ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1097/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 29 tháng 4 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, THAY THẾ, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 355/QĐ-BGTVT ngày 10/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 847/TTr-SGTVT ngày 09/4/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải (Có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố và Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, THAY THẾ, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH HƯNG YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1097/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI
Stt | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi TTHC | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||||
1 | 1.000703 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô (sau đây gọi là Nghị định số 10/2020/NĐ-CP). | Đường bộ | Sở Giao thông vận tải | TTHC có số thứ tự 31, mục II, phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 848/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ
Stt | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC được thay thế | Tên TTHC thay thế | Tên VBQPPL quy định việc thay thế TTHC | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||||
1 | 1.001095 | Đăng ký khai thác tuyến | Đăng ký khai thác tuyến | Nghị định số 10/2020/NĐ-CP | Sở Giao thông vận tải | TTHC có số thứ tự 33, mục II, phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 848/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
2 | 1.002225 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng | Nghị định số 10/2020/NĐ-CP | Sở Giao thông vận tải | TTHC có số thứ tự 32, mục II, phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 848/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
3 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng | |||||
4 | 1.000613 | Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công - ten - nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt | Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; Kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công - ten - nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | Nghị định số 10/2020/NĐ-CP | Sở Giao thông vận tải | TTHC có số thứ tự 40, mục II, phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 848/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
1.000629 | Cấp phù hiệu xe trung chuyển | TTHC có số thứ tự 36, mục II, phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 848/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. | ||||
5 | 1.000620 | Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công - ten - nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt | Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; Kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công - ten - nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | Nghị định số 10/2020/NĐ-CP | Sở Giao thông vận tải | TTHC có số thứ tự 41, mục II, phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 848/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
1.000637 | Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển | TTHC có số thứ tự 37, mục II, phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 848/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
Stt | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | ||||
1 | 1.002194 | Cấp phù hiệu xe nội bộ | Nghị định số 10/2020/NĐ-CP | Sở Giao thông vận tải | TTHC có số thứ tự 34, mục II, phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 848/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
2 | 1.002098 | Cấp lại phù hiệu xe nội bộ | TTHC có số thứ tự 35, mục II, phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 848/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
- 1 Quyết định 1538/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng
- 2 Quyết định 3508/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 1427/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn
- 4 Quyết định 355/QĐ-BGTVT năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 1427/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn
- 2 Quyết định 3508/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 1538/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng
- 4 Quyết định 2939/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên