- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3 Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND sửa đổi Quy định và Bảng giá các loại đất áp dụng giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Nghị quyết 16/2019/NQ-HĐND
- 6 Quyết định 12/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024 kèm theo Quyết định 09/2020/QĐ-UBND và 07/2021/QĐ-UBND
- 7 Quyết định 28/2021/QĐ-UBND quy định Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 8 Quyết định 49/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng năm 2021
- 9 Quyết định 18/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quy định và Bảng giá các loại đất áp dụng giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 70/2019/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2020/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 12 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHỈNH SỬA, BỔ SUNG, ÁP DỤNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Quyết định số 2336/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Căn cứ Công văn số 74/HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc chỉnh sửa, bổ sung Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 961/TTr-STNMT ngày 11 tháng 5 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chỉnh sửa, bổ sung Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng kèm theo Quyết định số 2336/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh. Nội dung chỉnh sửa, bổ sung của các huyện, thành phố tại các phụ lục kèm theo Quyết định này, cụ thể như sau:
1. Phụ lục số 2: Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Bảo Lâm;
2. Phụ lục số 3: Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Hà Quảng;
3. Phụ lục số 5: Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Nguyên Bình;
4. Phụ lục số 7: Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Thông Nông;
5. Phụ lục số 8: Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Hạ Lang;
6. Phụ lục số 9: Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Thạch An;
7. Phụ lục số 10: Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Trùng Khánh;
8. Phụ lục số 11: Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Trà Lƿnh;
9. Phụ lục số 14: Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn thành phố Cao Bằng.
Điều 2. Áp dụng tên đơn vị hành chính mới theo Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội với địa giới hành chính theo Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh tại Quyết định số 2336/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh để thực hiện các chính sách về đất đai, đến khi UBND tỉnh ban hành Quyết định điều chỉnh Bảng giá các loại đất theo địa giới hành chính mới.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 22 tháng 5 năm 2020.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC SỐ 2
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẢO LÂM
(Kèm theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đã ghi:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
II | Xã Miền Núi |
|
|
|
|
1 | Xã Mông Ân |
|
|
|
|
| Đất mặt tiền đoạn từ thị trấn Pác Miầu đến đường rẽ lên UBND Xã Mông Ân (đi qua các xóm Lũng Vài, Nà Bon) | 230 | 173 | 129 | 104 |
2 | Xã Vĩnh Phong |
|
|
|
|
