- 1 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2 Nghị định 43/2010/NĐ-CP về đăng ký doanh nghiệp
- 3 Thông tư 14/2010/TT-BKH hướng dẫn hồ sơ, trình tự, thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định 43/2010/NĐ-CP về đăng ký doanh nghiệp do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 4 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1094/QĐ-CT | Quảng Trị, ngày 26 tháng 06 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về Đăng ký Doanh nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 14/2010/TT-BKH ngày 04 tháng 6 năm 2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về hướng dẫn một số nội dung về hồ sơ, trình tự, thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ;
Xét đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế (Tờ trình số 20/TTr-KKT ngày 20/6/2012) và Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 1094/QĐ-CT ngày 26/6/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
TT | Tên thủ tục hành chính | Số hồ sơ | Căn cứ pháp lý bãi bỏ TTHC |
I. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu | |||
1 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa trong KCN (C/O) ưu đãi Mẫu AK | T-QTR- 134513-TT | Căn cứ quy định tại Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/04/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp thì thủ tục hành chính này không thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Khu kinh tế |
2 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa trong KCN (C/O) ưu đãi Mẫu AJ | T-QTR- 134535-TT | nt |
3 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa trong KCN (C/O) ưu đãi Mẫu VJ | T-QTR- 134562-TT | nt |
4 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa trong KCN (C/O) ưu đãi Mẫu E | T-QTR- 134443-TT | nt |
5 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa trong KCN (C/O) ưu đãi Mẫu D | T-QTR- 134474-TT | nt |
6 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa trong KCN (C/O) ưu đài Mẫu S | T-QTR- 134495-TT | nt |
7 | Cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại KCN theo hình thức hợp đồng | T-QTR- 133657-TT | nt |
8 | Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại KCN | T-QTR- 134333-TT | nt |
9 | Cấp sổ lao động cho người Việt Nam làm tại KCN | T-QTR- 134346-TT | nt |
10 | Gia hạn giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại KCN | T-QTR- 103175-TT | nt |
11 | Đăng ký nội quy lao động của Doanh nghiệp trong KCN | T-QTR- 134374-TT | nt |
12 | Đăng ký thỏa ước lao động của Doanh nghiệp trong KCN | T-QTR- 134398-TT | nt |
13 | Xác định nhân sự chủ chốt của Doanh nghiệp trong KCN | T-QTR- 134425-TT | nt |
14 | Gia hạn Giấy phép xây dựng công trình đối với các dự án đầu tư xây dựng nhà máy trong KCN | T-QTR- 1134793-TT | nt |
15 | Điều chỉnh Giấy phép xây dựng công trình đối với các dự án đầu tư xây dựng nhà máy trong KCN | T-QTR- 138501-TT | nt |
16 | Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở đối với các dự án nhóm B,C xây dựng trong KCN | T-QTR- 138514-TT | nt |
17 | Thỏa thuận đấu nối tổng thể mặt bằng của dự án đầu tư xây dựng nhà máy trong KCN | T-QTR- 102909-TT | nt |
18 | Cấp mới Giấy phép xây dựng công trình đối với các dự án đầu tư xây dựng nhà máy trong KCN | T-QTR- 102736-TT | nt |
19 | Cấp mới giấy phép thành lập văn phòng đại diện/chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại KCN | T-QTR- 103235-TT | nt |
20 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại KCN | T-QTR- 133811-TT | nt |
21 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại KCN | T-QTR- 133754-TT | nt |
22 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại KCN | T-QTR- 133788-TT | nt |
23 | Xin xác nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường tại KCN | T-QTR- 103353-TT | nt |
24 | Xin xác nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường tại KCN bổ sung | T-QTR- 144439-TT | nt |
25 | Giao đất, cho thuê đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trong KCN | T-QTR- 102932-TT | nt |
VIII. Lĩnh vực Đầu tư trong nước, đầu tư của nước ngoài và đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài | |||
26 | Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp (Áp dụng đối với dự án dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) | T-QTR- 134075-TT | nt |
27 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp | T-QTR- 134117-TT | nt |
28 | Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư | T-QTR- 134303-TT | nt |
29 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp. | T-QTR- 134141-TT | nt |
30 | Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư đối với dự án sau khi điều chỉnh thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ mà không có trong quy hoạch hoặc thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện nhưng điều kiện đầu tư chưa được pháp luật quy định. | T-QTR- 134314-TT | nt |
31 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ. | T-QTR- 133913-TT | nt |
32 | Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập chi nhánh (Áp dụng cho nhà đầu tư trong nước có dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện). | T-QTR- 133918-TT | nt |
33 | Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập chi nhánh (Áp dụng đối với dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện). | T-QTR- 133935-TT | nt |
34 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh. | T-QTR- 133936-TT | nt |
35 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh | T-QTR- 133937-TT | nt |
36 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh. | T-QTR- 133966-TT | nt |
37 | Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập doanh nghiệp (Áp dụng cho nhà đầu tư trong nước có dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện). | T-QTR- 134045-TT | nt |
38 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập chi nhánh | T-QTR- 134020-TT | nt |
39 | Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (Áp dụng cho nhà đầu tư trong nước có dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và có đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư) | T-QTR- 133895-TT | nt |
40 | Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài (Áp dụng cho dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) | T-QTR- 133899-TT | nt |
41 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. | T-QTR- 133901-TT | nt |
42 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện | T-QTR- 133903-TT | nt |
43 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện | T-QTR- 133909-TT | nt |
44 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp | T-QTR- 134169-TT | nt |
45 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập doanh nghiệp. | T-QTR- 134188-TT | nt |
46 | Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư | T-QTR- 134204-TT | nt |
47 | Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước không đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (Áp dụng cho nhà đầu tư trong nước có dự án đầu tư từ 15 tỷ đồng đến dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) | T-QTR- 123994-TT | nt |
48 | Cấp chứng chỉ Quy hoạch trong KCN | T-QTR- 102699-TT | nt |
49 | Xác nhận hợp đồng, văn bản về bất động sản trong KCN | T-QTR- 134582-TT | nt |
50 | Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình trong KCN | T-QTR- 102964-TT | nt |
51 | Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình trong KCN | T-QTR- 142253-TT | nt |
52 | Cấp lại giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình trong KCN | T-QTR- 134843-TT | nt |
Tổng cộng: 52 TT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 1094/QĐ-CT ngày 26/6/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
TT | Tên thủ tục hành chính | Số hồ sơ | Căn cứ pháp lý bãi bỏ TTHC |
1 | Đăng ký thay đổi trụ sở hoạt động chi nhánh đối với Công ty Cổ phần | T-QTR- 028313-TT | Căn cứ quy định tại Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/04/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp thì TTHC này không thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Khu kinh tế |
2 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật chi nhánh đối với Công ty Trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | T-QTR- 031757-TT | nt |
3 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật chi nhánh đối với Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên | T-QTR- 032715-TT | nt |
4 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Doanh nghiệp tư nhân | T-QTR- 032899-TT | nt |
5 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty Cổ phần | T-QTR- 033329-TT | nt |
6 | Đăng ký thay đổi trụ sở hoạt động chi nhánh đối với Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên | T-QTR- 033380-TT | nt |
7 | Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với Doanh nghiệp tư nhân | T-QTR- 033413-TT | nt |
8 | Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với Công ty Trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | T-QTR- 033441-TT | nt |
9 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) | T-QTR- 033038-TT | nt |
10 | Thông báo thay đổi tên đối với Doanh nghiệp tư nhân | T-QTR- 033538-TT | nt |
11 | Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với Công ty cổ phần | T-QTR- 033477-TT | nt |
12 | Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với Công ty Trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | T-QTR- 033084-TT | nt |
13 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp Luật đối với Công ty cổ phần | T-QTR- 033513-TT | nt |
14 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty Trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | T-QTR- 033119-TT | nt |
15 | Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với Công ty Trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | T-QTR- 034215-TT | nt |
16 | Đăng ký thay đổi thành viên đối với Công ty Trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | T-QTR- 033908-TT | nt |
17 | Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với Công ty cổ phần | T-QTR- 034235-TT | nt |
18 | Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh Chi nhánh đối với Doanh nghiệp tư nhân | T-QTR- 033923-TT | nt |
19 | Thông báo thay đổi tên đối với Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên | T-QTR- 033925-TT | nt |
20 | Đăng ký thay đổi trụ sở hoạt động chi nhánh đối với Doanh nghiệp tư nhân | T-QTR- 034255-TT | nt |
21 | Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập đối với Công ty cổ phần | T-QTR- 033951-TT | nt |
22 | Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên | T-QTR- 033970-TT | nt |
23 | Thông báo thay đổi tên đối với Công ty Trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | T-QTR- 033987-TT | nt |
24 | Thông báo thay đổi tên đối với Công ty cổ phần | T-QTR- 034005-TT | nt |
25 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp Luật đối với Công ty Trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | T-QTR- 033773-TT | nt |
26 | Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với Công ty Trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | T-QTR- 033787-TT | nt |
27 | Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên | T-QTR- 033796-TT | nt |
28 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật chi nhánh đối với Công ty Cổ phần | T-QTR- 033802-TT | nt |
