ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2015/QĐ-UBND | Vị Thanh, ngày 7 tháng 4 năm 2015 |
VỀ VIỆC BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 16/2012/QĐ-UBND NGÀY 07 THÁNG 5 NĂM 2012 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ, MÔ TÔ, CÁC LOẠI PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA VÀ ĐỘNG CƠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng Nhân dân, Ủy ban Nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung Quyết định số 16/2012/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2012 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, mô tô, các loại phương tiện thủy nội địa và động cơ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang, cụ thể như sau:
1. Bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô.
(Đính kèm Phụ lục I)
2. Bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe mô tô.
(Đính kèm Phụ lục II)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày, kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh; Giám đốc sở; Thủ trưởng các cơ quan, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Ủy ban Nhân dân huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE Ô TÔ (BỔ SUNG) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2015/QĐ-UBND ngày tháng năm 2015 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Hậu Giang)
TT | Nhãn hiệu, loại xe | Năm sản xuất | Đơn giá tính LPTB (đồng) |
A | XE Ô TÔ CON (TỪ 4 CHỖ - DƯỚI 10 CHỖ) |
|
|
I | Xe nhập khẩu từ nước ngoài |
|
|
1 | Xe ô tô con nhãn hiệu TOYOTA, số loại PREVIA, dung tích 2.400Cm3, 07 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất. | 1991 | 400.000.000 |
2 | Xe ô tô con nhãn hiệu AUDI, số loại A6 2.0 TFSI, dung tích 1.984Cm3, 05 chỗ ngồi, Đức sản xuất. | 2013 | 2.324.200.000 |
3 | Xe ô tô con nhãn hiệu KIA, số loại CARENS EX, dung tích 1.991Cm3, 07 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất. | 2008 | 493.000.000 |
4 | Xe ô tô con nhãn hiệu LEXUS, số loại ES350, dung tích 3.456Cm3, 05 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất. | 2012 | 1.745.000.000 |
5 | Xe ô tô con nhãn hiệu HYUNDAI, số loại GRAND I10, dung tích 998Cm3, 05 chỗ ngồi, Ấn Độ sản xuất. | 2014 | 387.000.000 |
6 | Xe ô tô con nhãn hiệu BMW, số loại 525I, dung tích 2.996Cm3, 05 chỗ ngồi, Đức sản xuất. | 2005 | 1.620.000.000 |
7 | Xe ô tô con nhãn hiệu KIA, số loại PRIDE LX, dung tích 1.139Cm3, 04 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất. | 1993 | 120.000.000 |
8 | Xe ô tô con nhãn hiệu ACURA, số loại MDXTECH, dung tích 3.664Cm3, 07 chỗ ngồi, Canada sản xuất. | 2007 | 1.255.000.000 |
9 | Xe ô tô con nhãn hiệu TOYOTA, số loại CORONA, dung tích 1.587Cm3, 04 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất. | 1989 | 240.000.000 |
10 | Xe ô tô con nhãn hiệu HYUNDAI, số loại ACCENT, dung tích 1.368Cm3, 05 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất. | 2014 | 541.000.000 |
11 | Xe ô tô con nhãn hiệu ASIA, số loại TOWNER, dung tích 796Cm3, 07 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất. | 1993 | 120.000.000 |
12 | Xe ô tô con nhãn hiệu TOYOTA, số loại CAMRY GL, dung tích 2.362Cm3, 05 chỗ ngồi, Australia sản xuất. | 2007 | 625.000.000 |
13 | Xe ô tô con nhãn hiệu HONDA, số loại ACCORD E, dung tích 2.156Cm3, 04 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất. | 1989 | 256.000.000 |
14 | Xe ô tô con nhãn hiệu LEXUS, số loại RX450H AWD, dung tích 3.456Cm3, 05 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất. | 2012 | 2.200.000.000 |
15 | Xe ô tô con nhãn hiệu ISUZU, số loại TROOPER UBS25G, dung tích 3.156Cm3, 07 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất. | 2003 | 492.030.000 |
16 | Xe ô tô con nhãn hiệu LEXUS, số loại ES350, dung tích 3.456Cm3, 05 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất. | 2003 | 1.680.000.000 |
17 | Xe ô tô con nhãn hiệu KIA, số loại PRIDE, dung tích 1.323Cm3, 04 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất. | 1997 | 150.000.000 |
18 | Xe ô tô con nhãn hiệu SUZUKI, số loại BALENO, dung tích 1.590Cm3, 04 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất. | 1996 | 420.000.000 |
19 | Xe ô tô con nhãn hiệu TOYOTA, số loại COROLLA, dung tích 2.578Cm3, 04 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất. | 1997 | 450.000.000 |
20 | Xe ô tô con nhãn hiệu HYUNDAI, số loại SANTA FE 4WD, dung tích 2.359Cm3, 07 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất. | 2014 | 1.380.000.000 |
21 | Xe ô tô con nhãn hiệu TOYOTA, số loại CAMRY, dung tích 2.164Cm3, 04 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất. | 1992 | 320.000.000 |
22 | Xe ô tô con nhãn hiệu MERCEDES - BENZ, số loại CLA200, dung tích 1.595Cm3, 05 chỗ ngồi, Hungary sản xuất. | 2014 | 1.450.000.000 |
23 | Xe ô tô con nhãn hiệu TOYOTA, số loại COROLLA, dung tích 1.587Cm3, 04 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất. | 1997 | 400.000.000 |
24 | Xe ô tô con nhãn hiệu HYUNDAI, số loại SANTA FE, dung tích 2.199Cm3, 07 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất. | 2014 | 1.420.000.000 |
25 | Xe ô tô con nhãn hiệu HYUNDAI, số loại ELANTRA GLS, dung tích 1.797Cm3, 05 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất. | 2014 | 756.000.000 |
26 | Xe ô tô con nhãn hiệu TOYOTA, số loại YARIS G (NCP151L-AHPGKU), dung tích 1.299Cm3, 05 chỗ ngồi, Thái Lan sản xuất. | 2014 | 669.000.000 |
27 | Xe ô tô con nhãn hiệu TOYOTA, số loại SIENNA LE, dung tích 3.456Cm3, 08 chỗ ngồi, Mỹ sản xuất. | 2007 | 1.200.000.000 |
28 | Xe ô tô con nhãn hiệu HYUNDAI, số loại SONATA, dung tích 1.997Cm3, 04 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất. | 1989 | 210.000.000 |
29 | Xe ô tô con nhãn hiệu TOYOTA, số loại YARIS E (NCP151L - AHPRKU), dung tích 1.299Cm3, 05 chỗ ngồi, Thái Lan sản xuất. | 2014 | 620.000.000 |
30 | Xe ô tô con nhãn hiệu ACURA, số loại MDX Techonology Entertainment, dung tích 3.664Cm3, 07 chỗ ngồi, Canada sản xuất. | 2009 | 2.250.000.000 |
31 | Xe ô tô con nhãn hiệu HYUNDAI, số loại ACCENT BLUE, dung tích 1.368Cm3, 05 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất. | 2014 | 579.000.000 |
II | Xe sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam |
|
|
1 | Xe ô tô con nhãn hiệu CHEVROLET, số loại AVEO KLAS SN4/446, dung tích 1.498Cm3, 05 chỗ ngồi. | 2013 | 425.000.000 |
2 | Xe ô tô con nhãn hiệu CHEVROLET, số loại SPARK KLAKFOU, dung tích 995Cm3, 05 chỗ ngồi. | 2009 | 274.300.000 |
3 | Xe ô tô con nhãn hiệu MERCEDES-BENZ, số loại C250 BLUE EFFICIENCY (W204), dung tích 1.796Cm3, 05 chỗ ngồi. | 2013 | 1.413.460.000 |
4 | Xe ô tô con nhãn hiệu KIA, số loại MORNING TA 12G E2 MT, dung tích 1,248Cm3, 05 chỗ ngồi. | 2014 | 372.000.000 |
5 | Xe ô tô con nhãn hiệu DAEWOO, số loại MATIZ SE, dung tích 796Cm3, 05 chỗ ngồi. | 2008 | 230.000.000 |
6 | Xe ô tô con nhãn hiệu TOYOTA, số loại ZACE GL, dung tích 1.781Cm3, 08 chỗ ngồi. | 2000 | 350.000.000 |
7 | Xe ô tô con nhãn hiệu MAZDA, số loại 2 DE-AT, dung tích 1.498Cm3, 05 chỗ ngồi. | 2012 | 567.000.000 |
8 | Xe ô tô con nhãn hiệu TOYOTA, số loại VIOS G NCP150L-BEPGKU, dung tích 1.497Cm3, 05 chỗ ngồi. | 2014 | 612.000.000 |
9 | Xe ô tô con nhãn hiệu TOYOTA, số loại INNOVA J TGN40L - GKMRKU, dung tích 1.998Cm3, 08 chỗ ngồi. | 2007 | 537.000.000 |
10 | Xe ô tô con nhãn hiệu TOYOTA, số loại VIOS E NCP150L - BEMRKU, dung tích 1.497Cm3, 05 chỗ ngồi. | 2014 | 561.000.000 |
11 | Xe ô tô con nhãn hiệu MITSUBISHI, số loại LANCER CK4ASNJELVT, dung tích 1.597Cm3, 05 chỗ ngồi. | 2000 | 380.000.000 |
12 | Xe ô tô con nhãn hiệu HONDA, số loại CR-V2.4L AT, dung tích 2.345Cm3, 05 chỗ ngồi. | 2013 | 1.143.000.000 |
13 | Xe ô tô con nhãn hiệu KIA, số loại PRIDE - GTX, dung tích 1.300Cm3, 04 chỗ ngồi. | 2000 | 122.000.000 |
14 | Xe ô tô con nhãn hiệu TOYOTA, số loại VIOS J NCP151L-BEMDKU, dung tích 1.299Cm3, 05 chỗ ngồi. | 2014 | 538.000.000 |
15 | Xe ô tô con nhãn hiệu FORD, số loại FIESTA JA8 4D UEJD AT-TITA, dung tích 1.498Cm3, 05 chỗ ngồi. | 2013 | 612.000.000 |
16 | Xe ô tô con nhãn hiệu HONDA, số loại CITY 1.5CVT, dung tích 1.497Cm3, 05 chỗ ngồi. | 2014 | 599.000.000 |
17 | Xe ô tô con nhãn hiệu MITSUBISHI, số loại PAJERO SPORT KG6WGYPYLVT5, dung tích 2.998Cm3, 07 chỗ ngồi. | 2014 | 920.000.000 |
18 | Xe ô tô con nhãn hiệu TOYOTA, số loại CAMRY ASV50L - JETEKU, dung tích 2.494Cm3, 05 chỗ ngồi. | 2014 | 1.274.000.000 |
19 | Xe ô tô con nhãn hiệu TOYOTA, số loại INNOVA TGN40L - GKPDKU, dung tích 1.998Cm3, 08 chỗ ngồi. | 2014 | 751.000.000 |
20 | Xe ô tô con nhãn hiệu TOYOTA, số loại COROLLA V ZRE173L-GEXVKH, dung tích 1.987Cm3, 05 chỗ ngồi. | 2014 | 944.000.000 |
21 | Xe ô tô con nhãn hiệu TOYOTA, số loại COROLLA G ZRE172L-GEXGKH, dung tích 1.798Cm3, 05 chỗ ngồi. | 2014 | 807.000.000 |
22 | Xe ô tô con nhãn hiệu MAZDA, số loại 6 20G AT, dung tích 1.998Cm3, 05 chỗ ngồi. | 2014 | 957.000.000 |
23 | Xe ô tô con nhãn hiệu MAZDA, số loại 6 25G AT, dung tích 2.488Cm3, 05 chỗ ngồi. | 2014 | 1.110.000.000 |
24 | Xe ô tô con nhãn hiệu FORD, số loại FIESTA JA8 5D UEJD-AT-MID, dung tích 1.498Cm3, 05 chỗ ngồi. | 2014 | 566.000.000 |
25 | Xe ô tô con nhãn hiệu FORD, số loại FOCUS DYB 4D MGDB AT, dung tích 1.999Cm3, 05 chỗ ngồi. | 2014 | 829.000.000 |
26 | Xe ô tô con nhãn hiệu KIA, số loại MORNING TA 12G E2 AT, dung tích 1.248Cm3, 05 chỗ ngồi. | 2014 | 399.000.000 |
27 | Xe ô tô con nhãn hiệu FORD, số loại ECOSPORT JK8 5D UEJA - AT - TITA, dung tích 1.498Cm3, 05 chỗ ngồi. | 2014 | 673.000.000 |
28 | Xe ô tô con nhãn hiệu HONDA, số loại CR-V 2,0L, dung tích 1.997Cm3, 05 chỗ ngồi. | 2014 | 1.008.000.000 |
B | XE Ô TÔ KHÁCH |
|
|
I | Xe nhập khẩu từ nước ngoài |
|
|
1 | Xe ô tô khách nhãn hiệu TOYOTA, số loại HIACE (KDH22L - LEMDY), dung tích 2.494Cm3, 16 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất. | 2014 | 1.169.000.000 |
2 | Xe ô tô khách nhãn hiệu TOYOTA, số loại HIACE (TRH223L - LEMDK), dung tích 2.694Cm3, 16 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất. | 2014 | 1.094.000.000 |
II | Xe sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam |
|
|
1 | Xe ô tô khách nhãn hiệu MERCEDES - BENZ, dung tích 2.874Cm3, 16 chỗ ngồi. | 2001 | 316.000.000 |
2 | Xe ô tô khách nhãn hiệu SAMCO, số loại BLS01A, dung tích 5.193Cm3, 30 chỗ ngồi. | 2004 | 615.000.000 |
3 | Xe ô tô khách (có giường nằm) nhãn hiệu HAECO, số loại UNIVERSE TK45G-375, dung tích 10.338Cm3, 45 chỗ (43 chỗ nằm + 02 chỗ ngồi). | 2014 | 2.580.000.000 |
4 | Xe ô tô khách nhãn hiệu THACO, số loại KB80SLII, dung tích 5.202Cm3, 30 chỗ ngồi. | 2007 | 621.000.000 |
5 | Xe ô tô khách nhãn hiệu HYUNDAI, số loại COUNTY, dung tích 3.907Cm3, 25 chỗ ngồi. | 2002 | 730.000.000 |
6 | Xe ô tô khách nhãn hiệu MERCEDES - BENZ, số loại MB140, dung tích 2.874Cm3, 16 chỗ ngồi. | 2001 | 303.000.000 |
7 | Xe ô tô khách nhãn hiệu THACO, số loại TB75S-C, dung tích 3.760Cm3, 29 chỗ ngồi. | 2013 | 1.140.000.000 |
8 | Xe ô tô khách nhãn hiệu THACO, số loại HYUNDAI, dung tích 11.149Cm3, 47 chỗ ngồi. | 2008 | 1.202.000.000 |
C | XE Ô TÔ TẢI |
|
|
I | Xe nhập khẩu từ nước ngoài |
|
|
1 | Xe ô tô tải nhãn hiệu HINO, số loại MFG5TA, tải trọng 7.915Kg, dung tích 7.684Cm3, 03 chỗ ngồi, Đài Loan sản xuất. | 1991 | 400.000.000 |
2 | Xe ô tô tải nhãn hiệu MITSUBISHI FUSO, số loại FM330, tải trọng 8.200Kg, dung tích 7.545Cm3, 03 chỗ ngồi, Nhật bản sản xuất. | 2009 | 650.000.000 |
3 | Xe ô tô tải nhãn hiệu HYUNDAI, số loại FA19, tải trọng 8.000Kg, dung tích 11.149Cm3, 03 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất. | 1996 | 370.000.000 |
4 | Xe ô tô tải nhãn hiệu SUZUKI, số loại CARRY, tải trọng 725Kg, dung tích 1.590Cm3, 02 chỗ ngồi, Indonesia sản xuất. | 2013 | 263.500.000 |
5 | Xe ô tô tải nhãn hiệu HINO, số loại WU342L-NKMTJD3/ĐPT-TL, tải trọng 5.150Kg, dung tích 4.009Cm3, 03 chỗ ngồi, Indonesia sản xuất. | 2014 | 550.000.000 |
6 | Xe ô tô tải (nhập khẩu đã qua sử dụng) nhãn hiệu HYUNDAI, tải trọng 17.000Kg, dung tích 17.787Cm3, 03 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất. | 1994 | 303.000.000 |
II | Xe sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam |
|
|
1 | Xe ô tô tải nhãn hiệu THACO, số loại OLLIN450A-CS/TL, tải trọng 5.000Kg, dung tích 4.087Cm3, 03 chỗ ngồi. | 2013 | 428.000.000 |
2 | Xe ô tô tải nhãn hiệu KIA, số loại CERES, tải trọng 1.500Kg, dung tích 2.209Cm3, 03 chỗ ngồi. | 1996 | 140.000.000 |
3 | Xe ô tô tải nhãn hiệu SUZUKI, số loại SK410K, tải trọng 645Kg, dung tích 970Cm3, 03 chỗ ngồi. | 2013 | 210.000.000 |
4 | Xe ô tô tải nhãn hiệu THACO, số loại TOWNER950, tải trọng 950Kg, dung tích 970Cm3, 02 chỗ ngồi. | 2013 | 191.000.000 |
5 | Xe ô tô tải nhãn hiệu VEAM, số loại PUMA TD2.0T, tải trọng 1.990Kg, dung tích 2.665Cm3, 03 chỗ ngồi. | 2014 | 345.300.000 |
6 | Xe ô tô tải nhãn hiệu THACO, số loại FRONTIER140 - CS/TL, tải trọng 1.400Kg, dung tích 2.957Cm3, 03 chỗ ngồi. | 2014 | 311.000.000 |
7 | Xe ô tô tải nhãn hiệu THACO, số loại FRONTIER125 - CS/TL, tải trọng 1.250Kg, dung tích 2.665Cm3, 03 chỗ ngồi. | 2014 | 274.000.000 |
8 | Xe ô tô tải nhãn hiệu HINO, số loại FC9JLSW/ĐPT-TL, tải trọng 6.000Kg, dung tích 5.123Cm3, 03 chỗ ngồi. | 2014 | 818.000.000 |
9 | Xe ô tô tải nhãn hiệu ISUZU, số loại QKR55F-S12, tải trọng 1.250Kg, dung tích 2.771Cm3, 03 chỗ ngồi. | 2014 | 437.000.000 |
10 | Xe ô tô tải nhãn hiệu THACO, số loại HYUNDAI HD72, tải trọng 3.000Kg, dung tích 3.907Cm3, 03 chỗ ngồi. | 2014 | 620.000.000 |
11 | Xe ô tô tải nhãn hiệu JAC, số loại HFC1044K1, tải trọng 2.500Kg, dung tích 3.707Cm3, 03 chỗ ngồi. | 2013 | 274.000.000 |
12 | Xe ô tô tải nhãn hiệu JAC, số loại HFC1040K, tải trọng 1.950Kg, dung tích 2.771Cm3, 03 chỗ ngồi. | 2005 | 176.000.000 |
D | XE Ô TÔ TẢI (CÓ MUI) |
|
|
| Xe nhập khẩu từ nước ngoài |
|
|
| Xe ô tô tải ( có mui) nhãn hiệu MITSUBISHI, số loại FM-HR617, tải trọng 7.600Kg, dung tích 7.545Cm3, 03 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất. | 2003 | 650.000.000 |
II | Xe sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam |
|
|
1 | Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu JAC, số loại HFC1061KT/KM3, tải trọng 4.500Kg, dung tích 3.856Cm3, 03 chỗ ngồi. | 2013 | 435.000.000 |
2 | Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu HINO, số loại FL8JTSA 6x2-TL/TRUONGLONG, tải trọng 16.000Kg, dung tích 7.684Cm3, 03 chỗ ngồi. | 2013 | 1.499.000.000 |
3 | Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu THACO, số loại HD345-MB1, tải trọng 3.000Kg, dung tích 3.907Cm3, 03 chỗ ngồi. | 2013 | 581.000.000 |
4 | Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu HINO, số loại FC9JLSW/TRUONGLONG - FC.CBB, tải trọng 4.950Kg, dung tích 5.123Cm3, 03 chỗ ngồi. | 2013 | 805.000.000 |
5 | Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu CHENGLONG, số loại CK327/L315 30-CMPB-1212, tải trọng 17.750Kg, dung tích 8.900Cm3, 02 chỗ ngồi. | 2013 | 1.153.000.000 |
6 | Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu MITSUBISHI FUSO, số loại CANTER FE85PHZSLDD1/QTH-MBB, tải trọng 4.750Kg, dung tích 3.908Cm3, 03 chỗ ngồi. | 2013 | 675.000.000 |
7 | Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu THACO, số loại FRONTIER140 - CS/MB1, tải trọng 1.400Kg, dung tích 2.957Cm3, 03 chỗ ngồi. | 2014 | 329.500.000 |
8 | Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu VEAM, số loại VT200 MB, tải trọng 1.990Kg, dung tích 2.476Cm3, 03 chỗ ngồi. | 2014 | 387.000.000 |
