ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1099/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 07 tháng 6 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét Tờ trình của Giám đốc Sở Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (77 thủ tục hành chính) và bãi bỏ 51 thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 1536/QĐ-UBND ngày 21/7/2016 và Quyết định số 1638/QĐ-UBND ngày 11/8/2016 của UBND tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế (kèm theo phụ lục danh mục và được gửi trên hệ thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh (IDESK), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ký. Sở Y tế có trách nhiệm truy cập địa chỉ http://csdl.thutuchanhchinh.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu thủ tục hành chính được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia phục vụ cho việc công khai tại trụ sở cơ quan, đơn vị tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính; xây dựng quy trình các bước giải quyết thủ tục hành chính gửi Trung tâm Hành chính công để thiết lập lên phần mềm Hệ thống Thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các Sở - ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số:1099 /QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phương thức tiếp nhận và trả kết quả | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực Y tế dự phòng | ||||||
1. | Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có) | Qua dịch vụ bưu chính công ích | Không có thông tin | - Luật 64/2006/QH11 - Quyết định 120/2008/QĐ-TTg |
2. | Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có) | Qua dịch vụ bưu chính công ích | Không có thông tin | - Nghị định 90/2016/NĐ-CP Quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
3. | Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có) | Qua dịch vụ bưu chính công ích | Không có thông tin | |
4. | Công bố lại đối với cơ sở công bố điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng hình thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Gửi hồ sơ công bố (theo định dạng PDF) qua hệ thống phần mềm dịch vụ công Sở Y tế | Không thực hiện qua bưu chính công ích | Không có thông tin | |
5. | Công bố lại đối với cơ sở công bố điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng hình thức điện tử khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Gửi hồ sơ công bố (theo định dạng PDF) qua hệ thống phần mềm dịch vụ công Sở Y tế | Không thực hiện qua bưu chính công ích | Không có thông tin | |
6. | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý | Ngay sau khi nhận được hồ sơ | Nộp trực tiếp tại cơ sở điều trị | Không thực hiện qua bưu chính công ích | Không có thông tin | |
7. | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý | Ngay sau khi nhận được hồ sơ | Nộp trực tiếp tại cơ sở điều trị | Không thực hiện qua bưu chính công ích | Không có thông tin | |
8. | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng | Ngay sau khi nhận được hồ sơ | Nộp trực tiếp tại cơ sở điều trị | Không thực hiện qua bưu chính công ích | Không có thông tin | |
9. | Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng | Ngay sau khi nhận được Đơn đăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện của đối tượng quản lý | Nộp trực tiếp tại cơ sở điều trị | Không thực hiện qua bưu chính công ích | Không có | |
10. | Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng | Ngay sau khi nhận được Đơn đăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện của đối tượng quản lý | Nộp trực tiếp tại cơ sở điều trị | Không thực hiện qua bưu chính công ích | Không có | |
11. | Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh đặc biệt điều trị tại nhà | Ngay sau khi tiếp nhận đơn đề nghị uống thuốc Methadone tại nhà của người bệnh | Nộp trực tiếp tại cơ sở điều trị | Không thực hiện qua bưu chính công ích | Không có | - Luật 34/2005/QH11 - Nghị định 96/2012/NĐ-CP - Thông tư 14/2015/TT-BYT |
12. | Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh | Ngay sau khi tiếp nhận đơn đề nghị uống thuốc Methadone tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của người bệnh | Nộp trực tiếp tại cơ sở điều trị | Không thực hiện qua bưu chính công ích | Không có | |
13. | Duyệt dự trù và phân phối thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Cơ quan đầu mối quản lý về y tế của các Bộ ngành | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Nộp trực tiếp Sở Y tế | Qua dịch vụ bưu chính công ích | Không có thông tin | - Luật Dược số 34/2005/QH11 ngày 14/6/2005; - Nghị định 96/2012/NĐ-CP ngày 15/11/2012 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế; - Thông tư số 14/2015/TT-BYT ngày 26/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về quản lý Methadone. |
14. | Duyệt dự trù và phân phối thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Nộp trực tiếp Sở Y tế | Qua dịch vụ bưu chính công ích | Không có thông tin | |
15. | Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có) | Qua dịch vụ bưu chính công ích | Không có thông tin | - Luật số 23/2008/QH12 ngày 14/6/2005; - Nghị định 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009 của Chính phủ quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; - Thông tư số 08/2012/TT-BYT hướng dẫn việc vận chuyển hàng nguy hiểm trong lĩnh vực y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới; đường bộ |