29 | Đăng ký tăng, giảm vốn đầu tư đối với Doanh nghiệp tư nhân | T-QTR- 033814-TT | nt |
30 | Đăng ký tăng, giảm vốn điều lệ đối với Công ty cổ phần | T-QTR- 033824-TT | nt |
31 | Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với Doanh nghiệp tư nhân | T-QTR- 033847-TT | nt |
32 | Đăng ký thay đổi trụ sở hoạt động chi nhánh đối với Công ty Trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | T-QTR- 033865-TT | nt |
33 | Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên | T-QTR- 033883-TT | nt |
34 | Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với Công ty Cổ phần | T-QTR- 034156-TT | nt |
35 | Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên | T-QTR- 034180-TT | nt |
36 | Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với Doanh nghiệp tư nhân | T-QTR- 034196-TT | nt |
37 | Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh Chi nhánh đối với Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên | T-QTR- 035463-TT | nt |
38 | Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh Chi nhánh đối với Công ty Trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | T-QTR- 035504-TT | nt |
39 | Thông báo thay đổi tên chi nhánh đối với Công ty Cổ phần | T-QTR- 035609-TT | nt |
40 | Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh Chi nhánh đối với Công ty Cổ phần | T-QTR- 035517-TT | nt |
41 | Thông báo thay đổi tên chi nhánh đối với Doanh nghiệp tư nhân | T-QTR- 035537-TT | nt |
42 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với Công ty Trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | T-QTR- 035984-TT | nt |
43 | Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy... đối với Công ty Trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | T-QTR- 035997-TT | nt |
44 | Thông báo thay đổi tên chi nhánh đối với Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên | T-QTR- 035892-TT | nt |
45 | Thông báo thay đổi tên chi nhánh đối với Công ty Trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | T-QTR- 035928-TT | nt |
46 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế với trường hợp chia công ty Trách nhiệm hữu hạn thành một số công ty cùng loại | T-QTR- 035934-TT | nt |
47 | Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy... đối với Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên | T-QTR- 035948-TT | nt |
48 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên | T-QTR- 035968-TT | nt |
49 | Giải thể doanh nghiệp đối với Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) | T-QTR- 050875-TT | nt |
50 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với Công ty Cổ phần | T-QTR- 053155-TT | nt |
51 | Giải thể doanh nghiệp đối với Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) | T-QTR- 053098-TT | nt |
52 | Giải thể doanh nghiệp đối với Công ty Trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | T-QTR- 053101-TT | nt |
53 | Chấm dứt hoạt động Chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với Công ty Trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | T-QTR- 053111-TT | nt |
54 | Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế do mất, cháy.... đối với Công ty Cổ phần | T-QTR- 053179-TT | nt |
55 | Giải thể Doanh nghiệp đối với Công ty Cổ phần | T-QTR- 053213-TT | nt |
56 | Chuyển đổi Công ty Trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty Cổ phần | T-QTR- 053549-TT | nt |
57 | Chấm dứt hoạt động Chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với Công ty Cổ phần | T-QTR- 053230-TT | nt |
58 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty hợp danh | T-QTR- 053247-TT | nt |
59 | Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với Công ty hợp danh | T-QTR- 053267-TT | nt |
60 | Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với Công ty hợp danh | T-QTR- 053287-TT | nt |
61 | Đăng ký tăng, giảm vốn điều lệ đối với Công ty hợp danh | T-QTR- 053294-TT | nt |
62 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh đối với Công ty hợp danh | T-QTR- 053306-TT | nt |
63 | Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với Công ty hợp danh | T-QTR- 053322-TT | nt |
64 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với Công ty hợp danh | T-QTR- 053336-TT | nt |
65 | Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy... đối với Công ty hợp danh | T-QTR- 053451-TT | nt |
66 | Giải thể Doanh nghiệp đối với Công ty Hợp danh | T-QTR- 053457-TT | nt |
67 | Chấm dứt hoạt động Chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với Công ty hợp danh | T-QTR- 053464-TT | nt |
68 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với Doanh nghiệp tư nhân | T-QTR- 053467-TT | nt |
69 | Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế do mất, cháy.... đối với Doanh nghiệp tư nhân | T-QTR- 053482-TT | nt |
70 | Giải thể Doanh nghiệp đối với Doanh nghiệp tư nhân | T-QTR- 053488-TT | nt |
71 | Chấm dứt hoạt động Chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với Doanh nghiệp tư nhân | T-QTR- 053504-TT | nt |
72 | Chuyển đổi Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty Trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | T-QTR- 053515-TT | nt |
73 | Chuyển đổi Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty Cổ phần | T-QTR- 053526-TT | nt |
74 | Chuyển đổi Công ty Trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên | T-QTR- 053534-TT | nt |
75 | Chuyển đổi Doanh nghiệp tư nhân thành công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên | T-QTR- 088561-TT | nt |
76 | Chuyển đổi Công ty Cổ phần thành công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên | T-QTR- 088502-TT | nt |
77 | Chuyển đổi Doanh nghiệp tư nhân thành công ty Trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | T-QTR- 088612-TT | nt |
78 | Chấm dứt hoạt động Chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên | T-QTR- 089033-TT | nt |
79 | Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với Công ty hợp danh | T-QTR- 099172-TT | nt |
80 | Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh | T-QTR- 099220-TT | nt |
81 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật chi nhánh đối với Doanh nghiệp tư nhân | T-QTR- 119453-TT | nt |
82 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) | T-QTR- 124044-TT | nt |
83 | Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty hợp danh | T-QTR- 124051-TT | nt |
84 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) | T-QTR- 124240-TT | nt |
85 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty hợp danh | T-QTR- 123881-TT | nt |
86 | Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) | T-QTR- 124085-TT | nt |
87 | Thông báo thời gian mở cửa tại trụ sở chính đối với công ty hợp danh | T-QTR- 124274-TT | nt |
88 | Chia công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | T-QTR- 124286-TT | nt |
89 | Tách công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | T-QTR- 124312-TT | nt |
90 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án đối với công ty hợp danh | T-QTR- 124152-TT | nt |
91 | Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân | T-QTR- 124175-TT | nt |
92 | Bán doanh nghiệp tư nhân đối với doanh nghiệp tư nhân | T-QTR- 124194-TT | nt |
93 | Sáp nhập các công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên. | T-QTR- 124453-TT | nt |
94 | Hợp nhất các công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên. | T-QTR- 124469-TT | nt |
95 | Chia công ty Cổ phần | T-QTR- 124657-TT | nt |
96 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án đối với doanh nghiệp tư nhân. | T-QTR- 124491-TT | nt |
97 | Tách công ty Cổ phần | T-QTR- 124710-TT | nt |
98 | Thông báo về người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức đối với công ty cổ phần | T-QTR- 124571-TT | nt |
99 | Sáp nhập các công ty Cổ phần | T-QTR- 124757-TT | nt |
100 | Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với doanh nghiệp tư nhân | T-QTR- 124619-TT | nt |
101 | Hợp nhất các công ty Cổ phần | T-QTR- 125172-TT | nt |
102 | Thông báo thời gian mở cửa tại trụ sở chính đối với Doanh nghiệp tư nhân | T-QTR- 125181-TT | nt |
103 | Cho thuê doanh nghiệp tư nhân đối với doanh nghiệp tư nhân | T-QTR- 125186-TT | nt |
104 | Hợp nhất các công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | T-QTR- 125391-TT | nt |
105 | Chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | T-QTR- 125220-TT | nt |
106 | Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty nhà nước | T-QTR- 125246-TT | nt |
107 | Chia công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | T-QTR- 125293-TT | nt |
108 | Tách công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | T-QTR- 125334-TT | nt |
109 | Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | T-QTR- 125510-TT | nt |
110 | Sáp nhập các công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | T-QTR- 125359-TT | nt |
111 | Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên. | T-QTR- 125843-TT | nt |
112 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên. | T-QTR- 125874-TT | nt |
113 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | T-QTR- 125886-TT | nt |
114 | Thông báo cổ đông sở hữu từ 5% tổng số cổ phần trở lên đối với công ty cổ phần | T-QTR- 126060-TT | nt |
115 | Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty Cổ phần | T-QTR- 125913-TT | nt |
116 | Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty Cổ phần | T-QTR- 125959-TT | nt |
117 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty Cổ phần | T-QTR- 125989-TT | nt |
118 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án đối với công ty Cổ phần | T-QTR- 126007-TT | nt |
119 | Đề nghị cơ quan ĐKKD giám sát việc triệu tập và họp Đại hội đồng cổ đông đối với công ty cổ phần | T-QTR- 126182-TT | nt |
Tổng cộng: 119 TT
- 1 Quyết định 5263/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2013 về bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Cà Mau
- 3 Quyết định 1819/QĐ-CT năm 2012 công bố thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền của Sở Tư pháp do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 4 Quyết định 1432/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Phước
- 5 Quyết định 2031/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Long An
- 6 Quyết định 1329/QĐ-CT năm 2012 công bố thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc
- 7 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 8 Thông tư 14/2010/TT-BKH hướng dẫn hồ sơ, trình tự, thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định 43/2010/NĐ-CP về đăng ký doanh nghiệp do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 9 Nghị định 43/2010/NĐ-CP về đăng ký doanh nghiệp
- 10 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 2031/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Long An
- 2 Quyết định 1329/QĐ-CT năm 2012 công bố thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc
- 3 Quyết định 1432/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Phước
- 4 Quyết định 1819/QĐ-CT năm 2012 công bố thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền của Sở Tư pháp do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 5 Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2013 về bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Cà Mau
- 6 Quyết định 5263/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn tỉnh Thanh Hóa