9 | Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu THACO, số loại FRONTIER140 - CS/MB2, tải trọng 1.400Kg, dung tích 2.957Cm3, 03 chỗ ngồi. | 2014 | 335.000.000 |
10 | Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu ISUZU, số loại FTR33P-STD, tải trọng 8.600Kg, dung tích 8.226Cm3, 03 chỗ ngồi. | 2007 | 707.000.000 |
11 | Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu KIA, số loại K2700II, tải trọng 1.120Kg, dung tích 2.665Cm3, 03 chỗ ngồi. | 2005 | 171.000.000 |
12 | Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu HINO, số loại FL8JTSL-TL 6x6/MM-TMB.QCM, tải trọng 15.000Kg, dung tích 7.684m3, 03 chỗ ngồi. | 2013 | 1.680.000.000 |
13 | Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu HYUNDAI, số loại MIGHTY HD72/DT-TMB, tải trọng 3.400Kg, dung tích 3.907Cm3, 03 chỗ ngồi. | 2014 | 640.000.000 |
14 | Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu THACO, số loại OLLIN198-MBM, tải trọng 1.780Kg, dung tích 3.432Cm3, 03 chỗ ngồi. | 2014 | 358.200.000 |
15 | Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu ISUZU, số loại FRR90N-190/QTH-MBB, tải trọng 5.700Kg, dung tích 5.193Cm3, 03 chỗ ngồi. | 2014 | 990.000.000 |
16 | Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu HYUNDAI, số loại MIGHTY HD65, tải trọng 2.100Kg, dung tích 3.568Cm3, 03 chỗ ngồi. | 2008 | 362.000.000 |
17 | Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu DONGFENG, số loại HH/B170 33-TM, tải trọng 9.000Kg, dung tích 5.900Cm3, 03 chỗ ngồi. | 2014 | 619.000.000 |
18 | Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu ISUZU, số loại NQR75L CAB-CHASSIS/LEE-MB, tải trọng 5.100Kg, dung tích 5.193Cm3, 03 chỗ ngồi. | 2014 | 708.000.000 |
19 | Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu ISUZU, số loại FVM34T-C12, tải trọng 15.600Kg, dung tích 7.790Cm3, 03 chỗ ngồi. | 2014 | 1.580.000.000 |
20 | Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu HINO, số loại FG8JPSB - TL9,4/TRUONGLONG - FGCBB, tải trọng 8.300Kg, dung tích 7.684Cm3, 03 chỗ ngồi. | 2014 | 1.333.700.000 |
21 | Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu ISUZU, số loại NQR75L CAB - CHASSIS/THQ - MPBS, tải trọng 4.900Kg, dung tích 5.193Cm3, 03 chỗ ngồi. | 2014 | 728.000.000 |
22 | Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu THACO, số loại OLLIN450A - CS/MB1, tải trọng 5.000Kg, dung tích 4.087Cm3, 03 chỗ ngồi. | 2014 | 467.700.000 |
23 | Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu HYUNDAI, số loại HD210/DT-TMB, tải trọng 13.500Kg, dung tích 5.899Cm3, 03 chỗ ngồi. | 2014 | 1.560.000.000 |
24 | Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu VEAM, số loại VT250 MB, tải trọng 2.490Kg, dung tích 2.476Cm3, 03 chỗ ngồi. | 2014 | 415.000.000 |
25 | Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu ISUZU, số loại QKR55H/TN-TMB, tải trọng 1.900Kg, dung tích 2.771Cm3, 03 chỗ ngồi. | 2014 | 475.000.000 |
26 | Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu THACO, số loại FRONTIER 125 - CS/MB1, tải trọng 1.250Kg, dung tích 2.665Cm3, 03 chỗ ngồi. | 2014 | 293.300.000 |
27 | Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu HYUNDAI, số loại HD320/DT-TMB, tải trọng 17.600Kg, dung tích 11.149Cm3, 02 chỗ ngồi. | 2014 | 2.080.000.000 |
28 | Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu ASIA, số loại AM420, tải trọng 8.135Kg, dung tích 9.419Cm3, 03 chỗ ngồi. | 1991 | 300.000.000 |
29 | Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu DONGFENG, số loại DFL1250A2/TC-MP, tải trọng 11.150Kg, dung tích 8.300Cm3, 02 chỗ ngồi. | 2008 | 751.000.000 |
30 | Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu JAC, số loại HFC1083K/KM2, tải trọng 6.000Kg, dung tích 4.752Cm3, 03 chỗ ngồi. | 2014 | 451.000.000 |
31 | Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu THACO, số loại HYUNDAI HD65 - MBB, tải trọng 2.000Kg, dung tích 3.907Cm3, 03 chỗ ngồi. | 2014 | 611.520.000 |
32 | Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu ISUZU, số loại FRR90N – 190/TN – TMB – 14, tải trọng 5.850Kg, dung tích 5.193Cm3, 03 chỗ ngồi. | 2014 | 930.000.000 |
33 | Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu JAC, số loại HFC3045K - TB, tải trọng 2.300Kg, dung tích 2.771Cm3, 03 chỗ ngồi. | 2007 | 220.000.000 |
34 | Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu HINO, số loại FL1JTUA – MBM.ST, tải trọng 15.6000Kg, dung tích 7.961Cm3, 03 chỗ ngồi. | 2008 | 972.800.000 |
35 | Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu VIETTRUNG, số loại EQ1310VE/MP, tải trọng 19.500Kg, dung tích 8.300Cm3, 02 chỗ ngồi. | 2014 | 1080.000.000 |
36 | Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu DAEWOO, số loại F8CEF/QT-TMB, tải trọng 7.950Kg, dung tích 11.051Cm3, 02 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất. | 2014 | 795.000.000 |
37 | Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu HINO, số loại FL8JTSL-TL 6x2 TRUONGLONG-FLSL.CBD-1, tải trọng 15.100Kg, dung tích 7.684Cm3, 03 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất. | 2014 | 1.900.000.000 |
Đ | XE Ô TÔ TẢI (THÙNG KÍN) |
|
|
I | Xe nhập khẩu từ nước ngoài |
|
|
1 | Xe ô tô tải (thùng kín) nhãn hiệu SUZUKI, số loại CARRY/HP-TKN, tải trọng 630Kg, dung tích 1.590Cm3, 02 chỗ ngồi, Indonesia sản xuất. | 2014 | 270.000.000 |
2 | Xe ô tô tải (thùng kín) nhãn hiệu SUZUKI, số loại CARRY/SGS-TKN, tải trọng 615Kg, dung tích 1.590Cm3, 02 chỗ ngồi, Indonesia sản xuất. | 2014 | 256.000.000 |
3 | Xe ô tô tải (thùng kín) nhãn hiệu KIA, số loại FRONTIER, tải trọng 1.900Kg, dung tích 3.581Cm3, 03 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất. | 1999 | 256.500.000 |
II | Xe sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam |
|
|
1 | Xe ô tô tải (thùng kín) nhãn hiệu ISUZU, số loại NPR66P - VAN, tải trọng 3.450Kg, dung tích 4.334Cm3, 03 chỗ ngồi. | 2005 | 299.000.000 |
2 | Xe ô tô tải (thùng kín) nhãn hiệu DONGBEN, số loại DB1021/TK, tải trọng 720Kg, dung tích 1.051Cm3, 02 chỗ ngồi. | 2012 | 148.000.000 |
3 | Xe ô tô tải (thùng kín) nhãn hiệu THACO, số loại FRONTIER140 - CS/TK, tải trọng 1.400Kg, dung tích 2.957Cm3, 03 chỗ ngồi. | 2014 | 366.000.000 |
4 | Xe ô tô tải (thùng kín) nhãn hiệu HYUNDAI, số loại MIGHTY HD72/DT-TK, tải trọng 3.400Kg, dung tích 3.907Cm3, 03 chỗ ngồi. | 2012 | 600.000.000 |
5 | Xe ô tô tải (thùng kín) nhãn hiệu THACO, số loại FRONTIER125-CS/TK, tải trọng 1.250Kg, dung tích 2.665Cm3, 03 chỗ ngồi. | 2014 | 313.300.000 |
6 | Xe ô tô tải (thùng kín) nhãn hiệu THACO, số loại OLLIN250 - TK, tải trọng 2.250Kg, dung tích 3.432Cm3, 03 chỗ ngồi. | 2014 | 373.800.000 |
7 | Xe ô tô tải (thùng kín) nhãn hiệu ISUZU, số loại NQR75M/TN – TK – 14, tải trọng 4.950Kg, dung tích 5.193Cm3, 03 chỗ ngồi. | 2014 | 760.000.000 |
8 | Xe ô tô tải (thùng kín) nhãn hiệu VEAM, số loại FOX TK1.5L, tải trọng 1.490Kg, dung tích 2.665Cm3, 03 chỗ ngồi. | 2014 | 240.000.000 |
9 | Xe ô tô tải (thùng kín) nhãn hiệu HINO, số loại WU342L - NKMTJD3/TRUONGLONG - WU3.DB, tải trọng 4.700Kg, dung tích 4.009Cm3, 03 chỗ ngồi. | 2014 | 637.000.000 |
E | XE Ô TÔ TẢI (TỰ ĐỔ) |
|
|
| Xe sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam |
|
|
1 | Xe ô tô tải (tự đổ) nhãn hiệu THACO, số loại FLD250A, tải trọng 2.500Kg, dung tích 2.540Cm3, 03 chỗ ngồi. | 2013 | 317.000.000 |
2 | Xe ô tô tải (tự đổ) nhãn hiệu THACO, số loại FLD800, tải trọng 7.900Kg, dung tích 4.257Cm3, 03 chỗ ngồi. | 2012 | 602.900.000 |
3 | Xe ô tô tải (tự đổ) nhãn hiệu FORCIA, số loại EURO950TĐ, tải trọng 950Kg, dung tích 1.809Cm3, 02 chỗ ngồi. | 2012 | 210.000.000 |
4 | Xe ô tô tải (tự đổ) nhãn hiệu THANHCONG, số loại YC4108Q4.5T 4x2, tải trọng 4.500Kg, dung tích 4.214Cm3, 03 chỗ ngồi. | 2008 | 285.000.000 |
5 | Xe ô tô tải (tự đổ) nhãn hiệu FORCIA, số loại HN1450TĐ, tải trọng 1.450Kg, dung tích 2.540Cm3, 03 chỗ ngồi. | 2005 | 120.000.000 |
F | XE Ô TÔ TẢI (ĐÔNG LẠNH) |
|
|
I | Xe nhập khẩu từ nước ngoài |
|
|
| Xe ô tô tải (đông lạnh) nhãn hiệu KIA, số loại BONGO FRONTIER, tải trọng 800Kg, dung tích 2.957Cm3, 03 chỗ ngồi, Hàn quốc sản xuất. | 2001 | 216.000.000 |
II | Xe sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam |
|
|
1 | Xe ô tô tải (đông lạnh) nhãn hiệu KIA, số loại K3000S/THACO TRUCK - ĐL, tải trọng 1.100Kg, dung tích 2.957Cm3, 03 chỗ ngồi. | 2014 | 476.000.000 |
2 | Xe ô tô tải (đông lạnh) nhãn hiệu HINO, số loại FC9JJSW - QUYEN AUTO.DLCA, tải trọng 5.550Kg, dung tích 5.123Cm3, 03 chỗ ngồi. | 2014 | 1.260.000.000 |
3 | Xe ô tô tải (đông lạnh) nhãn hiệu ISUZU, số loại NQR75L CAB CHASSIS - QUYEN AUTO.06DLS, tải trọng 4.800Kg, dung tích 5.193Cm3, 03 chỗ ngồi. | 2014 | 1.080.000.000 |
G | XE Ô TÔ TẢI (THÙNG LỬNG) |
|
|
| Loại xe sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam |
|
|
| Xe ô tô tải (thùng lửng) nhãn hiệu CHANGAN, số loại SC1016C, tải trọng 600Kg, dung tích 970Cm3, 02 chỗ ngồi. | 2004 | 156.000.000 |
H | XE ÔTÔ TẢI PICKUP CABIN KÉP |
|
|
| Xe nhập khẩu từ nước ngoài |
|
|
1 | Xe ô tô tải (pick up cabin kép) nhãn hiệu MAZDA, số loại BT-50, tải trọng 755Kg, dung tích 3.198Cm3, 05 chỗ ngồi, Thái Lan sản xuất. | 2014 | 784.000.000 |
2 | Xe ô tô tải (Pick up cabin kép) nhãn hiệu TOYOTA, số loại HILUX KUN35L-PRMSHM, tải trọng 585Kg, dung tích 2.494Cm3, 05 chỗ ngồi, Thái Lan sản xuất. | 2014 | 637.000.000 |
3 | Xe ô tô tải (Pick up cabin kép) nhãn hiệu FORD, số loại RANGER XLS, tải trọng 957Kg, dung tích 2.198Cm3, 05 chỗ ngồi, Thái Lan sản xuất. | 2014 | 632.000.000 |
4 | Xe ô tô tải (Pick up cabin kép) nhãn hiệu ISUZU, số loại D-MAX LS 4x4 MT-T, tải trọng 510Kg, dung tích 2.499Cm3, 05 chỗ ngồi, Thái Lan sản xuất. | 2014 | 640.000.000 |
5 | Xe ô tô tải (Pick up cabin kép) nhãn hiệu FORD, số loại RANGER, tải trọng 916Kg, dung tích 2.198Cm3, 05 chỗ ngồi, Thái Lan sản xuất. | 2014 | 552.000.000 |
6 | Xe ô tô tải (Pick up cabin kép) nhãn hiệu TOYOTA, số loại HILUX G KUN26L-PRMSYM, tải trọng 520Kg, dung tích 2.982Cm3, 05 chỗ ngồi, Thái Lan sản xuất. | 2014 | 730.000.000 |
K | XE Ô TÔ XITÉC (CHỞ NHIÊN LIỆU) |
|
|
I | Xe nhập khẩu từ nước ngoài |
|
|
1 | Xe ô tô xi téc (chở nhiên liệu) nhãn hiệu KAMAZ, số loại 53229, tải trọng 9.960Kg, dung tích 10.850Cm3, 03 chỗ ngồi, Nga sản xuất. | 2003 | 732.000.000 |
