UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:11/2012/QĐ-UBND | Đà Lạt, ngày 16 tháng 5 năm 2012 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2004 của Chính phủ Về thu tiền sử dụng đất và Nghị định số 120/2010/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 198/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 93/2011/TT-BTC ngày 29 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 117/2004/TT-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 198/2004/NĐ-CP;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tỉnh tại Tờ trình số: 902/TTr-STC ngày 08 tháng 5 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2012 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng, để làm cơ sở:
1. Xác định nghĩa vụ tài chính khi cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở (công nhận quyền sử dụng đất) đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng đất (hạn mức giao) đang sử dụng của các hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng.
2. Xác định nghĩa vụ tài chính khi chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng (hạn mức giao) không phải đất ở sang đất ở của các hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Chủ tịch UBND huyện Đạ Huoai có trách nhiệm chỉ đạo Chi cục Thuế và các phòng ban chuyên môn có liên quan triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký; bãi bỏ Quyết định số 75/2011/QĐ-UBND ngày 19/12/2011 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2011 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi Trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND huyện Đạ Huoai; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG HỆ SỐ CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2012 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠ HUOAI TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 16/5/2012 của UBND tỉnh)
Số TT | Khu vực, đoạn đường | Giá đất theo QĐ 85/2011/QĐ-UBND (1.000 đồng/m2) | Hệ số chỉnh giá đất (Ktt) | |
|
| |||
I | Thị trấn Mađaguôi |
|
| |
| * Quốc lộ 20: |
|
| |
1 | Quốc lộ 20 đoạn từ giáp ranh Đồng Nai đến Cầu Trắng | 810 | 3,00 | |
2 | Quốc lộ 20 đoạn từ Cầu Trắng đến giáp Trung tâm văn hoá thể thao | 1.320 | 3,00 | |
3 | Quốc lộ 20 đoạn từ Trung tâm văn hoá đến cống gần UBND thị trấn | 1.750 | 3,00 | |
4 | Quốc lộ 20 đoạn từ cống UBND thị trấn Mađaguôi đến | 1.320 | 3,00 | |
5 | Quốc lộ 20 đoạn từ cống trạm biến thế đến km84 | 675 | 3,00 | |
6 | Quốc lộ 20 từ km84 đến ranh giới Hà Lâm | 960 | 3,00 | |
| * Khu vực chợ: |
|
| |
7 | Mặt tiền đường lô A1, A2, A3, B chợ Mađaguôi | 1.800 | 3,00 | |
8 | Mặt tiền đường lô C, E Chợ thị trấn Mađaguôi | 700 | 1,50 | |
9 | Mặt tiền đường lô D chợ Mađaguôi | 500 | 1,50 | |
| * Mặt tiền TL 721 |
|
| |
10 | Tỉnh lộ 721 đoạn từ ngã ba thị trấn Mađaguôi | 1.620 | 3,00 | |
11 | Tỉnh lộ 721 đoạn từ ngã ba đi trường cấp 2 đến cầu 1 | 1.320 | 3,00 | |
| * Đường nhánh tiếp giáp QL 20 |
|
| |
12 | Từ Quốc lộ 20 đến cầu tổ 17 Khu phố 8 TT Mađaguôi | 300 | 1,50 | |