| Đất mặt tiền từ xóm Nà Hù đến trụ sở UBND xã Vƿnh Phong | 230 | 173 | 129 | 104 |
7 | Xã Tân Việt |
|
|
|
|
| Đất mặt đường thuộc trung tâm xã - xóm Nà Pù. | 230 | 173 | 129 | 104 |
10 | Xã Thái Sơn |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ngã ba đường rẽ đi Nà Bả (trong xóm Nặm Trà) đến Trường Tiểu học Lũng Trang | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Đoạn đường từ ngã ba gần Trường THCS Thái Sơn theo đường đi xóm Khuổi Đuốc tới xóm Nà Lóm | 230 | 173 | 129 | 104 |
Nay bổ sung chỉnh sửa, bổ sung thành:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
II | Xã Miền Núi |
|
|
|
|
1 | Xã Mông Ân |
|
|
|
|
| Đất mặt tiền đoạn từ thị trấn Pác Miầu đến đường rẽ lên UBND Xã Mông Ân (đi qua các xóm Lũng Vài, Nà Đon) | 230 | 173 | 129 | 104 |
2 | Xã Vĩnh Phong |
|
|
|
|
| Đất mặt tiền từ xóm Nà Hu đến trụ sở UBND xã Vĩnh Phong | 230 | 173 | 129 | 104 |
7 | Xã Tân Việt |
|
|
|
|
| Đất mặt đường thuộc trung tâm xã - xóm Nà Pù. | 270 | 203 | 152 | 122 |
10 | Xã Thái Sơn |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ngã ba đường rẽ đi Nà Bả (trong xóm Nặm Trà) đến Trường Tiểu học Lũng Chang | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Đoạn đường từ ngã ba gần Trường THCS Thái Sơn theo đường đi xóm Khuổi Đuốc tới xóm Nà Lốm | 230 | 173 | 129 | 104 |
BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Bổ sung đường phố loại IV:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
| Thị Trấn Pác Miầu |
|
|
|
|
2 | Đường phố loại IV |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ngã ba đường rẽ lên UBND huyện đến khu Loỏng Khinh | 982 | 737 | 552 | 387 |
PHỤ LỤC SỐ 3
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HÀ QUẢNG
(Kèm theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đã ghi:
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Xã Trung Du |
|
|
|
|
3 | Xã Trường Hà |
|
|
|
|
| Đọan từ tiếp giáp thị trấn Xuân Hòa theo đường Hồ Chí Minh đi Pác Bó đến hết đường rẽ vào bản Hoong | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Đoạn đường từ trung tâm chợ xã Trường Hà theo đường đi Pác Bó đến hết nhà ông Hoàng Văn Duy (thửa đất số 8, tờ bản đồ số 15) (xóm Bó Bẩm) | ||||
| Từ sân Bảo tàng Pác Bó theo đường nội vùng Pác Bó đến điểm trường Pác Bó | ||||
| Đoạn đường đi bộ Hồ Chí Minh từ đầu xóm Nà Kéo đi qua khu di tích Kim Đồng đến hết xóm Hoàng 2 | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Đoạn đường từ đường rẽ vào Bản Hoong (thửa đất số 49, tờ bản đồ số 50) theo đường Hồ Chí Minh đến chợ xã Trường Hà | ||||
| Tiếp giáp đường Hồ Chí Minh (chân dốc Kéo Già) theo đường làng nghề, làng du lịch qua cầu Nà Rài đến hết nhà bà La Thị Bích (thửa đất số 163, tờ bản đồ số 36) | ||||
| Tiếp giáp đường Hồ Chí Minh (đường 203 cũ) (trước nhà ông Đàm Nông Chấp (thửa đất số 100, tờ bản đồ số 40) theo đường làng nghề, làng du lịch đến cầu Bản Hoong | ||||
| Tiếp giáp đường Hồ Chí Minh (Nhà văn hoá xóm Nà Mạ) theo đường vào đồi Thoong Mạ đến đầu cầu bên kia suối | ||||
| Tiếp giáp đường Hồ Chí Minh theo đường vào Nhà máy Thuỷ điện Bản Hoàng đến cổng nhà máy | ||||
| Đoạn đường Nà Piài xóm Bản Hoong từ đầu nhà ông Bế Văn Sống (thửa đất số 528, tờ bản đồ số 37) đến giáp biển báo đường vành đai biên giới | ||||
