Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1095/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 15 tháng 5 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 962/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 225/TTr-STNMT ngày 09 tháng 5 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.

Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập quy trình điện tử giải quyết TTHC trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế. (Phụ lục Quy trình kèm theo).

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế 03 quy trình nội bộ (số thứ tự từ 11 đến 13) tại Quyết định số 2854/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông (phối hợp);
- Cổng TTĐT, TTPVHCC;
- Lưu: VT, KSTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Quý Phương

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1095/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH

STT

Tên Quy trình

Mã số TTHC

Quyết định công bố Danh mục TTHC

1

Cấp Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

1.004122

Quyết định số 962/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường

2

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

1.004253

3

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

2.001738

Phần II. QUY TRÌNH NỘI BỘ

1. Cấp Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (1.004122)

a) Thời hạn giải quyết: 21 ngày (15 ngày làm việc).

b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý tài nguyên của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

08 giờ làm việc

Bước 3

CCVC Phòng Quản lý tài nguyên

Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết

88 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên

Kiểm tra, ký văn bản thẩm định và trình Lãnh đạo Sở TNMT dự thảo kết quả giải quyết.

08 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký phê duyệt kết quả.

08 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số.

- Cập nhật trên phần mềm một cửa; chuyển thông báo và kết quả TTHC (bản điện tử và bản giấy) lên Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PVHCC tỉnh

- Chuyển thông báo (bản giấy) cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có) và nhận giấy phép.

04 giờ làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PVHCC tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

120 giờ làm việc

2. Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (1.004253)

a) Thời hạn giải quyết: 11 ngày làm việc.

b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý tài nguyên của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

08 giờ làm việc

Bước 3

CCVC Phòng Quản lý tài nguyên

Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết

56 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên

Kiểm tra, ký văn bản thẩm định và trình Lãnh đạo Sở TNMT dự thảo kết quả giải quyết.

08 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký phê duyệt kết quả.

08 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số.

- Cập nhật trên phần mềm một cửa; chuyển thông báo và kết quả TTHC (bản điện tử và bản giấy) lên Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PVHCC tỉnh

- Chuyển thông báo (bản giấy) cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có) và nhận giấy phép.

04 giờ làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PVHCC tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

88 giờ làm việc

3. Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (2.001738)

a) Thời hạn giải quyết: 16 ngày (13 ngày làm việc).

b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý tài nguyên của Sở TNMT xử lý hồ sơ.

04 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

08 giờ làm việc

Bước 3

CCVC Phòng Quản lý tài nguyên

Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết

72 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên

Kiểm tra, ký văn bản thẩm định và trình Lãnh đạo Sở TNMT dự thảo kết quả giải quyết.

08 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Sở TNMT

Ký phê duyệt kết quả.

08 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số.

- Cập nhật trên phần mềm một cửa; chuyển thông báo và kết quả TTHC (bản điện tử và bản giấy) lên Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PVHCC tỉnh

- Chuyển thông báo (bản giấy) cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có) và nhận giấy phép.

04 giờ làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PVHCC tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

104 giờ làm việc