Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 11/2023/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 22 tháng 6 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP ĐỐI VỚI 09 NGÀNH, NGHỀ ÁP DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng;

Căn cứ Thông tư số 07/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 91/TTr-SLĐTBXH ngày 23 tháng 5 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp đối với 09 ngành, nghề áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên, gồm:

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Lái xe ô tô hạng B2 (chi tiết tại Phụ lục I).

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Điện công nghiệp (chi tiết tại Phụ lục II).

3. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Điện dân dụng (chi tiết tại Phụ lục III).

4. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Cơ khí hàn (chi tiết tại Phụ lục IV).

5. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật chế biến món ăn (chi tiết tại Phụ lục V).

6. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Lắp ráp và sửa chữa máy vi tính (chi tiết tại Phụ lục VI).

7. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề May công nghiệp (chi tiết tại Phụ lục VII).

8. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Sửa chữa Máy lạnh và Điều hòa không khí (chi tiết tại Phụ lục VIII).

9. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Vận hành máy thi công nền (chi tiết tại Phụ lục IX).

Điều 2. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với 09 ngành, nghề trình độ sơ cấp trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.

2. Đối tượng áp dụng

a) Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở có hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

b) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2023.

2. Nội dung “Dự kiến thực hiện chương trình khóa học nghề” của các nghề có số thứ tự 1, 2, 4, 5, 6 và 11 tại Mục II “Danh mục nghề, nhóm nghề, thời gian, chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 3 tháng” kèm theo Quyết định số 1362/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định danh mục nghề, nhóm nghề, thời gian, chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 3 tháng hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.

Điều 4. Trách nhiệm thi hành

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Sở Tư pháp (CSDLQL về pháp luật);
- Trung tâm Thông tin - Hội nghị tỉnh;
- UBND huyện, thị xã, thành phố;
- Các cơ sở GDNN trong tỉnh;
- Lưu: VT, KGVXT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Duy Hưng

 

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ LÁI XE Ô TÔ HẠNG B2
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)

Phần I

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Lái xe ô tô hạng B2 trình độ sơ cấp là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Lái xe ô tô hạng B2 do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. NỘI DUNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

1. Định mức lao động

a) Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

b) Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

2. Định mức thiết bị

a) Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

b) Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

c) Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

a) Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

b) Định mức này chưa bao gồm:

Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo;

Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;

Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng.

4. Định mức cơ sở vật chất

Định mức cơ sở vật chất: Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (khu học lý thuyết, khu thực hành, thực tập và các khu chức năng khác,...) để hoàn thành đào tạo cho một người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:

a) Xác định chi phí trong đào tạo nghề Lái xe ô tô hạng B2 trình độ sơ cấp;

b) Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Lái xe ô tô hạng B2 trình độ sơ cấp được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học, 05 người học/xe tập lái, thời gian đào tạo là 588 giờ.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Lái xe ô tô hạng B2 trình độ sơ cấp khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.

Phần II

TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

Tên ngành/nghề đào tạo: Lái xe ô tô hạng B2

Trình độ đào tạo: Sơ cấp

Thời gian đào tạo: 588 giờ

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học, 05 người học/xe tập lái.

Phân bổ thời gian đào tạo:

STT

Môn học

Thời gian học (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành

1

Pháp luật giao thông đường bộ

90

72

18

2

Cấu tạo và sửa chữa thông thường

18

10

8

3

Nghiệp vụ vận tải

16

12

4

4

Đạo đức, văn hóa giao thông và phòng chống tác hại của rượu bia khi tham gia giao thông

20

19

1

5

Kỹ thuật lái xe

20

16

4

6

Học phần mềm mô phỏng các tình huống giao thông

4

 

4

7

Tổng số giờ học thực hành lái xe/01 xe tập lái và trên ca bin học lái xe ô tô

420

 

420

Tổng số

588

129

459

Định mức thời gian đào tạo:

STT

Định mức thời gian đào tạo

Thời gian đào tạo (ngày)

1

Ôn và kiểm tra kết thúc khóa học

4

2

Số ngày thực học

73,5

3

Số ngày nghỉ lễ, khai bế giảng

15

Cộng số ngày/khóa đào tạo

92,5

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức lao động cho 01 lớp học

(giờ/lớp học)

Định mức lao động cho 01 người học

(giờ/người học)

1

Lao động trực tiếp

3.280

93,7

1.1

Dạy lý thuyết

129

 

1.2

Dạy thực hành: 39giờ/lớp + (420 giờ/xe x 7 xe/lớp) (mỗi xe có 01 giáo viên)

(39 giờ: Tổng số giờ thực hành của 6 môn học tại mục 1.1. Thời gian học)

2.979

 

1.3

Ôn và kiểm tra kết thúc khóa học: 4 ngày/lớp x 8 giờ/ngày

32

 

1.4

Ôn tập thiết bị chấm điểm tự động sát hạch lái xe: 4 giờ/người học x 35 người học/lớp

140

 

2

Lao động gián tiếp (5% lao động trực tiếp)

164

4,7

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Số lượng

Định mức thiết bị

(giờ/lớp học)

Định mức thiết bị cho 01 người học

(giờ/người học)

1

Máy tính xách tay

Sony SVT 13125 CVS

01 bộ

168

4,8

2

Máy chiếu

ViewSonic PX701HD

01 bộ

168

4,8

3

Ca bin học lái xe

Theo quy chuẩn kỹ thuật của Tổng cục Đường bộ

01 bộ

105

3

4

Ô tô tập lái

Theo quy chuẩn kỹ thuật của Tổng cục Đường bộ

07 xe

2.835

81

5

Thiết bị giám sát thời gian và quãng đường thực hành lái xe

Theo quy chuẩn kỹ thuật của Tổng cục Đường bộ

07 thiết bị

2.835

81

6

Sân tập lái (45 giờ /người học x 35 người học)

Theo quy chuẩn kỹ thuật của Tổng cục Đường bộ

01 sân

1.575

45

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

1. Định mức vật tư, nguyên nhiên vật liệu

STT

Tên vật tư, nguyên nhiên vật liệu

Đơn vị tính

Thông số kỹ thuật

Định mức cho 01 xe tập lái (05 người học)

Định mức cho 01 người học

Sử dụng

Tỷ lệ % thu hồi

Tiêu hao

1

Xăng

Lít/xe

A95, E5

880

0

880

176

2

Dầu nhờn

Lít/xe

SHD-50

17

0

17

3,4

3

Ắc quy

Bình/xe

65AH

0,5

0

0,5

0,1

4

Lốp

Chiếc/xe

185/R14

1

0

1

0,2

2. Định mức điện năng tiêu thụ

STT

Tên thiết bị

Công suất máy

(W)

Số giờ sử dụng

(giờ)

Định mức tiêu hao cho 01 lớp học

(KW)

Định mức tiêu hao cho 01 người học (KW/người học)

1

Bộ máy tính để bàn (20 máy)

250

40

200

5,7

2

Máy chiếu

1.000

168

168

4,8

3

Máy tính xách tay

300

168

50

1,4

4

Ca bin tập lái

1.000

105

105

3

5

Điện thắp sáng phòng học (20 đèn)

45

168

151

4,3

6

Điện thắp sáng sân bãi tập lái (20 đèn; 45 giờ/HV)

100

225

450

12,8

3. Văn phòng phẩm, tài liệu đào tạo

a) Văn phòng phẩm

STT

Văn phòng phẩm

Đơn vị tính

Định mức cho 01 lớp học

1

Sổ lên lớp (10 tờ)

Quyển

01

2

Sổ tay giáo viên (10 tờ)

Quyển

01

3

Sổ theo dõi thực hành (10 tờ/quyển)

Quyển

07

4

Kế hoạch, tiến độ đào tạo

Tờ

03

5

Báo cáo 1, 2

Tờ

02

6

Giấy A4

Gram

01

7

Giấy photo A4

Gram

02

8

Bản vẽ - tranh treo, mô hình

Bộ

01

b) Tài liệu đào tạo

STT

Tài liệu đào tạo

Đơn vị tính

Định mức cho 01 người học

1

Tài liệu môn học (5 môn)

Quyển

05

2

Tài liệu tham khảo (ôn thi)

Quyển

01

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 người học (m2 x giờ)

1

Khu học lý thuyết

 

Định mức phòng học lý thuyết

1,5

129

193,5

2

Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm

 

Định mức phòng học thực hành

10

123

1.230

 

PHỤ LỤC II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)

Phần I

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Điện công nghiệp trình độ sơ cấp là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Điện công nghiệp do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. NỘI DUNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

1. Định mức lao động

a) Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

b) Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

2. Định mức thiết bị

a) Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

b) Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

c) Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

a) Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

b) Định mức này chưa bao gồm:

Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo;

Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;

Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng.

4. Định mức cơ sở vật chất

Định mức cơ sở vật chất: Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (khu học lý thuyết, khu thực hành, thực tập và các khu chức năng khác,...) để hoàn thành đào tạo cho một người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:

a) Xác định chi phí trong đào tạo nghề Điện công nghiệp trình độ sơ cấp;

b) Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Điện công nghiệp trình độ sơ cấp được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành 18 người học, thời gian đào tạo là 420 giờ.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Điện công nghiệp trình độ sơ cấp khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.

Phần II

TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

Tên ngành, nghề: Điện Công nghiệp

Trình độ đào tạo: Sơ cấp

Thời gian đào tạo: 420 giờ

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học và lớp học thực hành 18 người học.

Phân bổ thời gian đào tạo:

Mã MĐ

Tên mô đun

Thời gian đào tạo (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Bài tập, thực hành

Thi, kiểm tra

MĐ01

An toàn lao động và vệ sinh CN

45

14

28

3

MĐ02

Đo lường điện, điện tử

60

28

28

4

MĐ03

Khí cụ điện

45

14

28

3

MĐ04

Lắp đặt mạch điện chiếu sáng

60

28

28

4

MĐ05

Máy điện

75

28

42

5

MĐ06

Trang bị điện

135

42

84

9

Tổng cộng

420

154

238

28

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Nội dung

Định mức (giờ)

Ghi chú

1

Định mức lao động trực tiếp

19.12

 

 

Định mức giờ dạy lý thuyết

4.4

 

 

Định mức giờ dạy thực hành

14.72

 

2

Định mức lao động gián tiếp

2.28

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

1

Máy vi tính

Loại thông dụng tại thời điểm mua

3.14

2

Máy chiếu (Projector)

Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens, kích thước phông chiếu: ≥1800mm x 1800mm

3.14

3

Áp tô mát 1 pha

I >10A

7.17

4

Aptomát 3 pha

32A Loại thông dụng tại thời điểm mua

7.83

5

Áptomát dòng điện rò RCCB- 3P+N

32A Loại thông dụng tại thời điểm mua

2.72

6

Bàn thực hành

Kích thước mặt bàn ≥ (1000 x 1500 x 800) mm

2.61

7

Bàn thực hành khí cụ điện

Bàn có gắn bản thực hành khí cụ điện và nguồn điện 220/380V

1.72

8

Bàn thực hành Trang bị điện

Bàn có gắn bản thực hành trang bị điện và nguồn điện 220/380V

4.56

9

Bảng điện

Loại thông dụng trên thị trường

1.89

10

Bộ biến trở 3 pha

1000-5000 Om Loại thông dụng tại thời điểm mua

1.11

11

Bộ đèn Exit (thoát hiểm)

Loại thông dụng trên thị trường

1.89

12

Bộ đồ nghề điện cầm tay

Loại thông dụng tại thời điểm mua

2.22

13

Bộ dụng cụ đo lường điện

Loại thông dụng tại thời điểm mua

2.61

14

Bộ dụng cụ nghề điện cầm tay

Loại thông dụng tại thời điểm mua

4.33

15

Bộ dụng cụ thực hành trang bị điện

Loại thông dụng tại thời điểm mua

2.72

16

Bộ khống chế hình cam

25A Loại thông dụng tại thời điểm mua

0.50

17

Bộ mẫu các mối nối dây dẫn - đay cáp

Loại thông dụng, phù hợp trong đào tạo

1.89

18

Bộ phao mực nước đóng cắt điện

Loại thông dụng tại thời điểm mua

1.17

19

Cabin lắp đặt điện

Loại thông dụng, phù hợp trong đào tạo

1.89

20

Cầu chì 3 pha (vỏ hộp + ống chì sứ)

16A Loại thông dụng tại thời điểm mua

4.89

21

Cầu chì hộp 10 A

I < 10A

1.89

22

Cầu chì sứ 1 pha

5 A Loại thông dụng tại thời điểm mua

0.22

23

Cầu dao 1 pha 1 chiều

16A Loại thông dụng tại thời điểm mua

0.61

24

Cầu dao 1 pha đảo 2 chiều

16A Loại thông dụng tại thời điểm mua

0.67

25

Cầu dao 3 pha đảo 2 chiều

32A Loại thông dụng tại thời điểm mua

0.67

26

Cầu dao 3 pha 1 chiều

32A Loại thông dụng tại thời điểm mua

0.67

27

Cầu dao hai cực

I < 10A

1.89

28

Công tắc 2 cực

I > 5A

2.50

29

Công tắc 3 cực

I > 5A

2.50

30

Công tắc 4 cực

I < 10A

2.50

31

Công tắc cảm ứng ánh sáng

Loại thông dụng trên thị trường

1.89

32

Công tắc cảm ứng hồng ngoại

Loại thông dụng trên thị trường

1.89

33

Công tắc chuyển mạch

Loại thông dụng tại thời điểm mua

5.28

34

Công tắc chuyển mạch thang đo

Loại lắp tủ điện, thông dụng tại thời điểm mua

1.17

35

Công tắc điều khiển từ xa bằng IR, RF

Loại thông dụng trên thị trường

1.89

36

Công tắc điều khiển từ xa bằng Wifi và điện thoại thông minh

Loại thông dụng trên thị trường

1.89

37

Công tắc giới hạn hành trình con lăn 2 chiều

Loại thông dụng tại thời điểm mua

7.78

38

Công tắc ngắt sự cố

Loại thông dụng tại thời điểm mua

2.28

39

Công tắc tơ 1 pha

16A Loại thông dụng tại thời điểm mua

1.56

40

Công tắc tơ 3 pha

32A Loại thông dụng tại thời điểm mua

15.00

41

Công tắc xoay

I < 10A

1.89

42

Công tơ điện 1 pha

I > 5A

1.89

43

Cuộn kháng 3 pha

100-300 Var Loại thông dụng tại thời điểm mua

2.44

44

Đầu jack đực kết nối với nguồn điện

Loại thông dụng tại thời điểm mua phù hợp với jack cái kết nối với nguồn, cuộn kháng..

39.56

45

Dây cáp kết nối tủ điện với nguồn và động cơ ngoài

Cáp 4 dây 3P+1N 4C 2.5/1KV thông dụng tại thời điểm mua

2.33

46

Đế nhựa âm tường + mặt nạ

105x60x40 mm

1.89

47

Đế nhựa nổi + mặt nạ

120x70x30 mm

1.89

48

Đèn báo pha đỏ

220V Loại thông dụng

20.72

49

Đèn báo pha vàng 22mm

220V Loại thông dụng

12.39

50

Đèn báo pha xanh 22mm

220V Loại thông dụng

12.39

51

Đèn compac

P = 20W- 220v

1.89

52

Đèn huỳnh quang chấn lưu điện từ

P = 40W-220V

3.78

53

Đèn LED

P = 20W- 220v

1.89

54

Đèn LED huỳnh quang

P = 20W- 220v

1.89

55

Đèn sợi đốt kèm đui đèn

220v- 25w

1.89

56

Đomino 24 chân

Loại thông dụng tại thời điểm mua

6.22

57

Động cơ bơm nước 1 pha

1-2HP Loại thông dụng tại thời điểm mua

1.17

58

Động cơ KĐB 1 pha tụ đề 220V

1-2HP Loại thông dụng tại thời điểm mua

0.44

59

Động cơ KĐB 1 pha tụ ngâm 220V

1-2HP Loại thông dụng tại thời điểm mua

0.44

60

Động cơ KĐB roto lồng sóc 3 pha 220V/380V

1-2HP Loại thông dụng tại thời điểm mua

4.78

61

Động cơ KĐB roto lồng sóc 3 pha 380V 2 cấp tốc độ sao- sao kép

1-2HP Loại thông dụng tại thời điểm mua

4.89

62

Động cơ KĐB roto lồng sóc 3 pha 380V/660V

1-2HP Loại thông dụng tại thời điểm mua

2.44

63

Động cơ không đồng bộ 1 pha

Công suất ≥ 0,4 kW

1.61

64

Động cơ không đồng bộ 3 pha 0,1

Công suất ≥ 0,75 kW

1.61

65

Động cơ không đồng bộ 3 pha 0,75

Công suất ≥ 1kW; Điện áp 220/380V

1.61

66

Đồng hồ đo điện áp Vonkế mức 500V

Loại lắp tủ điện, thông dụng tại thời điểm mua

3.50

67

Đồng hồ đo dòng điện mức 30A

Loại lắp tủ điện, thông dụng tại thời điểm mua

1.17

68

Đồng hồ đo tốc độ vòng quay

Loại thông dụng tại thời điểm mua

2.61

69

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Loại thông dụng tại thời điểm mua

2.61

70

Dụng cụ đo lường cơ khí

Loại thông dụng tại thời điểm mua

2.22

71

Dụng cụ đo lường điện

Loại thông dụng tại thời điểm mua

2.22

72

Hộp công tắc điều khiển từ xa bằng remote

Loại thông dụng trên thị trường

1.89

73

Hộp đèn báo 3 lỗ 22mm

Loại thông dụng tại thời điểm mua phù hợp với đường kính đèn báo

6.89

74

Hộp nút nhấn đảo chiều TPB3

220V Loại thông dụng tại thời điểm mua

4.00

75

Internet, bộ phát Wifi

Loại thông dụng trên thị trường

1.89

76

Khởi động từ 1 pha

16A Loại thông dụng tại thời điểm mua

2.33

77

Máy biến áp 1 pha

Loại thông dụng trên thị trường

1.00

78

Máy biến áp 3 pha 380VAC/0-380VAC

10KVA Loại thông dụng tại thời điểm mua

2.44

79

Máy cắt cầm tay

Công suất ≥ 450W

1.44

80

Máy chiếu (Projector)

Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens, kích thước phông chiếu: ≥1800mm x 1800mm

2.61

81

Máy đo tỷ số máy biến áp

Loại thông dụng trên thị trường

1.00

82

Máy khoan cầm tay

Công suất ≥ 450W

1.44

83

Máy vi tính

Loại thông dụng tại thời điểm mua

2.61

84

Nguồn điện một chiều

Biến áp 220VAV/0-220VDC

3.44

85

Nút ấn nhả tròn

Loại thông dụng tại thời điểm mua

0.50

86

Nút nhấn kép tròn 4 chân 22mm Đỏ

Loại lắp tủ điện, thông dụng tại thời điểm mua

3.50

87

Nút nhấn kép tròn 4 chân 22mm Xanh

Loại lắp tủ điện, thông dụng tại thời điểm mua

2.33

88

Ổ cắm

I > 10A

1.89

89

Role điện áp, mất pha + Đế

380V Loại thông dụng tại thời điểm mua

3.67

90

Role điện áp + Đế

380V Loại thông dụng tại thời điểm mua

0.22

91

Role dòng điện EOCR-SS 380V

30A Loại thông dụng tại thời điểm mua

3.89

92

Role nhiệt

16-40A Loại thông dụng tại thời điểm mua

3.00

93

Role thời gian+ Đế

220V-60s Loại thông dụng tại thời điểm mua

9.33

94

Rơle tốc độ

Loại thông dụng tại thời điểm mua

3.67

95

Rơle trung gian 14 chân 220V/3-5A +Đế

Loại thông dụng tại thời điểm mua

5.17

96

Rơle trung gian 8 chân 220V/3- 5A+Đế

Loại thông dụng tại thời điểm mua

0.44

97

Thiết bị kiểm tra chịu tải máy biến áp

Loại thông dụng trên thị trường

1.00

98

Thiết bị lắp đặt

Loại thông dụng tại thời điểm mua

2.22

99

Tủ sấy

Loại thông dụng trên thị trường

2.22

100

Vỏ tủ điều khiển điện 400x600

Thép, nút bật mở loại thông dụng thời thời điểm mua

1.17

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Bản vẽ thiết kế

Gram

A4

0.06

2

Bản vẽ trang bị điện

Gram

A4

0.112

3

Băng keo điện

Cuộn

Nano

1.45

4

Bu lông + eru + Long đen

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0.80

5

Bu lon-ốc vít

Bộ

6li x 2cm

7.20

6

Bút

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

1.40

7

Bút lông màu

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.25

8

Catalogue thiết bị

Gram

A4

0.05

9

Chì hàn

Cuộn

Loại thông dụng tại thời điểm mua

1.20

10

Công tắc ly tâm, rơ le khởi động

Cái

 

0.40

11

Cos gài

Gói

 

1.00

12

Đầu cốt 1.5 mm

Gói

Gói 100 con cốt cằng cua 1,5 mm

3.15

13

Đầu cốt 2.5 mm

Gói

Gói 100 con cốt cằng của 2.5 mm

1.2

14

Dây dẫn điện

Mét

1,5mm2

9.00

15

Dây điện đôi mềm 1.5mm2

Mét

1.5mm2

5.00

16

Dây điện mềm 1 mm2

Mét

1mm2

5.00

17

Dây điện mềm đơn 1.5

Mét

1.5 mm2, đơn mềm

27.80

18

Dây điện mềm đơn 2.5

Mét

2.5 mm2 đơn mềm

4.5

19

Dây điện từ 0,3

Kg

0.3

0.04

20

Dây điện từ 0,5

Kg

0.5

0.06

21

Dây rút

Gói

20

1.20

22

Giấy

Gram

A4

0.05

23

Giấy cách điện 2 zem

Tờ

A0

1.00

24

Giấy ráp mịn

Tờ

Loại thông dụng tại thời điểm mua

0.20

25

Hồ sơ năng lực của đơn vị

Gram

A4

0.01

26

Kẹp đỡ ống luồn dây điện

Chiếc

phi 20

2.40

27

Lưỡi cắt sắt 105mm

Cái

Cắt vật liệu kim loại D105mm

0.2

28

Máng xương cá 20x30

Mét

Loại thông dụng tại thời điểm mua

0.6

29

Mẫu bảng cung cấp dịch vụ

Gram

A4

0.01

30

Mẫu bảng giá thiết bị, vật tư nghề điện

Gram

A4

0.05

31

Mỡ bôi trơn

Kg

 

0.16

32

Mũi khoan

Bộ

Từ 3 mm - 12mm

0.10

33

Mũi khoan lỗ 3mm

Cái

Khoan vật liệu kim loại (Me 3)

0.2

34

Mũi khoét lỗ 22mm (khoan vật liệu kim loại)

Cái

Khoét lỗ 22mm (khoan vật liệu kim loại)

0.2

35

Mũi khoét lỗ 25mm (khoan vật liệu kim loại)

Cái

Khoét lỗ 25mm (khoan vật liệu kim loại)

0.2

36

Nam châm dính bảng

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.00

37

Nhựa thông

Gói

Loại thông dụng tại thời điểm mua

0.70

38

Ổ bi

Cái

 

0.13

39

Ống gen 1 mm

Sợi

1mm

1.00

40

Ống gen 3 mm

Sợi

3mm

1.00

41

Ống gen nhiệt

Sợi

5mm

1.00

42

Ống nối, đắt co

Chiếc

Phi 20

1.50

43

Ống PVC phi 20

Mét

Phi 20

0.80

44

Phiếu chấm điểm

Gram

A4

0.03

45

Phiếu hướng dẫn đọc bản vẽ các loại

Gram

A4

0.016

46

Phiếu hướng dẫn kiểm tra

Gram

A4

0.004

47

Phiếu hướng dẫn thực hành

Gram

A4

0.06

48

Phiếu hướng dẫn thực hành

Gram

A4

0.096

49

Phiếu hướng dẫn thực hành

Gram

A4

0.02

50

Pin 9V

Cục

9V

1.33

51

Pin 1,5V

Cục

1,5V

1.67

52

Sổ tay ghi chép

Cuốn

A4

1.01

53

Sơn cách điện

Hộp

 

0.22

54

Thanh ray nhôm gài thiết bị

Mét

Loại thông dụng tại thời điểm mua

0.3

55

Thước kỹ thuật

Cây

Loại thông dụng trên thị trường

0.20

56

Tụ điện 300 MF

Cái

 

0.20

57

Tụ điện 10,30,40 MF

Cái

 

0.20

58

Tụ điện 2 MF

Cái

 

0.20

59

Tụ điện 4 MF

Cái

 

0.20

60

Vẹc ny cách điện

Lít

 

0.50

61

Vít gỗ 1.0 mm

Gói

Gói 1000 con

0.006

62

Vít gỗ 4.0 mm

Gói

Gói 1000 con

0.003

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 người học (m2 x giờ)

1

Khu học lý thuyết

 

Định mức phòng học lý thuyết

2

154

308

2

Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm

 

Định mức phòng học thực hành

4

266

1064

3

Khu chức năng, hạ tầng khác

 

Thư viện

2

30

60

 

PHỤ LỤC III

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ ĐIỆN DÂN DỤNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)

Phần I

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Điện dân dụng trình độ sơ cấp là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Điện dân dụng do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. NỘI DUNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

1. Định mức lao động

a) Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

b) Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

2. Định mức thiết bị

a) Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

b) Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

c) Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

a) Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

b) Định mức này chưa bao gồm:

Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo;

Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;

Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng.

4. Định mức cơ sở vật chất

Định mức cơ sở vật chất: Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (khu học lý thuyết, khu thực hành, thực tập và các khu chức năng khác,...) để hoàn thành đào tạo cho một người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:

a) Xác định chi phí trong đào tạo nghề Điện dân dụng trình độ sơ cấp;

b) Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Điện dân dụng trình độ sơ cấp được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành 18 người học, thời gian đào tạo là 300 giờ.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Điện dân dụng trình độ sơ cấp khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.

Phần II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

Tên ngành, nghề đào tạo: Điện dân dụng

Trình độ đào tạo: Sơ cấp

Thời gian đào tạo: 300 giờ

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học và lớp học thực hành 18 người học.

Phân bổ thời gian đào tạo:

Mã MĐ

Tên mô đun

Tổng số

Thời gian đào tạo (giờ)

Trong đó

Lý thuyết

Bài tập, thực hành

Thi, kiểm tra

MĐ01

An toàn lao động

10

5

3

2

MĐ02

Mạch điện

15

10

8

2

MĐ03

Vẽ điện

10

5

3

2

MĐ04

Kỹ thuật điện tử cơ bản

15

10

3

2

MĐ05

Đo lường điện

25

10

13

2

MĐ06

Máy điện

105

15

87

3

MĐ07

Hệ thống điện căn hộ đường ống PVC nổi

60

10

47

3

MĐ08

Kỹ thuật lắp đặt điện dân dụng

60

10

47

3

Tổng cộng

300

75

205

19

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Nội dung

Định mức (giờ)

Ghi chú

1

Định mức lao động trực tiếp

14.43

 

 

Định mức giờ dạy lý thuyết

2.37

 

 

Định mức giờ dạy thực hành

12.06

 

2

Định mức lao động gián tiếp

2.16

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

1

Máy chiếu (Projector) + phông chiếu

Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumen; Kích thước chiếu ≥ (1800 x 1800) mm 220V-230W

10.10

2

Bộ máy vi tính

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm 220V- 200W

10.10

3

Bàn thực hành các cảm biến nhiệt độ phạm vi không gian

Kích thước 1200x600x1200; có đủ các loại cảm biến không gian; nguồn điện, cáp kết nối vào ra

3.33

4

Bàn thực hành các cảm biến nhận diện

Kích thước 1200x900x1500; có đủ các loại cảm biến nhận diện; cảm biến nhận dạng vân tay;

3.33

5

Bàn thực hành các cảm biến hồng ngoại báo động

Kích thước 1200x600x1200; có đủ các loại cảm biến hồng ngoại báo động; Bộ cảm biến chuyển động hồng ngoại loại 9-24V; Cảm biến chuyển động/cảm biến hồng ngoại IP 41, 360°, Ngưỡng ánh sáng: 10 đến 1275 lux, Thời gian trễ có thể điều chỉnh: 10 giây đến 10 phút, Tiêu thụ ở chế độ chờ: 0,75 W, Phạm vi cảm biến: 8m; nguồn điện, cáp kết nối vào ra

3.33

6

Bàn thực hành các loại chuông điện có dây và không dây

Kích thước 1600x600x1200; có đủ các loại chuông điện có dây, không dây; bộ thu phát tín hiệu; điện áp 220V

3.33

7

Bàn thực hành các loại chuông cửa có hình ảnh

Kích thước 1600x600x1200; có đủ các loại chuông cửa hình ảnh, cáp kết nối

3.33

8

Camera giám sát

Loại thông dụng trên thị trường cho gia đình hoặc ngoài trời

3.33

9

Mô hình hệ thống cửa tự động đóng mở

Kích thước 2200x600x1800; Điện áp 220V, 0,75 kW

3.33

10

Ca bin thực hành lắp đặt hệ thống điện căn hộ

Loại 4mx3mx2,5m; bao gồm gắn đủ các thiết bị

6.67

11

Bàn thực hành đấu nối lắp đặt vận hành động cơ KĐB 3 pha

Điện áp 380V; P ≤ 5kW; đủ các thiết bị đóng cắt, bảo vệ Điện áp 380V; P ≤ 5kW; đủ các thiết bị đóng cắt, bảo vệ

5.83

12

Mô hình đấu nối và vận hành ĐC xoay chiều 1 pha

Được đặt trên giá có bánh xe di chuyển, trên mô hình có bố trí sẵn các thiết bị để đấu nối và vận hành ĐC xoay chiều 1 pha có công suất 2hp-2- 2kW; điện áp 220V; đủ các thiết bị đóng cắt, bảo vệ

5.83

13

Bàn thực hành đo trực tiếp thông số mạch điện

KT 1600x 1200; Có đầy đủ vôn kế, Am pe kế đo trực tiếp; điện áp < 500V, dòng điện < 20A xoay chiều

1.39

14

Bàn thực hành đo điện năng 1 pha, 3 pha

Có đầy đủ các công tơ 1 pha và 3 pha; Điện áp danh định (định mức): 220V Tần số: 50Hz. Dòng điện định mức: 5(20)A, 10(40)A, 20(80)A Điện áp danh định pha; 380VAC, Dòng điện định mức: 50A

1.39

15

Máy khoan điện cầm tay

220V- 600W

75.00

16

Máy khoan bê tông

220V- 900W

40.00

17

Máy khoan bê tông

220V- 1500W

40.00

18

Máy bắt vít

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm 220V- 200W

40.00

19

Máy cắt cầm tay

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm 220V- 200W

75.00

20

Mỏ hàn xung

Loại thông dụng có trên thị trường 300W

35.00

21

Am pe kìm

Loại thông dụng trên thị trường 300A

63.33

22

Đồng hồ đo vạn năng

Loại thông dụng trên thị trường 600V AC-DC

84.17

23

Mê gôm mét

Loại thông dụng trên thị trường 200mA DC-1000VAC

83.33

24

Máy bơm nước một pha

Loại thông dụng trên thị trường 550W /220V

35.000

25

Quạt bàn điện cơ thống nhất

Loại thông dụng trên thị trường 60W/220V

35.00

26

Quạt trần điện cơ thống nhất

Loại thông dụng trên thị trường 80W-220V

55.00

27

Động cơ không đồng bộ 3 pha

0,55KW - 380/220V- 50HZ

35.00

28

Dây an toàn

Theo tiêu chuẩn Việt nam về thiết bị an toàn

20.43

29

Tô vít 2 cạnh

ϕ3

83.33

30

Tô vít 4 cạnh

ϕ3

83.33

31

Tô vít 2 cạnh

ϕ6

83.33

32

Tô vít 4 cạnh

ϕ6

83.33

33

Tô vít động lực 2 cạnh

Loại 8

83.33

34

Tô vít động lực 4 cạnh

Loại 8

83.33

35

Kéo cắt giấy

Loại thông dụng có trên thị trường

35.00

36

Dao con

Loại thông dụng có trên thị trường

35.00

37

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Loại thông dụng có trên thị trường có đầy đủ các dụng cụ cơ khí đi theo bộ

75.00

38

Búa đinh

Loại thông dụng có trên thị trường cán gỗ - loại nhỏ hoặc trung bình

35.00

39

Búa cao su

Loại thông dụng có trên thị trường 240Z - 675g

35.00

40

Cưa sắt cầm tay

Loại thông dụng có trên thị trường 10-12"

75.00

41

Kìm cắt dây

Loại thông dụng có trên thị trường 70 01 160

83.33

42

Kìm tuốt dây

Loại thông dụng có trên thị trường lõi 0,2-6mm2

83.33

43

Kìm mỏ nhọn

Loại thông dụng có trên thị trường 8 inch

35.00

44

Kìm điện

Loại thông dụng có trên thị trường đầu bằng 180mm cách điện 1000V

83.33

45

Kìm ép cốt

Loại thông dụng có trên thị trường bấm cos đa năng

75.00

46

Bút thử điện

Loại thông dụng có trên thị trường hạ thế 250V

83.33

47

Bàn thực hành quấn dây máy điện

Mỗi bàn đảm bảo có 01 máy quấn dây loại số hoặc kim

35.00

48

Vam

150

35.00

49

Ampe kế AC

Loai thông dụng có trên thị trường 30A

138.00

50

Ampe kế DC

Loại thông dụng có trên thị trường -30A

46.00

51

Vôn kế DC

Loại thông dụng có trên thị trường - 300V

46.00

52

Vôn kế AC

Loại thông dụng có trên thị trường - 300V

46.00

53

Oát mét

Loại thông dụng có trên thị trường loại điện động hoặc điện tử

46.00

54

Công tơ điện một pha

Loại thông dụng có trên thị trường L10/40A

46.00

55

Công tơ điện ba pha

Loại thông dụng có trên thị trường 30/60A 220/380V

46.00

56

Biến dòng

Loại thông dụng có trên thị trường 100/5A

145.00

57

Biến điện áp đo lường

Loại thông dụng có trên thị trường loại hạ thế 380V/220V 1KVA

35.00

58

Biến áp 1 pha 2 dây quấn đã quấn xong

Loại thông dụng có trên thị trường - 10A

35.00

59

Lõi thép máy biến áp 1 pha

Loại thông dụng có trên thị trường- 100W

35.00

60

Cầu dao 1 pha 2 ngả

Iđm ≤ 40A; Uđm =220/380VAC

75.00

61

Cầu dao 1 pha

Iđm ≤ 40A; Uđm=220/380VAC

75.00

62

Cầu dao 3 pha

Iđm ≤ 40A; Uđm =220/380VAC

75.00

63

Cầu dao 3 pha 2 ngả

Iđm ≤ 40A; Uđm =220/380VAC

75.00

64

Công tắc hành trình

Iđm ≤ 10A; Uđm = 220/380VAC

35.00

65

Áp tô mát 1 pha

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm Iđm ≥ 6A

75.00

66

Áp tô mát 3 pha

Loại thông dụng có trên thị trường Iđm ≥ 10A

75.00

67

Áp tô mát chống gật 1 pha

VLL45N - 2cực

75.00

68

Nút ấn thường mở

Loại thông dụng có trên thị trường 5A

35.00

69

Nút ấn thường đóng

Loại thông dụng có trên thị trường 10A

35.00

70

Rơle nhiệt

Iđm= 12A ÷ 50A; Hiệu chỉnh được dòng cắt

35.00

71

Rơle thời gian điện tử 8 chân + Đế

U = 220V, I ≤ 10A; tcắt theo giây

35.00

72

Rơle trung gian 14 chân + Đế

U = 220V, I ≤ 10A

35.00

73

Công tắc tơ

220- 15A

35.00

74

Đèn sợi đốt + Đui

220VAC-40w

20.00

75

Đèn huỳnh quang

20w - 220V

20.00

76

Đèn compắc

220VAC-20w

20.00

77

Đèn Halogen

220VAC-100w

20.00

78

Mũi khoét d20

Loại thông dụng có trên thị trường d20

40.00

79

Mũi khoét d22

Loại thông dụng có trên thị trường d22

40.00

80

Mũi khoét d25

Loại thông dụng có trên thị trường d25

40.00

81

Mặt một lỗ

Loại thông dụng có trên thị trường LIOA 15A

20.00

82

Ổ cắm điện

AC220V

20.00

83

Hạt công tắc 2 cực

10A/220V

20.00

84

Hạt công tắc 3 cực

10A/220V

20.00

85

Hạt công tắc 4 cực

10A/220V

20.00

86

Tụ điện xoay chiều

250V- 1,5; 2.5; 4 mF

35.00

87

Bảng điện nổi

Loại thông dụng có trên thị trường LIOA - 15A

20.00

88

Đế nổi + mặt

110x75x30

20.00

89

Cầu đấu

Loại thông dụng có trên thị trường 4 mắt /15 A

75.00

90

Phích cắm điện

Loại thông dụng có trên thị trường - 10A

40.00

91

Cầu chì

U = 220V, I ≤ 10A

20.00

92

Cuộn cảm

Loại thông dụng có trên thị trường - 22*14*8 hình xuyến

0.83

93

Tụ điện mạch điện tử

Loại thông dụng có trên thị trường tụ gốm - 400V

0.83

94

Transisto BJT

Loại thông dụng có trên thị trường 15A 400V

0.83

95

Đi ốt

Loại thông dụng có trên thị trường - 5A/100V

0.83

96

Cầu 4 đi ốt

Loại thông dụng có trên thị trường - 50A/ 1000V

0.83

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Thanh cài nhôm

Mét

Loại thông dụng trên thị trường

0.53

2

Máng gen luồn dây điện có nắp

Cây

(40x20)mm

1.17

3

Ống luồn dây điện

Cây

SP 9020-750N - SP 20f 20

0.23

4

Hộp nối dây tự chống cháy

Chiếc

110x110x50

0.23

5

Máng nhựa

Cây

40x60mm

3.50

6

Kẹp ống nhựa

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0.70

7

Khớp nối ống

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường loại trơn

0.70

8

Hộp nối dây tự chống cháy

Chiếc

160x160x80

0.70

9

Hộp chia ngả ba đường thấp

Chiếc

Φ20

0.70

10

Hộp chia ngả một đường thấp

Chiếc

Φ20

3.50

11

Đế nổi nhựa chữ nhật cao S18

Chiếc

118x78x33

0.39

12

Kẹp đỡ ống PE

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường bằng INOX

0.26

13

Băng dính cách điện

Cuộn

Loại thông dụng trên thị trường màu đen

1.00

14

Đầu cốt Y

Chiếc

(1 ÷ 1,5)mm2

32.00

15

Dây thít

Chiếc

250mm

66.67

16

Dây điện mềm

Mét

1x1mm2

53.33

17

Dây điện mềm

Mét

2x1,5mm2

26.67

18

Dây ê may

Kg

ϕ 0.17mm

0.33

19

Dây ê may

Kg

ϕ 0.23mm

0.33

20

Dây ê may

Kg

ϕ 0.25mm

0.33

21

Dây ê may

Kg

ϕ 0.55mm

0.20

22

Dây ê may

Kg

ϕ 0.71mm

0.20

23

Ống gen cách điện

Ống

ϕ1mm

1.67

24

Ống gen cách điện

Ống

ϕ2mm

1.67

25

Ống gen cách điện

Ống

ϕ2mm

1.67

26

Ống gen cách điện

Ống

ϕ4mm

1.67

27

Ống gen cách điện

Ống

ϕ6mm

1.67

28

Băng vải mộc

Cuộn

Loại thông dụng trên thị trường dùng quấn động cơ bản 20mm

1.67

29

Giấy cách điện 0,2mm

Mét

Loại thông dụng trên thị trường màu xanh rộng -1000mm

0.67

30

Giấy cách điện 0,25mm

Mét

Loại thông dụng trên thị trường màu trắng

0.33

31

Bìa cách điện

M2

Loại thông dụng trên thị trường 1mm

0.33

32

Sơn cách điện

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0.33

33

Thiếc

Cuộn

Loại thông dụng trên thị trường - 0,6mm

0.17

34

Nhựa thông

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0.10

35

Lưỡi cưa sắt

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường 10-12"

0.17

36

Vít + nở

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường Φ 6 hoặc Φ 8

6.67

37

Cáp cao su 3x4 + 1x2,5

Mét

3x4+1x2,5 mm

3.33

38

Vỏ tủ điện

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường 450x350x180

0.17

39

Vít gỗ

Chiếc

Φ 2,3mm

41.67

40

Băng keo y tế

Cuộn

Loại thông dụng trên thị trường

0.33

41

Băng thun

Cuộn

Loại thông dụng trên thị trường

0.33

42

Bông gòn

Cuộn

Loại thông dụng trên thị trường

0.33

43

Cồn y tế

Lọ

Loại thông dụng có trên thị trường

0.33

44

Giấy A4

Tờ

Khổ 297 x 210 mm

12.78

45

Vật tư phòng cháy, chữa cháy

Bộ

Theo TCVN về phòng cháy, chữa cháy

0.5

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 người học (m2 x giờ)

1

Khu học lý thuyết

 

Định mức phòng học lý thuyết

2

75

150

2

Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm

 

Định mức phòng học thực hành

4

225

900

 

PHỤ LỤC IV

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ CƠ KHÍ HÀN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)

Phần I

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Cơ khí hàn trình độ sơ cấp là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Cơ khí hàn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. NỘI DUNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

1. Định mức lao động

a) Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

b) Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

2. Định mức thiết bị

a) Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

b) Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

c) Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

a) Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

b) Định mức này chưa bao gồm:

Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo;

Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;

Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng.

4. Định mức cơ sở vật chất

Định mức cơ sở vật chất: Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (khu học lý thuyết, khu thực hành, thực tập và các khu chức năng khác,...) để hoàn thành đào tạo cho một người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:

a) Xác định chi phí trong đào tạo nghề Cơ khí hàn trình độ sơ cấp;

b) Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Cơ khí hàn trình độ sơ cấp được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành 18 người học, thời gian đào tạo là 400 giờ.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Cơ khí hàn trình độ sơ cấp khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.

Phần II

TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

Tên ngành/nghề đào tạo: Cơ khí hàn

Trình độ đào tạo: Sơ cấp

Thời gian đào tạo: 400 giờ; trong đó lý thuyết, kiểm tra 80 giờ, thực hành 320 giờ.

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học và lớp học thực hành 18 người học.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

20.09

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

2.29

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

17.80

 

II

Định mức lao động gián tiếp

3.01

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

1

Máy chiếu (Projector)

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

2.29

2

Máy vi tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

2.29

3

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

2.29

4

Cáng cứu thương

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế

0.43

5

Tủ đựng dụng cụ y tế

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế

0.43

6

Máy chiếu (Projector)

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

0.28

7

Máy vi tính

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

0.28

8

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

0.28

9

Cáng cứu thương

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế

7.50

10

Tủ đựng dụng cụ y tế

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế

7.50

11

Bình cứu hỏa

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy

7.50

12

Máy nén khí

Công suất: (8 ÷ 12) kW

5.00

13

Máy mài 2 đá

Đường kính đá mài: ≥ 350mm

20.00

14

Máy khoan

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

15.00

15

Máy mài

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

15.00

16

Búa nguội

Loại có trọng lượng: (300 ÷ 500)g

60.00

17

Búa tạ

Loại có trọng lượng: ≥ 5000g

30.00

18

Đe

Loại có trọng lượng: ≤ 100kg

60.00

19

Bàn máp

Kích thước: 600x800 mm

20.00

20

Tủ sấy que hàn

Năng suất ≥ 50kg que hàn

12.50

21

Bàn hàn hồ quang

Gá phôi ở các vị trí: 1F, 1G, 2F, 2G,

60.00

22

Bàn hàn khí

Có thông số kỹ thuật đạt tiêu chuẩn

15.00

23

Ca bin hàn

Theo tiêu chuẩn an toàn lao động

60.00

24

Hệ thống hút khói hàn

Ống hút đến từng ca bin

10.00

25

Máy hàn hồ quang xoay chiều

Máy hàn miller 300/200 A (DC/AC)

22.50

26

Máy hàn hồ quang một chiều

Máy hàn chỉnh lưu kiểu Thyristor, Ấn độ Maximing 400 A

22.50

27

Máy mài cầm tay

Đường kính đá mài: ≤ 150mm

45.00

28

Thiết bị hàn khí oxy - axetylen

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về chất lượng an toàn

15.00

29

Van giảm áp oxy

Loại thông dụng trên thị trường

15.00

30

Van giảm áp acetylen

Loại thông dụng trên thị trường

15.00

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Đồ bảo hộ

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0.20

2

Tạp dề

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.20

3

Bao tay

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.70

4

Bao tay da

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.23

5

Kính bảo hộ

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.40

6

Băng keo y tế

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

1.33

7

Băng thun

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

1.33

8

Bông gòn

Bịt

Loại thông dụng trên thị trường

1.33

9

Cồn y tế

Chai

Loại thông dụng trên thị trường

1.30

10

Kéo cần

Cái

Cắt được phôi có: S ≤ 5mm

0.09

11

Cưa tay

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.80

12

Kéo cầm tay

Cây

Cắt được phôi có S ≤ 1 mm

0.33

13

Thước lá 300-500

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.60

14

Compa R<300

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.40

15

Thước góc 200

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.40

16

Thước hộp

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.40

17

Mũi vạch

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

1.40

18

Đài vạch

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

1.40

19

Thước kiểm tra mối hàn đa năng

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.20

20

Thùng chứa cát dập lửa

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.03

21

Len cuốc

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.05

22

Tuốc - nơ - vít

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.10

23

Bộ Cờ-lê

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.07

24

Bộ tuýp vặn

Cái

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy

0.07

25

Mỏ lết

Cái

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy

0.07

26

Mỏ lết răng

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.07

27

Đồ gá hàn

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.23

28

Que hàn E6013 - Ø 2,6mm

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

1.83

29

Que hàn E6013 - Ø 3,2mm

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

5.18

30

Phôi thép 5X50X200

Tấm

Loại thông dụng trên thị trường

42.22

31

Đá mài cầm tay

Miếng

Loại thông dụng trên thị trường

0.17

32

Mặt nạ hàn

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.26

33

Kính màu

Miếng

Loại thông dụng trên thị trường

0.20

34

Kính trắng

Miếng

Loại thông dụng trên thị trường

0.20

35

Kìm hàn

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.20

36

Que hàn Ø 2mm

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

1.83

37

Tôn thép 0,5x1000x2000

Tấm

Loại thông dụng trên thị trường

0.50

38

Kính hàn

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.50

39

Thiết bị ngăn lửa tạt lại tại van giảm áp

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.07

40

Thiết bị ngăn lửa tạt lại tại mỏ hàn

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.07

41

Chai oxy

Chai

Loại thông dụng trên thị trường

0.03

42

Chai acetylen

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.03

43

Mỏ hàn

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.03

44

Béc hàn

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.03

45

Dây hàn

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0.03

46

Kìm gấp phôi hàn

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.10

47

Kim xoi béc

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0.03

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 người học (m2 x giờ)

1

Khu học lý thuyết

 

Định mức phòng học lý thuyết

1.7

80

136

2

Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm

 

Định mức phòng học thực hành

4

320

1.280

 

PHỤ LỤC V

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT CHẾ BIẾN MÓN ĂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)

Phần I

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật chế biến món ăn trình độ sơ cấp là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Kỹ thuật chế biến món ăn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. NỘI DUNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

1. Định mức lao động

a) Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

b) Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

2. Định mức thiết bị

a) Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

b) Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

c) Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

a) Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

b) Định mức này chưa bao gồm:

Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo;

Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;

Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng.

4. Định mức cơ sở vật chất

Định mức cơ sở vật chất: Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (khu học lý thuyết, khu thực hành, thực tập và các khu chức năng khác,...) để hoàn thành đào tạo cho một người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:

a) Xác định chi phí trong đào tạo nghề Kỹ thuật chế biến món ăn trình độ sơ cấp;

b) Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế - Kỹ thuật nghề Kỹ thuật chế biến món ăn trình độ sơ cấp được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành 18 người học, thời gian đào tạo là 370 giờ.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Kỹ thuật chế biến món ăn trình độ sơ cấp khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.

Phần II

TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

Tên ngành/nghề đào tạo: Kỹ thuật chế biến món ăn

Trình độ đào tạo: Sơ cấp

Thời gian đào tạo: 370 giờ

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học và lớp học thực hành 18 người học.

Phân bổ thời gian đào tạo:

Mã MĐ

Tên mô đun

Thời gian đào tạo (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Bài tập, thực hành

Thi, kiểm tra

MĐ 01

An toàn thực phẩm, thương phẩm, hàng thực phẩm

45

15

28

2

MĐ 02

Tổ chức an toàn lao động cơ sở vật chất và kỹ thuật của bộ phận bếp

30

15

14

1

MĐ 03

Lý thuyết Kỹ thuật chế biến món ăn

40

15

23

2

MĐ 04

Thực hành chế biến món ăn Á

90

10

77

3

MĐ 05

Thực hành chế biến món ăn Âu

90

10

77

3

MĐ 06

Thực hành kỹ thuật cắt tỉa và trang trí món ăn

45

15

28

2

MĐ 07

Thực hành làm bánh và một số món ăn tráng miệng

30

0

29

1

Tổng cộng

370

80

276

14

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Nội dung

Định mức (giờ)

Ghi chú

1

Định mức lao động trực tiếp

18.03

 

 

Định mức giờ dạy lý thuyết

2.7

 

 

Định mức giờ dạy thực hành

15.33

 

2

Định mức lao động gián tiếp

5.4

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

1

Máy chiếu (Projector)

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

2.3

2

Máy vi tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

2.3

3

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

2.3

4

Máy chiếu (Projector)

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

15.33

5

Máy vi tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

15.33

6

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

15.33

7

Bếp ga công nghiệp

Chất liệu Inox.

Loại bếp 3 họng lửa

15.33

8

Bếp ga đôi

Loại phổ thông

15.33

9

Chậu rửa có thành sau

Chất liệu Inox

15.33

10

Bàn chế biến có giá nan dưới (Bàn chặt)

Chất liệu Inox

15.33

11

Nồi áp suất

Điện áp 220V/50Hz

Công suất 900W

Dung tích 5 lít

8.55

12

Lò nướng

Điện áp 220V/50Hz

Công suất 900W

Dung tích 5 lít

15.33

13

Nồi cơm điện

Điện áp 220V/50Hz

Công suất 1200W

Dung tích 1,5 lít

8.55

14

Nồi các kích cỡ

Chất liệu inox 304 hoặc nhôm

Gồm nhiều loại có kích cỡ khác nhau

15.33

15

Vỉ hấp

Chất liệu inox 304

15.33

16

Chảo

Chất liệu inox 304 hoặc nhôm

Gồm nhiều loại có kích cỡ khác nhau

15.33

17

Tủ lạnh

Loại thông dụng trên thị trường

Công suất: 0.12 kW

15.33

18

Máy xay sinh tố

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

Công suất ≥ 1200W

Kích thước: 20cm x 22cm x 52cm

15.33

19

Máy xay thịt

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

15.33

20

Đĩa vuông

Chất liệu bằng sứ, thủy tinh, Inox 304, nhựa hoặc nhôm và kích thước khác nhau

15.33

21

Chậu các cỡ

Chất liệu nhôm, Inox 304 hoặc nhựa

Gồm nhiều loại có hình dáng và kích thước khác nhau

15.33

22

Giá đựng đồ

Chất liệu Inox 304

15.33

23

Dao (Chặt, thái...)

Gồm nhiều loại có kích cỡ khác nhau

15.33

24

Thớt các cỡ

Gồm nhiều loại có kích cỡ khác nhau

15.33

25

Dao tỉa

Chất liệu Inox 304

15.33

26

Dao nạo

Chất liệu Inox 304

15.33

27

Kéo

Chất liệu Inox 304

15.33

28

Bát cơm

Chất liệu bằng sứ, thủy tinh, Inox 304, nhựa hoặc nhôm

8.55

29

Bát chấm

Chất liệu bằng sứ, thủy tinh, Inox 304, nhựa hoặc nhôm

15.33

30

Đĩa

Chất liệu bằng sứ, thủy tinh, Inox 304, nhựa hoặc nhôm và kích thước khác nhau

15.33

31

Đĩa chấm

Chất liệu bằng sứ, thủy tinh, Inox 304, nhựa hoặc nhôm

8.55

32

Bát tô

Chất liệu bằng sứ, thủy tinh, Inox 304, nhựa hoặc nhôm

Gồm các loại tô có kiểu và kích thước khác nhau

8.55

33

Đĩa bầu dục

Chất liệu bằng sứ, thủy tinh, Inox 304, nhựa hoặc nhôm và kích thước khác nhau

15.33

34

Đũa xào

Gỗ, nhựa hoặc tre

8.55

35

Đũa

Gỗ, nhựa hoặc tre

15.33

36

Xẻng xào

Chất liệu Inox 304

8.55

37

Kẹp gắp thức ăn

Chất liệu Inox 304

15.33

38

Muôi thủng

Chất liệu Inox 304

8.55

39

Muôi múc canh

Chất liệu Inox 304

8.55

40

Thìa con

Chất liệu Inox 304

15.33

41

Đánh trứng

Chất liệu Inox 304

15.33

42

Khay các loại

Chất liệu Inox 304 hoặc nhựa và các kích cỡ khác nhau

15.33

43

Phới

Chất liệu Inox 304

15.33

44

Chày, cối

Chất liệu Inox 304 hoặc gỗ

8.55

45

Thùng đựng rác, chổi, hót rác

Loại phổ thông

15.33

46

Cọ, dầu rửa bát

Loại phổ thông

15.33

47

Bộ rổ rá

Chất liệu nhôm, Inox 304 hoặc nhựa

Gồm nhiều loại có hình dáng và kích thước khác nhau

15.33

48

Lọ đựng gia vị

Gồm nhiều loại có hình dáng và kích thước khác nhau

8.55

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

TT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Giấy A0

Tờ

Giấy trắng, có độ dày trung bình

1

2

Giấy A4

Tờ

Giấy trắng, có độ dày trung bình

10

3

Vở A4

Quyển

Loại thông dụng trên thị trường

Kích cỡ: A4

7

4

Bút lông xanh

Cái

Chiều rộng nét viết: 2,5mm, số đầu bút: 1

1

5

Bút lông đỏ

Cái

Chiều rộng nét viết: 2,5mm, số đầu bút: 1

1

6

Bút bi

Cái

Loại đầu bi 0.5cm

7

7

Băng dính 02 mặt

Chiếc

Dải keo dán Acrylic dính 2 mặt, kích thước 2cm

1

8

Tài liệu học tập

Quyển

Khổ giấy A4, in 2 mặt

7

9

Găng tay nilon

Đôi

Loại thông dụng trên thị trường

30

10

Ba ba

Kg

Còn tươi và an toàn thực phẩm

0.14

11

Bánh đa nem

Tập

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.11

12

Bánh mỳ

Cái

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

1

13

Bắp cải

Kg

Theo chuẩn VietGAP

0.22

14

Bì lợn

Kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.03

15

Bia

ml

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

27.8

16

Bóng bì

Gam

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

5.6

17

Bông cải

Kg

Theo chuẩn VietGAP

0.06

18

Bột chiên giòn

Gói

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.17

19

Bột chiên xù

Gói

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.17

20

Bột đao

Kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.03

21

Bột gạo tẻ

Kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.06

22

Bột gạo nếp

Kg

 

0.06

23

Bột lọc

Kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.06

24

Bột mì

Kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

3

25

Bột năng

Kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.06

26

Bột nếp rang

Kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.06

27

Bột nở

Kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.06

28

Bột sắn dây

Kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.03

29

Bún

Kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.28

30

Cà chua

Kg

Theo chuẩn VietGAP

0.28

31

Cà chua hộp

Chai

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.11

32

Cá quả

Kg

Còn tươi và an toàn thực phẩm

0.11

33

Cá rô phi

Kg

Còn tươi và an toàn thực phẩm

0.14

34

Cà rốt

Kg

Theo chuẩn VietGAP

0.28

35

Cải thảo

Kg

Theo chuẩn VietGAP

0.06

36

Cần tây

Kg

Theo chuẩn VietGAP

0.06

37

Cánh gà

Kg

Còn tươi và an toàn thực phẩm

0.11

38

Chân giò

Kg

Còn tươi và an toàn thực phẩm

0.23

39

Chanh

Kg

Theo chuẩn VietGAP

0.11

40

Chim câu

Con

Còn tươi và an toàn thực phẩm

0.44

41

Chuối

Quả

Theo chuẩn VietGAP

0.55

42

Cốt dừa

Hộp

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.06

43

Củ đậu

Kg

Theo chuẩn VietGAP

0.06

44

Cua đồng

Kg

Còn tươi và an toàn thực phẩm

0.11

45

Dấm

Chai

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.11

46

Dăm bông

Kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.06

47

Dầu

Lít

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.3

48

Dầu điều

Lít

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.02

49

Đậu Hà Lan

Hộp

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.11

50

Dầu hào

Chai

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.06

51

Đậu non

Miếng

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.11

52

Đậu phụ

Bìa

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.55

53

Đậu quả

Kg

Theo chuẩn VietGAP

0.06

54

Đậu xanh

Kg

Theo chuẩn VietGAP

0.06

55

Đu đủ xanh

Kg

Theo chuẩn VietGAP

0.16

56

Dưa chuột

Kg

Theo chuẩn VietGAP

0.33

57

Dừa nạo

Kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.11

58

Dừa xiêm

Quả

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.06

59

Đường

Kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.06

60

Gạo nếp

Kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.11

61

Gạo tẻ

Kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.06

62

Giá đỗ

Kg

Theo chuẩn VietGAP

0.06

63

Gia vị

Gói

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.27

64

Riềng

Kg

Theo chuẩn VietGAP

0.06

65

Giò lụa

Kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.06

66

Giò sống

Kg

Còn tươi và an toàn thực phẩm

0.06

67

Gừng

Kg

Theo chuẩn VietGAP

0.06

68

Hành hoa

Kg

Theo chuẩn VietGAP

0.06

69

Hành khô

Kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.05

70

Hành tây

Kg

Theo chuẩn VietGAP

0.06

71

Hạt sen

Kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.03

72

Hoa hồi, thảo quả, quế chi

Gói

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.11

73

Khoai lang

Kg

Theo chuẩn VietGAP

0.03

74

Khoai tây

Kg

Theo chuẩn VietGAP

0.27

75

Lá gừng

Kg

Theo chuẩn VietGAP

0.01

76

Lạc

Kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.11

77

Lạp xưởng

Kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.03

78

Lươn

Kg

Còn tươi và an toàn thực phẩm

0.11

79

Mạch nha

Kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.01

80

Mắm tôm

Chai

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.06

81

Măng chua

Kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.03

82

Mật ong

Lít

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.01

83

Mẻ

Gói

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.06

84

Men nở

Gói

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.06

85

Mì chính

Kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.06

86

Mì ý

Gói

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.11

87

Mía

Cây

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.06

88

Miến

Kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.06

89

Mỡ chài

Kg

Còn tươi và an toàn thực phẩm

0.03

90

Mỡ lợn

Kg

Còn tươi và an toàn thực phẩm

0.08

91

Mộc nhĩ

Kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.03

92

Mực

Kg

Còn tươi và an toàn thực phẩm

0.16

93

Muối

Kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.06

94

Mướp đắng

quả

Theo chuẩn VietGAP

0.11

95

Mứt bí

Kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.03

96

Mứt sen

Kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.03

97

Nấm hương

Kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.03

98

Nấm kim châm

Kg

Theo chuẩn VietGAP

0.06

99

Ngao

Kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.06

100

Nghệ

Kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.06

101

Ngô ngọt

Hộp

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.11

102

Ngó sen

Hộp

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.06

103

Ngũ vị hương

Gói

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.16

104

Nhãn lồng

Quả

Theo chuẩn VietGAP

5

105

Nước mắm

Lít

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.06

106

Nước dừa

Lít

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.06

107

Nước hoa bưởi

ml

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

2.77

108

Ốc nhỏ

Kg

Còn tươi và an toàn thực phẩm

0.06

109

Ốc to

Kg

Còn tươi và an toàn thực phẩm

0.08

110

Ớt

Kg

Theo chuẩn VietGAP

0.06

111

Phở

Kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.11

112

Phomai

Kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.06

113

Phồng tôm

Gói

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.27

114

Quế, hồi, thảo quả

Gói

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.11

115

Rau cải

Kg

Theo chuẩn VietGAP

0.06

116

Rau mồng tơi

Kg

Theo chuẩn VietGAP

0.06

117

Rau muống

Kg

Theo chuẩn VietGAP

0.06

118

Rau ngót

Kg

Theo chuẩn VietGAP

0.06

119

Rau quế

Kg

Theo chuẩn VietGAP

0.03

120

Rượu trắng

ml

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

11.11

121

Rượu vang

ml

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

27.7

122

Sả

Kg

Theo chuẩn VietGAP

0.06

123

Sốt mayonnaise

Chai

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.06

124

Su hào

Kg

Theo chuẩn VietGAP

0.06

125

Sườn non

Kg

Còn tươi và an toàn thực phẩm

0.06

126

Súp lơ

Kg

Theo chuẩn VietGAP

0.5

127

Tai lợn

Kg

Còn tươi và an toàn thực phẩm

0.06

128

Thìa là

Kg

Theo chuẩn VietGAP

0.01

129

Thịt ba chỉ lợn

Kg

Còn tươi và an toàn thực phẩm

0.11

130

Thịt bò

Kg

Còn tươi và an toàn thực phẩm

0.33

131

Thịt bò (bắp)

Kg

Còn tươi và an toàn thực phẩm

0.03

132

Thịt bò khô

Kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.01

133

Thịt chân giò lợn

Kg

Còn tươi và an toàn thực phẩm

0.08

134

Thịt gà

Kg

Còn tươi và an toàn thực phẩm

0.33

135

Thịt lợn

Kg

Còn tươi và an toàn thực phẩm

0.16

136

Thịt nạc thăn

Kg

Còn tươi và an toàn thực phẩm

0.08

137

Thịt vịt

Kg

Còn tươi và an toàn thực phẩm

0.27

138

Thịt xá xíu

Kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.01

139

Thuốc bắc

Gói

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.27

140

Tiêu

Kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.03

141

Tim, bầu dục

Kg

Còn tươi và an toàn thực phẩm

0.06

142

Tinh dầu bưởi

ml

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

1.11

143

Tỏi khô

Kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.06

144

Tỏi tây

Kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.06

145

Tôm

Kg

Còn tươi và an toàn thực phẩm (loại 40 con/Kg)

0.3

146

Tôm đồng

Kg

Còn tươi và an toàn thực phẩm

0.06

147

Tôm khô

Kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.03

148

Tôm nõn tươi

Kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.06

149

Trứng gà

Quả

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

3

150

Trứng vịt

Quả

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

1

151

Trứng vịt muối

Quả

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.16

152

Tương cà

Chai

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.06

153

Tương ớt

Chai

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.06

154

Vani

Ống

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.27

155

Vừng trắng

Kg

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.03

156

Xà lách

Kg

Theo chuẩn VietGAP

0.06

157

Xì dầu

Chai

Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

0.11

158

Xương gà

Kg

Còn tươi và an toàn thực phẩm

0.06

159

Xương ống lợn

Kg

Còn tươi và an toàn thực phẩm

0.11

160

Xương sườn lợn

Kg

Còn tươi và an toàn thực phẩm

0.27

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 người học (m2 x giờ)

1

Khu học lý thuyết

 

Định mức phòng học lý thuyết

1.7

98

166.6

2

Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm

 

Định mức phòng học thực hành

4.0

247

988

 

PHỤ LỤC VI

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ LẮP RÁP VÀ SỬA CHỮA MÁY VI TÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)

Phần I

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Lắp ráp và sửa chữa máy vi tính trình độ sơ cấp là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Lắp ráp và sửa chữa máy vi tính do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. NỘI DUNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

1. Định mức lao động

a) Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

b) Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

2. Định mức thiết bị

a) Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

b) Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

c) Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

a) Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

b) Định mức này chưa bao gồm:

Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo;

Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;

Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng.

4. Định mức cơ sở vật chất

Định mức cơ sở vật chất: Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (khu học lý thuyết, khu thực hành, thực tập và các khu chức năng khác,...) để hoàn thành đào tạo cho một người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:

a) Xác định chi phí trong đào tạo nghề Lắp ráp và sửa chữa máy vi tính trình độ sơ cấp;

b) Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Lắp ráp và sửa chữa máy vi tính trình độ sơ cấp được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành 18 người học, thời gian đào tạo là 330 giờ.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Lắp ráp và sửa chữa máy vi tính trình độ sơ cấp khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.

Phần II

TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

Tên ngành/nghề đào tạo: Lắp ráp và sửa chữa máy vi tính

Trình độ đào tạo: Sơ cấp

Thời gian đào tạo: 330 giờ

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học và lớp học thực hành 18 người học.

Phân bổ thời gian đào tạo:

Mã MĐ

Tên mô đun

Thời gian đào tạo (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Bài tập, thực hành

Thi, kiểm tra

MĐ01

Điện tử và máy tính cơ bản

45

15

28

2

MĐ02

Lắp ráp và cài đặt máy tính

75

15

58

2

MĐ03

Sửa chữa máy tính

105

15

87

3

MĐ04

Sửa chữa thiết bị máy in và ngoại vi

105

15

87

3

Tổng cộng

330

60

260

10

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Nội dung

Định mức (giờ)

Ghi chú

1

Định mức lao động trực tiếp

16,72

 

 

Định mức giờ dạy lý thuyết

1,72

 

 

Định mức giờ dạy thực hành

15

 

2

Định mức lao động gián tiếp

6

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

1

Máy vi tính

Loại thông dụng trên thị trường

10.85

2

Máy chiếu (projector)

Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens, kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

1.72

3

Hệ điều hành Windows

Phiên bản phổ biến trên thị trường

2.17

4

Đồng hồ đo VOM

Loại thông dụng trên thị trường

6.67

5

Mô hình máy tính dàn trải

Mô hình hoạt động được, cấu hình máy tính thông dụng trên thị trường

0.86

6

Phần mềm văn phòng

Phiên bản phổ biến trên thị trường

1.67

7

Bộ tuốc nơ vít nhiều đầu

Loại thông dụng trên thị trường

11.28

8

Tuốc nơ vít 4 chấu

Loại thông dụng trên thị trường

11.28

9

Tuốc nơ vít 2 chấu

Loại thông dụng trên thị trường

11.28

10

Vòng đeo tay khử tĩnh điện

Theo Tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động

6.28

11

Bộ dụng cụ sửa chữa máy tính (thiết bị hàn khò, cardtest main)

Loại thông dụng trên thị trường

5

12

Máy in phun

Loại thông dụng trên thị trường

4.2

13

Máy in laser

Loại thông dụng trên thị trường

4.2

14

Máy photocopy

Loại thông dụng trên thị trường

0.56

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ % thu hồi

Tiêu hao

1

Điện trở

Cái

Loại thông dụng

1

0

1

2

Tụ điện

Cái

Loại thông dụng

1

0

1

3

Cuộn cảm

Cái

Loại thông dụng

1

0

1

4

Diode

Cái

Loại thông dụng

1

0

1

5

Transistor lưỡng cực BJT

Con

Loại thông dụng

1

0

1

6

Transistor trường FET

Con

Loại thông dụng

1

0

1

8

IC

Con

Loại thông dụng

10

0

10

9

CPU + quạt tản nhiệt

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

2

80

0.4

10

Mainboard

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

2

80

0.4

11

Thùng máy

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

2

80

0.4

12

Bộ nhớ RAM

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

2

80

0.4

13

Ổ đĩa cứng (HDD/SSD)

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

2

80

0.4

14

USB flash disk

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

2

80

0.4

15

Bộ nguồn

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm mua

2

80

0.4

16

Màn hình

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm mua

2

80

0.4

17

Bàn phím

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm mua

2

80

0.4

18

Chuột

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm mua

2

80

0.4

19

Card đồ họa

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm mua

2

80

0.4

20

Card wifi

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm mua

2

80

0.4

21

Keo tản nhiệt

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm mua

0.1

0

0.1

22

Pin CMOS 3V

Viên

Loại thông dụng tại thời điểm mua

2

80

0.4

23

Dây rút nhựa

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm mua

2

0

2

24

Cartridge (Ống mực)

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

1

80

0.2

25

Đèn sấy

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

1

80

0.2

26

Bộ phận truyền động

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

1

80

0.2

27

Mainboard máy in

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

1

80

0.2

28

Motor (động cơ) máy in

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

1

80

0.2

29

Trục sấy

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

1

80

0.2

30

Cáp tín hiệu chỉnh

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm mua

1

80

0.2

31

Mực máy in

Bình

Loại thông dụng tại thời điểm mua, phù hợp máy in

0.5

0

0.5

32

Modem

Cái

Loại thông dụng tại thời điểm mua

0.2

80

0.04

33

Máy in laser

Cái

Còn hoạt động

0.5

80

0.1

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 người học (m2 x giờ)

1

Khu học lý thuyết

 

Định mức phòng học lý thuyết

2

60

120

2

Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm

 

Định mức phòng học thực hành

2,5

260

650

3

Khu chức năng, hạ tầng khác

 

Thư viện

5

30

150

 

PHỤ LỤC VII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ MAY CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)

Phần I

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề May công nghiệp trình độ sơ cấp là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề May công nghiệp do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. NỘI DUNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

1. Định mức lao động

a) Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

b) Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

2. Định mức thiết bị

a) Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

b) Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

c) Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

a) Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

b) Định mức này chưa bao gồm:

Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo;

Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;

Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng.

4. Định mức cơ sở vật chất

Định mức cơ sở vật chất: Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (khu học lý thuyết, khu thực hành, thực tập và các khu chức năng khác,...) để hoàn thành đào tạo cho một người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:

a) Xác định chi phí trong đào tạo nghề May công nghiệp trình độ sơ cấp;

b) Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề May công nghiệp trình độ sơ cấp được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành 18 người học, thời gian đào tạo là 300 giờ.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề May công nghiệp trình độ sơ cấp khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.

Phần II

TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

Tên ngành/nghề đào tạo: May công nghiệp

Trình độ đào tạo: Sơ cấp

Thời gian đào tạo: 300 giờ

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học và lớp học thực hành 18 người học.

Phân bổ thời gian đào tạo:

Mã MĐ

Tên mô đun

Thời gian đào tạo (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Bài tập, thực hành

Thi, kiểm tra

MĐ 01

Kỹ thuật cơ sở

90

14

71

5

MĐ 02

Công nghệ may áo sơ mi nữ

30

2

23

5

MĐ 03

Công nghệ may áo sơ mi nam

45

2

38

5

MĐ 04

Công nghệ may quần âu nam, nữ

60

4

51

5

MĐ 05

Thực tập, thực tế

75

 

75

 

Tổng cộng

300

22

258

20

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Nội dung

Định mức (giờ)

Ghi chú

1

Định mức lao động trực tiếp

16,07

 

 

Định mức dạy lý thuyết

0,63

 

 

Định mức dạy thực hành

15,44

 

2

Định mức lao động gián tiếp

2,41

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Thiết bị hoạt động (giờ)

Thời gian thiết bị không hoạt động (giờ)

Số lượng thiết bị

Định mức thiết bị (giờ)

Thời gian không tải

Thời gian có tải

1

Máy vi tính

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0

22

0

1

0,63

2

Máy chiếu (Projecto)

Màn chiếu tối thiểu: 1,8 m x 1,8 m;

Cường độ sáng: 2500ANSIlumens

0

22

0

1

0,63

3

Bút trình chiếu, bút chỉ laser

Đầy đủ các phím chức năng

0

22

0

1

0,63

4

Bảng Flipchart

Mặt bảng bằng mica, chân bảng bằng gỗ hoặc inox

7

0

0

1

0,20

5

Máy may 1 kim điện tử

Tốc độ: ≥4000 vòng/phút.

40

151

12

18

203,00

6

Máy vắt sổ 2 kim 4 chỉ

Tốc độ may ≥ 5000 mũi/phút

190

13

0

1

11,28

7

Máy vắt sổ 2 kim 5 chỉ

Tốc độ may ≥ 5000 mũi/phút

190

13

0

1

11,28

8

Máy thùa khuyết đầu băng

Tốc độ ≥3600 mũi/ phút,

Số mũi/ khuyết: từ 54 + 370 mũi

195

8

0

1

11,28

9

Bàn là hơi

Điện áp: 220V;

Công suất ≥ 1000W

10

28

165

2

22,56

10

Bàn là gỗ

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

12

20

171

2

22,56

11

Thước dây

Thước có chiều dài từ ≥1,5m

189

14

0

19

214,28

12

Thước thẳng

Chất liệu nhựa cứng;

Các loại thước có chiều dài từ ≥18cm

153

50

0

19

214,28

13

Ma-nơ-canh bán thân nữ

Kích thước đúng thông số theo cỡ chuẩn S, M, L

28

0

0

6

9,33

14

Ma-nơ-canh bán thân nam

Kích thước đúng thông số theo cỡ chuẩn S, M, L

40

3

0

3

7,17

15

Kéo cắt vải

Kéo cắt vải thông dụng có thể cắt được sợi, vải

167

36

0

18

203,00

16

Kéo bấm chỉ

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

167

36

0

18

203,00

17

Cái tháo chỉ

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

122

81

0

18

203,00

18

Móc treo, kẹp sản phẩm

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

93

34

0

54

381,00

19

Giá treo sản phẩm

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

84

0

0

3

14,00

20

Tủ đựng dụng cụ

Tủ loại nhiều ngăn và đủ không gian sử dụng; phù hợp bảo quản các loại dụng cụ

202

3

0

1

11,39

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ % thu hồi

Tiêu hao

 

S

tm

LT: H = S*(100-tm)/(100*35) TH: H = S*(100-tm)/(100*18)

1

Giấy A4

Gram

Loại giấy A4 định lượng 70gsm

1,0

0

0,03

2

Bìa cứng A0 (dùng cắt mẫu dưỡng)

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

12

0

0,67

3

Pin bút chỉ

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1,0

0

0,06

4

Nam châm dính bảng

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

10

90

0,03

5

Vải thô không co giãn (khổ 1.5m)

Mét

Phù hợp may áo sơ mi

193

40

6,42

6

Vải quần âu (khổ 1.5m)

Mét

Phù hợp may quần âu

45

30

1,75

7

Khóa quần

Chiếc

Dài từ 22cm-25cm

57,0

50

1,58

8

Chỉ may

Cuộn

Phù hợp với màu sắc và chất liệu của vải chính 900m/cuộn

72,00

50

2,00

9

Mex vải

Mét

Khổ 1.3m

11

0

0,60

10

Mex giấy

Mét

Khổ từ 0.9m ÷ 1.3m

11

0

0,60

11

Kim máy 1 kim (số 11, 14)

Chiếc

DB

90,00

50

2,50

12

Kim máy vắt sổ

Chiếc

DC

72,00

80

0,80

13

Kim máy thùa đầu bằng

Chiếc

DP

36,00

80

0,40

14

Kim khâu tay (số 9 =>11)

Chiếc

TQ

36,00

85

0,30

15

Phấn may

Viên

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

72,00

0

4,00

16

Chỉ vắt sổ

Cuộn

Phù hợp với màu sắc và chất liệu của vải chính 5000m/cuộn

6,00

30

0,23

17

Cúc nhựa 8 =>10 li

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

298

30

11,59

18

Cúc nhựa 14 =>16 li

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

59

30

2,29

19

Móc quần

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

36

85

0,30

20

Dầu máy

Lít

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

14,4

0

0,80

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 người học (m2 x giờ)

1

Khu học lý thuyết

 

Định mức phòng học lý thuyết

5,5

0,6

3,5

2

Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm

 

Định mức phòng học thực hành

20,7

11,3

233,1

 

PHỤ LỤC VIII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ SỬA CHỮA MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)

Phần I

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Sửa chữa Máy lạnh và Điều hòa không khí trình độ sơ cấp là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Sửa chữa Máy lạnh và Điều hòa không khí do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. NỘI DUNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

1. Định mức lao động

a) Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

b) Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

2. Định mức thiết bị

a) Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

b) Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

c) Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

a) Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

b) Định mức này chưa bao gồm:

Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo;

Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;

Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng.

4. Định mức cơ sở vật chất

Định mức cơ sở vật chất: Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (khu học lý thuyết, khu thực hành, thực tập và các khu chức năng khác,...) để hoàn thành đào tạo cho một người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:

a) Xác định chi phí trong đào tạo nghề Sửa chữa Máy lạnh và Điều hòa không khí trình độ sơ cấp;

b) Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Sửa chữa Máy lạnh và Điều hòa không khí trình độ sơ cấp được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành 18 người học, thời gian đào tạo là 400 giờ.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Sửa chữa Máy lạnh và Điều hòa không khí trình độ sơ cấp khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.

Phần II

TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

Tên ngành, nghề đào tạo: Sửa chữa Máy lạnh và Điều hòa không khí

Trình độ đào tạo: Sơ cấp

Thời gian đào tạo: 400 giờ

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học và lớp học thực hành 18 người học.

Phân bổ thời gian đào tạo:

Mã MĐ

Tên môn học, mô-đun

Số giờ học

Tổng số

Lý thuyết

Bài tập, thực hành

Thi, kiểm tra

MĐ01

An toàn điện lạnh

10

6

2

2

MĐ02

Điện cơ bản

10

6

2

2

MĐ03

Cơ sở kỹ thuật nhiệt - lạnh và điều hòa không khí

30

16

12

2

MĐ04

Vật liệu điện lạnh

10

6

2

2

MĐ05

Đo lường điện lạnh

10

5

3

2

MĐ06

Trang bị điện

45

9

34

2

MĐ07

Lạnh cơ bản

75

18

54

3

MĐ08

Máy lạnh dân dụng

90

14

72

4

MĐ09

Hệ thống điều hòa không khí cục bộ

120

20

96

4

 

Tổng cộng

400

100

277

23

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Nội dung

Định mức (giờ)

Ghi chú

1

Định mức lao động trực tiếp

19,21

 

 

Định mức giờ dạy lý thuyết

3,1

 

 

Định mức giờ dạy thực hành

16,11

 

2

Định mức lao động gián tiếp

2,9

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

1

Máy chiếu + phông chiếu (Projector)

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

11,5

2

Máy vi tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

11,5

3

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

11,5

4

Máy in

Máy in văn phòng in 2 mặt

11,5

5

Tủ đựng tài liệu

Tủ hồ sơ văn phòng K8

11,5

6

Ampe kìm

≤ 1000A

75,5

7

Áp tô mát chống giật 1 pha

Loại thông dụng trên thị trường

73,3

8

Bảo hộ lao động nghề Điện lạnh

Loại thông dụng trên thị trường

75,6

9

Bộ cờ lê

6-32mm

63,3

10

Bộ hàn ống đồng (Oxy, gas)

Loại thông dụng trên thị trường

63,4

11

Bộ lục giác

1,5-10mm

63,3

12

Bộ nong, loe ống đồng

6-19mm

63,3

13

Bộ uốn ống đồng

6-19mm

63,3

14

Búa đinh

≤ 300 gram

73,3

15

Bút thử điện

Loại thông dụng trên thị trường

75,5

16

Cảm biến nhiệt điều hòa

Loại thông dụng trên thị trường

26,7

17

Cân nạp ga điện tử

0-20kg

46,7

18

Công tắc 2 cực

≤ 20A

10,0

19

Công tắc 3 cực

≤ 20A

20,0

20

Cưa sắt

310mm

63,3

21

Dàn lạnh

≤ 12000BTU

63,3

22

Dàn nóng

≤ 12000BTU

63,3

23

Dao cắt ống đồng

4-32mm

63,3

24

Dũa mịn bản dẹt

≤ 200mm

63,3

25

Đèn khò gas mini

Loại thông dụng trên thị trường

63,3

26

Điện trở xả đá

≤ 150W

36,7

27

Động cơ KĐB 3 pha

≤ 0,55KW

36,7

28

Đồng hồ đo vạn năng

Loại thông dụng trên thị trường

75,5

29

Đồng hồ nạp gas

Đồng hồ đôi

43,1

30

Kéo sắt

≤ 300mm

81,1

31

Kìm cắt dây

≤ 200mm

73,3

32

Kìm đầu bằng

≤ 200mm

73,3

33

Kìm ép đầu cốt

0,5-6mm2

73,3

34

Kìm mỏ nhọn

≤ 200mm

73,3

35

Kìm tuốt dây

0,5-6mm2

73,3

36

Máy điều hòa không khí hai cụm (áp trần)

≤ 36000BTU

26,7

37

Máy điều hòa không khí hai cụm (âm trần)

≤ 36000BTU

26,7

38

Máy điều hòa không khí hai cụm (dấu trần)

≤ 36000BTU

26,7

39

Máy điều hòa không khí hai cụm (đặt sàn)

≤ 18000BTU

26,7

40

Máy điều hòa không khí hai cụm (treo tường)

≤ 12000BTU

26,7

41

Máy điều hòa không khí Multi ghép

≤ 50000BTU

26,7

42

Máy hút chân không

≤ 1/2HP

63,3

43

Máy khoan bê tông

800W-1,2KW

26,7

44

Máy khoan điện cầm tay

≤ 550W

73,3

45

Máy nén khí có bình chứa

1HP

48,3

46

Máy nén lạnh các loại

≤ 12000BTU

63,3

47

Máy thu hồi môi chất lạnh

≤ 1HP

11,7

48

Mỏ hàn xung

220V/110W

73,3

49

Mỏ lết

20cm

90,0

50

Mô hình điều hòa nhiệt độ 1 chiều, 2 chiều

≤ 12000BTU

56,7

51

Mô hình tủ lạnh

≤ 200 lít

36,7

52

Mũi khoan rút lõi

63mm

26,7

53

Nút nhấn On-Off

250VAC 5A

10,0

54

Phần mềm mô phỏng hệ thống lạnh

Loại thông dụng trên thị trường

43,3

55

Quạt dàn lạnh điều hòa

≤ 40W

43,3

56

Quạt dàn nóng điều hòa

≤ 50W

43,3

57

Quạt gió tủ lạnh

220V

36,7

58

Rơ le áp suất cao

8-30 bar

56,7

59

Rơ le áp suất thấp

-0,5~6 bar

56,7

60

Rơ le nhiệt

≤ 10A

56,7

61

Rơ le thời gian

≤ 60s

30,0

62

Rơ le trung gian

14 chân

56,7

63

Rơle bảo vệ

≤ 3HP

63,3

64

Rơle khởi động

Loại thông dụng trên thị trường

63,3

65

Sò lạnh

Loại thông dụng trên thị trường

20,0

66

Sò nóng (cầu chì nhiệt)

Loại thông dụng trên thị trường

20,0

67

Máy đo nhiệt độ từ xa

≤ 15m

48,9

68

Timer

8-12h

36,7

69

Tô vít 2 cạnh

Ø3; Ø5; Ø6,5mm

73,3

70

Tô vít 4 cạnh

Ø3; Ø5; Ø6,5mm

73,3

71

Tô vít đóng

Loại thông dụng trên thị trường

73,3

72

Tụ điện

1,5μF, 2μF, 30μF, 35μF

63,3

73

Tủ đông

≤ 500 lít

20,0

74

Tủ đựng dụng cụ, vật tư

Loại thông dụng trên thị trường

18,3

75

Tủ lạnh làm lạnh gián tiếp

≤ 200 lít

20,0

76

Tủ lạnh làm lạnh trực tiếp

≤ 200 lít

20,0

77

Tủ lạnh thương nghiệp

≤ 500 lít

20,0

78

Tủ mát

≤ 300 lít

20,0

79

Thang dây

10m

26,7

80

Thang gấp 4 khúc (chữ M)

Loại thông dụng trên thị trường

26,7

81

Themostas

0-12,5°C

63,3

82

Thước dây

20m

46,7

83

Thước thủy (Li vô)

Loại thông dụng trên thị trường

46,7

84

Van chống bỏng

Loại thông dụng trên thị trường

46,7

85

Van tiết lưu

Cap đồng 3mm

63,3

86

Áo vệ sinh điều hòa

Loại thông dụng trên thị trường

26,7

87

Máy bảo dưỡng điều hòa

Loại thông dụng trên thị trường

26,7

88

Máy đo lưu lượng gió cầm tay

Loại thông dụng trên thị trường

26,7

89

Máy giặt

≤ 9kg

20,0

90

Bình nóng lạnh

≤ 30 lít

20,0

91

Lò vi sóng

≤ 30 lít

20,0

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Băng dính cách điện

Cuộn

Loại thông dụng trên thị trường

0,9

2

Băng quấn bảo ôn

Cuộn

330g-350g

0,1

3

Bình gas mini

Bình

Loại thông dụng trên thị trường

1,3

4

Công tắc tơ

Chiếc

GMC-18

0,04

5

Dây điện mềm bọc nhựa

Mét

1x1mm

2,8

6

Dây điện mềm bọc nhựa

Mét

1x2.5mm

2,2

7

Dây điện mềm bọc nhựa

Mét

2x1.5mm

2,2

8

Dây thít

Cái

250mm

125,0

9

Đầu cốt cho dây 1mm

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

25,0

10

Đầu cốt cho dây 1,5mm

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

25,0

11

Đầu cốt cho dây 2,5mm

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

27,8

12

Đèn báo

Chiếc

220V

0,1

13

Gas R 134A

Bình

13kg

0,03

14

Gas R 22

Bình

13kg

0,1

15

Gas R 32

Bình

13kg

0,1

16

Gas R 410A

Bình

13kg

0,1

17

Ống bảo ôn

Mét

Ống kép

0,8

18

Ống dẫn nước ngưng

Mét

Ø21

0,6

19

Cáp máy lạnh

Mét

Ø2,0

0,9

20

Cáp máy lạnh

Mét

Ø2,5

0,9

21

Cáp máy lạnh

Mét

Ø3,0

0,7

22

Ống đồng

Mét

Ø6,4

0,7

23

Ống đồng

Mét

Ø9,5

0,7

24

Ống đồng

Mét

Ø12,7

0,7

25

Ống luồn dây điện

Mét

Ø20

0,1

26

Phin lọc

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,1

27

Que hàn đồng

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,2

28

Bình gas (Cho máy hàn ô xy-gas)

Bình

13kg

0,2

29

Bình nitơ

Bình

10 lít

0,2

30

Bình ô xy (Cho máy hàn ô xy-gas)

Bình

10 lít

0,2

31

Chân đế rơ le thời gian

Cái

≤ 60s

0,04

32

Dầu máy lạnh cho gas R134a

Hộp

01 lít

0,2

33

Dầu máy lạnh cho gas R22

Hộp

01 lít

0,2

34

Dầu máy lạnh cho gas R32

Hộp

01 lít

0,2

35

Dầu máy lạnh cho gas R410A

Hộp

01 lít

0,2

36

Đế âm cho mặt chữ nhật

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,2

37

Đồng hồ gas (Cho máy hàn ô xy-gas)

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,1

38

Đồng hồ ô xy (Cho máy hàn ô xy-gas)

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,1

39

Giá đỡ điều hòa

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0,04

40

Hàn the

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,1

41

Mặt bảng điện 1 lỗ

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,1

42

Mặt bảng điện 1 lỗ + 1 ổ cắm

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,02

43

Mỏ hàn Oxy - gas

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,1

44

Nhựa thông

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,04

45

Rơle hiệu áp dầu

Cái

≤ 12 bar

0,1

46

Ti treo dàn lạnh âm trần

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,2

47

Thiếc hàn

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,1

48

Van chống cháy ngược gas

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,1

49

Van chống cháy ngược ôxy

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,1

50

Van đảo chiều

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

0,1

51

Van tiết lưu nhiệt

Cái

Cap đồng 3mm

0,1

52

Vít + nở sắt

Bộ

Ø8

0,8

53

Zacco nối ống đồng

Bộ

Ø10

0,3

54

Zacco nối ống đồng

Bộ

Ø12

0,3

55

Zacco nối ống đồng

Bộ

Ø6

0,3

56

Zacco nối ống đồng

Bộ

Ø8

0,3

57

Bút bi

Cái

Loại thông dụng trên thị trường

12,8

58

Giấy in

Gram

Loại thông dụng trên thị trường

0,4

59

Mực in

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0,4

60

Phấn viết bảng

Hộp

Loại thông dụng trên thị trường

0,04

61

Giáo trình

Quyển

Loại thông dụng trên thị trường

12,8

62

Sổ giáo án lý thuyết

Quyển

Theo mẫu của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

0,4

63

Sổ giáo án thực hành

Quyển

Theo mẫu của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

0,4

64

Sổ lên lớp

Quyển

Theo mẫu của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

0,4

65

Sổ tay giáo viên

Quyển

Theo mẫu của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

0,4

66

Vở ghi 100 trang

Quyển

Theo mẫu của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

0,4

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 người học (m2 x giờ)

1

Khu học lý thuyết

 

 

Định mức phòng học lý thuyết

1,7

100

170

2

Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm

 

 

Định mức phòng học thực hành

4

300

1200

 

PHỤ LỤC IX

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ VẬN HÀNH MÁY THI CÔNG NỀN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)

Phần I

PHẦN THUYẾT MINH

Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Vận hành máy thi công nền trình độ sơ cấp là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề Vận hành máy thi công nền do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

I. NỘI DUNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

1. Định mức lao động

a) Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

b) Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.

2. Định mức thiết bị

a) Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

b) Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.

c) Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.

3. Định mức vật tư

a) Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

b) Định mức này chưa bao gồm:

Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo;

Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;

Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng.

4. Định mức cơ sở vật chất

Định mức cơ sở vật chất: Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (khu học lý thuyết, khu thực hành, thực tập và các khu chức năng khác,...) để hoàn thành đào tạo cho một người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

II. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để:

a) Xác định chi phí trong đào tạo nghề Vận hành máy thi công nền trình độ sơ cấp;

b) Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Vận hành máy thi công nền trình độ sơ cấp được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học, lớp học thực hành 10 người học, thời gian đào tạo là 360 giờ.

3. Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Vận hành máy thi công nền trình độ sơ cấp khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.

Phần II

TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

Tên ngành, nghề đào tạo: Vận hành máy thi công nền

Trình độ đào tạo: Sơ cấp

Thời gian đào tạo: 360 giờ

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học và lớp học thực hành 10 người học.

Phân bổ thời gian đào tạo:

Mã MĐ

Tên mô đun

Thời gian đào tạo (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Bài tập, thực hành

Thi, kiểm tra

MĐ 01

Bảo dưỡng máy thi công nền

45

10

32

3

MĐ 02

Vận hành máy ủi

75

15

57

3

MĐ 03

Vận hành máy xúc

120

15

100

5

MĐ 04

Vận hành máy lu

60

15

42

3

MĐ 05

Thực tập sản xuất

60

15

42

3

Tổng cộng

360

75

268

17

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

1

Định mức lao động trực tiếp

30.6

 

 

Định mức giờ dạy lý thuyết

2.1

 

 

Định mức giờ dạy thực hành

28.5

 

2

Định mức lao động gián tiếp

3.6

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Thời gian thiết bị không hoạt động (giờ)

Thiết bị hoạt động (giờ)

Định mức thiết bị (giờ)

Thời gian không tải

Thời gian có tải

1

Máy vi tính

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0

0

15

1.500

2

Máy chiếu (Projector)

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent

Màn chiếu tối thiểu: 1800x1800

0

0

15

1.500

3

Mô hình hệ thống bôi trơn động cơ

Đủ chi tiết, hoạt động được

0

0

7

0.700

4

Mô hình hệ thống làm mát động cơ bằng nước

Đủ chi tiết, hoạt động được

0

0

10

1.000

5

Mô hình hệ thống di chuyển

Đủ chi tiết, hoạt động được

0

0

10

1.000

6

Mô hình máy xúc, đào

Đủ chi tiết, hoạt động được

0

0

12

1.200

7

Mô hình hệ thống quay toa máy xúc

Đủ chi tiết, hoạt động được

0

0

12

1.200

8

Mô hình hệ thống thủy lực

Đủ chi tiết, hoạt động được

0

0

12

1.200

9

Máy xúc bánh lốp

Công suất: (40 - 120) KW

8

0.0

54.5

6.25

10

Máy xúc bánh xích

Công suất: (40 - 120) KW

7

0.0

50.5

5.75

11

Máy ủi

Công suất: (40 - 120) KW

15

24

36

7.5

12

Máy lu tĩnh 3 bánh sắt

Công suất: (40 - 120) KW

8

9

15

3.2

13

Máy lu rung bánh sắt trơn và 2 bánh lốp

Công suất: (40 - 120) KW

7

9

13

2.9

14

Xe ben đổ đất

Xe ben đổ đất 15 tấn

2

6

7

1.500

15

Xe kéo chuyên dùng

Xe kéo có thiết bị nâng đầu 25 tấn

21

0

0

2.100

16

Tủ dụng cụ tháo, lắp

Loại thông dụng

0

0

9

0.900

17

Bảng quy trình thực hiện

A0

0

0

248

24.800

18

Bảng sai hỏng thường gặp

A0

0

0

248

24.800

19

Biển báo thi công

Theo TCVN

0

0

248

49.600

20

Bình chứa dầu

Thể tích (20 - 40) lít

0

0

78

7.800

21

Bình chứa dầu truyền động

Thể tích (20 - 40) lít

0

0

20

2.000

22

Bình chứa dung dịch làm mát

Thể tích (20 - 40) lít

0

0

15

1.500

23

Bình chứa nhiên liệu

Thể tích (20 - 40) lít

0

0

9

0.900

24

Bơm dầu

Dung tích bình chứa ≥ 16 lít

0

3

9

1.200

25

Bơm mỡ cầm tay

Áp lực ≤ 1 bar

0

0

5

0.500

26

Bơm mỡ khí nén

Áp lực ≤ 10 bar

0

0

5

0.500

27

Bơm nhiên liệu

Bơm điện

0

0

5

0.500

28

Dụng cụ, thiết bị kiểm tra

TCVN

0

0

16

1.600

29

Dụng cụ tháo lắp bảo dưỡng sửa chữa

Loại thông dụng

0

0

3

0.300

30

Hệ thống khí nén

Áp suất khí nén: ≥ 5 bar

0

0

5

0.500

31

Khay đựng

Chữ nhật 400x300x150 mm

0

0

9

0.900

32

Phễu

Đường kính (200 - 300) mm

0

0

10

1.000

33

Lưỡi cạo

Có tay cầm

0

0

5

0.500

34

Đồng hồ đo áp suất khí nén

≤ 50 KG/cm2

0

0

5

0.500

35

Đồng hồ vạn năng

Loại thông dụng

0

0

9

0.900

36

Thiết bị kiểm tra

TCVN

0

0

16

1.600

37

Thước

Mê ca 0.3m

0

0

15

1.500

38

Thước đo

Phạm vi đo 50m

0

0

36

3.600

39

Thước đo độ sâu

Dải đo 10m

0

0

63

6.300

40

Thước đo góc

Phạm vi đo: (0 - 180 độ)

0

0

70

7.000

41

Thước thẳng

Dải đo 3 m

0

0

11

1.100

42

Cục chèn bánh xe

Tam giác 3 cạnh rộng 200, dài 200 có nắm cầm

0

0

34

3.400

43

Cục chèn bánh xe

Tam giác 3 cạnh rộng 250, dài 300 có nắm cầm

0

0

21

2.100

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ % thu hồi

1

Nhiên liệu Diesel rửa chi tiết

Lít

Diesel 0,05%S

0.210

0.210

2

Dầu bôi trơn động cơ

Lít

HD40

3.200

3.200

3

Mỡ bôi trơn

Kg

Mỡ công nghiệp

2.039

2.039

4

Dầu thủy lực

Lít

CS 32

4.428

4.398

5

Dầu truyền động

Lít

EP140

4.640

4.640

6

Sơn vạch dấu

Kg

Sơn tổng hợp

0.450

0.450

7

Cọc tiêu

Chiếc

Cọc tre rộng 50 cao 500

140

70.000

8

Vôi bột

Kg

Vôi bột nghiền tinh

14

14.000

9

Dây căng

Mét

Dây nilon xây dựng

280

140.000

10

Giẻ lau

Kg

coston sạch

2.650

2.650

11

Dung dịch tẩy rửa

Kg

Dung dịch tổng hợp

0.1

0.100

12

Dung dịch làm mát

Lít

Loại thông dụng

0.2

0.200

13

Nước

M3

Nước sạch

0.5

0.500

14

Nước cất

Lít

Nước cất

0.1

0.070

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 người học (m2 x giờ)

1

Khu học lý thuyết

 

Định mức phòng học lý thuyết

1.6

60

96

2

Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm

2.1

Xưởng bảo dưỡng hệ thống điện

6

15

90

2.2

Xưởng bảo dưỡng hệ thống hệ thống thủy lực

6

15

90

2.3

Xưởng bảo dưỡng gầm và thiết bị công tác

6

15

90

2.4

Xưởng bảo dưỡng các máy liên quan

6

40

240

2.5

Bãi tập

 

 

45.000