13 | Đường vành đai phía Đông TT Mađaguôi | 300 | 1,50 | |
14 | Đường từ QL 20 đến cầu thôn 7 xã Mađaguôi | 500 | 2,00 | |
15 | Đường từ cống bà Núi đến giáp đường | 400 | 1,50 | |
16 | Đường giáp Ngân hàng Nông nghiệp đến giáp đường | 500 | 1,50 | |
17 | Đường khu vực Huyện ủy cũ | 700 | 1,50 | |
18 | Đoạn nằm giữa TTVHTT - Phòng Giáo dục và Đào tạo | 700 | 1,50 | |
19 | Đường từ Quốc lộ 20 vào đến hết bệnh viện | 800 | 3,00 | |
20 | Đường từ QL20 (hẻm 22) vào giáp đường vành đai phía đông | 455 | 1,50 | |
21 | Đường từ QL 20 đến trung tâm chính trị | 455 | 1,50 | |
22 | Đường vành đai Khu phố 4 TT Mađaguôi | 300 | 1,50 | |
23 | Đường từ QL 20 vào Hồ thủy lợi Đạliông | 260 | 1,20 | |
| * Đường nhánh tiếp giáp TL 721 |
|
| |
24 | Từ Ngã ba trường cấp 2 đến tỉnh lộ 721 | 400 | 1,50 | |
25 | Đường từ TL 721 đến giáp đường đi Phú An | 400 | 1,50 | |
26 | Tỉnh lộ 721 vào đến cầu tổ 9A khu phố 4(đường vào ông Lợi) | 400 | 1,50 | |
| * Các đường khác |
|
| |
27 | Đường ngã ba giáp Bệnh viện đến giáp đường vành đai khu phố 4 | 400 | 1,50 | |
28 | Đường vào nghĩa địa đoạn từ ngã ba đường đi Phú An vào đến nghĩa địa | 300 | 1,20 | |
29 | Từ Ngã ba trường cấp 2 đến giáp đường vành đai khu phố 4 | 300 | 1,20 | |
30 | Hội trường Khu phố 4 đến cầu tổ 9A và đường vành đai KP 4 | 260 | 1,20 | |
31 | Đường rộng trên 2m tiếp giáp với ĐP loại 1,2,3 vào đến 150m | 350 | 1,20 | |
32 | Đường rộng đến 2m tiếp giáp với ĐP loại 1,2,3 vào đến 150m | 300 | 1,20 | |
33 | Đường rộng trên 2m tiếp giáp với ĐP loại 4,5,6 vào đến 150m | 250 | 1,20 | |
34 | Đường rộng đến 2m tiếp giáp với ĐP loại 4,5,6 vào đến 150m | 230 | 1,20 | |
II | Thị trấn Đạ M'ri |
|
| |
| * Mặt tiền QL 20 |
|
| |
1 | Quốc lộ 20 đoạn từ ranh giới xã Hà Lâm đến hết cây xăng Đạ M'ri | 730 | 2,00 | |
2 | Quốc lộ 20 đoạn từ cây xăng Đạ M'ri đến hết UBND TT Đạ M'ri | 1.500 | 3,00 | |
3 | Quốc lộ 20 đoạn từ UBND TT Đạ M'ri đến chân đèo Bảo Lộc | 1.200 | 2,50 | |
| * Tỉnh lộ 713 |
|
| |
4 | Tỉnh lộ 713 từ đường phía đông thị trấn Đạ M'ri đến cống số 1 | 600 | 1,50 | |
5 | Từ cống Số 1 đến cầu Số 1 tỉnh lộ 713 | 270 | 1,20 | |
6 | Từ ngã ba B'sa đến giáp đường phía đông | 1.500 | 3,00 | |
| * Đường nhánh tiếp giáp QL 20: |
|
| |
7 | Đường vành đai phía Đông | 520 | 1,20 | |
8 | Đường vào xã Đạ M'ri | 270 | 1,20 | |
9 | Đường liên khu 4-5 | 270 | 1,20 | |
10 | Đường liên khu 5-7 thị trấn Đạ M'ri | 270 | 1,20 | |
11 | Đường từ đường lô 3 thị trấn Đạ M'ri đến Santa | 260 | 1,20 | |
12 | Đường lô 3 thị trấn Đạ M'ri | 260 | 1,20 | |
13 | Đường vào Suối lạnh thị trấn Đạ M'ri đến 200m | 270 | 1,20 | |
| * Các đường khác: |
|
| |
14 | Đường rộng trên 2m tiếp giáp với ĐP loại 1,2,3 vào đến 150m | 350 | 1,20 | |
15 | Đường rộng đến 2m tiếp giáp với ĐP loại 1,2,3 vào đến 150m | 300 | 1,20 | |
16 | Đường rộng trên 2m tiếp giáp với ĐP loại 4,5,6 vào đến 150m | 270 | 1,20 | |
17 | Đường rộng đến 2m tiếp giáp với ĐP loại 4,5,6 vào đến 150m | 230 | 1,20 | |
|
| |||
|
| |||
| Khu vực 1 |
|
| |
| * Mạt tiền TL 721: |
|
| |
1 | Tỉnh lộ 721 từ cầu 1 đến hết Trường cấp 1 | 700 | 2,00 | |
2 | Tỉnh lộ 721 từ hết Trường cấp 1 đến Cầu 2 | 400 | 2,00 | |
| Khu vực 2 |
|
| |
3 | Tỉnh lộ 721 từ Cầu 2 đến giáp ranh xã Đạ Oai | 130 | 1,50 | |
| * Đường tiếp giáp TL 721: |
|
| |
4 | Từ Ngã ba đi Thôn 8 đến Đập thuỷ lợi | 300 | 1,30 | |
5 | Từ ngã ba ĐT 721 đi Đạ Tồn đến hết nghĩa địa thôn 2 | 180 | 1,30 | |
6 | Đường nhựa thôn 5 | 100 | 1,30 | |
| * Các đường khác: |
|
| |
7 | Từ hết nghĩa địa thôn 2 đến giáp ranh Đạ Tồn | 100 | 1,30 | |
8 | Từ cầu Thôn 7 đến kênh N1 | 200 | 1,30 | |
9 | Từ kênh N1 đến hết thôn 3 | 150 | 1,30 | |
10 | Từ Đập thuỷ lợi đến ngã ba đường thôn 6 | 200 | 1,30 | |
11 | Từ Đường thôn 6 đến Trường cấp 2 | 100 | 1,30 | |
| Khu vực 3 |
|
| |
12 | Đường xe 3-4 bánh ra vào được | 60 | 1,20 | |
13 | Đường xe 3-4 bánh không ra vào được | 50 | 1,20 | |
|
| |||
| Khu vực 1 |
|
| |
| * Mặt tiền TL 721: |
|
| |
1 | Tỉnh lộ 721 từ giáp ranh xã Mađaguôi đến cây số 8 | 130 | 2,00 | |
2 | Tỉnh lộ 721 từ cây số 8 đến cây số 9 | 200 | 2,00 | |
3 | Từ cây số 9 đến đến giáp ranh Đạ Tẻh | 240 | 2,00 | |
| Khu vực 2 |
|
| |
| * Đường tiếp giáp TL 721: |
|
| |
4 | Đường vào thôn 2 từ TL 721 vào đến cống nhà ông Phương | 100 | 1,30 | |
5 | Đường thôn2(từ cống nhà ông Phương vào đến cầu treo thôn 2) | 80 | 1,30 | |
6 | Đường thôn 1 từ tỉnh lộ 721 vào đến cầu Đạ Sọ | 100 | 1,30 | |
7 | Từ cầu Đa Sọ vào đến giáp ranh xã Đạ Tồn | 70 | 1,30 | |
8 | Đường từ Tỉnh lộ 721 đi Nam Cát Tiên -Tân Phú-Đồng Nai | 100 | 1,30 | |
9 | Đường vào khu Tái định cư cụm CN Đạ Oai | 100 | 1,30 | |
10 | Đường từ tỉnh lộ 721 đi Phú An-Tân Phú-Đồng Nai | 80 | 1,30 | |
11 | Đường Thôn 6 từ tỉnh lộ 721 vào đến ranh giới xã Đạ Tồn | 80 | 1,30 | |
12 | Đường Thôn 4 (đường bê tông) | 80 | 1,30 | |
13 | Đường Bình Thạnh thôn 3 (đoạn bê tông) | 80 | 1,30 | |
| Khu vực 3 |
|
| |
| * Các đường khác: |
|
| |
14 | Đường xe 3-4 bánh ra vào được | 60 | 1,20 | |
15 | Đường xe 3-4 bánh không ra vào được | 50 | 1,20 | |
|
| |||
| Khu vực 2 |
|
| |
1 | Đường khu dân cư Thôn 2 (đường nhựa) | 100 | 1,50 | |
2 | Đường từ trường cấp I vào đến hết trạm y tế | 85 | 1,50 | |
3 | Đường từ Trạm y tế đến nhà ông Minh | 70 | 1,50 | |
4 | Đường khu dân cư Thôn 1 (đường nhựa) | 70 | 1,50 | |
5 | Đường từ cầu treo đi Dốc Kiến (đường đất) | 60 | 1,30 | |
6 | Đường từ Cầu Treo đi suối Đạ Tràng (đường đất) | 50 | 1,30 | |
| Khu vực 3 |
|
| |
7 | Đường xe 3-4 bánh ra vào được | 45 | 1,20 | |
8 | Đường xe 3-4 bánh không ra vào được | 35 | 1,20 | |
|
| |||
| Khu vực 2 |
|
| |
1 | Từ cầu suối Đạm ri đến cầu thôn 2 | 100 | 1,50 | |
2 | Từ cầu thôn 2 đến cầu thôn 1 | 80 | 1,50 | |
3 | Từ cầu thôn 1 đến giáp ranh Hà Lâm | 65 | 1,30 | |
4 | Các đoạn đường nhựa còn lại | 60 | 1,30 | |
| Khu vực 3 |
|
| |
5 | Đường xe 3-4 bánh ra vào được | 45 | 1,20 | |
6 | Đường xe 3-4 bánh không ra vào được | 35 | 1,20 | |
|
| |||
| Khu vực 1 |
|
| |
| * Mặt tiền QL 20: |
|
| |
1 | Quốc lộ 20 đoạn từ ranh giới TT Mađaguôi đến đường vào UBND xã cũ | 600 | 2,00 | |
2 | Quốc lộ 20 đoạn từ đường vào UB xã củ đến giáp ranh TT Đạm ri | 730 | 2,00 | |
| Khu vực 2 |
|
| |
| * Đường nhánh tiếp giáp với QL 20: |
|
| |
3 | Quốc lộ 20 vào cầu treo thôn 1( cầu mới) | 115 | 1,30 | |
4 | Đường Văn Đức vào đến hết đường nhựa | 115 | 1,50 | |
5 | Đường vào UBND xã củ đến ngã ba đi Phước Lộc | 115 | 1,50 | |
6 | Đường Đông Anh vào đến 200m | 400 | 1,50 | |
7 | Đường từ Quốc lộ 20 đi qua cầu Ba vì đến hội trường thôn 4 và ngã ba cống tràn | 375 | 1,50 | |
8 | Từ ngã 3 Đạm ri Phước Lộc đến giáp ranh xã Đạm ri, xã Phước Lộc | 115 | 1,30 | |
| Khu vực 3 |
|
| |
9 | Đường xe 3-4 bánh ra vào được | 85 | 1,20 | |
10 | Đường xe 3-4 bánh không ra vào được | 60 | 1,20 | |
|
| |||
| Khu vực 1 |
|
| |
| * Tỉnh lộ 713: |
|
| |
1 | Từ cầu số 1 đến cầu số 2 | 160 | 1,50 | |
2 | Từ cầu số 2 đến cầu số 3 | 130 | 1,50 | |
3 | Từ cầu số 3 đến đường đi đá bàn | 165 | 1,50 | |
| Khu vực 2 |
|
| |
| * Đường các thôn: |
|
| |
4 | Từ đường đi đá bàn đến giáp ranh xã Đoàn Kết | 55 | 1,30 | |
5 | Đường Thôn 2 | 45 | 1,30 | |
6 | Đường Thôn 3 | 45 | 1,30 | |
7 | Đường Thôn 4 | 45 | 1,30 | |
8 | Đường Thôn 5 | 45 | 1,30 | |
| Khu vực 3 |
|
| |
9 | Đường xe 3-4 bánh ra vào được | 40 | 1,20 | |
10 | Đường xe 3-4 bánh không ra vào được | 35 | 1,20 | |
|
| |||
| Khu vực 1 |
|
| |
| * TL 713: |
|
| |
1 | Đoạn đỉnh dốc Ông Kia đến cầu số 6 | 180 | 1,50 | |
2 | Đoạn cầu treo cũ đến cầu số 5 | 130 | 1,30 | |
3 | Đoạn cầu số 6 đến giáp Tánh Linh | 110 | 1,50 | |
4 | Đoạn cầu số 5 đến đỉnh dốc Ông Kia | 70 | 1,50 | |
| Khu vực 2 |
|
| |
| * Tiếp giáp TL 713: |
|
| |
5 | Đoạn cầu treo mới đến giáp tỉnh lộ 713 | 70 | 1,50 | |
| * Đường các thôn: |
|
| |
6 | Đường mới mở vào Thôn 2 | 45 | 1,30 | |
7 | Đường Thôn 1 đi Thôn 2 | 40 | 1,30 | |
8 | Đường Thôn 3 đi Đá Bàn | 45 | 1,30 | |
9 | Đường Thôn 3 đi Thôn 2 | 45 | 1,30 | |
10 | Đường đi nghĩa trang Thôn 1 | 45 | 1,30 | |
| Khu vực 3 |
|
| |
11 | Đường xe 3-4 bánh ra vào được | 40 | 1,20 | |
12 | Đường xe 3-4 bánh không ra vào được | 35 | 1,20 | |
|
| |||
| Khu vực 2 |
|
| |
1 | Từ ranh giới Hà Lâm đến giáp Cống Hộp | 50 | 1,50 | |
2 | Từ Cống Hộp đến giáp suối nghĩa địa | 60 | 1,50 | |
3 | Từ suối nghĩa địa đến hết thôn Suối Heo | 50 | 1,50 | |
4 | Đường nội bộ khu trung tâm cụm xã | 50 | 1,50 | |
| Khu vực 3 |
|
| |
5 | Đường xe 3-4 bánh ra vào được | 45 | 1,20 | |
6 | Đường xe 3-4 bánh không ra vào được | 35 | 1,20 | |
|
|
|
|
I. Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thuỷ sản: Được xác định theo 3 khu vực và 3 vị trí như sau:
*Khu vực I: Thị trấn Mađaguôi, thị trấn Đạ M'ri, xã Hà Lâm. |
* Khu vực II: xã Mađaguôi, xã Đạ Oai, xã Đạm Ploa, xã Đoàn kết. |
* Khu vực III: các xã Đạ Tồn, Đạm M'ri, Phước Lộc |
Vị trí 1: là những Vị trí mà khoảng cách gần nhất từ lô đất đến mép lộ giới của quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện và đường liên xã trong phạm vi 500 mét. |
Vị trí 2: là những Vị trí mà khoảng cách gần nhất từ lô đất đến mép lộ giới của Quốc lộ, Tỉnh lộ, đường liên huyện và đường liên xã trong phạm vi trên 500 mét đến 1000 mét. |
Vị trí 3: là các vị trí còn lại. |
Khoảng cách để xác định vị trí thửa đất (lô đất) được xác định theo đường đi, lối đi vào đến thửa đất (lô đất).
1/ Đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thuỷ sản
a | Khu vực 1: | Đơn giá 2012 (1.000 đồng/m2) | Hệ số điều chỉnh giá đất (KTT) |
| Vị trí 1 | 19 | 1,50 |
Vị trí 2 | 15 | 1,30 | |
Vị trí 3 | 10 | 1,20 | |
b | Khu vực 2: |
|
|
| Vị trí 1 | 15 | 1,50 |
Vị trí 2 | 12 | 1,30 | |
Vị trí 3 | 8 | 1,20 | |
c | Khu vực 3: |
|
|
| Vị trí 1 | 10 | 1,50 |
Vị trí 2 | 8 | 1,30 | |
Vị trí 3 | 5 | 1,20 | |
2/ Đất trồng cây lâu năm: | |||
a | Khu vực 1: | Đơn giá 2012 (1.000 đồng/m2) | Hệ số điều chỉnh giá đất (KTT) |
| Vị trí 1 | 15 | 1,50 |
Vị trí 2 | 12 | 1,30 | |
Vị trí 3 | 8 | 1,20 | |
b | Khu vực 2: |
|
|
| Vị trí 1 | 12 | 1,50 |
Vị trí 2 | 10 | 1,30 | |
Vị trí 3 | 6 | 1,20 | |
c | Khu vực 3: |
|
|
| Vị trí 1 | 8 | 1,50 |
Vị trí 2 | 6 | 1,30 | |
Vị trí 3 | 4 | 1,20 |
II. Đất rừng sản xuất:
Vị trí | Đơn giá 2012 | Hệ số điều chỉnh giá đất (KTT) |
Vị trí 1: là những diện tích đất có mặc tiếp giáp với đường Quốc Lộ, Tỉnh lộ | 11 | 1,50 |
Vị trí 2: là những diện tích đất có mặc tiếp giáp với đường liên huyện, liên xã | 9 | 1,30 |
Vị trí 3: là các vị trí còn lại. | 6 | 1,20 |
- 1 Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 75/2011/QĐ-UBND về phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất năm 2011 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
- 3 Quyết định 75/2011/QĐ-UBND về phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất năm 2011 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
- 1 Quyết định 08/2012/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2012 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 13/2012/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2012 trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
- 3 Thông tư 93/2011/TT-BTC sửa đổi Thông tư 117/2004/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 198/2004/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất do Bộ Tài chính ban hành
- 4 Nghị định 120/2010/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 198/2004/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất
- 5 Nghị định 198/2004/NĐ-CP về việc thu tiền sử dụng đất
- 6 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 7 Luật Đất đai 2003
- 1 Quyết định 13/2012/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2012 trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
- 3 Quyết định 08/2012/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2012 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
- 4 Quyết định 75/2011/QĐ-UBND về phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất năm 2011 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng