ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2020/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 10 tháng 4 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ DI CHUYỂN CÂY TRỒNG ĐẶC THÙ ĐỂ LẬP PHƯƠNG ÁN BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ GPMB KHU ĐẤT PHỤC VỤ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRUNG TÂM PHÒNG TRÁNH VÀ GIẢM NHẸ THIÊN TAI DO VĂN PHÒNG HỢP TÁC QUỐC PHÒNG, ĐẠI SỨ QUÁN HOA KỲ TÀI TRỢ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị tại Tờ trình số 58/TTr-UBND ngày 25/3/2020 của UBND thành phố Nam Định, Tờ trình số 201/TTr-STC ngày 07/4/2020 của Sở Tài chính, Báo cáo thẩm định số 56/BC-STP ngày 09/4/2020 của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ di chuyển cây trồng đặc thù để lập phương án bồi thường, hỗ trợ GPMB khu đất phục vụ đầu tư xây dựng Trung tâm phòng tránh và giảm nhẹ thiên tai do Văn phòng hợp tác quốc phòng - Đại sứ quán Hoa Kỳ tài trợ. (Chi tiết theo phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 24/4/2020.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở: Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND thành phố Nam Định và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ DI CHUYỂN CÂY TRỒNG ĐẶC THÙ ĐỂ LẬP PHƯƠNG ÁN BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ GPMB KHU ĐẤT PHỤC VỤ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRUNG TÂM PHÒNG TRÁNH VÀ GIẢM NHẸ THIÊN TAI DO VĂN PHÒNG HỢP TÁC QUỐC PHÒNG, ĐẠI SỨ QUÁN HOA KỲ TÀI TRỢ
(Kèm theo Quyết định số 11 /2020/QĐ-UBND ngày 10/4/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
STT | Loại cây trồng | Phân loại | Đơn vị | Đơn giá (đồng) |
A | Đối với cây cảnh |
|
|
|
1 | Cây Xanh, Si, Đa, Lộc Vừng, Sung | Đường kính gốc từ 5cm đến 10cm, đường kính tán lớn hơn 1,5m, chiều cao lớn hơn 2,0m | cây | 233.000 |
Đường kính gốc từ 10cm đến 20cm, đường kính tán lớn hơn 1,5m, chiều cao lớn hơn 2,0m | cây | 377.000 | ||
Đường kính gốc lớn hơn 20cm đến 30cm, đường kính tán lớn hơn 1,5m, chiều cao lớn hơn 2,0m | cây | 394.000 | ||
Đường kính gốc lớn hơn 30cm đến 40cm, đường kính tán lớn hơn 1,5m, chiều cao lớn hơn 2,0m | cây | 728.000 | ||
Đường kính gốc lớn hơn 40cm đến 50cm, đường kính tán lớn hơn 1,5m, chiều cao lớn hơn 2,0m | cây | 1.011.000 | ||
Đường kính gốc lớn hơn 50cm đến 60cm, đường kính tán lớn hơn 1,5m, chiều cao lớn hơn 2,0m | cây | 1.405.000 | ||
Đường kính gốc lớn hơn 60cm đến 80cm, đường kính tán lớn hơn 1,5m, chiều cao lớn hơn 2,0m | cây | 1.954.000 | ||
Đường kính gốc lớn hơn 80cm, đường kính tán lớn hơn 1,5m, chiều cao lớn hơn 2,0m | cây | 2.716.000 | ||
2 | Cây tùng La Hán | Đường kính gốc từ 3cm đến 5cm, đường kính tán lớn hơn 1,0m, chiều cao lớn hơn 1,0m | cây | 121.000 |
Đường kính gốc lớn hơn 5cm đến 10cm, đường kính tán lớn hơn 1,0m, chiều cao lớn hơn 1,5m | cây | 167.000 | ||
Đường kính gốc lớn hơn 10cm đến 20cm đường kính tán lớn hơn 1,0m, chiều cao lớn hơn 1,5m | cây | 394.000 | ||
Đường kính gốc lớn hơn 20cm, đường kính tán lớn hơn 1,0m, chiều cao lớn hơn 1,5m | cây | 523.000 | ||
3 | Cây Cau Lợn cọ (cau lùn) | Đường kính gốc từ 5cm đến 10cm, chiều cao nhỏ hơn 1,5m | cây | 196.000 |
Đường kính gốc lớn hơn 10cm đến 20cm, chiều cao lớn hơn 1,5m | cây | 311.000 | ||
Đường kính gốc lớn hơn 20cm, chiều cao lớn hơn 1,5m | cây | 432.000 | ||
4 | Cây vạn tuế | Đường kính gốc nhỏ hơn 10cm, chiều cao lớn hơn 1,0m | cây | 126.000 |
