BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2006/QĐ-BKHCN | Hà Nội, ngày 01 tháng 06 năm 2006 |
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 54/2003/NĐ-CP ngày 19/5/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ và Nghị định số 28/2004/NĐ-CP ngày 16/01/2004 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 54/2003/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số 68/2005/QĐ-TTg ngày 04/4/2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ của doanh nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 36/2006/QĐ-TTg ngày 08/02/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế quản lý Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ của doanh nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 634/QĐ-BKHCN ngày 04/4/2006 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc chỉ định Cơ quan thường trực Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ của doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Sở hữu trí tuệ,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy chế tuyển chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện dự án thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ của doanh nghiệp’’.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Trưởng ban Chỉ đạo, Trưởng ban Thư ký, Cục trưởng Cục Sở hữu trí tuệ, Chánh Văn phòng Chương trình, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | KT.BỘ TRƯỞNG |
TUYỂN CHỌN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ THỰC HIỆN DỰ ÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN TÀI SẢN TRÍ TUỆ CỦA DOANH NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2006/QĐ-BKHCN ngày 01/6/2006 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
1. Quy chế này quy định về tuyển chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện dự án quy định tại Quy chế quản lý Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ của doanh nghiệp được ban hành theo Quyết định số 36/2006/QĐ-TTg ngày 08 tháng 02 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ (sau đây gọi là “Quy chế quản lý Chương trình”), bao gồm: đề xuất các dự án; phê duyệt Danh mục các dự án; đăng ký chủ trì thực hiện dự án; và tuyển chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện dự án.
2. Quy chế này áp dụng đối với mọi tổ chức, cá nhân thực hiện và tham gia Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ của doanh nghiệp (sau đây gọi là “Chương trình”).
1. Mỗi cá nhân chỉ được đồng thời đăng ký chủ trì thực hiện tối đa 2 dự án thuộc Chương trình.
2. Mỗi tổ chức có thể đăng ký đồng thời chủ trì thực hiện nhiều dự án thuộc Chương trình (nhưng không quá 10 dự án).
2. Cá nhân đăng ký chủ trì thực hiện dự án hoặc chủ nhiệm dự án phải có đủ năng lực hành vi dân sự, có trình độ chuyên môn phù hợp với lĩnh vực của dự án.
3. Các tổ chức, cá nhân không được đăng ký chủ trì thực hiện dự án nếu chưa hoàn thành đúng hạn việc quyết toán các dự án thuộc Chương trình và dự án sử dụng kinh phí nhà nước nói chung đã được Bộ Khoa học và Công nghệ giao chủ trì thực hiện.
ĐỀ XUẤT DỰ ÁN VÀ PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC DỰ ÁN
1. Trước ngày 15 tháng 1 hàng năm, Bộ Khoa học và Công nghệ yêu cầu các cơ quan phối hợp tổ chức thực hiện Chương trình nêu tại Điểm b, Khoản 3, Điều 2 Quyết định số 68/2005/QĐ-TTg ngày 04/4/2005 đề xuất dự án thực hiện Chương trình theo Phụ lục I - Mẫu B1 kèm theo Quy chế này. Yêu cầu đề xuất dự án vào Danh mục các dự án thực hiện Chương trình được gửi tới các cơ quan phối hợp tổ chức thực hiện Chương trình và công bố trên Báo Khoa học và Phát triển, các trang tin điện tử của Bộ Khoa học và Công nghệ (www.most.gov.vn) và Cục Sở hữu trí tuệ (www.noip.gov.vn).
2. Các cơ quan phối hợp tổ chức thực hiện Chương trình đề xuất dự án đưa vào Danh mục các dự án theo quy định tại khoản 1 Điều 7 Quy chế quản lý Chương trình trong thời hạn 2 tháng kể từ ngày thông báo yêu cầu quy định tại khoản 1 Điều này.
2. Ban Thư ký Chương trình có trách nhiệm xem xét, đánh giá, phân loại từng dự án trong Danh mục các dự án và trình Ban Chỉ đạo Chương trình.
3. Ban Chỉ đạo Chương trình có trách nhiệm duyệt và trình Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ phê duyệt Danh mục các dự án trước ngày 30 tháng 4 hàng năm.
4. Thông báo tóm tắt về việc tuyển chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện dự án thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ của doanh nghiệp được công bố trên Chương trình VTV1 của Đài Truyền hình Việt Nam, Đài Tiếng nói Việt Nam và Báo Diễn đàn doanh nghiệp. Thông báo chi tiết về việc tuyển chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện dự án và Danh mục các dự án đã được Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ phê duyệt được công bố trên Báo Khoa học và Phát triển, các trang tin điện tử của Bộ Khoa học và Công nghệ (www.most.gov.vn) và Cục Sở hữu trí tuệ (www.noip.gov.vn).
Chương 3.
ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ THỰC HIỆN DỰ ÁN
1. Hồ sơ đăng ký chủ trì thực hiện dự án (sau đây gọi là “Hồ sơ”) bao gồm các tài liệu sau đây:
a) Phiếu đăng ký chủ trì thực hiện dự án theo Phụ lục III - Mẫu B3 kèm theo Quy chế này;
b) Thuyết minh dự án theo Phụ lục IV - Mẫu B4 kèm theo Quy chế này;
c) Lý lịch khoa học của cá nhân đăng ký chủ trì thực hiện dự án và lý lịch khoa học của chủ nhiệm dự án;
d) Thuyết minh về khả năng chủ trì thực hiện dự án của tổ chức, cá nhân đăng ký chủ trì thực hiện dự án;
đ) Giấy xác nhận phối hợp thực hiện dự án theo Phụ lục V - Mẫu B5 kèm theo Quy chế này;
e) Tài liệu chứng minh đã hoàn thành đúng hạn việc thanh quyết toán các dự án đã được Bộ Khoa học và Công nghệ giao chủ trì thực hiện (nếu có);
g) Tài liệu chứng minh khả năng huy động vốn từ nguồn khác (trường hợp kinh phí thực hiện dự án cần huy động từ nguồn khác ngoài nguồn kinh phí của Chương trình).
2. Hồ sơ gồm 1 bản gốc và 10 bản sao.
3. Hồ sơ phải được niêm phong và ghi rõ bên ngoài các thông tin theo Phụ lục VI - Mẫu B6 kèm theo Quy chế này.
4. Trước ngày hết hạn nộp Hồ sơ, tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì thực hiện dự án có quyền rút Hồ sơ, thay Hồ sơ mới, bổ sung hoặc sửa đổi Hồ sơ đã nộp. Mọi sửa đổi, bổ sung phải nộp trong thời hạn nộp Hồ sơ và là bộ phận cấu thành của Hồ sơ.
1. Nơi nộp Hồ sơ:
a) Đối với dự án do Trung ương trực tiếp quản lý, Hồ sơ phải được nộp cho:
Cục Sở hữu trí tuệ (Văn phòng Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ của doanh nghiệp) 384-386 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
b) Đối với dự án do Trung ương uỷ quyền cho địa phương quản lý, Hồ sơ phải được nộp cho Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
2. Thời hạn nộp Hồ sơ là 60 ngày, tính từ ngày thông báo về việc tuyển chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện dự án. Hồ sơ phải được nộp đúng hạn, ngày nhận Hồ sơ được tính là ngày ghi dấu của Bưu điện Hà Nội (trường hợp gửi qua Bưu điện cho Cục Sở hữu trí tuệ) hoặc dấu “đến” của Văn thư Cơ quan tiếp nhận Hồ sơ (trường hợp gửi trực tiếp).
TUYỂN CHỌN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ THỰC HIỆN DỰ ÁN
2. Văn phòng Chương trình phân loại, tổng hợp các Hồ sơ theo từng dự án theo Phụ lục VIII - Mẫu B8 kèm theo Quy chế này trong thời hạn 7 ngày kể từ ngày hết hạn nộp Hồ sơ.
Quá trình mở Hồ sơ sẽ được ghi thành biên bản, được đại diện Cục Sở hữu trí tuệ ký và đóng dấu. Biên bản mở Hồ sơ phải được làm theo Phụ lục IX - Mẫu B9 kèm Quy chế này.
Tài liệu có trong Hồ sơ được đóng dấu xác nhận của Cục Sở hữu trí tuệ.
2. Cục Sở hữu trí tuệ xem xét và lập Báo cáo tổng hợp về Hồ sơ đăng ký chủ trì thực hiện dự án theo Phụ lục X - Mẫu B10 kèm theo Quy chế này và gửi Ban Thư ký Chương trình.
3. Những Hồ sơ được kết luận là hợp lệ và sẽ được đánh giá để chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện dự án nếu thoả mãn các điều kiện sau:
a) Tổ chức, cá nhân đăng ký chủ trì thực hiện dự án đáp ứng yêu cầu quy định tại Điều 4 Quy chế này;
b) Dự án nêu trong Hồ sơ là Dự án thuộc Danh mục các dự án được phê duyệt theo quy định tại Điều 6 Quy chế này;
c) Hồ sơ có đủ các tài liệu và nộp theo quy định tại các Điều 7 và Điều 8 Quy chế này.
a) 1/3 là đại diện của Bộ Khoa học và Công nghệ và Bộ Tài chính;
b) 2/3 là đại diện các đơn vị thuộc các Bộ, cơ quan phối hợp tổ chức thực hiện Chương trình có chuyên môn liên quan đến các lĩnh vực của dự án; các nhà khoa học, chuyên gia trong lĩnh vực của dự án và đại diện các tổ chức, cá nhân có khả năng hưởng lợi từ dự án.
2. Đại diện tổ chức, cá nhân đăng ký chủ trì và phối hợp thực hiện dự án không được tham gia Hội đồng chuyên môn để xem xét, đánh giá Hồ sơ do mình nộp.
3. Việc tuyển chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện dự án căn cứ vào kết quả đánh giá Hồ sơ theo quy định tại Điều 12 Quy chế này.
4. Chỉ các Hồ sơ được coi là hợp lệ theo quy định tại khoản 3 Điều 10 mới được sử dụng để đánh giá, tuyển chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện dự án.
a) Tiêu chí về tính thống nhất, bao quát và điển hình của dự án: cho mức tối đa 15 điểm;
b) Tiêu chí về tính khả thi của dự án: cho mức tối đa 60 điểm;
c) Tiêu chí về tính hiệu quả của dự án: cho mức tối đa 25 điểm;
Chi tiết về đánh giá các tiêu chí và mức điểm để đánh giá tương ứng được quy định trong Phụ lục XI - Mẫu B11 kèm theo Quy chế này.
2. Trình tự đánh giá các Hồ sơ của Hội đồng chuyên môn được quy định tại Điều 13 Quy chế này.
2. Thành viên phản biện có trách nhiệm nghiên cứu, phân tích, so sánh các Hồ sơ liên quan đến từng dự án và viết bản nhận xét đánh giá từng Hồ sơ theo các tiêu chí quy định tại Điều 6 và Điều 10 Quy chế quản lý Chương trình.
3. Hội đồng tổ chức họp khi có ít nhất 2/3 thành viên có mặt, nghe ý kiến nhận xét, đánh giá của Thành viên phản biện, ý kiến góp ý của các Thành viên khác, kiến nghị những sửa đổi, bổ sung cần thiết về những nội dung hoặc các điểm cần lưu ý để hoàn thiện và tiến hành cho điểm vào Phiếu đánh giá đối với từng Hồ sơ.
4. Thư ký Hội đồng có trách nhiệm kiểm và lập biên bản kiểm phiếu đánh giá theo Phụ lục XII - Mẫu B12 kèm theo Quy chế này đối với từng Hồ sơ, lập và gửi Báo cáo kết quả đánh giá các Hồ sơ theo Phụ lục XIII - Mẫu B13 kèm theo Quy chế này cho Cục Sở hữu trí tuệ.
2. Cục Sở hữu trí tuệ căn cứ vào báo cáo kết quả đánh giá các Hồ sơ do Hội đồng chuyên môn lập và kết quả hoàn thiện Hồ sơ của các tổ chức, cá nhân liên quan theo yêu cầu tại khoản 1 Điều này, tiến hành chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện dự án theo nguyên tắc quy định tại Điều 15 Quy chế này.
1. Tổ chức, cá nhân được chọn chủ trì thực hiện dự án nếu đáp ứng các điều kiện sau:
a) Hồ sơ được đánh giá với trung bình tổng số điểm cao nhất trong số những Hồ sơ đăng ký chủ trì thực hiện dự án đó và trung bình tổng số điểm phải đạt tối thiểu là 70 điểm, trong đó, trung bình số điểm về tính khả thi phải đạt tối thiểu 50 điểm.
Trường hợp đối với một dự án có nhiều Hồ sơ được đánh giá với cùng trung bình tổng số điểm thì chọn Hồ sơ theo thứ tự ưu tiên đối với Hồ sơ được đánh giá với trung bình số điểm về tính khả thi và (sau đó) về tính hiệu quả của dự án cao hơn.
b) Hồ sơ được sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện đáp ứng các kiến nghị (nếu có) của Hội đồng chuyên môn và trong thời hạn quy định tại khoản 3 Điều 13 và khoản 1 Điều 14 Quy chế này.
2. Trường hợp chỉ có một Hồ sơ đăng ký chủ trì thực hiện được nộp đối với một dự án thì việc đánh giá, chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện dự án vẫn được tiến hành theo các tiêu chí và trình tự quy định tại các Điều 12 và Điều 13 Quy chế này.
Chương 5.
PHÊ DUYỆT, CÔNG BỐ KẾT QUẢ TUYỂN CHỌN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ THỰC HIỆN DỰ ÁN
2. Ban Chỉ đạo có trách nhiệm xem xét và trình Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ phê duyệt kết quả tuyển chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện dự án trong thời hạn 15 ngày tính từ ngày nhận được báo cáo của Ban Thư ký theo quy định tại khoản 1 Điều này.
2. Nội dung công bố bao gồm: Tên dự án; tóm tắt mục tiêu, yêu cầu và nội dung của dự án; dự kiến sản phẩm (kết quả) của dự án; tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện dự án; tên và địa chỉ của chủ nhiệm dự án; tên và địa chỉ của các tổ chức, cá nhân phối hợp thực hiện dự án; kinh phí và thời hạn thực hiện dự án.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Khoa học và Công nghệ để xem xét, điều chỉnh cho phù hợp.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2006/QĐ-BKHCN ngày 01 tháng 6 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghện)
(Cơ quan đề xuất)
DỰ ÁN THUỘC NHÓM DO TRUNG ƯƠNG TRỰC TIẾP QUẢN LÝ
Thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ của doanh nghiệp thực hiện trong kế hoạch năm 200....... và 200.......
(Kèm theo Công văn số ............ ngày............ tháng .......... năm 200...của (cơ quan đề xuất))
TT | Tên dự án | Tóm tắt nội dung | Sản phẩm /kết quả dự kiến | Mục tiêu / Yêu cầu | Thời gian thực hiện | Dự kiến kinh phí |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC
DỰ ÁN THUỘC NHÓM DO TRUNG ƯƠNG UỶ QUYỀN CHO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ
Thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ của doanh nghiệp thực hiện trong kế hoạch năm 200..... và 200.....
(Kèm theo Công văn số ............ ngày............ tháng .......... năm 200... của (cơ quan đề xuất))
TT | Tên dự án | Tóm tắt nội dung | Sản phẩm /kết quả dự kiến | Mục tiêu / Yêu cầu | Thời gian thực hiện | Dự kiến kinh phí |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2006/QĐ-BKHCN ngày 01 tháng 6 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
MẪU B2 -DMDA
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
DANH MỤC
CÁC DỰ ÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN TÀI SẢN TRÍ TUỆ CỦA DOANH NGHIỆP
Dự kiến thực hiện trong kế hoạch năm .................
TT | Tên dự án | Ký mã hiệu | Loại dự án | Tóm tắt mục tiêu /yêu cầu của dự án | Tóm tắt nội dung dự án | Kết quả/ sản phẩm dự kiến | Thời gian | Điều kiện chủ trì dự án | Đối tượng tham gia / hưởng lợi từ dự án | Dự kiến kinh phí | ||
Bắt đầu | Kết thúc | Tổng | năm 200... | |||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| CỤC TRƯỞNG |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2006/QĐ-BKHCN ngày 01 tháng 6 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
....., ngày..... tháng.... năm 200...
Thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ của doanh nghiệp
Kính gửi: | Cục Sở hữu trí tuệ (*) |
Tổ chức, cá nhân dưới đây đăng ký chủ trì thực hiện dự án:
1. Tên dự án..........................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Ký mã hiệu:.........................................................................................................................
2. Tổ chức, cá nhân đăng ký chủ trì thực hiện dự án
Tên: .....................................................................................................................................
Địa chỉ: ...............................................................................................................................
Điện thoại:............................................ Email:...................................................................
Số tài khoản: .......................................................................................................................
Đại diện pháp lý (của tổ chức đăng ký chủ trì): ............................................................
3. Cá nhân đăng ký chủ nhiệm dự án
Họ và tên: ........................................... Chức vụ:...............................................................
Học hàm:............................................. Học vị:..................................................................
Địa chỉ:................................................. Điện thoại:...........................................................
4. Tài liệu kèm theo
(i) Thuyết minh dự án (........... bản);
(ii) Lý lịch khoa học của cá nhân đăng ký chủ trì thực hiện dự án và lý lịch khoa học của chủ nhiệm dự án (.........bản);
(iii) Thuyết minh về khả năng chủ trì thực hiện dự án của tổ chức, cá nhân đăng ký chủ trì thực hiện dự án (........ bản);
(iv) Tài liệu xác nhận về sự đồng ý của các tổ chức, cá nhân phối hợp thực hiện dự án (......... bản);
(v) Tài liệu chứng minh khả năng huy động kinh phí từ nguồn khác để thực hiện dự án (......... bản).
Chúng tôi cam đoan những nội dung và thông tin kê khai trong Hồ sơ là đúng sự thật và cam kết thực hiện đầy đủ trách nhiệm của tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện dự án khi được tuyển chọn.
Cá nhân đăng ký chủ nhiệm dự án | Tổ chức, cá nhân |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2006/QĐ-BKHCN ngày 01 tháng 6 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
THUỘC CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN TÀI SẢN TRÍ TUỆ CỦA DOANH NGHIỆP
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN
1. Tên dự án: .......................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Ký mã hiệu:...........................................................................................................................
2. Thời gian thực hiện:.........tháng (từ tháng.......năm 200........đến tháng......năm 20.......)
3. Cấp quản lý: ....................................................................................................................
4. Tổ chức, cá nhân đăng ký chủ trì thực hiện dự án:
Tên đầy đủ:...........................................................................................................................
Địa chỉ: ................................................................................................................................
Điện thoại:....................................................Email:..............................................................
Số tài khoản (của tổ chức): ..................................................................................................
Đại diện pháp lý (của tổ chức): ...........................................................................................
Chức vụ (của cá nhân):........................................................................................................
Học hàm (của cá nhân):.......................................................................................................
Học vị (của cá nhân):...........................................................................................................
5. Dự kiến kinh phí thực hiện:
Tổng kinh phí thực hiện dự án:.............................................................................triệu đồng
Trong đó:
- Từ ngân sách Trung ương:..................................................................................triệu đồng
- Từ ngân sách địa phương:...................................................................................triệu đồng
- Từ các doanh nghiệp tham gia:...........................................................................triệu đồng
- Từ các nguồn khác:............................................................................................ triệu đồng
II. PHẦN THUYẾT MINH CHI TIẾT
1. Căn cứ xây dựng dự án (Chủ trương, chính sách, quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội và nhu cầu của doanh nghiệp, ngành, địa phương; Quyết định phê duyệt Danh mục các dự án; vấn đề và nhiệm vụ đặt ra cần giải quyết, ...):
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
2. Mục tiêu của dự án (Mục tiêu chung, cụ thể và mục tiêu nhân rộng từ mô hình dự án):
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................
3. Nội dung của dự án (Các nội dung công việc chính phải thực hiện để đạt được mục tiêu của dự án):
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
4. Sản phẩm, kết quả của dự án (Những sản phẩm, kết quả phải đạt được khi triển khai các nội dung dự án): .............................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
5. Phương án triển khai dự án
a) Phương án tổng thể triển khai dự án: ................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
b) Kế hoạch chi tiết, biện pháp, tiến độ thực hiện các nội dung dự án:
Bảng 1: Các hạng mục công việc và tiến độ thực hiện dự án
STT | Công việc thực hiện các nội dung dự án | Biện pháp thực hiện | Mục tiêu /kết quả /sản phẩm phải đạt | Thời gian (bắt đầu và kết thúc) | Tổ chức, cá nhân thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Tổ chức, cá nhân phối hợp thực hiện dự án
Bảng 2: Tên, nội dung công việc, tiến độ và dự kiến kinh phí tương ứng của tổ chức, cá nhân phối hợp thực hiện dự án
Đơn vị: triệu đồng
STT | Tên, địa chỉ | Nội dung công việc thực hiện | Mục tiêu /kết quả /sản phẩm phải đạt | Thời gian (bắt đầu và kết thúc) | Dự kiến kinh phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Các cá nhân tham gia thực hiện dự án
(Ghi rõ những người có đóng góp chính thuộc tất cả các tổ chức chủ trì và phối hợp thực hiện dự án)
Bảng 3. Tên, cơ quan công tác và kinh nghiệm của cá nhân thực hiện dự án
STT | Họ và tên | Cơ quan công tác | Thời gian làm việc (số tháng) | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Yêu cầu đối với sản phẩm, kết quả của dự án
Bảng 4: Yêu cầu đối với kết quả, sản phẩm của dự án
STT | Kết quả, sản phẩm và các tiêu chí đánh giá chủ yếu | Đơn vị đo | Mức phải đạt | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Kinh phí thực hiện dự án và nguồn phân theo các khoản chi
Bảng 5: Dự toán và phân chia kinh phí thực hiện dự án
Đơn vị: triệu đồng
STT | Nguồn kinh phí | Tổng số kinh phí | Trong đó: | ||||
Chi phí lao động trực tiếp | Thuê khoán chuyên môn | Nguyên vật liệu, năng lượng | Máy móc, thiết bị | Chi quản lý dự án và chi khác | |||
| Tổng T |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1 | Ngân sách Trung ương |
|
|
|
|
|
|
2 | Ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
|
3 | Đóng góp của các doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
4 | Nguồn khác |
|
|
|
|
|
|
Bảng 6. Chi tiết khoản chi phí lao động trực tiếp, thuê khoán chuyên môn
Đơn vị: triệu đồng
STT | Nội dung chi | Đơn vị | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Nguồn vốn | ||
TƯ | ĐP | Khác | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
Bảng 7. Chi tiết khoản nguyên vật liệu, năng lượng
Đơn vị: triệu đồng
STT | Nội dung chi | Đơn vị | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Nguồn vốn | ||
TƯ | ĐP | Khác | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
Bảng 8. Chi tiết khoản máy móc, thiết bị
Đơn vị: triệu đồng
STT | Nội dung chi | Đơn vị | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Nguồn vốn | ||
TƯ | ĐP | Khác | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
Bảng 9. Chi tiết khoản chi quản lý dự án và các khoản chi khác
(Công tác phí: lưu trú, đi lại...; tổ chức và quản lý dự án; chi phí kiểm tra, nghiệm thu dự án; chi phí tổ chức hội nghị; viết báo cáo; in ấn tài liệu; và các khoản chi khác)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Nội dung chi | Đơn vị | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Nguồn vốn | ||
TƯ | ĐP | Khác | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng |
|
|
|
10. Đối tượng tham gia /hưởng lợi /sử dụng kết quả của dự án (Tiêu chí lựa chọn đối tượng tham gia /hưởng lợi /sử dụng kết quả của dự án; dự kiến số lượng, danh sách đối tượng tham gia /hưởng lợi /sử dụng kết quả của dự án):
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
11. Dự kiến hiệu quả kinh tế - xã hội (Phân tích hiệu quả kinh tế - xã hội trực tiếp của dự án và theo khả năng nhân rộng từ mô hình của dự án):
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
12. Dự báo rủi ro và giải pháp phòng ngừa (Dự báo các rủi ro có thể xảy ra gây ảnh hưởng tới hiệu quả của dự án; các giải pháp phòng ngừa, giảm thiểu và khắc phục rủi ro):
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
13. Kiến nghị (các kiến nghị, đề xuất để đảm bảo thực hiện hiệu quả dự án):
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Ngày.......tháng.........năm ...... | Ngày........tháng..........năm ......... |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2006/QĐ-BKHCN ngày 01 tháng 6 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
....., ngày..... tháng.... năm 200
GIẤY XÁC NHẬN
PHỐI HỢP THỰC HIỆN DỰ ÁN
Thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ của doanh nghiệp
Kính gửi: | Cục Sở hữu trí tuệ |
Tổ chức, cá nhân dưới đây xác nhận việc đăng ký phối hợp thực hiện dự án thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ của doanh nghiệp:
1. Thông tin về tổ chức, cá nhân đăng ký phối hợp thực hiện dự án:
Tên đầy đủ:...................................................................................................................
Địa chỉ: ........................................................................................................................
Điện thoại:......................................... Email:................................................................
Số tài khoản (của tổ chức): ..........................................................................................
Đại diện pháp lý (của tổ chức): ..................................................................................
Chức vụ (của cá nhân):................................................................................................
Học hàm (của cá nhân):...............................................................................................
Học vị (của cá nhân):...................................................................................................
2. Thông tin liên quan đến dự án:
Tên dự án:..................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Ký mã hiệu:................................................................................................................
Tổ chức, cá nhân đăng ký chủ trì thực hiện dự án:
Tên đầy đủ:...................................................................................................................
Địa chỉ: ........................................................................................................................
Điện thoại:.........................................Email:.................................................................
Số tài khoản (của tổ chức): ..........................................................................................
Đại diện pháp lý (của tổ chức): ...................................................................................
Tổ chức, cá nhân đăng ký phối hợp thực hiện dự án cam kết hoàn thành đúng hạn và bảo đảm yêu cầu đặt ra đối với phần công việc được giao trong Thuyết minh dự án.
| Tổ chức, cá nhân |
(Ban hành kèm theo Quyết định số11/2006/QĐ-BKHCN ngày 01 tháng 6 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
HỒ SƠ
ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ THỰC HIỆN DỰ ÁN
Thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ của doanh nghiệp
1. Tên dự án: ................................................................................................................
Ký mã hiệu: ...............................................................................................................
2. Tổ chức, cá nhân đăng ký chủ trì thực hiện dự án:
Tên đầy đủ:..................................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Điện thoại:......................................... Email:..............................................................
Số tài khoản (của tổ chức): .........................................................................................
Đại diện pháp lý (của tổ chức): ..................................................................................
Chức vụ (của cá nhân):...............................................................................................
Học hàm (của cá nhân):..............................................................................................
Học vị (của cá nhân):.................................................................................................
3. Danh mục tài liệu:
STT | Tên tài liệu | Số bản | Bản gốc | Bản sao | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổ chức, cá nhân |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2006/QĐ-BKHCN ngày 01 tháng 6 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /SHTT-HTTV | Hà Nội, ngày tháng năm 200... |
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ THỰC HIỆN DỰ ÁN
Thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ của doanh nghiệp
Kính gửi: (tổ chức, cá nhân nộp Hồ sơ)
Cục Sở hữu trí tuệ đã nhận được Hồ sơ đăng ký chủ trì thực hiện dự án với các thông tin sau đây:
1. Tên dự án: ...............................................................................................................
Ký mã hiệu: .............................................................................................................
2. Tổ chức, cá nhân đăng ký chủ trì thực hiện dự án
Tên đầy đủ:...............................................................................................................
Địa chỉ: ....................................................................................................................
Điện thoại:.................................... Email:.............................................................
Số tài khoản (của tổ chức): ......................................................................................
Đại diện pháp lý (của tổ chức): ..............................................................................
Chức vụ (của cá nhân):...........................................................................................
Học hàm (của cá nhân):..........................................................................................
Học vị (của cá nhân):..............................................................................................
3. Mã số biên nhận Hồ sơ: ........................................................................................
4. Ngày tiếp nhận Hồ sơ: ...........................................................................................
Thời gian mở Hồ sơ và kết quả đánh giá, tuyển chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện dự án sẽ được Cục Sở hữu trí tuệ thông báo bằng văn bản đến tổ chức, cá nhân đăng ký chủ trì thực hiện dự án.
Nơi nhận: | CỤC TRƯỞNG |
(Ban hành kèm theo Quyết định số11/2006/QĐ-BKHCN ngày 01 tháng 6 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
CỤC SỞ HỮU TRÍ TUỆ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:..../QĐ-UB | Hà Nội, ngày tháng năm 200... |
BẢNG TỔNG HỢP, PHÂN LOẠI
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ THỰC HIỆN DỰ ÁN
Thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ của doanh nghiệp
1. Dự án: .....................................................................................................................
..........................................................................
Ký mã hiệu: ................................................................................................................
.....................................................................
Tổng số Hồ sơ: ...............................................................................................................
..........................................................................
Chi tiết về các Hồ sơ:
STT | Số biên nhận Hồ sơ | Ngày nộp | Tổ chức, cá nhân đăng ký chủ trì | Cá nhân đăng ký làm chủ nhiệm dự án | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.Dự án: .....................................................................................................................
..........................................................................
Ký mã hiệu: ...................................................................................................................
...................................................................
Tổng số Hồ sơ: ............................................................................................................
.....................................................................
Chi tiết về các Hồ sơ:
STT | Số biên nhận Hồ sơ | Ngày nộp | Tổ chức, cá nhân đăng ký chủ trì | Cá nhân đăng ký làm chủ nhiệm dự án | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... (tiếp)
| CHÁNH VĂN PHÒNG |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2006/QĐ-BKHCN ngày 01 tháng 6 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:..../QĐ-UB | Hà Nội, ngày tháng năm 200.... |
BIÊN BẢN
MỞ HỒ SƠ ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ THỰC HIỆN DỰ ÁN
Thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ của doanh nghiệp
1. Tên dự án: ....................................................................................................................
......................................................................................................................................
Ký mã hiệu:..................................................................................................................
2. Địa điểm mở Hồ sơ:.....................................................................................................
3. Thời gian mở Hồ sơ: ........................., ngày............. /......../200.....
4. Đại diện các cơ quan và tổ chức, cá nhân liên quan tham gia mở Hồ sơ:
STT | Họ và tên | Cơ quan, tổ chức |
|
| (Cục Sở hữu trí tuệ) |
|
| |
|
| |
|
| (Ban Thư ký Chương trình) |
|
| |
|
| |
|
| (Văn phòng Chương trình) |
|
| |
|
| |
|
| (Tổ chức, cá nhân đăng ký chủ trì thực hiện dự án) |
|
| |
|
| |
|
| (Các cơ quan liên quan khác) |
|
| |
|
|
5.Tình trạng các Hồ sơ đăng ký chủ trì dự án:
-Tổng số Hồ sơ: .............................................................................................................
-Số Hồ sơ được niêm phong kín đến thời điểm mở Hồ sơ:.............................................
6. Kiểm tra các Hồ sơ:
TT | Số biên nhận Hồ sơ | Tên tổ chức, cá nhân nộp Hồ sơ | Thời hạn nộp Hồ sơ | Số bản | Các tài liệu trong | Kết luận về Hồ sơ | ||||||||
Nộp trong thời hạn | Nộp * | (i) | (ii) | (iii) | (iv) | (v) | (vi) | (vii) | Hợp lệ | Không hợp lệ | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
* Hồ sơ nộp sau thời hạn quy định sẽ được đánh dấu “x” vào ô tương ứng nhưng không được mở.
** Tài liệu được kiểm tra (nếu có) sẽ được đánh dấu “x” vào ô tương ứng được ký hiệu từ (i) đến (vi) tương ứng với các tài liệu sau đây:
(i): Phiếu đăng ký chủ trì thực hiện dự án;
(ii): Thuyết minh dự án;
(iii): Lý lịch khoa học của cá nhân đăng ký chủ trì thực hiện dự án và lý lịch khoa học của chủ nhiệm dự án;
(iv): Thuyết minh về khả năng chủ trì thực hiện dự án của tổ chức, cá nhân đăng ký chủ trì thực hiện dự án;
(v): Giấy xác nhận phối hợp thực hiện dự án của các tổ chức, cá nhân phối hợp thực hiện dự án;
(vi): Tài liệu chứng minh đã hoàn thành đúng hạn việc thanh quyết toán các dự án đã được Bộ Khoa học và Công nghệ giao chủ trì thực hiện (nếu có);
(vii): Tài liệu chứng minh khả năng huy động kinh phí từ nguồn khác để thực hiện dự án (trường hợp kinh phí thực hiện dự án cần huy động từ nguồn khác ngoài nguồn kinh phí của Chương trình).
7. Danh sách những Hồ sơ hợp lệ:
-Trong số .......... Hồ sơ đã nộp, có .......... Hồ sơ hợp lệ.
- Danh sách Hồ sơ hợp lệ:
TT | Số biên nhận Hồ sơ | Tên tổ chức, cá nhân nộp Hồ sơ | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức, cá nhân | Ban Thư ký | Cục Sở hữu trí tuệ |
(Ban hành kèm theo Quyết định số11/2006/QĐ-BKHCN ngày 01 tháng 6 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:..../QĐ-UB | Hà Nội, ngày … tháng… năm 200...... |
VỀ HỒ SƠ ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ THỰC HIỆN DỰ ÁN
Thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ của doanh nghiệp
1 .Tổng số Hồ sơ đã nộp: ..........................................................................................
..........................................................................
2 Tổng số Hồ sơ hợp lệ: .............................................................................................
........................................................................
3. Chi tiết về từng Hồ sơ hợp lệ đối với từng dự án như sau:
(i)Dự án: ..............................................................................................................
................................................................................
Ký mã hiệu: .................................................................................................................
.....................................................................
Tổng số Hồ sơ đã nộp: ................................................................
Tổng số Hồ sơ hợp lệ: ...............................................................
Chi tiết về các Hồ sơ hợp lệ:
STT | Số biên nhận Hồ sơ | Ngày nộp | Tổ chức, cá nhân đăng ký chủ trì thực hiện dự án | Cá nhân đăng ký làm chủ nhiệm dự án | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(ii) Dự án: .................................................................................................................
.............................................................................
Ký mã hiệu: .................................................................................................................
.....................................................................
Tổng số Hồ sơ đã nộp: ................................................................
Tổng số Hồ sơ hợp lệ: ...............................................................
Chi tiết về các Hồ sơ hợp lệ:
STT | Số biên nhận Hồ sơ | Ngày nộp | Tổ chức, cá nhân đăng ký chủ trì thực hiện dự án | Cá nhân đăng ký làm chủ nhiệm dự án | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| CỤC TRƯỞNG |
(Ban hành kèm theo Quyết định số11/2006/QĐ-BKHCN ngày 01 tháng 6 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Hà Nội, ngày tháng năm 200..... |
PHIẾU ĐÁNH GIÁ
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ THỰC HIỆN DỰ ÁN
Thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ của doanh nghiệp
1. Họ và tên Thành viên Hội đồng chuyên môn:
...................................................................................................................................
2. Tên dự án:..................................................................................................................
...................................................................................................................................
Ký mã hiệu:...............................................................................................................
3. Mã số Hồ sơ đăng ký chủ trì thực hiện dự án: ..........................................................
4. Tên của tổ chức, cá nhân đăng ký chủ trì thực hiện dự án:
..................................................................................................................................
5. Bảng điểm theo các tiêu chí đánh giá
Tiêu chí 1: Tính thống nhất, bao quát và điển hình của dự án
STT | Tiêu chí | Điểm tối đa | Điểm đánh giá |
1 | Tính thống nhất, bao quát và điển hình của dự án: | 15 |
|
1.1 | Mục tiêu dự án với mục tiêu Chương trình | 5 |
|
1.2 | Nội dung dự án với nội dung Chương trình | 5 |
|
1.3 | Vấn đề, nhiệm vụ mà dự án giải quyết mang tính phổ biến hoặc là nhu cầu của nhiều doanh nghiệp, của một địa phương hoặc khu vực | 5 |
|
| T1 = Tổng số điểm đánh giá theo Tiêu chí 1 |
| |
| Nhận xét:
|
Tiêu chí 2: Tính khả thi của dự án
STT | Tiêu chí | Điểm tối đa | Điểm đánh giá |
2 | Tính khả thi của dự án: | 60 |
|
2.1 | Căn cứ xây dựng dự án: | 5 |
|
- Căn cứ xây dựng dự án đầy đủ và phù hợp với chủ trương, chính sách, quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội và nhu cầu của doanh nghiệp, ngành, địa phương | 3 |
| |
- Dự án thuộc Danh mục các dự án được phê duyệt cho thực hiện trong năm kế hoạch | 2 |
| |
Nhận xét:
| |||
2.2 | Mục tiêu của dự án: | 5 |
|
- Mục tiêu được nêu một cách rõ ràng, đầy đủ, có thể định lượng và định tính được | 1 |
| |
- Mục tiêu của dự án phù hợp với chủ trương, chính sách, quy hoạch phát triển kinh tế, xã hội của ngành, địa phương | 2 |
| |
- Mục tiêu nhân rộng từ mô hình dự án | 2 |
| |
Nhận xét:
| |||
2.3 | Nội dung của dự án: | 10 |
|
- Nội dung dự án rõ ràng, không trùng với các nội dung đã thực hiện thuộc các dự án khác | 5 |
| |
- Nội dung dự án đầy đủ và hợp lý để đạt được mục tiêu và thu được sản phẩm, kết quả hoặc giải quyết các vấn đề, nhiệm vụ mà dự án đã đặt ra | 5 |
| |
Nhận xét:
| |||
2.4 | Phương án triển khai dự án: | 15 |
|
| - Cơ sở khoa học và tính khả thi của phương án tổng thể triển khai dự án | 3 |
|
| - Tính cụ thể, đầy đủ, chi tiết và hợp lý của kế hoạch triển khai từng nội dung, hạng mục công việc của dự án | 3 |
|
| - Tính khoa học, hợp lý, sáng tạo trong việc lựa chọn, bố trí, sắp xếp từng hạng mục công việc để thực hiện nội dung của dự án đảm bảo đạt được mục tiêu, yêu cầu đặt ra | 3 |
|
| - Tính hợp lý trong bố trí nhân lực, tiến độ thực hiện các hạng mục công việc | 3 |
|
| - Tính khả thi, hợp lý của các biện pháp triển khai từng hạng mục công việc, nội dung của dự án | 3 |
|
| Nhận xét:
| ||
2.5 | Năng lực triển khai dự án của tổ chức, cá nhân tham gia thực hiện dự án: | 10 |
|
| - Tính phù hợp về trình độ, chuyên môn của các cá nhân tham gia thực hiện dự án đối với các nội dung dự án | 2 |
|
| - Năng lực tổ chức quản lý và kinh nghiệm chủ trì dự án của tổ chức /cá nhân chủ trì dự án và của chủ nhiệm dự án | 3 |
|
| - Điều kiện về cơ sở vật chất, trang thiết bị của các tổ chức, cá nhân tham gia thực hiện dự án cho phép triển khai các nội dung dự án | 5 |
|
| Nhận xét:
| ||
2.6 | Đối tượng được hỗ trợ /hưởng lợi /tham gia dự án: | 5 |
|
| - Tính hợp lý về tiêu chí lựa chọn đối tượng được hỗ trợ /hưởng lợi từ dự án | 3 |
|
| - Khả năng lựa chọn các đối tượng được hỗ trợ /hưởng lợi /tham gia dự án | 2 |
|
| Nhận xét
| ||
2.7 | Phương án tài chính: | 10 |
|
| - Tính chi tiết của dự toán kinh phí | 2 |
|
| - Kinh phí đề xuất có căn cứ, sát thực tế | 3 |
|
| - Phân bổ hợp lý kinh phí cho các khoản chi tương ứng để thực hiện dự án | 3 |
|
| - Tính khả thi của việc huy động các nguồn kinh phí khác cho việc thực hiện dự án (có căn cứ, cam kết của các đối tác tham gia trong việc đóng góp kinh phí...) | 2 |
|
| Nhận xét:
| ||
| T2 = Tổng số điểm đánh giá theo Tiêu chí 2 |
|
Tiêu chí 3: Tính hiệu quả của dự án
STT | Tiêu chí | Điểm tối đa | Điểm đánh giá |
3 | Tính hiệu quả của dự án: | 25 |
|
3.1 | Kết quả, sản phẩm của dự án: | 15 |
|
| - Giá trị của sản phẩm, kết quả đối với doanh nghiệp, địa phương, khu vực (giá trị sử dụng chung, nhân rộng) | 5 |
|
| - Giá trị của sản phẩm, kết quả đối với nhiệm vụ đặt ra và nhu cầu của doanh nghiệp, địa phương, khu vực | 5 |
|
| - Lợi ích của doanh nghiệp, địa phương từ dự án | 5 |
|
| Nhận xét: | ||
3.2 | Phân tích và phương án giảm thiểu rủi ro: | 10 |
|
| - Dự báo và phân tích những rủi ro có thể xảy ra ảnh hưởng đến kết quả thực hiện dự án | 5 |
|
| - Phương án giảm thiểu rủi ro | 5 |
|
| Nhận xét:
| ||
| T3 = Tổng số điểm đánh giá theo Tiêu chí 3 |
|
Tổng số điểm đánh giá cho Hồ sơ (T = T1 + T2 + T3): ..............................................
5. Khuyến nghị của thành viên Hội đồng về những điểm cần bổ sung, sửa đổi đối với Hồ sơ:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
| THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2006/QĐ-BKHCN ngày 01 tháng 6 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Hà Nội, ngày..... tháng.... năm 200... |
BIÊN BẢN
KIỂM PHIẾU ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ THỰC HIỆN DỰ ÁN
Thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ của doanh nghiệp
Tên Dự án:.........................................................................................................................
Ký mã hiệu: .......................................................................................................................
Số thành viên Hội đồng:...............thành viên; Số thành viên có mặt:..........thành viên
Số phiếu phát ra:...............; Số phiếu thu về: .................; Số phiếu hợp lệ:........................
Kết quả kiểm phiếu:
TT | Số biên nhận Hồ sơ | Tên tổ chức, cá nhân nộp Hồ sơ | Kết quả kiểm Phiếu đánh giá Hồ sơ | Ghi chú | |
Trung bình tổng số điểm | Trung bình số điểm về tính khả thi | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THƯ KÝ HỘI ĐỒNG | CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG |
(Ban hành kèm theo Quyết định số11/2006/QĐ-BKHCN ngày 01 tháng 6 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:..../QĐ-UB | Hà Nội, ngày tháng năm 200... |
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ THỰC HIỆN DỰ ÁN
Thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ của doanh nghiệp
Kính gửi: Cục Sở hữu trí tuệ
384-386 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
Căn cứ Quyết định số........... ..............ngày ....... /....../200....... của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ, Hội đồng chuyên môn đã họp ngày ....... / ......./ 200 .... để đánh giá các Hồ sơ đăng ký chủ trì thực hiện dự án thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ của doanh nghiệp. Kết quả đánh giá như sau:
1. Tổng số Hồ sơ được đánh giá: .............................................................................;
Số dự án liên quan: ..........................dự án.
2. Chi tiết kết quả đánh giá các Hồ sơ:
............................................................................................................................................
STT | Số biên nhận của Hồ sơ | Tổ chức, cá nhân nộp Hồ sơ | Trung bình tổng số điểm | Dự án | Ghi chú | |
Tên dự án | Ký mã hiệu | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THƯ KÝ HỘI ĐỒNG | CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG |
(Ban hành kèm theo Quyết định số11/2006/QĐ-BKHCN ngày 01 tháng 6 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:..../QĐ-UB | Hà Nội, ngày tháng năm 200... |
KẾT QUẢ TUYỂN CHỌN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ THỰC HIỆN DỰ ÁN
Thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ của doanh nghiệp
Kính gửi: Ban Thư ký Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tụê của doanh nghiệp
Căn cứ Báo cáo kết quả đánh giá Hồ sơ đăng ký chủ trì thực hiện dự án của Hội đồng chuyên môn; kết quả sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện Hồ sơ và quy định tại Điều 15 Quy chế tuyển chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện dự án, các tổ chức, cá nhân sau đây đáp ứng các điều kiện để được chọn chủ trì thực hiện dự án:
STT | Tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện dự án | Chủ nhiệm dự án | Tên dự án | Ký mã hiệu | Thời gian thực hiện | Kinh phí | Ghi chú, |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| CỤC TRƯỞNG |
- 1 Quyết định 3436/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 2 Quyết định 3436/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 1 Quyết định 36/2006/QĐ-TTg ban hành “Quy chế quản lý Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ của doanh nghiệp” do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2 Quyết định 68/2005/QĐ-TTg phê duyệt Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ của doanh nghiệp do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3 Nghị định 28/2004/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 54/2003/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 4 Nghị định 54/2003/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 5 Nghị định 81/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Khoa học và công nghệ
- 6 Luật Khoa học và Công nghệ 2000
- 7 Nghị định 119/1999/NĐ-CP về chính sách và cơ chế tài chính khuyến khích các doanh nghiệp đầu tư vào hoạt động khoa học và công nghệ