2 | Xe ô tô xi téc (chở nhiên liệu) nhãn hiệu ASIA, số loại GRANTO, tải trọng 7.500Kg, dung tích 9.419Cm3, 03 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất. | 1994 | 350.000.000 |
II | Xe sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam |
|
|
| Xe ô tô xi téc (chở khí hoá lỏng) nhãn hiệu TRUONG LONG, số loại FL.CB, tải trọng 10.450Kg, dung tích 7.961Cm3, 03 chỗ ngồi. | 2004 | 795.000.000 |
L | XE SƠMI RƠMOÓC TẢI |
|
|
| Xe sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam |
|
|
| Xe sơ mi rơ moóc tải (chở container) nhãn hiệu KCT, số loại HOÀNG SA - D43 - XD - 01, khối lượng hàng hoá chuyên chở cho phép tham gia giao thông 31.500Kg. | 2014 | 292.000.000 |
M | XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG |
|
|
I | Xe nhập khẩu từ nước ngoài |
|
|
1 | Xe ô tô chuyên dùng chở tiền nhãn hiệu FORD, số loại EVEREST, tải trọng 325Kg, dung tích 2.499Cm3, 05 chỗ ngồi, Thái lan sản xuất. | 2012 | 958.000.000 |
2 | Xe ô tô đầu kéo nhãn hiệu DAEWOO, số loại M2SEF, khối lượng kéo cho phép 38.040Kg, dung tích 11.051Cm3, 02 chỗ ngồi, Hàn quốc sản xuất. | 2014 | 1.420.000.000 |
3 | Xe ô tô đầu kéo nhãn hiệu FREIGHTLINER, số loại CL120064ST, tải trọng 15,200Kg, dung tích 14.800Cm3, 02 chỗ ngồi, Mexico sản xuất. | 2009 | 1.250.000.000 |
BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE MÔ TÔ (BỔ SUNG) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2015/QĐ-UBND ngày tháng năm 2015 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Hậu Giang)
TT | Nhãn hiệu, loại xe | Năm sản xuất | Đơn giá tính LPTB (đồng) |
I | Xe mô tô hai bánh nhập khẩu |
|
|
1 | Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại SCOOPY I (ACF110CBFE TH), dung tích 108Cm3, Thái Lan sản xuất. | 2013 | 60.000.000 |
2 | Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại NSR C150, dung tích 150Cm3, Nhật Bản sản xuất. | 1996 | 36.000.000 |
3 | Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại MEGAPRO, dung tích 149,2Cm3, Indonesia sản xuất. | 2011 | 40.400.000 |
4 | Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại TARANIS WH110T - 5, dung tích 108Cm3, Trung Quốc sản xuất. | 2012 | 40.500.000 |
5 | Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại CD50, dung tích 49Cm3, Nhật bản sản xuất. | 1994 | 19.000.000 |
6 | Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại CLICK 125i (ACB125CBTE (TH)), dung tích 124,8Cm3, Thái Lan sản xuất. | 2014 | 60.000.000 |
7 | Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại CB250P, dung tích 234Cm3, Nhật Bản sản xuất. | 2014 | 217.563.000 |
8 | Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại MSX125, dung tích 125Cm3, Thái Lan sản xuất. | 2014 | 59.800.000 |
9 | Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại WIN100, dung tích 97Cm3, Trung Quốc sản xuất. | 2013 | 20.000.000 |
10 | Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại WAVE 125i AFS125MSFE (TH), dung tích 124,89Cm3, Thái Lan sản xuất. | 2013 | 31.000.000 |
11 | Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại CBR1000RR, dung tích 998Cm3, Nhật Bản sản xuất. | 2008 | 228.000.000 |
12 | Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại REBEL (CMX250C), dung tích 234Cm3, Nhật Bản sản xuất. | 2014 | 146.300.000 |
13 | Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu YAMAHA, số loại CRYPTON, dung tích 102Cm3, Nhật Bản sản xuất. | 1997 | 27.500.000 |
14 | Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu YAMAHA, số loại YZF - R1, dung tích 998Cm3, Nhật Bản sản xuất. | 2008 | 220.000.000 |
15 | Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu YAMAHA, số loại 125Z, dung tích 125Cm3, Malaysia sản xuất. | 2013 | 60.000.000 |
16 | Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu YAMAHA, số loại FZ150, dung tích 149,79Cm3, Indonesia sản xuất. | 2014 | 65.000.000 |
17 | Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu YAMAHA, số loại FAZER, dung tích 153Cm3, Ấn Độ sản xuất. | 2011 | 49.000.000 |
18 | Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu YAMAHA, số loại JYM125, dung tích 123Cm3, Trung Quốc sản xuất. | 2008 | 22.000.000 |
19 | Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SUZUKI, số loại FU150 RAIDER, dung tích 147Cm3, Indonesia sản xuất. | 2013 | 48.000.000 |
20 | Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SUZUKI, số loại CRYSTAL RC110CDN, dung tích 109Cm3, Thái Lan sản xuất. | 1994 | 18.000.000 |
21 | Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SUZUKI, số loại SPORT, dung tích 120Cm3, Nhật Bản sản xuất. | 2012 | 42.000.000 |
22 | Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SUZUKI, số loại C110 (RG SPORT110), dung tích 107Cm3, Nhật Bản sản xuất. | 1996 | 32.000.000 |
23 | Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SANGYANG, số loại 70, dung tích 72Cm3, Đài Loan sản xuất . | 1996 | 15.000.000 |
24 | Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu ROMANTIC, dung tích 125Cm3, Trung Quốc sản xuất. | 2005 | 16.000.000 |
25 | Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SACHS AMICI (FLY 125T-13A), dung tích 124,6Cm3, Trung Quốc sản xuất. | 2011 | 33.495.000 |
26 | Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu KAWASAKI, số loại BOSS BN175A, dung tích 174Cm3, Thái Lan sản xuất. | 2008 | 84.960.000 |
27 | Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu BOSSCITY, số loại 125, dung tích 124Cm3, Mỹ sản xuất. | 2010 | 35.000.000 |
28 | Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu NOVA, số loại 125, dung tích 125Cm3, Nhật Bản sản xuất. | 1994 | 25.000.000 |
29 | Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu KTM, số loại 200 DUKE, dung tích 200Cm3, Ấn Dộ sản xuất. | 2013 | 59.000.000 |
30 | Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu FUNNY, số loại 110I, dung tích 108Cm3, Trung Quốc sản xuất. | 2000 | 8.200.000 |
II | Xe mô tô hai bánh do Việt Nam lắp ráp |
|
|
1 | Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại JF56 PCX, dung tích 124,9Cm3. | 2013 | 52.990.000 |
2 | Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại JA31 WAVE RSX, dung tích 109,1Cm3. | 2014 | 20.943.000 |
3 | Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại JA31 WAVE RSX (D), dung tích 109,1Cm3. | 2014 | 19.490.000 |
4 | Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại JF461 AIR BLADE FI, dung tích 124,8Cm3. | 2014 | 39.990.000 |
5 | Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại JA31 WAVE RSX (C), dung tích 109,1Cm3. | 2014 | 21.990.000 |
6 | Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại JA32 WAVE RSX FI (D), dung tích 109,1Cm3. | 2014 | 21.690.000 |
7 | Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại JA32 WAVE RSX FI, dung tích 109,1Cm3. | 2014 | 22.890.000 |
8 | Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại JA32 WAVE RSX FI (C), dung tích 109,1Cm3. | 2014 | 23.900.000 |
9 | Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại JC538 FUTURE FI (C), dung tích 124,8Cm3. | 2014 | 31.990.000 |
10 | Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại JC537 FUTURE FI, dung tích 124,8Cm3. | 2014 | 31.590.000 |
11 | Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại JC536 FUTURE, dung tích 124,8Cm3. | 2014 | 25.500.000 |
12 | Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại JF58 VISION, dung tích 108,2Cm3. | 2014 | 33.340.000 |
13 | Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại JA36 BLADE, dung tích 109,1Cm3. | 2014 | 19.490.000 |
14 | Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại JA36 BLADE (D), dung tích 109,1Cm3. | 2014 | 18.490.000 |
15 | Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại JA36 BLADE (C), dung tích 109,1Cm3. | 2014 | 20.790.000 |
16 | Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SYM, số loại ATTILA ELIZABETH EFI-VUH, dung tích 111,1Cm3. | 2013 | 35.500.000 |
17 | Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SYM, số loại ATTILA VICTORIA - VTG, dung tích 124,6Cm3. | 2010 | 22.000.000 |
18 | Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SYM, số loại ANGEL, dung tích 81Cm3. | 1999 | 10.000.000 |
19 | Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SYM, số loại ATTILA VENUS - VJ4, dung tích 124,6Cm3. | 2014 | 36.500.000 |
20 | Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SYM, số loại ATTILA VENUS - VJ5, dung tích 124,6Cm3. | 2014 | 35.500.000 |
21 | Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SYM, số loại ANGELA 50 - VC2, dung tích 49,5Cm3. | 2014 | 16.300.000 |
22 | Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SYM, số loại ATTILA ELIZABETH EFI - VUK, dung tích 111,1Cm3. | 2014 | 31.100.000 |
23 | Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SYM, số loại ATTILA ELIZABETH - VUJ, dung tích 111,1Cm3. | 2014 | 32.600.000 |
24 | Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SYM, số loại SHARK EFI - VVG, dung tích 124,6Cm3. | 2014 | 44.500.000 |
25 | Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SYM, số loại ATTILA ELIZABETH EFI - VUL, dung tích 111,1Cm3. | 2014 | 34.500.000 |
26 | Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SYM, số loại ATTILA VENUS - VJ3, dung tích 124,6Cm3. | 2014 | 37.000.000 |
27 | Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu YAMAHA, số loại SIRIUS FI - 1FC3, dung tích 113,7Cm3. | 2014 | 23.200.000 |
28 | Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu YAMAHA, số loại SIRIUS FI - 1FC4, dung tích 113,7Cm3. | 2014 | 21.500.000 |
29 | Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu YAMAHA, số loại SIRIUS FI-1FCA, dung tích 113,7Cm3. | 2014 | 20.000.000 |
30 | Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu YAMAHA, số loại NOZZA GRANDE - 2BM1, dung tích 125Cm3. | 2014 | 39.900.000 |
31 | Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu YAMAHA, số loại NOUVO SX-2XC1, dung tích 124,9Cm3. | 2014 | 33.500.000 |
32 | Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu YAMAHA, số loại EXCITER - 2ND1, dung tích 149,8Cm3. | 2014 | 50.000.000 |
33 | Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu PIAGGIO, số loại LIBERTY 125 3V ie - 401, dung tích 124,5Cm3. | 2014 | 58.500.000 |