Đường kính gốc lớn hơn 10cm đến 20cm, chiều cao lớn hơn 1,0m | cây | 174.000 | ||
Đường kính gốc lớn hơn 20cm đến 30cm, chiều cao lớn hơn 1,0m | cây | 243.000 | ||
5 | Quất cảnh | Cao < 30cm | cây | 70.000 |
30 cm ≤ Cao <50cm | cây | 97.000 | ||
50 cm ≤ Cao <70cm | cây | 135.000 | ||
70 ≤ Cao <100cm | cây | 197.000 | ||
100 cm ≤ Cao <150cm | cây | 262.000 | ||
Cao ≥ 150cm | cây | 363.000 | ||
6 | Đào hoa | Cây giống, chiều cao <40cm | m2 | 250.000 |
40 ≤ Cao <80cm, đường kính tán <50cm | cây | 5.000 | ||
80 ≤ Cao <150cm, đường kính tán <50cm | cây | 10.000 | ||
80 ≤ Cao <150cm, đường kính tán ≥ 50cm | cây | 189.000 | ||
150 ≤ Cao <200cm, đường kính tán ≥ 50cm | cây | 262.000 | ||
Cao ≥ 200cm, đường kính tán > 50cm | cây | 363.000 | ||
7 | Hoa Hòe | Cây giống, chiều cao <40cm | m2 | 250.000 |
40 ≤ Cao <80cm, đường kính tán <50cm | cây | 5.000 | ||
80 ≤ Cao <150cm, đường kính tán <50cm | cây | 10.000 | ||
80 ≤ Cao <150cm, đường kính tán ≥ 50cm | cây | 189.000 | ||
150 ≤ Cao <200cm, đường kính tán ≥ 50cm | cây | 262.000 | ||
Cao ≥ 200cm, đường kính tán > 50cm | cây | 363.000 | ||
8 | Hoa Cúc, Hoa Hồng, Hoa Thạch Thảo, chiều tím,... (mật độ từ 50 đến 100 cây/m2) | Loại có hoa | m2 | 217.000 |
Loại chưa có hoa | m2 | 183.000 | ||
B | Cây trồng trên chậu: Tính bằng 50% đơn giá di chuyển cây quy định tại mục A |
Nguyên tắc xác định đường kính, chiều cao cây theo Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND tỉnh Nam Định về việc ban hành quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ cây trồng, vật nuôi (nuôi trồng thủy sản) phục vụ công tác GPMB trên địa bàn tỉnh Nam Định.
- 1 Quyết định 20/2020/QĐ-UBND quy định về đơn giá bồi thường, hỗ trợ giá nhà ở, công trình, vật kiến trúc khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 2 Chỉ thị 05/CT-UBND về công tác, phòng chống giảm nhẹ thiên tai và tìm kiếm cứu nạn năm 2020 do tỉnh Bình Định ban hành
- 3 Quyết định 37/2016/QĐ-UBND quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ cây trồng, vật nuôi (nuôi trồng thủy sản) phục vụ công tác giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường, hỗ trợ di chuyển cây trồng đặc thù để lập phương án bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng thực hiện dự án xây dựng cầu Tân Phong trên địa bàn thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
- 6 Thông tư 37/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7 Nghị định 47/2014/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 8 Luật đất đai 2013
- 9 Quyết định 1747/QĐ- UBND năm 2008 phê duyệt Dự án tổng thể sắp xếp dân cư phòng tránh và giảm nhẹ thiệt hại thiên tai vùng ven biển tỉnh Quảng Nam
- 1 Quyết định 20/2020/QĐ-UBND quy định về đơn giá bồi thường, hỗ trợ giá nhà ở, công trình, vật kiến trúc khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 2 Chỉ thị 05/CT-UBND về công tác, phòng chống giảm nhẹ thiên tai và tìm kiếm cứu nạn năm 2020 do tỉnh Bình Định ban hành
- 3 Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường, hỗ trợ di chuyển cây trồng đặc thù để lập phương án bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng thực hiện dự án xây dựng cầu Tân Phong trên địa bàn thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
- 4 Quyết định 1747/QĐ- UBND năm 2008 phê duyệt Dự án tổng thể sắp xếp dân cư phòng tránh và giảm nhẹ thiệt hại thiên tai vùng ven biển tỉnh Quảng Nam