16. | Cấp giấy nhận chứng bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS tỉnh | Không thực hiện qua bưu chính công ích có | Không có | - Luật 64/2006/QH11 - Quyết định 120/2008/QĐ-TTg |
17. | Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS tỉnh | Không thực hiện qua bưu chính công ích | Không có | |
18. | Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng | 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có) | Qua dịch vụ bưu chính công ích | Không có thông tin | - Luật số 03/2007/QH12; - Luật số 67/2014/QH13; - Nghị định số 104/2016/NĐ-CP . |
19. | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng | Cơ sở được thực hiện hoạt động tiêm chủng sau khi đã thực hiện việc công bố đủ điều kiện tiêm chủng | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có) | Qua dịch vụ bưu chính công ích | Không có thông tin | |
20. | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II | Các cơ sở xét nghiệm được tiến hành xét nghiệm trong phạm vi chuyên môn sau khi tự công bố đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học. | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có) | Qua dịch vụ bưu chính công ích | Không có thông tin | - Luật số 03/2007/QH12; - Luật số 67/2014/QH13; - Nghị định số 103/2016/NĐ-CP . |
21. | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | Trong ngày làm việc | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có) | Qua dịch vụ bưu chính công ích | Không có | 1. Luật hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007; 2. Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014; 3. Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007; 4. Luật doanh nghiệp ngày 26 tháng 11 năm 2014; 5. Luật thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005; 6. Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006; 7. Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế - Quyết định số 4508/QĐ-BYT ngày 22/8/2016 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ tại Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; |
22. | Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt công trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm | Trong ngày làm việc | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có) | Qua dịch vụ bưu chính công ích | Không có | |
23. | Công bố cơ sở y tế đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng chỉ chứng nhận về y tế lao động đối với cơ sở y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có) | Qua dịch vụ bưu chính công ích | Không có | 1. Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015. 2. Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động. - Quyết định số 7540/QĐ-BYT ngày 28/12/2016 của Bộ Y tế về việc công bố một số thủ tục hành chính được ban hành tại Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế. |
24. | Công bố đủ điều kiện thực hiện quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có) | Qua dịch vụ bưu chính công ích | Không có | |
II. Lĩnh vực khám, chữa bệnh |
|
|
|
| ||
25. | Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn quy định tại Phụ lục I | 1. Đối với trường hợp khám sức khỏe thuyền viên đơn lẻ: trong vòng 24 (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc việc khám sức khỏe thuyền viên, trừ những trường hợp phải khám hoặc xét nghiệm bổ sung theo yêu cầu của người thực hiện khám sức khỏe thuyền viên; 2. Đối với trường hợp khám sức khỏe thuyền viên tập thể theo hợp đồng: theo thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng. | Trực tiếp tại cơ sở khám, chữa bệnh | Không qua bưu chính công ích | Nộp phí theo mức phí thu viện phí hiện hành | 1. Bộ luật Hàng hải Việt Nam số 95/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015; 2. Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ Y tế về Hướng dẫn khám sức khỏe. 3. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. 4. Thông tư số 22/2017/TT-BYT ngày 12/5/2017 của Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn sức khỏe của thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam và công bố cơ sở khám sức khoẻ cho thuyền viên. 5. Quyết định số 2510/QĐ-BYT ngày 17/4/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
26. | Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe cho thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khỏe theo quy định tại Phụ lục số I nhưng mắc một hoặc một số bệnh, tật quy định tại Phụ lục số II |
| Trực tiếp tại cơ sở khám, chữa bệnh | Không qua bưu chính công ích | Không có | |
27. | Khám sức khoẻ định kỳ đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam | Theo thỏa thuận trong hợp đồng | Trực tiếp tại cơ sở khám, chữa bệnh | Không qua bưu chính công ích | Theo thỏa thuận ký kết | |
28. | Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cho thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam | Trong thời hạn 8 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | Qua bưu chính công ích | Không có | |
III. Lĩnh vực Dược - mỹ phẩm |
|
|
|
| ||
29. | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước | 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có) | Qua dịch vụ bưu chính công ích | 100.000đ/hồ sơ | - Luật Dược số 105/2016/QH13; - Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. |
30. | Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có) | Qua dịch vụ bưu chính công ích | 1.600.000đ/hồ sơ | - Luật Dược số 105/2016/QH13; - Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. - Thông tư số 114/2017/TT-BTC ngày 24/10/2017 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung biểu mức thu phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm ban hành kèm theo Thông tư số 277/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. |
31. | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có) | Qua dịch vụ bưu chính công ích | 1.600.000đ/hồ sơ | |
32. | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có) | Qua dịch vụ bưu chính công ích | 1.600.000đ/hồ sơ | |
33. | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có) | Qua dịch vụ bưu chính công ích | Không có | - Luật Dược số 105/2016/QH13; - Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. |
34. | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có) | Qua dịch vụ bưu chính công ích | Không có | |
35. | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có) | Qua dịch vụ bưu chính công ích | Không có | |
36. | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có) | Qua dịch vụ bưu chính công ích | Không có | |
37. | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có) | Qua dịch vụ bưu chính công ích | Không có | |
38. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực | Sau 30 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược và đáp ứng thực hành tốt đối với phạm vi hoạt động đề nghị Sau 50 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với cơ sở cấp lần đầu hoặc cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược nhưng chưa đáp ứng thực hành tốt đối với phạm vi hoạt động đề nghị | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có) | Qua dịch vụ bưu chính công ích | Không có | - Luật Dược số 105/2016/QH13; - Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. |
39. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc phóng xạ | 95 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có) | Qua dịch vụ bưu chính công ích | - Không có | - Luật Dược số 105/2016/QH13; - Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. |
40. | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu) | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có) | Qua dịch vụ bưu chính công ích | Không có | - Luật Dược số 105/2016/QH13; - Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. |
41. | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có) | Qua dịch vụ bưu chính công ích | Không có | - Luật Dược số 105/2016/QH13; - Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. |
42. | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có) | Qua dịch vụ bưu chính công ích | - Cơ sở dược liệu: + Tỉnh, thành trực thuộc trung ương, tỉnh đồng bằng trung du: 500.000đ/ hồ sơ. - Các tỉnh miền núi, vùng sâu, vùng xa: 200.000đ/ hồ sơ. Còn lại không có | - Luật Dược số 105/2016/QH13; - Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. |
43. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | - 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: đối với trường hợp mất, hư hỏng; - 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: đối với trường hợp do lỗi cơ quan cấp GCN | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có) | Qua dịch vụ bưu chính công ích | - Cơ sở dược liệu: + Tỉnh, thành trực thuộc trung ương, tỉnh đồng bằng trung du: 500.000đ/ hồ sơ. - Các tỉnh miền núi, vùng sâu, vùng xa: 200.000đ/ hồ sơ. Còn lại không có | - Luật Dược số 105/2016/QH13; - Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. |
44. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa Điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | - 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có) | Qua dịch vụ bưu chính công ích | - Cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/hồ sơ - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ |
|
45. | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | - 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có) | Qua dịch vụ bưu chính công ích | - Cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/hồ sơ - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ | - Luật Dược số 105/2016/QH13; - Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. |
46. | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có) | Qua dịch vụ bưu chính công ích | 500.000đ/hồ sơ | - Luật Dược số 105/2016/QH13; - Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. |
47. | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có) | Qua dịch vụ bưu chính công ích | 500.000đ/hồ sơ | |
48. | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp CCHND bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp CCHND | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có) | Qua dịch vụ bưu chính công ích | Không có | - Luật Dược số 105/2016/QH13; - Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. |
49. | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có) | Qua dịch vụ bưu chính công ích | 500.000đ/hồ sơ | - Luật Dược số 105/2016/QH13; - Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. |
50. | Điều chỉnh công bố cơ sở tổ chức đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có) | Qua dịch vụ bưu chính công ích | Không có | - Luật Dược số 105/2016/QH13; - Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. |
51. | Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có) | Qua dịch vụ bưu chính công ích | Không có | |
52. | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm. | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có) | Qua dịch vụ bưu chính công ích | Chưa có thông tin | - Luật số 67/2014/QH13; - Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
53. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm. | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có) | Qua dịch vụ bưu chính công ích | Chưa có thông tin | |
54. |
| 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có) | Qua dịch vụ bưu chính công ích | - Cấp GCNĐĐK sản xuất mỹ phẩm6.000.000đ/cơ sở - Cấp GCN GMP mỹ phẩm tuân thủ CGMP-ASEAN: 20.000.000đ/cơ sở | - Luật số 67/2014/QH13; - Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm. - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. |
55. | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có) | Qua dịch vụ bưu chính công ích | - Cơ sở dược liệu: + Tỉnh, thành trực thuộc trung ương, tỉnh đồng bằng trung du: 500.000đ/hồ sơ.- Các tỉnh miền núi, vùng sâu, vùng xa: 200.000đ/hồ sơ. | - Luật Dược số 105/2016/QH13 - Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ; - Nghị định số 89/2012/NĐ-CP ; - Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm; - Thông tư số 03/2016/TT - BYT ngày 21/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
56. | Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có) | Qua dịch vụ bưu chính công ích | - Cơ sở dược liệu: + Tỉnh, thành trực thuộc trung ương, tỉnh đồng bằng trung du: 500.000đ/ hồ sơ. - Các tỉnh miền núi, vùng sâu, vùng xa: 200.000đ/ hồ sơ. | |
57. | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có) | Qua dịch vụ bưu chính công ích | - Cơ sở dược liệu: + Tỉnh, thành trực thuộc trung ương, tỉnh đồng bằng trung du: 500.000đ/hồ sơ. - Các tỉnh miền núi, vùng sâu, vùng xa: 200.000đ/hồ sơ. | |
58. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có) | Qua dịch vụ bưu chính công ích | - Cơ sở dược liệu: + Tỉnh, thành trực thuộc trung ương, tỉnh đồng bằng trung du: 500.000đ/hồ sơ. - Các tỉnh miền núi, vùng sâu, vùng xa: 200.000đ/hồ sơ. | |
59. | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có) | Qua dịch vụ bưu chính công ích | - Cơ sở dược liệu: + Tỉnh, thành trực thuộc trung ương, tỉnh đồng bằng trung du: 500.000đ/hồ sơ. - Các tỉnh miền núi, vùng sâu, vùng xa: 200.000đ/hồ sơ. | |
60. | Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có) | Qua dịch vụ bưu chính công ích | - Cơ sở dược liệu: + Tỉnh, thành trực thuộc trung ương, tỉnh đồng bằng trung du: 500.000đ/hồ sơ. - Các tỉnh miền núi, vùng sâu, vùng xa: 200.000đ/hồ sơ. | |
61. | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có) | Qua dịch vụ bưu chính công ích | - Cơ sở dược liệu: + Tỉnh, thành trực thuộc trung ương, tỉnh đồng bằng trung du: 500.000đ/hồ sơ. - Các tỉnh miền núi, vùng sâu, vùng xa: 200.000đ/hồ sơ. | |
62. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có) | Qua dịch vụ bưu chính công ích | - Cơ sở dược liệu: + Tỉnh, thành trực thuộc trung ương, tỉnh đồng bằng trung du: 500.000đ/hồ sơ. - Các tỉnh miền núi, vùng sâu, vùng xa: 200.000đ/hồ sơ. | |
63. | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có) | Qua dịch vụ bưu chính công ích | 1.600.000/hồ sơ | - Luật số 16/2012/QH13; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 09/2015/TT-BYT Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế. |
64. | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có) | Qua dịch vụ bưu chính công ích | Chưa có thông tin | - Luật số 105/2016/QH13 - Luật số 16/2012/QH13; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ; - Nghị định số 100/2014/NĐ-CP ; - Thông tư số 09/2015/TT-BYT Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế. |
65. | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có) | Qua dịch vụ bưu chính công ích | Chưa có thông tin | - Luật số 105/2016/QH13; - Luật số 16/2012/QH13; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 09/2015/TT-BYT Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế. |
66. | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có) | Qua dịch vụ bưu chính công ích | 1.600.000đ/hồ sơ | - Luật số 105/2016/QH13; - Luật số 16/2012/QH13; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 09/2015/TT-BYT Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế. - Thông tư số 114/2017/TT-BTC ngày 24/10/2017 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung biểu mức thu phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm ban hành kèm theo Thông tư số 277/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. |
67. | Đăng ký lần đầu, đăng ký lại và đăng ký gia hạn các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước quy định tại Phụ lục V - Thông tư 44/2014/TT-BYT | 03 tháng, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có) | Qua dịch vụ bưu chính công ích | -Thuốc có yêu cầu bảo mật: 6.000.000đ - Thuốc có yêu cầu hồ sơ tương đương sinh học hoặc/và có yêu cầu hồ sơ lâm sàng: 5.500.000đ - Thuốc không thuộc các trường hợp trên: 4.500.000đ | - Luật số 105/2016/QH13; - Thông tư 44/2014/TT-BYT - Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm |
68. | Đăng ký lại thuốc gia công (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư 22/2009/TT- BYT) | 03 tháng, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có) | Qua dịch vụ bưu chính công ích | Phí thẩm định: 4.500.000đ | - Luật số 36/2005/QH11 - Luật số 105/2016/QH13; - Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ; - Nghị định số 89/2012/NĐ-CP ; - Thông tư 23/2013/TT-BYT . |
69. | Đăng ký thuốc gia công của thuốc chưa có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư 22/2009/TT- BYT) | 03 tháng, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có) | Qua dịch vụ bưu chính công ích | Phí thẩm định: 4.500.000đ | |
70. | Đăng ký thuốc gia công của thuốc đã có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư 22/2009/TT- BYT) | 03 tháng, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có) | Qua dịch vụ bưu chính công ích | Phí thẩm định: 4.500.000đ | |
71. | Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cơ sở kinh doanh đề nghị | 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có) | Qua dịch vụ bưu chính công ích | Không có | - Luật số 105/2016/QH13; - Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ; - Nghị định số 89/2012/NĐ-CP ; - Thông tư 02/2007/TT-BYT . - Thông tư 10/2013/TT-BYT . |
72. | Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cá nhân đơn phương đề nghị | 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có) | Qua dịch vụ bưu chính công ích | Không có | |
73. | Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP) | 1.Trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ và kiểm tra đạt yêu cầu. 2. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ khi nhận được báo cáo khắc phục đối với trường hợp phải nộp báo cáo khắc phục những tồn tại trong biên bản kiểm tra. 3.Trong vòng 15 ngày làm việc kể từ khi nhận được báo cáo khắc phục và đề nghị kiểm tra lại đối với trường hợp không đạt phải kiểm tra lại. | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có) | Qua dịch vụ bưu chính công ích | - Cơ sở bán lẻ: 1.000.000đ/cơ sở. - Các cơ sở tại xã khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở | - Luật Dược số 105/2016/QH13; - Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. - Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc. |
74. | Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP). | 1.Trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ và kiểm tra đạt yêu cầu. 2. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ khi nhận được báo cáo khắc phục đối với trường hợp phải nộp báo cáo khắc phục những tồn tại trong biên bản kiểm tra. 3.Trong vòng 15 ngày làm việc kể từ khi nhận được báo cáo khắc phục và đề nghị kiểm tra lại đối với trường hợp không đạt phải kiểm tra lại. | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có) | Qua dịch vụ bưu chính công ích | - Cơ sở bán lẻ: 1.000.000đ/cơ sở. - Các cơ sở tại xã khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở | - Luật Dược số 105/2016/QH13; - Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. - Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc. |
75. | Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) đối với trường hợp thay đổi/bổ sung phạm vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản. | 1. Trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ và kiểm tra đạt yêu cầu. 2. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ khi nhận được báo cáo khắc phục đối với trường hợp phải nộp báo cáo khắc phục những tồn tại trong biên bản kiểm tra. 3.Trong vòng 15 ngày làm việc kể từ khi nhận được báo cáo khắc phục và đề nghị kiểm tra lại đối với trường hợp không đạt phải kiểm tra lại. | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có) | Qua dịch vụ bưu chính công ích | 4.000.000đ/cơ sở. | - Luật Dược số 105/2016/QH13; - Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. - Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc. |
76. | Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) | 1.Trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ và kiểm tra đạt yêu cầu. 2. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ khi nhận được báo cáo khắc phục đối với trường hợp phải nộp báo cáo khắc phục những tồn tại trong biên bản kiểm tra. 3.Trong vòng 15 ngày làm việc kể từ khi nhận được báo cáo khắc phục và đề nghị kiểm tra lại đối với trường hợp không đạt phải kiểm tra lại. | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có) | Qua dịch vụ bưu chính công ích | 4.000.000đ/cơ sở. | |
77. | Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP). | Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP). | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua hệ thống phần mềm dịch vụ công (nếu có) | Qua dịch vụ bưu chính công ích | 4.000.000đ/cơ sở. | |
| Tổng cộng: 77 TTHC |
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1099/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Số TT | Tên thủ tục hành chính |
| I. Lĩnh vực y tế dự phòng |
1. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
2. | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện khi cơ sở thay đổi địa điểm hoạt động hoặc bị thu hồi giấy phép hoạt động |
3. | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trong trường hợp mất hoặc hư hỏng giấy phép hoạt động |
4. | Cho phép hoạt động lại sau khi bị đình chỉ hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế. |
5. | Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện tại cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
6. | Chuyển tiếp bệnh nhân điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện |
7. | Thay đổi cơ sở điều trị cho bệnh nhân nghiện các chất dạng thuốc phiện |
8. | Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
9. | Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
10. | Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS. |
11. | Công bố phòng xét nghiệm đủ điều kiện thực hiện xét nghiệm sàng lọc HIV thuộc thẩm quyền của Sở Y tế cấp |
12. | Cấp giấy phép vận chuyển hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
13. | Cấp mới giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I |
14. | Cấp mới giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp II |
15. | Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II do hết hạn |
16. | Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I,II do bị hỏng, bị mất |
17. | Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I,II do thay đổi tên của cơ sở có phòng xét nghiệm |
| II. Lĩnh vực dược - mỹ phẩm |
18. | Cấp thẻ người giới thiệu thuốc |
19. | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân là công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược |
20. | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược do bị mất, hư hỏng, rách nát; thay đổi địa chỉ thường trú của cá nhân đăng ký hành nghề dược, chứng chỉ hành nghề được cấp đã hết hạn |
21. | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
22. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ thuốc (nhà thuốc, quầy thuốc, đại lý thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã) |
23. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh (nhà thuốc, quầy thuốc, đại lý thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã |
24. | Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ thuốc (nhà thuốc, quầy thuốc, đại lý thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã |
25. | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ thuốc (nhà thuốc, quầy thuốc, đại lý thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã) |
26. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ thuốc chuyên bán thuốc Đông y, thuốc từ dược liệu |
27. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ thuốc Đông y, thuốc từ dược liệu do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh |
28. | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ thuốc Đông y, thuốc từ dược liệu |
29. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn thuốc |
30. | Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn thuốc |
31. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh |
32. | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn thuốc |
33. | Đăng ký hội thảo, giới thiệu thuốc cho nhân viên y tế |
34. | Xác nhận Nhập khẩu thuốc phi mậu dịch |
35. | Cấp Giấy chứng nhận đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) |
36. | Cấp lại Giấy chứng nhận đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) |
37. | Cấp Giấy chứng nhận đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP) |
38. | Cấp lại Giấy chứng nhận đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP) |
39. | Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề xin cấp lại Chứng chỉ hành nghề (đối với các Chứng chỉ đã cấp có thời hạn 5 năm) |
40. | Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược |
41. | Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược (Cơ sở kinh doanh thuốc chấm dứt hoạt động kinh doanh) |
42. | Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược (Cơ sở nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc nhưng nhận được văn bản trả lời không cấp) |
43. | Duyệt Dự trù mua thuốc thành phẩm gây nghiện, thuốc thành phẩm hướng tâm thần, thuốc thành phẩm tiền chất |
44. | Duyệt dự trù và phân phối thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
45. | Cấp phép nhập khẩu thuốc viện trợ, viện trợ nhân đạo đối với cơ sở tiếp nhận viện trợ trực thuộc tỉnh và thuốc nhận viện trợ là các thuốc Generic |
46. | Thẩm định điều kiện sản xuất thuốc từ dược liệu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
47. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu bổ sung phạm vi kinh doanh |
48. | Cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc” |
49. | Cấp lại Giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc” |
50. | Cấp lại Giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) đối với trường hợp thay đổi/bổ sung phạm vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản |
51. | Kê khai lại giá thuốc sản xuất tại Việt Nam đối với cơ sở có trụ sở sản xuất thuốc đóng trên địa bàn tỉnh, thành phố |
| Tổng cộng: 51 TTHC |
- 1 Quyết định 1536/QĐ-UBND năm 2016 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh
- 2 Quyết định 667/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực dược thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh
- 3 Quyết định 667/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực dược thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh
- 1 Quyết định 2773/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 367/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình
- 3 Quyết định 1522/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 2773/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 367/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình
- 3 Quyết định 1522/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế