉnh và bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ một số loại xe ô tô xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Bình Phước (kèm theo danh sách các Quyết định của Cục Thuế tỉnh đã ban hành).
Điều 4. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Bình Phước, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, Thủ trưởng các ngành có liên quan và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THU THUẾ, THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ VỚI XE Ô TÔ, XE 2 BÁNH GẮN MÁY ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1092/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2011 của UBND tỉnh)
STT | Loại/Hiệu xe | Mức giá (VNĐ) |
1 | Xe ô tô con 5 chỗ ngồi nhập khẩu, do Nhật sản xuất năm 2010, hiệu LEXUS RX350, dung tích xi lanh 3456 cm3 | 2,210,000,000 |
2 | Xe ô tô con 4 chỗ ngồi nhập khẩu, do Mỹ sản xuất năm 2009, hiệu BMW X6 xDrive35i, dung tích xi lanh 2979 cm3 | 2,820,000,000 |
3 | Xe ô tô con 5 chỗ ngồi nhập khẩu, sản xuất năm 2010, hiệu LEXUS RX450H, dung tích xi lanh 3456 cm3 | 2,900,000,000 |
4 | Xe ô tô tải 5 tấn hiệu Giải phóng T5090. YJ, do Công ty cổ phần cơ điện Hà Giang sản xuất, lắp ráp năm 2007, dung tích xi lanh 4087 cm3, trọng tải 5.000kg. | 307,450,000 |
5 | Xe ô tô tải 2,9 tấn hiệu JAC, số loại TRA1047K-TRACI/KM1 do Công ty Cổ phần ô tô JAC Việt Nam sản xuất, lắp ráp năm 2010, dung tích xi lanh 2771 cm3. | 319,000,000 |
6 | Xe ô tô tải 1,3 tấn hiệu THACO do Công ty TNHH sản xuất và lắp ráp ô tô Chu Lai Trường Hải sản xuất, lắp ráp năm 2011, dung tích xi lanh 2540 cm3. | 225,300,000 |
7 | Xe ô tô tải 1 tấn hiệu Giải phóng do Công ty cổ phần cơ điện Hà Giang sản xuất, lắp ráp năm 2008, dung tích xi lanh 1809 cm3. | 120,000,000 |
8 | Xe ô tô con 8 chỗ ngồi nhập khẩu, do Mỹ sản xuất năm 2010, hiệu Toyota Sienna LE, dung tích xi lanh 3456 cm3 | 1,529,000,000 |
9 | Xe ô tô tải 7,7 tấn (có mui) hiệu CUULONG số loại 14008T-MB do Chi nhánh Công ty CP ô tô TNT tại tỉnh Hưng Yên-Nhà máy ô tô Cửu Long sản xuất, lắp ráp năm 2008, dung tích xi lanh 6494 cm3. | 487,000,000 |
10 | Xe ô tô 7 chỗ ngồi nhập khẩu, do Hàn Quốc sản xuất năm 2010, hiệu Hyundai Santafe 2.4 A/T GLS 4WD (máy xăng), dung tích xi lanh 2359 cm3 | 1,138,775,000 |
11 | Xe ô tô 5 chỗ ngồi nhập khẩu, do Hàn Quốc sản xuất năm 2010, hiệu Hyundai Tucson 2.0 A/T GLS 2WD, dung tích xi lanh 1998 cm3 | 850,000,000 |
12 | Xe do Công ty cổ phần Viettnam Moto cần Thơ sản xuất lắp ráp: Xe ô tô tải 3,5 tấn hiệu hyundai Migty HD 72 sản xuất năm 2010 dung tích xi lanh 3907 | 550,000,000 |
13 | Xe do công ty Toyota Việt Nam sản xuất lắp ráp: Xe ô tô 5 chỗ hiệu Toyota Corola ZRE 142L-GEFGKH sản xuất năm 2010 dung tích xi lanh 1.798 cm3 | 675,000,000 |
14 | Xe do Công ty TNHH SX và LR ô tô du lịch Trường Hải - Kia sản xuất lắp ráp: Xe ô tô 05 chỗ hiệu Kia Forte TD 16G E2 MT sản xuất năm 2010 dung tích xi lanh 1591 | 473,000,000 |
15 | Xe do Công ty TNHH Thu Trang nhập khẩu: Xe Ô tô 07 chỗ ngồi hiệu Toyota Lanh Cruiser Prado TX-L do Nhật sản xuất năm 2009 dung tích xi lanh 2.694 cm3 | 1,420,000,000 |
16 | Xe do Công ty TNHH MTV Sang Việt Pháp nhập khẩu: Xe ô tô 05 chỗ hiệu Hyundai AVANTE M16GDI do Hàn Quốc sản xuất năm 2010 dung tích xi lanh 1591 cm3 | 630,000,000 |
17 | Xe ô tô 05 chỗ ngồi hiệu DAEWOO LACCETTI SE do Hàn Quốc sản xuất năm 2010 dung tích xi lanh 1598 cm3 | 450,000,000 |
18 | Xe do công ty TOYOTA Việt Nam nhập khẩu: Xe Toyota HILUX G loại Pick - UP chở hàng ca bin cáp, do Thái Lan sản xuất năm 2010, dung tích xi lanh 2665 cm3 | 658,000,000 |
19 | Xe do Nhà máy ô tô VEAM sản xuất lắp ráp: Xe ô tô tải 1,25 tấn hiệu VEAM, sản xuất năm 2010 dung tích xi lanh 2665 cm3. | 190,000,000 |
20 | Xe ô tô tải (thùng kín) 3,3 tấn hiệu Mitsubishi Canter sản xuất năm 2008 dung tích xi lanh 3.908 cm3 | 345,000,000 |
21 | Xe ô tô 05 chỗ ngồi hiệu Hyundai Getz do Hàn Quốc sản xuất năm 2010 dung tích xi lanh 1086 cm3 | 350,000,000 |
22 | Xe do công ty TNHH Việt Nam SUZUKI nhập khẩu: Xe ô tô tải nhẹ Cabin đơn hiệu Suzuki, tải trọng 740 kg, sản xuất năm 2010 tại Indonesia, dung tích xi lanh 2488 cm3 | 214,000,000 |
23 | Xe do Công ty TNHH NISSAN Việt Nam nhập khẩu: Xe ô tô tải (Pick up cabin kép) hiệu NISSAN NAVAEA LE do Thái Lan sản xuất năm 2010 dung tích xi lanh 2488 cm3 | 541,550,000 |
24 | Xe do Công ty Ô tô Việt Nam DAWOO sản xuất lắp ráp: Xe ô tô 07 chỗ hiệu chevrolet số loại Captiva CF26R sản xuất năm 2010 dung tích xi lanh 1991 cm3. | 640,000,000 |
25 | Xe do Chi nhánh Công ty Hà Thành nhập khẩu: Xe ô tô con 05 chỗ hiệu Daewoo Lacetti Prmiere 1.8 CDX do Hàn Quốc sản xuất năm 2010 dung tích xi lanh 1796 cm3 | 557,700,000 |
26 | Xe do Công ty TNHH Phong Ngân nhập khẩu: Xe ô tô con 05 chỗ hiệu LEXUS ES350 sản xuất năm 2010 dung tích xi lanh 3456 cm3 | 2,173,000,000 |
DANH SÁCH
CÁC QUYẾT ĐỊNH CỤC THUẾ ĐÃ BAN HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1092/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2011 của UBND tỉnh)
STT | QUYẾT ĐỊNH | NỘI DUNG | GHI CHÚ | |
Số | Ngày tháng | |||
1 | 44/QĐ-CT | 11/1/2011 | Về việc điều chỉnh và bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ một số loại ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
2 | 71/QĐ-CT | 25/1/2011 | Về việc điều chỉnh và bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ một số loại ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
3 | 78/QĐ-CT | 27/1/2011 | Về việc điều chỉnh và bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ một số loại ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
4 | 87/QĐ-CT | 29/1/2011 | Về việc điều chỉnh và bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ một số loại ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
5 | 186/QĐ-CT | 9/3/2011 | Về việc điều chỉnh và bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ một số loại ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
6 | 196/QĐ-CT | 11/3/2011 | Về việc điều chỉnh và bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ một số loại ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
7 | 211/QĐ-CT | 17/3/2011 | Về việc điều chỉnh và bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ một số loại ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
8 | 226/QĐ-CT | 22/3/2011 | Về việc điều chỉnh và bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ một số loại ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
9 | 270/QĐ-CT | 31/3/2011 | Về việc điều chỉnh và bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ một số loại ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
10 | 260/QĐ-CT | 30/3/2011 | Về việc điều chỉnh và bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ một số loại ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
11 | 246/QĐ-CT | 25/3/2011 | Về việc điều chỉnh và bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ một số loại ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
|
- 1 Quyết định 20/2013/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, môtô, gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 2 Quyết định 53/2012/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, mô tô, gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 3 Quyết định 1449/QĐ-UBND năm 2012 bổ sung bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ xe ôtô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4 Thông tư 68/2010/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 5 Nghị định 80/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 176/1999/NĐ-CP và Nghị định 47/2003/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 6 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 7 Nghị định 47/2003/NĐ-CP sửa đổi Điều 6 Nghị định 176/1999/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 8 Nghị định 176/1999/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 1 Quyết định 1449/QĐ-UBND năm 2012 bổ sung bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ xe ôtô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2 Quyết định 53/2012/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, mô tô, gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 3 Quyết định 20/2013/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, môtô, gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An