| Đoạn đường từ ngã ba đường vào trụ sở UBND xã Nà Sác đến ngã ba Ngàm Sình | 358 | 269 | 201 | 161 |
Nay bổ sung chỉnh sửa, bổ sung thành:
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Xã Trung Du |
|
|
|
|
3 | Xã Trường Hà |
|
|
|
|
| Đọan từ tiếp giáp thị trấn Xuân Hòa theo đường Hồ Chí Minh đi Pác Bó đến nhà ông Hoàng Văn Duy (thửa đất số 8, tờ bản đồ số 15, khu vực Bó Bẩm) | 420 | 315 | 236 | 189 |
| Từ sân Bảo tàng Pác Bó theo đường nội vùng Pác Bó đến điểm trường Pác Bó | ||||
| Tiếp giáp đường Hồ Chí Minh (chân dốc Kéo Già) theo đường làng nghề, làng du lịch qua cầu Nà Rài đến hết nhà bà La Thị Bích (thửa đất số 163, tờ bản đồ số 36) | 358 | 269 | 201 | 161 |
| Tiếp giáp đường Hồ Chí Minh trước nhà ông Đàm Nông Chấp (thửa đất số 100, tờ bản đồ số 40) theo đường làng nghề, làng du lịch đến cầu Bản Hoong | ||||
| Tiếp giáp đường Hồ Chí Minh (Nhà văn hoá xóm Nà Mạ) theo đường vào đồi Thoong Mạ đến đầu cầu bên kia suối | ||||
| Tiếp giáp đường Hồ Chí Minh theo đường vào Nhà máy Thuỷ điện Bản Hoàng đến cổng nhà máy | ||||
| Đoạn đường Nà Pài xóm Bản Hoong từ đầu nhà ông Bế Văn Sống (thửa đất số 528, tờ bản đồ số 37) đến giáp biển báo đường vành đai biên giới |
PHỤ LỤC SỐ 5
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NGUYÊN BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đã ghi:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Xã Miền núi |
|
|
|
|
2 | Xã Minh Thanh |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ thửa đất rẫy của bà Đặng Thị Tuyên (thửa đất số 293, tờ bản đồ số 46) (xóm Vũ Ngược) dọc theo đường Quốc lộ 34 đến cầu Tà Sa | 358 | 269 | 201 | 161 |
7 | Xã Hoa Thám |
|
|
|
|
| Đoạn đường dọc theo trục đường xã từ tiếp giáp xã Tam Kim đến hết Nhà văn hoá xóm Cảm Tẹm. | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Đoạn đường Quốc Lộ 3 giáp xã Thịnh Vượng dọc theo trục đường Quốc Lộ 3 đến hết địa phận ranh giới Cao Bằng - Bắc Kạn | ||||
| Đoạn từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã theo đường Hoa Thám - Quốc lộ 3 đến hết nhà ông Triệu Văn Xuân (thửa đất số 24, tờ bản đồ số 155) (xóm Khuổi Hoa). | 196 | 147 | 110 | 88 |
11 | Xã Quang Thành |
|
|
|
|
| Từ nhà ông Bàn Chàn Phu (thửa đất số 378, tờ bản đồ số 58) đến ngã ba Sơn Đông | 402 | 302 | 227 | 182 |
| Từ trạm y tế xã theo hai bên đường trục xã đến hết đất xã Quang Thành giáp xã Tam Kim | 230 | 173 | 129 | 104 |
Từ trạm y tế theo hai bên đường trục đến hết xã Quang Thành đường tỉnh lộ 212 | |||||
Dọc theo đường tỉnh lộ 212 xóm Cốc Bó hết đất Quang Thành giáp Thành Công | |||||
Từ đường tỉnh lộ 212 nhà ông Bàn Văn Tình (thửa đất số 13, tờ bản đồ số 18) xóm Cốc Bó dọc theo hai bên trục đường Lũng Mười đến Trường học cũ Xóm Hoài Khao | |||||
Đường tiếp nối từ Trường học cũ xóm Hoài Khao dọc theo trục đường làng, đường nội đồng rộng 3m đến điểm tiếp giáp xóm Nà Rẻo, xã Thành Công |
Nay bổ sung chỉnh sửa, bổ sung thành:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Xã Miền núi |
|
|
|
|
2 | Xã Minh Thanh |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ thửa đất rẫy của bà Đặng Thị Tuyên (thửa đất số 293, tờ bản đồ số 46) (xóm Vũ Ngược) dọc theo đường Quốc lộ 34 đến cầu Tà Sa (thửa đất số 101, tờ bản đồ số 32). | 358 | 269 | 201 | 161 |
5 | Xã Lang Môn |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ nhà bà Trần Thị Tuyết (thửa đất số 61, tờ bản đồ số 9) dọc theo Quốc lộ 34 đến hết địa phận giáp xã Hoàng Tung, huyện Hòa An. | 304 | 228 | 171 | 137 |
7 | Xã Hoa Thám |
|
|
|
|
| Đoạn đường dọc theo trục đường xã Tam Kim - Hoa Thám từ nhà Ông Chu Văn Kinh (thửa đất số 868, tờ bản đồ số 74), xóm Nà Chẵn theo đường Hoa Thám đến nhà văn hóa xóm Cảm Tẹm. | 230 | 173 | 129 | 104 |
Đoạn đường Quốc lộ 3 tiếp giáp xã Thịnh Vượng từ nhà ông Triệu Ích Lâm (thửa đất số 1, tờ bản đồ 145) đến nhà ông Triệu Văn Su xóm Khuổi Hoa (thửa đất số 78 tờ bản đồ 160). | |||||
| Đoạn từ trụ sở UBND xã từ nhà Ông Lý Văn Nguyên (thửa đất số 100, tờ bản đồ số 64), xóm Cảm Tẹm theo đường Hoa Thám- Quốc lộ 3 đến nhà Ông Triệu Văn Xuân (thửa đất số 46, tờ bản đồ số 155), xóm Khuổi Hoa. | 196 | 147 | 110 | 88 |
11 | Xã Quang Thành |
|
|
|
|
| Từ nhà ông Bàn Chàn Phu (thửa đất số 2, tờ bản đồ số 11) đến ngã ba Sơn Đông. | 402 | 302 | 227 | 182 |
| Từ trạm y tế xã (thửa 378, tờ BĐ 58 xóm Pác Tháy) theo hai bên đường trục xã đến hết đất xã Quang Thành(nhà ông Đàm Quang Tậc thửa 170, tờ BĐ 86) giáp xã Tam Kim. | 230 | 173 | 129 | 104 |
Từ trạm y tế (thửa 378, tờ BĐ 58 xóm Pác Tháy) theo hai bên đường trục đến hết xã Quang Thành đường tỉnh lộ 212. | |||||
Từ nhà ông Bàn Chàn Phu (tờ số 11, thửa số 2) dọc theo đường tỉnh lộ 212 xóm Cốc Bó hết đất Quang Thành giáp Thành Công. | |||||
Từ đường tỉnh lộ 212 nhà ông Bàn Văn Tình (thửa đất số 13, tờ bản đồ số 18) xóm Cốc Bó dọc theo hai bên trục đường Lũng Mười đến Trường học cũ Xóm Hoài Khao (tờ số 128, thửa số 135). | |||||
Đường tiếp nối từ Trường học cũ xóm Hoài Khao (tờ số 128, thửa số 135) dọc theo trục đường làng, đường nội đồng rộng 3m đến điểm tiếp giáp xóm Nà Rẻo, xã Thành Công. | |||||
| Từ nhà ông Bàn Chàn Phu (thửa đất số 2, tờ bản đồ số 11) đến ngã ba Sơn Đông. | ||||
14 | Xã Thành Công |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ tiếp giáp nhà ông Chu Văn Nàm (thửa đất số 615, tờ bản đồ số 28), xóm Pù Vài theo đường TL 212 đến nhà bà Nông Thị Hành xóm Nà Bản (thửa số 32 tở bản đồ số 86). | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường trục xã từ đường rẽ vào Công ty Kolia đến UBND xã Thành Công. | 304 | 228 | 171 | 137 |
| Đoạn đường từ trường Tiểu học Bản Đổng (thửa đất số 641, tờ bản đồ số 142) đến nhà ông Bàn Hữu Phú xóm Bản Chang (thửa đất số 134 , tờ bản đồ số 162 ). | 230 | 173 | 129 | 104 |
| Đoạn từ ngã ba đường TL 212 rẽ đi xã Phan Thanh đến hết địa phận giáp xã Phan Thanh. | 230 | 173 | 129 | 104 |
PHỤ LỤC SỐ 7
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THÔNG NÔNG
(Kèm theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đã ghi:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
II | Xã miền núi |
|
|
|
|
5 | Xã Cần Yên |
|
|
|
|
| Ngã ba Nà Thin (nhà ông Nông Văn Tuấn (thửa đất số 321, tờ bản đồ số 14)) đến hết thửa đất nhà ông Sầm Văn Thông (thửa đất số 151, tờ bản đồ số 10) xóm Nà Thin | 358 | 269 | 201 | 141 |
Nay bổ sung chỉnh sửa, bổ sung thành:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
II | Xã miền núi |
|
|
|
|
5 | Xã Cần Yên |
|
|
|
|
| Ngã ba Nà Thin (nhà ông Nông Văn Tuấn (thửa đất số 321, tờ bản đồ số 14)) đến hết thửa đất nhà bà Hoàng Thị Liến (thửa đất số 151, tờ bản đồ số 10) xóm Nà Thin | 358 | 269 | 201 | 141 |
| Tuyến đường Hồng Minh Thượng, từ thửa đất nhà ông Lục Văn Hát (thửa số 206, tờ bản đồ 44) xóm Bản Gải xã Cần Yên đến hết tuyến đường Hồng Minh Thượng |
PHỤ LỤC SỐ 8
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HẠ LANG
(Kèm theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đã ghi:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Xã trung du |
|
|
|
|
1 | Xã Việt Chu |
|
|
|
|
| Đoạn đường ven đường tỉnh lộ 207A (tiếp giáp thị trấn Thanh Nhật đến hết nhà Nông Văn Chiến Nà Ngườm (thửa đất số 68, tờ bản đồ số 03)) | 420 | 315 | 236 | 189 |
II | Xã miền núi |
|
|
|
|
8 | Xã Thắng Lợi |
|
|
|
|
| Đường đi từ Co Lỳ đi đến Bản Sáng đến hết ranh giới xã Thắng Lợi. | 322 | 242 | 181 | 145 |
Đường đi từ Co Lỳ đi đến hết Bản Sáng |
Nay bổ sung chỉnh sửa, bổ sung thành:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Xã trung du |
|
|
|
|
1 | Xã Việt Chu |
|
|
|
|
| Đoạn đường ven đường tỉnh lộ 207A (tiếp giáp thị trấn Thanh Nhật đến hết thửa đất của Nông Văn Chiến Nà Ngườm (thửa đất số 68, tờ bản đồ số 03)) | 420 | 315 | 236 | 189 |
II | Xã miền núi |
|
|
|
|
8 | Xã Thắng Lợi |
|
|
|
|
| Đường đi từ Co Lỳ đi đến Bản Sáng đến hết ranh giới xã Thắng Lợi. |
|
|
|
|
BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Đã ghi:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
| Thị trấn Thanh Nhật |
|
|
|
|
1 | Đường phố loại II | 2.433 | 1.825 | 1.369 | 958 |
| Đoạn đường từ nhà ông Lục Văn Tỵ (thửa đất số 168, tờ bản đồ số 16-5) theo đường đi Vinh Quý đến đường mòn rẽ đi Sa Tao (xã Việt Chu). |
|
|
|
|
2 | Đường phố loại III |
|
|
|
|
| Đoạn từ cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện đến hết ranh giới Thị trấn Thanh Nhật. | 1.654 | 1.241 | 930 | 651 |
Đoạn đường Quốc lộ 4A rẽ đi Nà Ến qua Kéo Sy đến đường Quốc lộ 4A. | |||||
Đoạn đường từ Cống chân núi Phia Khao đến hết ranh giới thị trấn. | |||||
Các vị trí mặt tiền đoạn đường từ nhà ông Hoàng Văn Thắng (Đoỏng Đeng) đến hết biển báo thị trấn Thanh Nhật. |
Nay bổ sung hoàn chỉnh thành:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
| Thị trấn Thanh Nhật |
|
|
|
|
1 | Đường phố loại II |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ nhà ông Lục Văn Tỵ (thửa đất số 168, tờ bản đồ số 16-5) theo đường đi Vinh Quý đến hết nhà ông Hoàng Thế Anh (thửa 59, tờ 29-5) | 2.433 | 1.825 | 1.369 | 958 |
2 | Đường phố loại III |
|
|
|
|
| Đoạn từ nhà ông Hoàng Thế Anh (thửa 59, tờ 29-5) theo đường đi Vinh Quý đến đường mòn rẽ đi Sa Tao (xã Việt Chu) | 1.654 | 1.241 | 930 | 651 |
PHỤ LỤC SỐ 9
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THẠCH AN
(Kèm theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Đã ghi:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
| Thị trấn Đông Khê |
|
|
|
|
1 | Đường phố loại I |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ Quốc lộ 34B theo đường Quốc lộ 4A đến hết ngã tư Bó Loỏng. | 3.726 | 2.795 | 2.096 | 1.467 |
Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 34B cầu Phai Pin theo đường tránh Quốc lộ 4A đến ngã 3 cầu Slằng Péc. | |||||
2 | Đường phố loại II |
|
|
|
|
| Đoạn từ ngã tư Bó Lỏng theo đường Quốc lộ 4A đến đầu cầu Phai Sạt. | 2.543 | 1.907 | 1.430 | 1.001 |
Đoạn từ ngã 3 đường Quốc lộ 4A rẽ xuống cầu Bó Loỏng đến ngã tư Đoỏng Lẹng. | |||||
3 | Đường phố loại III |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ Xưởng chế biến Chè đắng cũ theo Quốc lộ 34B đến đường đi Lũng Hay hết đất ở nhà ông Triệu Văn Toản (thửa đất số 91, tờ bản đồ số 42) | 1.730 | 1.298 | 973 | 681 |
Đoạn từ đầu cầu Phai Rạt theo đường Quốc lộ 4A đến ngã ba Slằng Péc. | |||||
5 | Đường phố loại V |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ đầu cầu Nà Ma theo đường vào làng Pò Diểu đến đầu cầu Pò Diểu. |
|
|
|
|
Đoạn đường từ đầu cầu Bó Loỏng đến hết làng Đoỏng Lẹng. | |||||
Đoạn đường từ Quốc lộ 34B vào hết làng Pò Sửa. | |||||
Đoạn đường từ Quốc lộ 34B vào hết làng Nà Lủng. |
Nay bổ sung chỉnh sửa, bổ sung thành:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
| Thị trấn Đông Khê |
|
|
|
|
1 | Đường phố loại I |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ Quốc lộ 34B theo đường nội thị đến hết ngã tư Bó Loỏng. | 3.726 | 2.795 | 2.096 | 1.467 |
Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 34B cầu Phai Pin theo đường Quốc lộ 4A đến ngã 3 cầu Slằng Péc. | |||||
2 | Đường phố loại II |
|
|
|
|
| Đoạn từ ngã tư Bó Lỏng theo đường nội thị đến đầu cầu Phai Sạt. | 2.543 | 1.907 | 1.430 | 1.001 |
Đoạn từ ngã ba đường nội thị rẽ xuống cầu Bó Lỏong đến ngã tư Quốc lộ 4A | |||||
3 | Đường phố loại III |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ Xưởng chế biến Chè đắng cũ theo Quốc lộ 34B đến đường đi Lũng Hay hết nhà ông Triệu Văn Tỏa (thửa đất số 91, tờ bản đồ số 42). | 1.730 | 1.298 | 973 | 681 |
Đoạn đầu cầu Phai Rạt theo đường Quốc lộ 4A đến hết đất thị trấn (giáp xã Lê Lai). | |||||
5 | Đường phố loại V |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ đầu cầu Nà Ma theo đường vào làng Pò Diểu đến hết làng Pò Diểu. | 902 | 677 | 507 | 355 |
Đoạn từ ngã tư Quốc lộ 4A đến hết làng Đoỏng Lẹng | |||||
Đoạn từ Quốc lộ 4A vào hết làng Pò Sủa | |||||
Đoạn từ Quốc lộ 4A vào hết làng Nà Lủng |
PHỤ LỤC SỐ 10
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TRÙNG KHÁNH
(Kèm theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đã ghi:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Xã Trung du |
|
|
|
|
2 | Xã Cảnh Tiên |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã cũ, theo đường tỉnh lộ 206, đến hết địa giới xã Cảnh Tiên (giáp xã Đức Hồng). | 358 | 269 | 201 | 161 |
Nay bổ sung chỉnh sửa, bổ sung thành:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Xã Trung du |
|
|
|
|
2 | Xã Cảnh Tiên |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã cũ, theo đường tỉnh lộ 206, đến hết địa giới xã Cảnh Tiên (giáp xã Đức Hồng). | 420 | 315 | 236 | 189 |
PHỤ LỤC SỐ 11
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TRÀ LĨNH
(Kèm theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ TẠI ĐÔ THỊ
Đã ghi:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
| Thị trấn Hùng Quốc |
|
|
|
|
2 | Đường phố loại II |
|
|
|
|
| Theo đường Quốc lộ 34 kéo dài, Đầu Cầu Cô Thầu (Phía Bắc) rẽ vào xóm Pò Khao đến giáp đường 210. | 1.715 | 1.286 | 965 | 675 |
Nay bổ sung chỉnh sửa, bổ sung thành:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
| Thị trấn Hùng Quốc |
|
|
|
|
3 | Đường phố loại III |
|
|
|
|
| Theo đường Quốc lộ 34 kéo dài, Đầu Cầu Cô Thầu (Phía Bắc) rẽ vào xóm Pò Khao đến giáp đường 210. | 1.166 | 875 | 656 | 459 |
PHỤ LỤC 14
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đã ghi:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Xã Đồng Bằng |
|
|
|
|
1 | Xã Hưng Đạo |
|
|
|
|
| Đoạn từ đầu cầu Hoàng Tung qua Bó Mạ ra Vò Đạo đến gặp đường 203; | 808 | 606 | 455 | 364 |
| Đoạn từ đầu cầu Hoàng Tung qua Bó Mạ ra Vò Đạo đến gặp đường 203; | 686 | 515 | 386 | 309 |
Nay bổ sung chỉnh sửa, bổ sung thành:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Xã Đồng Bằng |
|
|
|
|
1 | Xã Hưng Đạo |
|
|
|
|
| Đoạn từ đầu cầu Hoàng Tung qua Bó Mạ ra Vò Đạo đến gặp đường 203; | 808 | 606 | 455 | 364 |
BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Đã ghi:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
IV | Phường Sông Bằng |
|
|
|
|
3 | Đường phố loại VI |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ lên khu dân cư tổ 6 (đối diện là hết thửa đất nhà ông Hoàng Ngọc Minh (thửa đất số 74, tờ bản đồ số 47) theo đường Lê Lợi đến hết thửa đất nhà ông Vương Điệp Văn (thửa đất số 58 tờ bản đồ số 38), đối diện là hết thửa đất nhà ông Hoàng Dương Quý( thửa đất số 31, tờ bản đồ số 38). | 5.040 | 3.780 | 2.835 | 1.985 |
6 | Đường phố loại IX |
|
|
|
|
| Đoạn từ thửa đất nhà ông Vương Điệp Văn (thửa đất số 58, tờ bản đồ số 38), đối diện là hết thửa đất nhà ông Hoàng Dương Quý (thửa đất số 31, tờ bản đồ số 38) theo đường Lê Lợi đến hết địa giới phường Sông Bằng. | 1.901 | 1.426 | 1.069 | 748 |
Nay bổ sung hoàn chỉnh thành:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
IV | Phường Sông Bằng |
|
|
|
|
3 | Đường phố loại VI |
|
|
|
|
| Đoạn đường từ ngã ba có đường rẽ lên khu dân cư tổ 6 (đối diện là hết thửa đất nhà ông Hoàng Ngọc Minh (thửa đất số 74, tờ bản đồ số 47)) theo đường Lê Lợi đến hết thửa đất nhà ông Hoàng Văn Trung (thửa đất số 53 tờ bản đồ số 38), đối diện là hết thửa đất nhà ông Hoàng Dương Quý( thửa đất số 31, tờ bản đồ số 38). | 5.040 | 3.780 | 2.835 | 1.985 |
6 | Đường phố loại IX |
|
|
|
|
| Đoạn từ thửa đất nhà ông Hoàng Văn Trung (thửa đất số 53, tờ bản đồ số 38), đối diện là hết thửa đất nhà ông Hoàng Dương Quý (thửa đất số 31, tờ bản đồ số 38) theo đường Lê Lợi đến hết địa giới phường Sông Bằng. | 1.901 | 1.426 | 1.069 | 748 |
VI | Phường Đề Thám |
|
|
|
|
3 | Đường phố loại VII |
|
|
|
|
| Đoạn ngã ba tiếp giáp đường phía Nam (đường 58) theo tuyến E đến ngã ba tiếp giáp đường Quốc lộ 3 cũ (tổ 7) | 3.642 | 2.731 | 2.048 | 1.434 |
- 1 Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND sửa đổi Quy định và Bảng giá các loại đất áp dụng giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Nghị quyết 16/2019/NQ-HĐND
- 2 Quyết định 12/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024 kèm theo Quyết định 09/2020/QĐ-UBND và 07/2021/QĐ-UBND
- 3 Quyết định 28/2021/QĐ-UBND quy định Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 4 Quyết định 49/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng năm 2021
- 5 Quyết định 18/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quy định và Bảng giá các loại đất áp dụng giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 70/2019/QĐ-UBND