34 | Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu PIAGGIO, số loại VESPA GTS 125 3V ie - 310, dung tích 124,5Cm3. | 2013 | 79.800.000 |
35 | Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu PIAGGIO, số loại VESPA SPRINT 125 3V ie - 111, dung tích 124,5Cm3. | 2014 | 71.800.000 |
36 | Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu PIAGGIO, số loại VESPA PRIMA VERA 125 3V.ie - 100, dung tích 124,5Cm3. | 2014 | 68.800.000 |
37 | Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu KYMCO, số loại CANDY S KA10DA, dung tích 49,5Cm3. | 2013 | 21.600.000 |
38 | Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu KYMCO, số loại KYMCO CANDY, dung tích 49,5Cm3. | 2014 | 19.600.000 |
39 | Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SUZUKI, số loại SAPPHIRE, dung tích 125Cm3. | 2005 | 30.000.000 |
40 | Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SUZUKI, số loại UV125 IMPULSE, dung tích 124Cm3. | 2013 | 30.700.000 |
41 | Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu ZAPPY, số loại 110E, dung tích 108Cm3, sản xuất năm 2008. | 2008 | 6.000.000 |
42 | Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu YAMIKI, số loại C50-FE, dung tích 49Cm3. | 2012 | 11.800.000 |
43 | Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu UNION, số loại 150, dung tích 150Cm3. | 2005 | 7.000.000 |
44 | Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu DAEEHAN, số loại 50, dung tích 49,5Cm3. | 2013 | 6.000.000 |
45 | Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SMILE, số loại 110, dung tích 105Cm3. | 1999 | 8.000.000 |
46 | Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu CUPVN, số loại C50, dung tích 49,5Cm3. | 2013 | 8.250.000 |
47 | Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu CUBTHAILAND, số loại CKD, dung tích 49,5Cm3. | 2013 | 8.200.000 |
48 | Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu LIFAN, số loại C110, dung tích 107Cm3. | 2010 | 9.580.000 |
49 | Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu VESIANO, số loại 50, dung tích 49,5Cm3. | 2013 | 7.500.000 |
50 | Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu ATLANTIE, số loại TH1, dung tích 97Cm3. | 2002 | 6.000.000 |
51 | Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu VISITOR, số loại 175, dung tích 174Cm3. | 2013 | 37.800.000 |
52 | Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu FERROLI, số loại 110M, dung tích 107Cm3. | 2012 | 8.000.000 |
53 | Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu AMGIO, số loại 50-1E, dung tích 49,5Cm3. | 2013 | 7.000.000 |
54 | Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu FERVOR, số loại 50-1E, dung tích 49,5Cm3. | 2013 | 7.458.000 |
55 | Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu PALENNO, số loại 50, dung tích 49,5Cm3. | 2013 | 6.500.000 |
- 1 Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản xe ô tô, mô tô, phương tiện thủy nội địa và động cơ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 2 Quyết định 11/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định thu lệ phí trước bạ do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
- 3 Quyết định 11/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định thu lệ phí trước bạ do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
- 1 Quyết định 540/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 2 Quyết định 07/2015/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3 Quyết định 10/2015/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại xe ô tô; xe hai, ba bánh gắn máy; xe máy điện và phương tiện thủy nội địa; động cơ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Quyết định 10/2015/QĐ-UBND quy định Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy, tàu, thuyền, ca nô trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 5 Văn bản 01/ĐC-UBND năm 2015 đính chính Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ, cách xác định giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy, tàu thủy trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 6 Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7 Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 8 Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 9 Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 10 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 11 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 540/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 2 Quyết định 07/2015/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3 Quyết định 10/2015/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại xe ô tô; xe hai, ba bánh gắn máy; xe máy điện và phương tiện thủy nội địa; động cơ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Quyết định 10/2015/QĐ-UBND quy định Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy, tàu, thuyền, ca nô trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 5 Văn bản 01/ĐC-UBND năm 2015 đính chính Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ, cách xác định giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy, tàu thủy trên địa bàn tỉnh Ninh Bình